You are on page 1of 16

ĐỀ TÀI LUẬN VĂN/KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

STT
1

10

11

12

13

14

15

16

17
18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35
36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54
55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74
75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93
94

95

96

97

98

99

100

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

111

112

113
114

115

116

117

118

119
120
121
122
ĐỀ TÀI LUẬN VĂN/KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH

TÊN ĐỀ TÀI
A study on common English written errors made by first/ second year students of English majo
(Nghiên cứ u mộ t số lỗ i thườ ng gặ p trong vă n viết tiếng Anh củ a sinh viên nă m nhấ t/ nă m hai ngà nh N
A study on some difficulties in essay writing encountered by English major students at Hanoi L
(Nghiên cứ u cá c khó khă n khi viết luậ n củ a sinh viên ngà nh NNA, trườ ng ĐHLHN)
A study on vocabulary/ legal vocabulary learning strategies employed by English major studen
(Nghiên cứ u chiến lượ c họ c từ vự ng/ từ vự ng phá p lý củ a sinh viên ngà nh NNA, trườ ng ĐHLHN)
Factors that motivate English major students in writing lessons.
(Cá c yếu tố thú c đẩ y sinh viên ngà nh NNA trong giờ họ c viết Tiếng Anh)
A study on English major students’ attitudes towards peer feedback in writing lessons at Hanoi
(Nghiên cứ u về quan điểm củ a sinh viên ngà nh NNA đố i vớ i hoạ t độ ng chữ a bà i củ a bạ n họ c trong giờ
Common errors in English speaking lessons of first/second year English major students at Han
(Nghiên cứ u về cá c lỗ i thườ ng gặ p trong kỹ nă ng nó i củ a sinh viên nă m nhấ t/ nă m hai ngà nh Ngô n ngữ

Improving reading comprehension through extensive reading activity: An action research for f
(Nghiên cứ u hà nh độ ng nhằ m Nâ ng cao kỹ nă ng đọ c hiểu cho sinh viên nă m nhấ t/ nă m hai ngà nh Ngô
rộ ng)

A study on the causes of difficulties in English reading skills experienced by first/ second year
(Nghiên cứ u cá c nguyên nhâ n dẫ n đến khó khă n trong họ c kỹ nă ng đọ c hiểu củ a sinh viên nă m nhấ t/ n
An investigation into the causes of difficulties English listening skills encountered by first/ seco
(Nghiên cứ u cá c nguyên dẫ n đến khó khă n trong họ c kỹ nă ng nghe hiểu củ a sinh viên nă m nhấ t/ nă m

Difficulties in listening comprehension of first/ second year English majors at Hanoi Law Unive
(Nhữ ng khó khă n trong việc họ c kỹ nă ng nghe hiểu củ a sinh viên nă m nhấ t/ nă m hai ngà nh Ngô n ngữ

