You are on page 1of 22

ÔN TẬP HỌC KÌ I.

MÔN HÓA HỌC 12


CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 5: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.
Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 6: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 7: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 8: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 9: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở, thấy số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 phản ứng. Tên
gọi của este là
A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z lần lượt là
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 12: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra
tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 13: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm, thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức
Câu 14: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác), thu được 11 gam este. Hiệu
suất của phản ứng este hóa là
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 15: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml
dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 17: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
1
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 7,8g este X thu được 11,44g CO2 và 4,68g H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ)
thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat B. etyl axetat C. etyl propionat D. propyl axetat
Câu 20: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH,
đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
 H 2 du ( Ni ,t )
0
 NaOH du ,t  HCl
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein   X   Y 
0
 Z. Tên của Z là
A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit linoleic.
Câu 22: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COONa và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. HCOOH và NaOH.
Câu 23: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 24: Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, khi thủy phân tạo ra hai sản phẩm đều có khả năng tráng bạc.
Số đồng phân este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 25: Axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với a
gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ 300 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là
A. 27,0 B. 40,5 C. 18,0 D. 54,0
Câu 26: Este nào sau đây thủy phân tạo ra andehit ?
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3-COOCH2CH=CH2 C. CH3-COO-C(CH3)=CH2. D. CH3-COOCHCH2.
Câu 27: Dãy các chất đều tác dụng được với vinyl fomat là:
A. KOH, Br2, Na2CO3, Cu(OH)2 B. KOH, Cu(OH)2, Na, H2
C. NaOH, HBr, Na, H2 D. NaOH, Br2, AgNO3/NH3, H2
Câu 28: Hỗn hợp X gồm vinyl acrylat, metyl fomat và etyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được 1,98
gam H2O và 2,912 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của vinyl acrylat trong X là
A. 0,98 gam B. 1,47 gam C. 1,96 gam D. 1,00 gam
Câu 29: Este có công thức phân tử C4H8O2là
A. Propyl axetat B. Vinyl axetat C. Phenyl axetat D. Etyl axetat
Câu 30: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các
este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3). B. (3), (4), (5). C. (2), (3), (5). D. (1), (3), (4).
Câu 31: Cho các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với các dung dịch:
NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 32: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng a gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 15,3 gam muối. Giá trị của a là
A. 12,3. B. 13,5. C. 18,5. D. 22,5.
Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2. B. 16,4. C. 8,2. D. 9,6.
Câu 34: Cho axit axetic tác dụng với etilenglicol trong môi trường axit, đun nóng thu được sản phẩm là
A. (CH3COO)2C2H4 B. (CH3COO)3C3H5 C. (CH3OCO)2C2H4 D. C2H4(COOCH3)2

2
Câu 35: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit gluconic. B. Axit oxalic. C. Axit lactic. D. Axit oleic.
Câu 36: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol. C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và ancol etylic.
Câu 37: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
hữu cơ plexiglas. Polime X được tổng hợp từ chất nào sau đây?
A. vinyl axetat B. xenlulozơ trinitrat C. metyl metacrylat D. phenyl fomat
Câu 38: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung
dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hoà tan
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HCOOCH2CH2CH2OH. B. HCOOCH2CH(OH)CH3.
C. CH3CH(OH)CH(OH)CHO. D. CH3COOCH2CH2OH.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo
D. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy giống nhau về thành phần phân tử
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 3 mol natri stearat B. 1 mol natri stearat C. 3 mol axit stearic D. 1 mol axit stearic
Câu 41: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 42: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô
cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:
A. C2H5COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 43: Isoamyl axetat (thường gọi là dầu chuối) được điều chế bằng cách đun nóng hỗn hợp gồm axit axetic, ancol
isoamylic và H2SO4 đặc. Phản ứng điều chế trên được gọi là phản ứng:
A. xà phòng hóa B. thủy phân C. este hóa D. hidrat hóa
Câu 44: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT
Câu 1: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 2: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và xenlulozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và amilozơ. D. saccarozơ và glucozơ
Câu 3: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 4: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3/NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.

