You are on page 1of 28

ID Test Case Description Test Case Procedure

Kiểm tra tổng thể giao diện màn hình của


1 1. Click vào tab "Liên hệ"
Liên hệ

Họ tên textbox
1. Dữ liệu nhập vào = 50 ký tự
3 Kiểm tra nhập Họ tên = 50 ký tự 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi
1. Dữ liệu nhập vào = 51 ký tự
4 Kiểm tra nhập Họ tên >50 ký tự 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi
1. Để trống trường dữ liệu
5 Kiểm tra Họ tên là trường bắt buộc
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
1. Nhập dữ liệu là ký tự đặc biệt @ # $ %
6 Kiểm tra nhập Họ tên là ký tự đặc biệt ^ * ~ /\\,|
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
1. Nhập dữ liệu hợp lệ và thêm space vào
7 Kiểm tra chức năng Trim space đầu và cuối
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ

Địa chỉ textbox

1. Dữ liệu nhập vào = 50 ký tự


9 Kiểm tra nhập Địa chỉ = 50 ký tự 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi
1. Dữ liệu nhập vào = 51 ký tự
10 Kiểm tra nhập Địa chỉ >50 ký tự 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi
1. Để trống trường dữ liệu
11 Kiểm tra Địa chỉ là trường bắt buộc
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
1. Nhập dữ liệu là ký tự đặc biệt @ # $ %
12 Kiểm tra nhập Địa chỉ là ký tự đặc biệt ^ * ~ /\\,|
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
1. Nhập dữ liệu hợp lệ và thêm space vào
13 Kiểm tra chức năng Trim space đầu và cuối
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
Số điện thoại textbox
1. Nhập ký tự chữ
15 Kiểm tra nhập ký tự chữ 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi
1. Nhập toàn số 0
16 Kiểm tra nhập toàn số 0 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi
1. Nhập 20 số
Kiểm tra nhập 20 ký tự nhưng không phải
17 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
định đạng số điện thoại
3. Click button Gửi
1. Nhập 10 số, đúng số của các nhà mạng
Kiểm tra nhập 20 ký tự phải đúng định
18 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
đạng số điện thoại
3.
1. Click
Nhập button Gửidạng số điện thoại và
đúng định
có 84 ở đầu
19 Kiểm tra nhập định dạng 84 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi
1. Dữ liệu nhập vào = 21 ký tự
20 Kiểm tra nhập quá 20 ký tự 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi
1. Để trống trường dữ liệu
21 Kiểm tra Số điện thoại là trường bắt buộc
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ

Kiểm tra nhập Số điện thoại là số thập 1.Nhập Số điện thoại = số thập phân
phân 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ.