Difficulties in English speaking skill- From the perspective of students at Hanoi Law University
(Nghiên cứ u cá c khó khă n củ a sinh viên Trườ ng Đạ i họ c Luậ t Hà Nộ i trong họ c kỹ nă ng nó i nhìn từ gó c
Demotivating factors in English speaking lessons of English major students at Hanoi Law Unive
(Cá c yếu tố gâ y mấ t hứ ng thú trong giờ họ c nó i tiếng Anh củ a sinh viên ngà nh Ngô n ngữ Anh tạ i Trườ n
Students’ attitudes towards doing English presentations at Hanoi Law University
(Nghiên cứ u về thá i độ củ a sinh viên Trườ ng Đạ i họ c Luậ t Hà Nộ i về vấ n đề là m thuyết trình tiếng Anh
Factors affecting motivation in learning English speaking skill of English majors/ non-English m
(Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến việc họ c kỹ nă ng nó i tiếng Anh củ a sinh viên chuyên ngữ / khô ng chuyên ng
Students’ perceptions of teachers’ oral feedback in English speaking lessons
(Nhậ n thứ c củ a ngườ i họ c về phả n hồ i bằ ng miệng củ a giả ng viên trong giờ họ c nó i tiếng Anh)
Strategies for coping with face-to-face oral communication problems employed by English maj
(Cá c chiến lượ c giả i quyết cá c vấ n đề trong giao tiếp trự c tiếp bằ ng tiếng Anh củ a sinh viên ngà nh Ngô
Motivation and attitudes of Hanoi Law University English major students towards learning Eng
(Độ ng lự c và thá i độ củ a sinh viên chuyên ngữ tạ i Trườ ng Đạ i họ c Luậ t Hà Nộ i về việc họ c tiếng Anh)
Difficulties in learning legal English of the English major students at Hanoi Law University and
(Nhữ ng khó khă n trong việc họ c tiếng Anh phá p lý củ a sinh viên ngà nh Ngô n ngữ Anh – Trườ ng Đạ i họ
Difficulties and strategies for improving English legal reading skill of English major students at
(Nhữ ng khó khă n và chiến lượ c nâ ng cao kỹ nă ng đọ c tiếng Anh phá p lý củ a sinh viên ngà nh Ngô n ngữ
Using the Internet to promote autonomous learning in ELP (English for Legal Purposes) of Engl
(Sử dụ ng mạ ng Internet để nâ ng cao tự chủ họ c tậ p trong họ c tiếng Anh phá p lý củ a sinh viên ngà nh N
A cross-cultural study of daily communication between Vietnamese and American From the pe
(Nghiên cứ u liên vă n hoá về giao tiếp hà ng ngà y giữ a ngườ i Việt Nam và ngườ i Mỹ nhìn từ quan điểm
The roles of verbal and non-verbal language in cross-cultural communication in business settin
(Nghiên cứ u về vai trò củ a ngô n từ và phi ngô n từ trong giao tiếp giao thoa vă n hoá trong bố i cả nh gia
A study on integrating listening-speaking skills to enhance the speaking skill.
(Nghiên cứ u tích hợ p kỹ nă ng nghe-nó i nhằ m nâ ng cao kỹ nă ng nó i)
A study on integrating reading-writing skills to improve the writing skill
(Nghiên cứ u tích hợ p kỹ nă ng đọ c-viết nhằ m nâ ng cao kỹ nă ng viết)
A contrastive analysis of the rhetoric question in English and Vietnamese to better the present
(So sá nh đố i chiếu câ u hỏ i tu từ trong tiếng Anh và tiếng Việt nhằ m nâ ng cao kỹ nă ng thuyết trình)
A study on ways of forming English collocations to enrich the legal English vocabulary.
(Nghiên cứ u về cá ch kết hợ p cá c loạ i cụ m từ tiếng Anh để nâ ng cao vố n từ vự ng tiếng Anh phá p lý)
An investigation into SFL seniors of English Education’s teaching practicum at high school…
(Thự c trạ ng việc thự c hà nh kĩ nă ng giả ng dạ y củ a sinh viên nă m cuố i chuyên ngà nh sư phạ m tiếng Anh
Investigating the effect of using Role-play in teaching speaking English for grade 10 students at
(Hiệu quả củ a việc sử dụ ng hình thứ c đó ng vai (Role-play) trong cá c giờ dạ y nó i cho họ c sinh lớ p 10 tr

Effects of using US&UK movies on improving listening skill of the English Major freshmen at Sch
(Hiệu quả củ a việc sử dụ ng phim  u - Mỹ trong việc nâ ng cao kỹ nă ng nghe củ a sinh viên nă m thứ nhấ

Evaluating the impact of “speaking English with English native speakers via Skype” program on
School of Foreign Languages - Thai Nguyen University
(Đá nh giá ả nh hưở ng củ a chương trình “Trò chuyện tiếng Anh vớ i ngườ i bả n địa qua cô ng cụ Skype” đ
tiếng Anh tạ i Khoa Ngoạ i Ngữ -ĐHTN)
The effect of VNE Jounal website on English writing skill of the English language juniors at the
(Đá nh giá hiệu quả củ a website VNE Journal đố i vớ i kỹ nă ng viết củ a sinh viên nă m thứ ba, chuyên ngà
A study of the third – year English majors’ ability in using phrasal verbs at the School of Foreign
(Nghiên cứ u về khả nă ng sử dụ ng cụ m độ ng từ củ a sinh viên nă m thứ ba chuyên ngà nh tiếng Anh củ a
Developing the reading skills of the second year English major students at School of Foreign La
(Phá t triển kỹ nă ng đọ c cho sinh viên nă m thứ 2 chuyên ngà nh tiếng Anh, Khoa Ngoạ i Ngữ - ĐHTN)