3
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 6: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 7: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, cho dung dịch glucozơ phản ứng với:
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3/NH3, đun nóng nhẹ.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 8: Lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.
Câu 9: Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với AgNO3/NH3 (dư), khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 10: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 12: Cho các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ lần lượt vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nhẹ.
Số phản ứng tráng gương xảy ra là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 13: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. Dd AgNO3/NH3 D. Na
Câu 14: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng
độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %
Câu 15: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000
Câu 16: Thủy phân saccarozơ thu được sản phẩm là
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 17: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 18: Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng
A. khử glucozơ bằng H2/Ni, to. C. lên men rượu etylic.
B. oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 19: Phản ứng chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit là
A. tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh đặc trưng. B. tác dụng với axit tạo sobitol.
C. phản ứng lên men rượu etylic. D. phản ứng tráng gương.
Câu 20 : Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất của mỗi quá trình lên men là 85%.
Khối lượng ancol thu được là
A. 400kg. B. 398,8kg. C. 389,8kg. D. 390kg.
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2 B. 21,6 C. 16,2 D. 32,4
4
Câu 22: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 23: Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Để tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu m3 không khí (ở
đktc) để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp?
A. 140,27. B. 1382,7. C. 691,33. D. 1382,4.
Câu 24: Phát biểu đúng về glucozo và fructozo là
A. đều tác dụng với H2/xúc tác Ni tạo ra sobitol B. đều có phản ứng với nước Br2
C. đều có nhóm chức – CHO D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 25: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. hidro B. nitơ C. cacbon D. oxi
Câu 26: Tinh bột, xenlulozo đều có thể tham gia phản ứng là
A. phản ứng thủy phân B. phản ứng với Cu(OH)2 C. phản ứng tráng bạc D. phản ứng màu với iot
Câu 27: Bệnh nhân yếu sức cần được truyền trực tiếp một loại đường thường được gọi là dung dịch huyết thanh ngọt.
Đó là loại đường nào?
A. đường hoá học. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 28: Lên men m gam tinh bột tạo ra ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 81%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ
hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 150 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 51 gam so với
khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 1500. B. 225. C. 900 D. 250.
Câu 29: Cho các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột và fructozơ lần lượt vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun
nóng nhẹ). Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 30: Có 4 gói bột trắng: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Thuốc thử để có thể phân biệt 4 chất trên là
A. Nước, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch I2. B. Nước, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH.
C. Nước, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3/NH3. D. Nước, O2 (đốt cháy), dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 31: Cho dãy các chất: lipit, tinh bột, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1.
Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng:
(a) X + H2O 
xuctac
Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3 ;
(c) Y 
xuctac
 E+Z
(d) Z + H2O 
anh sang
chat diepluc
 X + G.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit
Câu 33: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo
thành 178,2 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)
A. 162 lít. B. 98 lít. C. 140 lít. D. 110 lít.
Câu 34: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xuất hiện là
A. nâu đỏ B. vàng C. xanh tím D. hồng
Câu 35: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo
xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
5
CHƯƠNG 3: AMIN, AMINOAXIT, PEPTIT VÀ PROTEIN
Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 7. C. 6 D. 8.
Câu 2: Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH.
Câu 3: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. metyletylamin. B. etylmetylamin. C. iso-propanamin. D. iso-propylamin
Câu 4: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 5: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 6: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch nào dưới đây?
A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic
Câu 7: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng
trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím
Câu 8: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
Câu 9: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức
phân tử của X là
A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.
Câu 12: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba
chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH
Câu 13: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 14: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 15: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 16: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím:
A. Glyxin (NH2-CH2-COOH) B. Lyxin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 17: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 18: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.

6
Câu 19: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol).
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 20: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối
lượng muối thu được là
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu 22: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối
lượng muối thu được là
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
Câu 23: 1 mol  - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH(NH2)–COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH
Câu 24: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam
aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.
Câu 25: Este A được điều chế từ  -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức
cấu tạo của A là
A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH
C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
Câu 26: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
Câu 27: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 28: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và
các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (0C) 182 184 -6,7 -33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là CH3NH2. B. T là C6H5NH2. C. X là NH3. D. Y là C6H5OH.
Câu 29: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 30: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH
B. H2N – CH2CONH – CH(CH3) –COOH
C. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH
D. H2N – CH2CONH – CH2CH2COOH