1.Nhập Số điện thoại = số âm


Kiểm tra nhập Số điện thoại là số âm
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ.
1. Nhập dữ liệu là ký tự đặc biệt @ # $ %
Kiểm tra nhập Số điện thoại là ký tự đặc
22 ^ * ~ /\\,|
biệt
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
1. Nhập dữ liệu hợp lệ và thêm space vào
23 Kiểm tra chức năng Trim space đầu và cuối
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
Số điện thoại cố định textbox
1. Nhập ký tự chữ
25 Kiểm tra nhập ký tự chữ 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3.
1. Click
Nhập button
toàn sốGửi
0
26 Kiểm tra nhập toàn số 0 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Nhập
1. Click button
20 số Gửi
Kiểm tra nhập 20 ký tự nhưng không phải
27 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
định đạng Số điện thoại cố định
3.
1. Click
Nhập button Gửi số của các nhà mạng
10 số, đúng
Kiểm tra nhập 20 ký tự phải đúng định
28 2.
1. Các
Nhậpthông
đúngtin khác
định được
dạng Số nhập hợp lệcố
điện thoại
đạng Số điện thoại cố định
3. Click
định và cóbutton
84 ởGửi
đầu
29 Kiểm tra nhập định dạng 84 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi
1. Dữ liệu nhập vào = 21 ký tự
30 Kiểm tra nhập quá 20 ký tự 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi
Kiểm tra Số điện thoại cố định là trường 1. Để trống trường dữ liệu
31
không bắt buộc 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
1.Nhập Số điện thoại cố định = số thập
Kiểm tra nhập Số điện thoại cố định là số
phân
thập phân
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ.
Kiểm tra nhập Số điện thoại cố định là số 1.Nhập Số điện thoại cố định = số âm
âm 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ.
1. Nhập dữ liệu là ký tự đặc biệt @ # $ %
Kiểm tra nhập Số điện thoại cố định là ký
32 ^ * ~ /\\,|
tự đặc biệt
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
Kiểm tra định dạng Điện thoại cố định
(Nhập Điện thoại cố định hợp lệ theo
đúng đầu số Mã vùng của các tỉnh(link đi 1. Nhập Số đt có đầu là các mã vùng
27 kèm): 2. Các trường khác nhập hợp lệ
https://quantrimang.com/danh-sach-dau- 3. Click button Gửi
so-dien-thoai-co-dinh-moi-cua-64-tinh-
thanh-tren-ca-nuoc-144836)
1. Nhập dữ liệu hợp lệ và thêm space vào
33 Kiểm tra chức năng Trim space đầu và cuối
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
34 Số fax text box
1. Nhập ký tự chữ
35 Kiểm tra nhập ký tự chữ 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi
1.Nhập Số fax = số thập phân
Kiểm tra nhập Số fax là số thập phân
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ.
1.Nhập Số fax = số âm
Kiểm tra nhập Số fax là số âm
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ.
1. Nhập toàn số 0
36 Kiểm tra nhập toàn số 0 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3.
1. Click
Dữ liệubutton
nhậpGửivào = 21 ký tự
40 Kiểm tra nhập quá 20 ký tự 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi
1. Để trống trường dữ liệu
41 Kiểm tra Số fax là trường không bắt buộc
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
1. Nhập dữ liệu là ký tự đặc biệt @ # $ %
42 Kiểm tra nhập Số fax là ký tự đặc biệt ^ * ~ /\\,|
2.
1. Các
Nhậpthông tin hợp
dữ liệu kháclệđược nhậpspace
và thêm hợp lệ
vào
43 Kiểm tra chức năng Trim space đầu và cuối
2.
1. Các thông
Dữ liệu tin vào
nhập khác= được
20 kýnhập
tự hợp lệ
40 Kiểm tra định dạng Số
Kiểm tra nhập = 20 ký tựfax 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
(Nhập Số fax hợp lệ theo đúng đầu số Mã 3. Click button Gửi
1. Nhập dữ liệu không đúng định dạng
vùng của các tỉnh(link đi kèm):
2. Các trường khác nhập hợp lệ
https://quantrimang.com/danh-sach-dau-
3. Click button Gửi
so-dien-thoai-co-dinh-moi-cua-64-tinh-
Email textbox
thanh-tren-ca-nuoc-144836)
1. Để trống trường dữ liệu
41 Kiểm tra Email là trường không bắt buộc
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
1. Dữ liệu nhập vào = 21 ký tự
47 Kiểm tra nhập quá max length 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi
Kiểm tra khi nhập khoảng trắng đầu và Nhập vào textbox giá trị email hợp lệ và
48
cuối thêm dấu trắng vào đầu và cuối
49 Nhập tên email là ký tự đặc biệt
50 Nhập định dạng email ko có @
Kiểm tra định dạng email không hợp lệ
Nhập email ko có dấu chấm trước tên tên
51
miền
52 Nhập email thiếu tên miền (.com, .vn...)
1. Nhập địa chỉ email hợp lệ:
53 Kiểm tra khi địa chỉ email hợp lệ abc@gmail.com abc.cd@yahoo.com abc-
cd@yahoo.com
Nội dung textbox
1. Dữ liệu nhập vào =20 ký tự
55 Kiểm tra nhập Nội dung = 20 ký tự 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi

1. Dữ liệu nhập vào = 21 ký tự


56 Kiểm tra nhập Nội dung >20 ký tự 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi

1. Để trống trường dữ liệu


57 Kiểm tra Nội dung là trường bắt buộc
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
1. Nhập dữ liệu là ký tự đặc biệt @ # $ %
58 Kiểm tra nhập Nội dung là ký tự đặc biệt ^ * ~ /\\,|
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
1. Nhập dữ liệu hợp lệ và thêm space vào
59 Kiểm tra chức năng Trim space đầu và cuối
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
Mã bảo mật textbox
1. Để trống trường dữ liệu
61 Kiểm tra Mã bảo mật là trường bắt buộc
2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
1. Nhập trùng với mã đang hiện thị
62 Kiểm tra Mã bảo mật đúng 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi
1. Nhập khác với mã đang hiện thị
63 Kiểm tra Mã bảo ko mật đúng 2. Các thông tin khác được nhập hợp lệ
3. Click button Gửi
64 Hủy button
65 Kiểm tra button Hủy 1. Click vao "Hủy"
Expected Result