太原大学外国语学院汉语专业中级水平学生听力学习常见问题的考察及解决对策
Khả o sá t nhữ ng khó khă n trong việc họ c nghe củ a sinh viên chuyên ngà nh tiếng Trung trình độ trung c

汉越语“家“词群的语义及其文化内涵对比研究
Đố i chiếu ngữ nghĩa và hà m ý vă n hó a củ a nhữ ng từ liên quan đến chữ “JIA” trong tiếng Há n và tiếng V
现代汉语一些常用的程度副词的用法与越南语相对应的词对比研究
Phâ n tích cá ch dù ng phó từ trình độ thườ ng dù ng trong tiếng Há n hiện đạ i. So sá nh đố i chiếu vớ i từ tư
汉语金钱词语的语义及文化内涵与越南语相对应的词语对比研究
Nghiên cứ u ngữ nghĩa và hà m ý vă n hó a củ a nhữ ng từ ngữ chỉ tiền bạ c trong tiếng Há n hiện đạ i. (Đố i c
现代汉语“烤、炒、煮、煎、蒸“动词的文化内涵与越南语相对应的动词对比
Tìm hiểu ý nghĩa và nộ i hà m vă n hó a củ a cá c độ ng từ “nướ ng, xà o, luộ c, chiên, hấ p” trong tiếng Há n hiệ
从部分汉字中的“女”字旁看中国旧社会重男轻女的观念
Tìm hiểu về quan niệm trọ ng nam khinh nữ trong xã hộ i Trung Quố c thô ng qua mộ t số chữ Há n có bộ