7
Câu 31: Nhận biết tinh bột và anbumin không thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. HNO3 đặc B. Cu(OH)2/OH- C. dd I2 D. AgNO3/NH3
Câu 32: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (đktc) và 3,15 gam
H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. CTCT thu gọn của X là
A. H2N-CH2-COO-C2H5. B. H2N-CH2-COO-C3H7. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-CH3
Câu 34: Cho các dung dịch: CH3-CH2-NH2; C6H5-NH2; H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH;
ClH3N-CH2-COOH; H2N-CH2-COONa; C6H5-NH3Cl. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. C6H5OH. D. C6H5NH2.
Câu 36: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, sản phẩm tạo thành tác dụng vừa hết với 0,3
mol HCl và thu được 30,05 gam muối. CTPT của X là
A. C4H7O4N B. C6H14O2N2 C. C5H9O4N D. C3H7ON
Câu 37: Ađrenalin là hormon tuyến thượng thận có tác dụng làm tăng huyết áp. Norađrenalin có vai trò quan trọng trong
truyền dẫn xung thần kinh.

HO CH CH2NHCH3 HO CH CH2NH2
OH OH
` HO ` HO
Ađrenalin Norađrenalin
Bậc của amin trong Ađrenalin và Norađrenalin lần lượt là:
A. 2 và 1 B. 2 và 3 C. 3 và 2 D. 1 và 2
Câu 38: Cho các chất: (1)alanin, (2)anilin, (3)etylamoni clorua, (4)poliisopren, (5)poli(vinyl axetat), (6)Ala-Gly.
Những chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 1, 3, 5, 6 B. 2, 3, 5 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 2, 3, 5, 6
Câu 39: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là
44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N
Câu 41: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa do bị lên men làm đông tụ protein.
B. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt, cá là hiện tượng đông tụ protein.
C. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa tan tạo dung dịch màu tím.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 42: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic với chất nào sau đây?
A. Glixerol B. Axit ađipic C. Etilenglicol. D. Hexametylenđiamin
Câu 43: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala), 1 mol valin
(Val) và 1mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Phe-Ala; Val-Phe và tripeptit
Ala-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
A. Ala, Ala. B. Phe, Ala. C. Phe, Val. D. Ala, Phe.

8
Câu 44: Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT là C4H9NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra khí Y nặng hơn không
khí và dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước Br2. Khí Y là
A. CH3OH B. CH3NH2 C. N2 D. C2H5NH2
Câu 45: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở), khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm có alanin và glyxin?
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 46: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tính bazơ tăng dần là
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) NH3 (4) (C2H5)2NH (5) NaOH
A. (1) < (3) < (2) < (5) < (4) B. (3) < (2) < (4) < (5) < (1)
C. (3) < (1) < (2) < (4) < (5) D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5)
Câu 47: Năm 2008, người ta phát hiện một số loại sữa dành cho trẻ em sản xuất tại Trung Quốc có nhiễm chất
melamin (danh pháp IUPAC là 1,3,5-triazin-2,4,6-triamin), có CTPT là C3H6N6. Melamin có thể gây sỏi thận, suy
thận, sỏi bàng quang và ung thư bàng quang. Nhà sản xuất thêm melamin vào sữa để làm tăng hàm lượng protein vì
melamin vốn có hàm lượng nitơ cao. Hàm lượng nitơ trong melamin khoảng:
A. 71% B. 86% C. 66% D. 61%
Câu 48:Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Tỉ
khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là
A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic
Câu 49: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 198. B. 202. C. 216. D. 174.
Câu 50: Bratđikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, là một nonapeptit có công thức: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-
Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn nonapeptit này thu được tối đa bao nhiêu tripeptit chứa phenylalanin (Phe)?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 51: Một học sinh tiến hành thí nghiệm: nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa nước và lắc đều, tiếp tục thêm
dung dịch HCl (dư), cuối cùng thêm dung dịch NaOH (dư) vào ống nghiệm. Hiện tượng học sinh quan sát được là
A. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó dung dịch vẩn đục, cuối cùng trở lại trong suốt
B. Dung dịch bị vẩn đục trong cả quá trình thí nghiệm
C. Lúc đầu dung dịch vẩn đục, sau đó trong suốt, cuối cùng bị vẩn đục lại
D. Dung dịch trong suốt trong cả quá trình thí nghiệm
Câu 52: Cho a (g) tripeptit Ala-Gly-Ala phản ứng vừa đủ với 200ml dd NaOH 0,3M. Giá trị của a là
A. 6,51 B. 4,34 C. 4,62 D. 5,06
Câu 53: Hợp chất CH3–CH(CH3)–NH2 có tên là
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu 54: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit -aminoisovaleric.
Câu 55: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