Màn hình hiện thị :


- Họ tên * textbox
- Địa chỉ * textbox
- Số điện thoại * textbox
- Điện thoại cố định textbox
- Fax textbox
- Email textbox
- Nội dung * textbox
- Mã bảo mật * textbox

Gửi thành công


- Thông báo không được nhập quá 50 ký tự
cho Họ tên hoặc giới hạn luôn lúc nhập trên
bàn phím
- Set focus và highlight vào trường lỗi
1. Thông báo:"Dữ liệu chưa được nhập"
2. Set focus và highlight vào trường lỗi
1. Thông báo:"Không cho phép nhập ký tự đặc
biệt"
2. Set focus và highlight vào trường lỗi
1. Thực hiện thành công
2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường
dữ liệu

Gửi thành công


- Thông báo không được nhập quá 50 ký tự
cho Địa chỉ hoặc giới hạn luôn lúc nhập trên
bàn phím
- Set focus và highlight vào trường lỗi
1. Thông báo:"Dữ liệu chưa được nhập"
2. Set focus và highlight vào trường lỗi
1. Thông báo:"Không cho phép nhập ký tự đặc
biệt"
2. Set focus và highlight vào trường lỗi
1. Thực hiện thành công
2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường
dữ liệu
Hệ thống không cho phép nhập hoặc thông báo
chỉ cho phép nhập số
- Hệ thống hiển thị thông báo: số điện thoại
không đúng định dạng
- Highlight & focus vào textbox Số điện thoại
- Hệ thống hiển thị thông báo: số điện thoại
không đúng định dạng
- Highlight & focus vào textbox Số điện thoại

Thành công

Thành công
- Thông báo không được nhập quá 50 ký tự
cho Số điện thoại hoặc giới hạn luôn lúc nhập
trên bàn phím
- Set focus và highlight vào trường lỗi
1. Thông báo:"Dữ liệu chưa được nhập"
2. Set focus và highlight vào trường lỗi

1. Thông báo:"Không cho phép nhập số âm"


2. Set focus và highlight vào trường lỗi

1. Thông báo:"Không cho phép nhập số âm"


2. Set focus và highlight vào trường lỗi
1. Thông báo:"Không cho phép nhập ký tự đặc
biệt"
2. Set focus và highlight vào trường lỗi
1. Thực hiện thành công
2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường
dữ liệu

Hệ thống không cho phép nhập hoặc thông báo


chỉ
- Hệcho phép
thống nhập
hiển thịsố
thông báo: Số điện thoại cố
định không đúng định dạng
-- Highlight & focus
Hệ thống hiển vào textbox
thị thông báo: SốSố điện
điện thoại
thoại cố
cố định
định không đúng định dạng
- Highlight & focus vào textbox Số điện thoại
cố định
Thành công

Thành công
- Thông báo không được nhập quá 50 ký tự
cho Số điện thoại cố định hoặc giới hạn luôn
lúc nhập trên bàn phím
- Set focus và highlight vào trường lỗi
Thành công
1. Thông báo:"Không cho phép nhập số âm"
2. Set focus và highlight vào trường lỗi
1. Thông báo:"Không cho phép nhập số âm"
2. Set focus và highlight vào trường lỗi
1. Thông báo:"Không cho phép nhập ký tự đặc
biệt"
2. Set focus và highlight vào trường lỗi

Thành công

1. Thực hiện thành công


2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường
dữ liệu

Hệ thống không cho phép nhập hoặc thông báo


chỉ cho phép nhập số
1. Thông báo:"Không cho phép nhập số âm"
2. Set focus và highlight vào trường lỗi
1. Thông báo:"Không cho phép nhập số âm"
2. Set focus và highlight vào trường lỗi
- Hệ thống hiển thị thông báo: Số fax không
đúng định dạng
-- Highlight
Thông báo&không đượctextbox
focus vào nhập quá
Số 50
faxký tự
cho Số fax hoặc giới hạn luôn lúc nhập trên
bàn phím
- Set focus và highlight vào trường lỗi
Thành công
1. Thông báo:"Không cho phép nhập ký tự đặc
biệt"
2.
1. Set
Thựcfocus
hiệnvà highlight
thành công vào trường lỗi
2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường
dữ liệu
Thành công
- Hiển thị thông báo:"Số fax không dúng định
dạng"

