You are on page 1of 3

Câu 1.

Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:


A. In dữ liệu B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
C. Cập nhật dữ liệu D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 2. Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:
A. Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu
B. Chỉ sử dụng mẫu hỏi
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 3. Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?
A. Click phải chuột, chọn Delete  Yes B. Bấm Phím Delete  Yes
C. Edit  Delele  Yes D. Tools  RelationShip  Delete  Yes
Câu 4. Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện
thao tác nào?
A. Nhập các điều kiện vào lưới QBE B. Liên kết giữa các bảng
C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show D. Thực hiện gộp nhóm
Câu 5. Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế B. Tất cả đều đúng.
C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút D. Nháy đúp lên tên biểu mẫu
Câu 6. Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi, ta nháy nút lệnh:

A. B. C. D.
Câu 7. Bảng DIEM có các trường TXUYEN, ĐKI. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới
TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TB_MON:( [TXUYEN] + 2*[ĐKI])/3 B. TB_MON:(TXUYEN + 2*ĐKI)/3
C. TB_MON:( [TXUYEN] + 2*[ĐKI]):3 D. TB_MON =([TXUYEN] + 2*[ĐKI])/3
Câu 8. Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:
A. Biểu mẫu B. Thuật sĩ C. Thiết kế D. Trang dữ liệu
Câu 9. Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng:
A. Báo cáo B. Biểu mẫu C. Bảng D. Mẫu hỏi
Câu 10. Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn:
A. Tool/ Relationships hoặc nháy nút B. Tool/ Relationships
C. Edit/ Insert/ Relationships D. Tất cả đều đúng
Câu 11. Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện
vào dòng nào trong lưới QBE?
A. Show B. Criteria C. Sort D. Field
Câu 12. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 13. Liên kết giữa các bảng cho phép:
A. Tránh được dư thừa dữ liệu B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng
C. Nhất quán dữ liệu D. Tất cả đều đúng.
Câu 14. Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:
A. Có kiểu dữ liệu giống nhau B. Tất cả đều đúng
C. Có tên giống nhau D. Có ít nhất một trường là khóa chính
Câu 15. Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
C. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế D. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 16. “ / ” là phép toán thuộc nhóm:
A. Tất cả đều sai B. Phép toán so sánh
C. Phép toán số học D. Phép toán logic
Câu 17. Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Khai báo tên các trường được chọn B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
C. Xác định các trường cần sắp xếp D. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
Câu 18. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là SAI ?
A. Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu
B. Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kế
C. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp
D. Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu
Câu 19. Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh:

A. B. C. D.
Câu 20. Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ
thiết kế, ta thực hiện:
A. Edit Delete B. Query Remove Table
C. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Backspace D. Tất cả đều đúng
Câu 21. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
D. Tất cả đều sai
Câu 22. Để thực hiện mẫu hỏi ( đưa ra kết quả của truy vấn) ta có thể sử dụng cách nào sau đây?
A. Chọn lệnh View Datasheet View B. Cả 3 cách trên đều đúng
C. Nháy nút D. Nháy nút
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn
B. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu
C. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn
D. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
Câu 24. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:
A. Bảng hoặc báo cáo B. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
C. Bảng hoặc mẫu hỏi D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
Câu 25. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Xem, nhập và sửa dữ liệu B. Tính toán cho các trường tính toán
C. Lập báo cáo D. Sửa cấu trúc bảng
Câu 26. Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
A. Queries B. Tables C. Forms D. Reports
Câu 27. “ not” là phép toán thuộc6 nhóm:
A. Phép toán logic B. Tất cả đều sai C. Phép toán số học D. Phép toán so sánh
Câu 28. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create form with using Wizard B. Create form by using Wizard
C. Create form in using Wizard D. Create form for using Wizard
Câu 29. Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:
A. Một bảng B. Một biểu mẫu C. Một báo cáo D. Một mẫu hỏi
Câu 30. Chọn đáp án đúng nhất. Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo B. Bảng, mẫu hỏi khác
C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
Câu 31. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:
A. Create form with using Wizard B. Create form in Design View
C. Create form by using Wizard D. Create form by Design View
Câu 32. “ >= ” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học
C. Phép toán logic D. Tất cả đều sai
Câu 33. Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Nhập và sửa dữ liệu B. Sửa đổi dữ liệu
C. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu D. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu
Câu 34. Để xem hay sửa đổi thiết kế của mẫu hỏi, trước tiên ta chọn mẫu hỏi rồi nháy nút:

A. B.
C. D. hoặc
Câu 35. Điều kiện cần để tạo được liên kết bảng là:
A. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi B. Phải có ít nhất hai bảng
C. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 D. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu
Câu 36. Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:
A. Sử dụng phông chữ tiếng Việt B. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
C. Thay đổi nội dung các tiêu đề D. Tất cả đều đúng
Câu 37. Bảng DIEM có các trường TXUYEN, ĐKI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7
HOẶC điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường ĐKI, biểu thức điều kiện nào sau đây là
đúng:
A. TXUYEN > 7 AND ĐKI >5 B. [TXUYEN] > 7 AND [ĐKI]>5
C. [TXUYEN] > 7 OR [ĐKI]>5 D. [TXUYEN] > "7" AND [ĐKI]>"5"
Câu 38. Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì :
A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính B. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính
C. Một trường là khóa chính, một trường không D. Cả hai trường phải là khóa chính
Câu 39. Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu B. Sửa đổi thiết kế cũ
C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ D. Thiết kế mới cho biểu mẫu
Câu 40. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A. Khóa chính giống nhau B. Số trường bằng nhau
C. Số bản ghi bằng nhau D. Tất cả đều sai
HẾT

ĐÁP ÁN
1. B 2. A 3. D 4. B 5. B 6. C 7. A 8. C 9. D 10. A
11. C 12. A 13. D 14. B 15. D 16. C 17. D 18. C 19. D 20. A
21. B 22. B 23. B 24. C 25. A 26. C 27. A 28. B 29. A 30. C
31. B 32. A 33. D 34. D 35. B 36. D 37. C 38. A 39. C 40. D

You might also like