9
Câu 56: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 57: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. Axit glutamic, glyxin, metylamin B. Phenylamoni clorua, axit glutamic, glyxin
C. Anilin, alanin, metylamin D. Lysin, alanin, metylamin
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin được cao su buna-N.
C. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp axit ađipic và hexametylenđiamin.
D. Poli (etylen terephtalat) thuộc loại polieste.
Câu 59: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất
nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-CH3 B. H2N-[CH2]6-NH2 C. H2N-[CH2]5-COOH D. CH2=CH-CN.
Câu 60: Cho 4,20 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung
dịch HCl (dư), thu được 7,85 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. CH3NH2 và C2H5NH2 D. CH3NH2 và (CH3)3N
Câu 61: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. etylamin B. alanin C. anilin D. phenylamoni clorua
Câu 62: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 63: Cho các chất: CH3CH2CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là:
A. propan-2-amin và axit aminopropanoic. B. butan-2-amin và axit 2-aminopropanoic
C. butan-1-amin và axit 2-aminopropanoic D. butan-2-amin và axit aminoetanoic

CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME


Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 3: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 4: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 5: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 6: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (-CH2- CH=CH- CH2-)n ; (-NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH.
C. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH.
D. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2-COOH
Câu 7: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
10
Câu 8: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch chất nào dưới đây?
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 9: Poli(vinyl axetat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào dưới đây?
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 10: Tơ Nilon–6,6 thuộc loại loại nào dưới đây?
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 11: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào dưới đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 12: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng là
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 13: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 14: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 15: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng chất nào dưới đây?
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 17: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
A. (C5H8)n B. (C4H8)n C. (C4H6)n D. (C2H4)n
Câu 18: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 19: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 20: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số
lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
Câu 13: Cho các tơ sau: tơ lapsan, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 14: Cho các polime sau: tơ tằm, xenlulozơ, protein, amilopectin, nilon-6,6, polimetylmetacrylat, mủ cao su. Số
polime thiên nhiên là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 36: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl
axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Những polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (6). C. (2), (5), (6). D. (1), (4), (5).
Câu 37: Ứng dụng nào sau đây của amino axit là sai ?
A. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).
B. Một số amino axit là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
C. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là α- aminoaxit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
D. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.

11
Câu 38: Cho các chất: caprolactam (1), axit glutamic (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Những chất có
khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (3), (4) và (5) B. (1), (3) và (5). C. (1), (2) và (3) D. (1), (2) và (5)
Câu 39: Polime (X) là chất nhiệt dẻo, tính bền cao, dùng làm chất chống dính xoong chảo … Polime (Y) là chất rắn
vô định hình, cách điện tốt, bền với axit; dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả… (X), (Y) lần lượt là:
A. poli(tetrafloetilen) và poli(vinyl clorua) B. nhựa (phenol-fomanđehit) và polietilen
C. poliacrilonitrin và poli(vinyl clorua) D. teflon và polietilen

CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 4: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 5: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 6: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch là
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng
Câu 7: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 
 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản.
Tổng (a + b) là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO3 ?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu 9: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra quá trình (sự) là
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 11: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi
nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim
loại nào dưới đây?
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 13: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe 2+/Fe,
Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu khử được Fe3+ thành Fe. D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 14: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl D. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng
12
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit
H2(đkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là
A. 50%. B. 35%. C. 20%. D. 40%.
Câu 16: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí
hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit.
Câu 17: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.
Câu 18: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Giá
trị của m là A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 19: Hòa tan 6,5g Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch, khối lượng muối thu được là
A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam.
Câu 20: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 21: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24
lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.
Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H 2 bay ra. Lượng
muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g.
Câu 23: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 gam chất rắn
không tan. Thành phần phần % của hợp kim là
A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu. B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu.
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu. D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu.
Câu 24. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối
khan. Kim loại đó là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 25: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dd FeCl3. B. Fe + dd HCl. C. Fe + dd FeCl3. D. Cu + dd FeCl2.
Câu 26: Để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, quá trình
xảy ra là
A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 27: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li
thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Câu 29: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:
A. Ag+, Fe2+, Fe3+ B. Fe2+, Fe3+, Ag+ C. Fe2+, Ag+, Fe3+ D. Ag+, Fe3+, Fe2+
Câu 30: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