Thành công
- Thông báo không được nhập quá 50 ký tự
cho Email hoặc giới hạn luôn lúc nhập trên
bàn phím
-- Thành công
Set focus và highlight vào trường lỗi
Dấu cách ở đầu và cuối được bỏ trước khi lưu
vào database

1. Thông báo:"Địa chỉ email không hợp lệ"


2. Set focus và highlight vào trường lỗi

Thành công

Gửi thành công

- Thông báo không được nhập quá 50 ký tự


cho Nội dung hoặc giới hạn luôn lúc nhập trên
bàn phím
- Set focus và highlight vào trường lỗi
1. Thông báo:"Dữ liệu chưa được nhập"
2. Set focus và highlight vào trường lỗi
1. Thông báo:"Không cho phép nhập ký tự đặc
biệt"
2. Set focus và highlight vào trường lỗi
1. Thực hiện thành công
2. Thực hiện trim space ở đầu và cuối trường
dữ liệu

1. Thông báo:"Dữ liệu chưa được nhập"


2. Set focus và highlight vào trường lỗi

Thành công

1. Thông báo:"Mã bảo mật sai"


2. Set focus và highlight vào trường lỗi
3. Hiển thị mã mới

Quay lại trang trước đó


ID Test Case Description Test Case Procedure

1 Kiểm tra giao diện của Shopping Cart Move chuột đến 1 sản phẩm muốn mua

2 Đặt mua popup

3 Kiểm tra giao diện của màn hình đặt mua Nhấn vào đặt mua

4 Số lượng textbox
5 Test Số lượng mặc định
1.Nhập số lượng hàng hóa hợp lệ = số
5 Test nhập Số lượng hợp lệ
2. Click vào "Cập nhật" button

1. Check trong backend hoặc DB, sản phẩm


Kiểm tra khi nhập số lượng quá số lượng
6 có số lượng = 5
hàng sẵn có
2. Đặt mua với số lượng = 6

1. Nhập Số lượng = 100


7 Test nhập Số lượng = 100
2. Click vào "Cập nhật" button
1. Nhập Số lượng = 101
8 Test nhập Số lượng = 101
2. Click vào "Cập nhật" button
1.Nhập số lượng hàng hóa = chữ cái
9
2. Click vào "Cập nhật" button
1.Nhập số lượng hàng hóa = ký tự đặc biệt
10 @#*...
2. Click vào "Cập nhật" buttonn
Test nhập Số lượng không hợp lệ 1.Nhập số lượng hàng hóa = số thập phân
11
2. Click vào "Cập nhật" button
1.Nhập số lượng hàng hóa = số âm
12
2. Click vào "Cập nhật" button
1. Nhập Số lượng hàng hóa toàn số 0
13
2. Click vào "Cập nhật" button
1. Nhập Số lượng = Rỗng
14 Test không nhập Số lượng
2. Click vào "Cập nhật" button
1. Nhập Số lượng = khoảng trắng
15 Test nhập Số lượng = khoảng trắng
2. Click vào "Cập nhật" button
1. Nhập Số lượng sản phẩm hợp lệ có
16 Test nhập khoảng trắng đầu và cuối khoảng trắng đầu và cuối
2. Click vào "Cập nhật" button
1. Nhập Số lượng sản phẩm hợp lệ có
17 Test nhập khoảng trắng ở giữa khoảng trắng giữa
2. Click vào "Cập nhật" button

1. Nhập Số lượng tăng


18 Kiểm tra button Cập nhật
2. Click vào "Cập nhật" button

19 Kiểm tra button Hủy khi có 2 sản phẩm Nhấn vào Hủy

19 Kiểm tra button Hủy khi có 1 sản phẩm Nhấn vào Hủy

Kiểm tra cập nhật Thành tiền và Tổng giá trị 1. Thay đổi số lượng
20
đơn hàng khi thay đổi số lượng 2. Click button Cập nhật
22 Màn hình Mua ngay
5 Test Số lượng mặc định
1.Nhập số lượng hàng hóa hợp lệ = số
5 Test nhập Số lượng hợp lệ
2. Click vào "Cập nhật" button

1. Check trong backend hoặc DB, sản phẩm


Kiểm tra khi nhập số lượng quá số lượng
6 có số lượng = 5
hàng sẵn có
2. Đặt mua với số lượng = 6