太原大学外国语学院汉语专业生中级阶段的提高汉语口语交际能力学习方法考察及解决对策
Khả o sá t nhữ ng phương phá p họ c tậ p nhằ m nâ ng cao khả nă ng giao tiếp củ a Sinh viên ngà nh tiếng Tru
现代汉语动词“放”与越南语动词 “đặt” 的词义对比研究
So sá nh nghĩa củ a độ ng từ “放” trong tiếng Há n hiện đạ i và độ ng từ “đặ t” trong tiếng Việt
太原大学汉语专业生网络资源在汉语学习中的运用考察研究
Khả o sá t việc vậ n dụ ng tà i nguyên internet và o việc họ c tiếng Trung tạ i Đạ i họ c Thá i Nguyên
现代汉语“心”语素的文化内涵之研究--与越南语相应语素对比
Mộ t số ý kiến về tă ng thu, tiết kiệm chi phí nhằ m nâ ng cao hiệu quả kinh doanh tạ i NHĐT&PT Hà Tâ y.
chiếu vớ i ngữ tố tương ứ ng trong tiếng Việt)
太原大学外国语学院汉语专业生的汉语重叠式状语使用偏误分析
Khả o sá t lỗ i sai khi sử dụ ng hình thứ c trù ng điệp là m trạ ng ngữ củ a sinh viên ngà nh tiếng Trung tạ i Kh
汉语动词“吃”的语义与越南语相对应的动词对比研究
Nghiên cứ u ngữ nghĩa củ a độ ng từ “CHI” trong tiếng Há n. (Đố i chiếu vớ i độ ng từ tương đương trong ti
汉越语“白”语素的语义及文化内涵对比研究
Nghiên cứ u ngữ nghĩa và hà m ý vă n hó a củ a nhữ ng từ ngữ liên quan đến chữ “BAI” trong tiếng Há n. (S
太原大学外国语学院汉语学生现代汉语数词的偏误调查
Khả o sá t lỗ i sai khi sử dụ ng số từ trong tiếng Há n hiện đạ i củ a sinh viên tiếng Trung khoa Ngoạ i ngữ -
太原大学外国语学院中文专业学生习得现代汉语存现句常见偏误分析
Phâ n tích lỗ i sai thườ ng gặ p trong việc sử dụ ng câ u tồ n hiện trong tiếng Há n hiện đạ i củ a sinh viên kho
太原大学外国语学院学生汉语离合词使用的偏误分析
Phâ n tích lỗ i sai thườ ng gặ p khi sử dụ ng độ ng từ li hợ p trong tiếng Há n củ a sinh viên khoa Ngoạ i ngữ
汉越视觉行为动词"看","望","见"初探
Bướ c đầ u tìm hiểu về độ ng từ thị giá c "nhìn", "trô ng", "thấ y" trong tiếng Há n và tiếng Việt
太原大学外国语学院汉语教师专业毕业生31届与32届的工作状况调查
Khả o sá t thự c trạ ng việc là m củ a sinh viên tiếng Trung khó a 31 và 32 khoa Ngoạ i ngữ - ĐHTN
太原大学外国语学院中文系现代汉语能源动词"能", "会", "可以"的使用偏误考察
Khả o sá t nhữ ng lỗ i sai trong việc sử dụ ng độ ng từ nă ng nguyện "能", "会", "可以" củ a sinh viên tiếng tr
太原大学外国语学院汉语专业学生习得现代汉语比较句偏误分析
Phâ n tích nhữ ng lỗ i sai khi sử dụ ng câ u so sá nh trong tiếng Há n hiện đạ i củ a sinh viên tiếng trung Kho
太原大学外国语学院三四年级学生学习现代汉语语气"了"和动态助词"了"的偏误分析
Phâ n tích nhữ ng lỗ i sai thườ ng gặ p khi sử dụ ng trợ từ ngữ khí "了" và trợ từ độ ng thá i "了"trong tiếng
太原大学外国语学院学生学习现代汉语结构助词"的"的偏误分析
Phâ n tích lỗ i sai khi sử dụ ng trợ từ kết cấ u "de" trong tiếng Há n hiện đạ i củ a sinh viên khoa Ngoạ i ngữ
越南学生汉语动态助词"着"偏误分析(以越南太原大学外国学院的中文系学为例)
Phâ n tích nhữ ng lỗ i sai khi sử dụ ng trợ từ độ ng thá i "着"(zhe) trong tiếng Há n hiện đạ i củ a sinh viên V