1. Nhập Số lượng = 100


7 Test nhập Số lượng = 100
2. Click vào "Cập nhật" button
1. Nhập Số lượng = 101
8 Test nhập Số lượng = 101
2. Click vào "Cập nhật" button
1.Nhập số lượng hàng hóa = chữ cái
9
2. Click vào "Cập nhật" button
1.Nhập số lượng hàng hóa = ký tự đặc biệt
10 @#*...
2. Click vào "Cập nhật" buttonn
Test nhập Số lượng không hợp lệ 1.Nhập số lượng hàng hóa = số thập phân
11
2. Click vào "Cập nhật" button
1.Nhập số lượng hàng hóa = số âm
12
2. Click vào "Cập nhật" button
Test nhập Số lượng không hợp lệ

1. Nhập Số lượng hàng hóa toàn số 0


13
2. Click vào "Cập nhật" button
1. Nhập Số lượng = Rỗng
14 Test không nhập Số lượng
2. Click vào "Cập nhật" button
1. Nhập Số lượng = khoảng trắng
15 Test nhập Số lượng = khoảng trắng
2. Click vào "Cập nhật" button
1. Nhập Số lượng sản phẩm hợp lệ có
16 Test nhập khoảng trắng đầu và cuối khoảng trắng đầu và cuối
2. Click vào "Cập nhật" button
1. Nhập Số lượng sản phẩm hợp lệ có
17 Test nhập khoảng trắng ở giữa khoảng trắng giữa
2. Click vào "Cập nhật" button

1. Nhập Số lượng tăng


18 Kiểm tra button Cập nhật
2. Click vào "Cập nhật" button

19 Kiểm tra button Hủy khi có 2 sản phẩm Nhấn vào Hủy

19 Kiểm tra button Hủy khi có 1 sản phẩm Nhấn vào Hủy

Kiểm tra cập nhật Thành tiền và Tổng giá trị 1. Thay đổi số lượng
20
đơn hàng khi thay đổi số lượng 2. Click button Cập nhật
1. Kiểm tra backend/ Database, sản phẩm có
Test còn hàng ở popup Mua ngay trạng thái = còn hàng
2. Click vào button Mua ngay
1. Kiểm tra backend/ Database, sản phẩm có
Test hết hàng ở popup Mua ngay trạng thái = Hết hàng

38 Kiểm tra button Thêm vào giỏ hàng Nhấn vào button Thêm vào giỏ hàng
39 Màn hình Giỏ hàng

5 Test Số lượng mặc định


1.Nhập số lượng hàng hóa hợp lệ = số
5 Test nhập Số lượng hợp lệ
2. Click vào "Cập nhật" button

1. Check trong backend hoặc DB, sản phẩm


Kiểm tra khi nhập số lượng quá số lượng
6 có số lượng = 5
hàng sẵn có
2. Đặt mua với số lượng = 6

1. Nhập Số lượng = 100


7 Test nhập Số lượng = 100
2. Click vào "Cập nhật" button

1. Nhập Số lượng = 101


8 Test nhập Số lượng = 101
2. Click vào "Cập nhật" button
1.Nhập số lượng hàng hóa = chữ cái
9
2. Click vào "Cập nhật" button

1.Nhập số lượng hàng hóa = ký tự đặc biệt


10 @#*...
2. Click vào "Cập nhật" buttonn

1.Nhập số lượng hàng hóa = số thập phân


11 Test nhập Số lượng không hợp lệ
2. Click vào "Cập nhật" button

1.Nhập số lượng hàng hóa = số âm


12
2. Click vào "Cập nhật" button
1. Nhập Số lượng hàng hóa toàn số 0
13
2. Click vào "Cập nhật" button

1. Nhập Số lượng = Rỗng


14 Test không nhập Số lượng
2. Click vào "Cập nhật" button

1. Nhập Số lượng = khoảng trắng


15 Test nhập Số lượng = khoảng trắng
2. Click vào "Cập nhật" button

1. Nhập Số lượng sản phẩm hợp lệ có


16 Test nhập khoảng trắng đầu và cuối khoảng trắng đầu và cuối
2. Click vào "Cập nhật" button
1. Nhập Số lượng sản phẩm hợp lệ có
17 Test nhập khoảng trắng ở giữa khoảng trắng giữa
2. Click vào "Cập nhật" button

1. Nhập Số lượng tăng


18 Kiểm tra button Cập nhật
2. Click vào "Cập nhật" button

19 Kiểm tra button Hủy khi có 2 sản phẩm Nhấn vào Hủy

19 Kiểm tra button Hủy khi có 1 sản phẩm Nhấn vào Hủy
Kiểm tra cập nhật Thành tiền và Tổng giá trị 1. Thay đổi số lượng
20
đơn hàng khi thay đổi số lượng 2. Click button Cập nhật

56 Kiểm tra nút thanh toán Nhấn nút thanh toán


57 Kiểm tra nút tiếp tục mua hàng Nhấn vào nút tiếp tục mua hàng
58 Kiểm tra giỏ hàng rỗng Xóa toàn bộ hàng trong giỏ hàng
Expected Result Actual Result

Mặc định = 1
Thành công

- Thông báo hiển thị:"Số lượng phải nhỏ hơn số lượng sẵn có"/ Chỉ còn 5 sản
phẩm

Thành công

- Chặn trên bàn phím

- Chặn trên bàn phím

- Chặn trên bàn phím

- Chặn trên bàn phím

- Chặn trên bàn phím

- Reset về 1

- Reset về 1
- Reset về 1

- Chặn trên bàn phím

- Chặn trên bàn phím

Thành tiền phải thay đổi theo số lượng

- Hiện thị Thông báo ' Bạn có có muốn xóa sản phẩm ko?'
- Chọn OK thì thực hiện xóa
- Chọn Hủy thì ko thực hiện xóa

- Hiện thị Thông báo ' Bạn có có muốn xóa sản phẩm ko?'
- Chọn OK thì thực hiện xóa và đóng popup/ màn hình
- Chọn Hủy thì ko thực hiện xóa

- Trường Thành tiền thay đổi theo công thức số lượng * Giá bán
- Trường Tổng giá trị đơn hàng thay đổi theo công thức = tổng thành tiền

Mặc định = 1
Thành công

- Thông báo hiển thị:"Số lượng phải nhỏ hơn số lượng sẵn có"/ Chỉ còn 5 sản
phẩm

Thành công

- Chặn trên bàn phím

- Chặn trên bàn phím

- Chặn trên bàn phím

- Chặn trên bàn phím

- Chặn trên bàn phím


- Reset về 1

- Reset về 1

- Reset về 1

- Chặn trên bàn phím

- Chặn trên bàn phím

Thành tiền phải thay đổi theo số lượng

- Hiện thị Thông báo ' Bạn có có muốn xóa sản phẩm ko?'
- Chọn OK thì thực hiện xóa
- Chọn Hủy thì ko thực hiện xóa

- Hiện thị Thông báo ' Bạn có có muốn xóa sản phẩm ko?'
- Chọn OK thì thực hiện xóa và đóng popup/ màn hình
- Chọn Hủy thì ko thực hiện xóa

- Trường Thành tiền thay đổi theo công thức số lượng * Giá bán
- Trường Tổng giá trị đơn hàng thay đổi theo công thức = tổng thành tiền

- Sp đc thêm vào trang giỏ hàng

Ko hiện thị 2 button Mua ngay và Thêm vào giỏ hàng

Hiện thị Thông báo thêm giỏ hàng thành công. Tăng số lượng trong giỏ
hàng. Giá tổng sản phẩm tăng theo số lượng

Mặc định = 1
Thành công

- Thông báo hiển thị:"Số lượng phải nhỏ hơn số lượng sẵn có"/ Chỉ còn 5 sản
phẩm

Thành công

- Chặn trên bàn phím


- Chặn trên bàn phím

- Chặn trên bàn phím

- Chặn trên bàn phím

- Chặn trên bàn phím


- Reset về 1

- Reset về 1

- Reset về 1

- Chặn trên bàn phím


- Chặn trên bàn phím

Thành tiền phải thay đổi theo số lượng

- Hiện thị Thông báo ' Bạn có có muốn xóa sản phẩm ko?'
- Chọn OK thì thực hiện xóa
- Chọn Hủy thì ko thực hiện xóa

- Hiện thị Thông báo ' Bạn có có muốn xóa sản phẩm ko?'
- Chọn OK thì thực hiện xóa và đóng popup/ màn hình
- Chọn Hủy thì ko thực hiện xóa
- Trường Thành tiền thay đổi theo công thức số lượng * Giá bán
- Trường Tổng giá trị đơn hàng thay đổi theo công thức = tổng thành tiền