là m ví dụ )
汉越语"忍"字的语义考察及其文化内涵对比研究
Khả o sá t ngữ nghĩa và đố i chiếu so sá nh hà m ý vă n hó a củ a chữ "忍" trong tiếng Há n và tiếng Việt
考察太原大学下属外国语学院中文专业大学生就业问题
Khả o sá t vấ n đề việc là m củ a sinh viên chuyên ngà nh tiếng Trung Khoa Ngoạ i ngữ - ĐHTN
现代汉语趋向动词的语义和语法特点研究
Nghiên cứ u đặ c điểm ngữ phá p, ngữ nghĩa củ a độ ng từ chỉ xu hướ ng trong tiếng Há n hiện đạ i
太原大学外国语学院中文师范专业大学生使用汉语复合趋向补语的常见偏误分析
(Phâ n tích lỗ i sai thườ ng gặ p củ a sinh viên chuyên ngà nh SP tiếng Trung Khoa Ngoạ i ngữ - ĐHTN tron
关于提高太原大学外国语学院中英双语专业二年级学生汉语口语头表达能力的方法
(Phương phá p nâ ng cao kỹ nă ng nó i tiếng Há n cho sinh viên nă m thứ hai chuyên ngà nh song ngữ Trun
越南语被动式对太原大学外国语学院的学生学习汉语"被"字句的影响
(Sự ả nh hưở ng củ a dạ ng bị độ ng trong tiếng Việt đố i vớ i việc họ c câ u chữ "被" trong tiếng Há n củ a sin
现代汉语"黄, 红, 白"等颜色词的文化含义研究(与越南语相 对应的对比)
(Nghiên cứ u ý nghĩa vă n hó a củ a mộ t số từ chỉ mà u sắ c "và ng, đỏ , trắ ng" trong tiếng Há n hiện đạ i (so s
越造汉越词对汉-越互译工作的影响
(Ả nh hưở ng củ a từ gố c Há n do ngườ i Việt tạ o ra đố i vớ i việc phiên dịch Há n - Việt và Việt - Há n)
한국어의 음운 규칙
Quy tắ c â m vậ n trong tiếng Hà n nghiên cứ u so sá nh vớ i tiếng Việt
경희 교재를 통해 관형어 사용 빈도 조사
Điều tra tầ n suấ t sử dụ ng định ngữ tiếng hà n qua giá o trình Kyung Hee
 한국어의 외래어 연구
Từ ngoạ i lai trong tiếng Hà n
베트남 인형극 및 한국 인형극 비교
So sá nh nghệ thuậ t mú a rố i củ a Việt Nam và Hà n Quố c
한국의 길거리 공연 문화에 대한 개괄적인 연구
Nghiên cứ u khá i quá t về vă n hó a biểu diễn đườ ng phố Hà n Quố c
한류가 베트남 젊음이들의 한국국가 브랜드 이미지 인식에 미치는 영향에 관한 연구
Nghiên cứ u về ả nh hưở ng củ a Hallyu tớ i nhậ n thứ c hình ả nh thương hiệu quố c gia Hà n Quố c củ a giớ i t
베트남 학습자를 위한 한국어 의성어.의태어 교육 방안 연구
Phương phá p dạ y và họ c từ tượ ng thanh, từ tượ ng hình cho sinh viên Việt Nam
한국어 원인.이유 표현법
Nghiên cứ u cá c cá ch diễn đạ t nguyên nhâ n, lý do trong câ u tiếng Hà n
베트남 학습자의 사동 표현과 피동 표현 오류
Cá c lỗ i sai về biểu hiện gâ y khiến và bị độ ng củ a sinh viên Việt Nam họ c tiếng Hà n
한국의 판소리에 관한 연구 (베트남의 까쭈(Ca tru)와 비교
Nghiên cứ u về Pansori củ a Hà n Quố c so sá nh vớ i ca trù củ a Việt Nam
한국의 발전과정에서 민족성의 역할 -(베트남과 비교하는 시각으로)-
Vai trò củ a tính dâ n tọ c trong tiến trỉnh phá t triển ở Hà n Quố c có so sá nh vớ i Việt Nam
한국 한자어와 베트남 한자어의 대조 연구 - 한국 한자어 파생접사를 중심으로
Nghiên cứ u đố i chiếu từ há n Há n và Há n việt trọ ng tâ m tiền tố và hậ u tố Há n hà n