Đi đến trang thanh toán


Quay về trang chủ
Hiện thị thông báo Không có hàng và có button Tiếp tục mua hàng
ID Test Case Description Test Case Procedure

Test tổng quan giao diện Login


1. Truy cập trang đăng nhập

Chức năng Đăng nhập


1. Nhập tài khoản có trong
Kiểm tra Tài khoản thành công database
2. Nhấn vào đăng nhập
1. Nhập tên đăng nhập ko có
trong DB
Kiểm tra Tên đăng nhập sai
2. Nhập mật khẩu đúng
3. Click button Gửi

1. Nhập tên đăng nhập có trong


DB
Kiểm tra Mật khẩu nhập sai 2. Nhập mật khẩu ko có trong
DB
3. Click button Gửi
1. Nhập tên đăng nhập = Rỗng
Kiểm tra Rỗng hết 2. Nhập mật khẩu= Rỗng
3. Click button Gửi

1. Nhập tên đăng nhập = Rỗng


Kiểm tra Tên đăng nhập Rỗng 2. Nhập mật khẩu= có trong DB
3. Click button Gửi

1. Nhập tên đăng nhập = có


trong DB
Kiểm tra Mật khẩu Rỗng
2. Nhập mật khẩu= Rỗng
3. Click button Gửi
1. Nhập tài khoản có trong
Kiểm tra chức năng Trim space database, tên đăng nhập có
cho tên đăng nhập khoảng trắng đầu và cuối
2. Nhấn vào đăng nhập
1. Nhập tên đăng nhập tồn tại
Kiểm tra mã hóa textbox mật
trong DB
khẩu
2. Nhập mật khẩu hợp lệ
Chức năng Ngôn ngữ
Kiểm tra trạng thái mặc định
combobox Ngôn ngữ
Kiểm tra các giá trị
- Click vào combobox
hiện thị trong Combobox
1. Nhập 1 tài khoản đã được
đăng ký/tồn tại trong DB
Kiểm tra combobox Ngôn ngữ
2. Chọn combobox Ngôn ngữ =
= Tiếng việt
Tiếng việt
3. Click vào button Đăng nhập

1. Nhập 1 tài khoản đã được


đăng ký/tồn tại trong DB
Kiểm tra combobox Ngôn ngữ
2. Chọn combobox Ngôn ngữ =
= Tiếng anh
Tiếng anh
3. Click vào button Đăng nhập
Chức năng Nhớ tài khoản
1. Checked vào Nhớ tài khoản
2. Nhập tài khoản có trong
Kiểm tra checkbox nhớ tài Database
khoản 3. Click vào button Đăng nhập
4. Hiện thị màn hình Trang chủ
và chọn Đăng xuất

1. Unchecked vào Nhớ tài khoản


2. Nhập tài khoản có trong
Database
Kiểm tra uncheck nhớ tài khoản
3. Click vào button Đăng nhập
4. Hiện thị màn hình Trang chủ
và chọn Đăng xuất
Expected Result

Màn hình hiển thị:


+ Tên đăng nhập textbox *
+ Mật khẩu textbox *
+ Droplish chọn ngôn ngữ
+ Checkbox Nhớ tài khoản
+ Button Đăng nhập

Đăng nhập thành công

- Thông báo Tên đăng nhập sai


- Set focus và highlight vào trường lỗi

- Thông báo Mật khẩu nhập sai


- Set focus và highlight vào trường lỗi

- Thông báo Tên đăng nhập, Mật khẩu nhập chưa đc nhập
- Set focus và highlight vào trường lỗi

- Thông báo Tên đăng nhập chưa đc nhập


- Set focus và highlight vào trường lỗi

- Thông báo Mật khẩu chưa đc nhập


- Set focus và highlight vào trường lỗi

Đăng nhập thành công

- Textbox mật khẩu hiển thị dưới dạng mã hóa ********

Hiển thị mặc định là Tiếng việt


- Hiển thị item Tiếng việt và Tiếng anh

- Hệ thống đăng nhập thành công


- Màn hình quản lý hiển thị với ngôn ngữ là tiếng việt

- Hệ thống đăng nhập thành công


- Màn hình quản lý hiển thị với ngôn ngữ là tiếng anh

- Tên đăng nhập và Mật khẩu textbox có sẵn dữ liệu


- Chọn đăng nhập và Trang chủ hiện thị

- Tên đăng nhập và Mật khẩu textbox rỗng

You might also like