외국인 학생의 창조적 글쓰기 연습을 위한 연구 _(국립 외국어대학교 한국어 및 한국문화학부의 학생들)중
Nghiên cứ u cá ch luyện viết sá ng tạ o cho sinh viên ngườ i nướ c ngoà i họ c Tiếng Hà n. Tậ p trung đố i tượ

한국어와 베트남어의 반복어 대조 연구 (용언 어근 반복어를 중심으로)


Nghiên cứ u từ lá y củ a Tiếng Hà n và tiếng Việt. Trọ ng tâ m là độ ng tính từ lá y
한국어신체관용어연구 (눈.코.입.귀를 중심으로)
Thà nh ngữ có yếu tố chỉ bộ phậ n cơ thể trong tiếng Hà n ( Chủ yếu tậ p trung và o cá c thà nh ngữ có từ ch
하노이국립외국어대학교한국어전공학습자의경제전문어학습 어려움및 해결방법
Nhữ ng khó khă n và giả i phá p trong việc họ c từ vự ng chuyên ngà nh kinh tế củ a sinh viên ngà nh tiếng H
한국어의 간접화법에 관한 연구 한국어의 간접화법에 관한 연구
Nghiên cứ u cá ch dẫ n giá n tiếp trong tiếng Hà n. Ứ ng dụ ng và o thiết kế mô hình họ c tậ p nhằ m sử dụ ng c
한국어의 간접화법에 관한 연구 (베트남어와 비교하여)
Nghiên cứ u cá ch nó i giá n tiếp trong tiếng Hà n (So sá nh vớ i tiếng Việt)

한국어 교재와 한국어능력시험 문제집을 통해 부사 교육 방안 연구 (베트남인 학습자와 양태부사를 중심으


Nghiên cứ u phương phá p giả ng dạ y phó từ thô ng qua giá o trình và đề thi nă ng lự c tiếng Hà n (Trọ ng tâ

이광수의 <무정>에 나타난 근대성을 연구( 황응억파익의 <또떰>과 비교하여)


Bướ c đầ u tìm hiểu tính cậ n đạ i củ a Lee Gwang Soo trong tá c phẩ m Mujeong( có so sá nh vớ i tá c phẩ m T
한국 드라마를 활용한 한국어 듣기-말하기 학습 방안
Phương phá p họ c tiếng Hà n qua phim truyền hình Hà n Quố c - Trọ ng tâ m và o kỹ nă ng Nghe và Nó i
<춘향전>의 여성상과 <취교전>의 여성상 비교.
So sá nh hình tượ ng ngườ i phụ nữ trong Truyện Xuâ n Hương vớ i hình tượ ng ngườ i phụ nữ trong Truy
한국어 사자성어 교육을 위한 한-베 사자성어 대조 - 베트남인 학습자를 중심으로 -
Đố i chiếu thà nh ngữ bố n chữ tiếng Hà n vớ i thà nh ngữ bố n chữ tiếng Việt nhằ m giá o dụ c thà nh ngữ bố
한국어 외래어 표기법 및 베트남인 한국어 학습자가 외래어 표기에 겪은 어려움 연구- 영어 외래어 중심으
Quy tắ c biểu thị từ ngoạ i lai trong tiếng Hà n và nhữ ng khó khă n củ a sinh viên Việt nam chuyên ngà nh
현진건 단편소설의 지식인상 연구(남 까오Nam Cao작품의 지식인상과 비교하여)
Tìm hiểu hình tượ ng ngườ i trí thứ c trong thế giớ i tá c phẩ m củ a Hyeon Jin Geon ( Liên hệ vớ i hình tượ
卒業論文: 日越翻訳におけるグーグル翻訳の導入 (ベトナム人日本語学習者を中心に)
Ứ ng dụ ng Google Translate trong biên dịch Nhậ t-Việt
欧米語からの外来語における省略現象の考察
Khả o sá t hiện trườ ng tỉnh lượ c trong từ ngoạ i lai gố c  u Mỹ
"日本語の条件表現”
( Câ u điều kiện trong tiếng Nhậ t)
日本語の流行語 ーベトナム語と対照ー
Ngô n ngữ lưu hà nh trong tiếng Nhậ t đố i chiếu vớ i tiếng Việt
大学生の作文における誤用の分析
Phâ n tích lỗ i sai trong bà i viết củ a sinh viên ĐH
日本における五常ー日本のことわざにおける五常を中心にー
Ngũ thườ ng trong vă n hó a Nhậ t bả n trọ ng tâ m là ngũ thườ ng trong tụ c ngữ Nhậ t
ラ抜き言葉ー母語話者及びベトナム人学習者の使用率の考察・対照を通してー
( Tầ n suấ t sử dụ ng độ ng từ lượ c "Ra" củ a ngườ i Nhậ t bả n và ngườ i việt họ c tiếng Nhậ t)
英語に由来する日本語の外来語の勉強
( Việc họ c từ ngoạ i lai có gố c tiếng Anh trong tiếng Nhậ t)
ベトナムにおける日本語のあいづちの学習に関する一考察
( Khả o sá t việc họ c từ đệm trong tiếng Nhậ t ở Việt Nam)
人名の漢字
( Chữ Há n trong tên ngườ i Nhậ t)
2011年日本語新語・流行語
( Từ mớ i , từ lưu hà nh trong tiếng Nhậ t)
日本語の会話とベトナム語の会話における話しかけの対比
( So sá nh cá ch bắ t chuyện trong hộ i thoạ i tiếng Nhậ t và tiếng Việt)
キリスト教の影響日越研究文字を中心に
So sá nh ả nh hưở ng củ a đạ o thiên chú a tớ i Nhậ t Bả n và Việt Nam. Nghiên cứ u trọ ng tâ m ả nh hưở ng tớ i
日本語における複合動詞「~出る」「~出す」と「~始める」
Độ ng từ phứ c trong tiếng Nhậ t, Detu,Dasu và Hajimeru
“日本語における助数詞とベトナム語における類別詞の対照”
( So sá nh đố i chiếu số từ trong tiếng Nhậ t và loạ i từ trong tiếng Việt)
「日本語における複合動詞「Vカカル」と「Vカケル」の意味ーベトナム語との対照を試み」
Ý nghĩa củ a độ ng từ phứ c trong tiếng Nhậ t. Đố i chiếu và so sá nh vớ i tiếng Việt
日本語の動詞による時間を表す表現
Độ ng từ chỉ thờ i gian trong tiếng Nhậ t
連続した2形容詞の語順の考察
Sự kết hợ p giữ a tính từ đó ng vai trò bổ nghĩa trong câ u đố i chiếu so sá nh vớ i tiếng Việt
日本文学における「月」のテーマ
Á nh tră ng trong vă n họ c Nhậ t bả n
格助詞に関するベトナム語を母語とする日本語学習者の誤用
Lỗ i sai về trợ từ cá ch củ a ngườ i Việt Nam họ c tiếng Nhậ t
(禅と松尾芭蕉の俳句-「古池や」「知」から「悟」まで)
Thiền và haiku củ a Matsuo Basho, bà i thơ "Ao xưa"- từ tri kiến đến giá c ngộ "
親疎関係による日本人男女の一人称の使い分
Cá ch sử dụ ng ngô i thứ nhấ t củ a ngườ i Nhậ t theo quan hệ thâ n thuộ c hay khô ng thâ n thuộ c
貿易用語-ベトナムとの対照-
(Thuậ t ngữ chuyên ngà nh xuấ t nhậ p khẩ u - đố i chiếu vớ i tiếng Việt)
ハノイ国家大学外国語大学日本語学部の学生の日本語プレゼンテーション能力ー現状と提案
Kỹ nă ng thuyết trình bằ ng tiếng Nhậ t củ a sinh viên tiếng Nhậ t trườ ng ĐHNN-ĐHQGHN - Thự c trạ ng và
用語 政治用語ーベトナムとの対照
(Thuậ t ngữ chuyên ngà nh chính trị- đố i chiếu vớ i Tiếng Nhậ t- tiếng Anh - Tiếng Việt)
数学用語:日本語・ベトナム語との対照
Từ dù ng trong Toá n họ c: Đố i chiếu giữ a tiếng Nhậ t và tiếng Việt
日本語におけるぼかし表現 「とか、たり、のほう」の表現を中心に」
Cá ch diễn đạ t uyển chuyển trong tiếng Nhậ t trọ ng tâ m là ToKa, Tari, Nohuo
役割語
Từ chứ c nă ng
医学専門用語(人体・病気)
Từ chuyên ngà nh Y họ c : Cơ thể ngườ i và Bệnh tậ t)
N2レベルの日本語の漢日語とベトナムの漢越語との関係を対照
Đố i chiếu mố i quan hệ từ Há n Nhậ t và Há n Việt trình độ N2
日本語における終助詞の意味・用法及びベトナ ム語との対照ー使用頻度の高い助詞を中心にー
日本語のことわざ及び慣用句における「目」の 考察―ベトナム語のことわざ及び慣用句におけ る「
Quan niệm về tình yêu và hạ nh phú c củ a ngườ i VN và ngườ i Nhậ t thể hiện qua truyện cổ tích thô ng qu

You might also like