13
Câu 31: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dich?
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 32: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Rb+. B. Na+. C. Li+. D. K+.
Câu 33: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, có thể dùng một lượng dư dung dịch là
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
--------
------ ĐỀ 1 ÔN THI HỌC KỲ I
Câu 1: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
Câu 2: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. etylamin B. Alanin C. anilin D. phenylamoni clorua
Câu 3: Cho 12 gam hỗn hợp gồm etyl amin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 1M, thu được dd chứa a
gam muối. Giá trị của a là
A. 19,30. B. 14,80 C. 15,65 D. 16,30
Câu 4: Cho các chất: CH3COOCH3 (1); HCOOC2H5 (2); CH3CHO (3); CH3COOH (4). Chất nào khi cho tác dụng với
dung dịch NaOH cho cùng 1 sản phẩm là CH3COONa?
A. (1), (3), (4) B. (3), (4) C. (1), (4) D. (4)
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng, thu được 3,6g H2O và V
lít khí CO2 ở điều kiện chuẩn. Giá trị của V là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít
Câu 6: Đốt hoàn toàn 0,1 mol este X, thu được 0,3 mol khí CO2 và 0,3 mol nước.Cho Xtác dụng hết với dung dịch
NaOH thì thu được 8,2g muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5
Câu 7: Hai kim loại Cu và Zn, có thể phản ứng với dung dịch là
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 8: Phản ứng thủy phân lipit trong môi trường kiềm, có đặc điểm là
A. xảy ra nhanh hơn phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit B. phản ứng không cần đun nóng
C. phản ứng thuận nghịch D. xảy ra hoàn toàn
Câu 9: Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các dung dịch sau: glucôzơ, saccarôzơ, fomonandehit?
A. AgNO3/dd NH3 B. Na C. Nước Brôm D. Cu(OH)2/OH-
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ B. 500g glucozơ và 500g fructozơ
C. 526,3g glucozơ và 526,3g fructozơ D. 1 kg glucozơ

14
Câu 11: Cho 21,6g một kim loại R chưa biết hóa trị tác dụng hết với dd HNO3 được 6,72 lít N2O duy nhất ở điều kiện
chuẩn. Kim loại đó là
A. Na B. Ca C. Mg D. Al
Câu 12: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo hai muối khác nhau?
A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag
Câu 13: Cho Na vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất?
A. Fe bị Na đẩy ra khỏi muối
B. Có khí thoát ra và Na tan trong nước
C. Có khí thoát ra, đồng thời có kết tủa nâu đỏ
D. Có khí thoát ra, có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan dần
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 11,2g hỗn hợp 2 kim loại X (hóa trị II) và Y (hóa trị III) trong dung dịch HCl dư, cô cạn
dung dịch sau phản ứng được 39,6g muối khan. Thể tịch khí H2 thoát ra ở điều kiện chuẩn là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
Câu 15: Cho phản ứng Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4. Phản ứng trên chứng tỏ là
A. Tính khử của Cu mạnh hơn Fe2+ B. Tính ôxi hóa của Cu mạnh hơn Fe2+
C. Tính ôxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Fe2+ D. Tính khử của Fe3+ mạnh hơn Cu
Câu 16: Dãy sắp xếp các ion tăng dần tính oxi hóa là
A. K+<Al3+<Fe2+<Pb2+ B. Fe2+<Mg2+<Ni2+<Ag+
C. Ni2+<Ag+<Pb2+<Au3+ D. Pb2+<Fe2+<Mg2+<Na+
Câu 17: Ngâm 1 thanh Zn có khối lượng 43,16g vào 400 ml dung dịch AgNO3 aM. Sau phản ứng xong, lấy thanh Zn
ra cân lại thấy khối lượng là 44,67g. Giá trị a là
A. 0,05M B. 0,01M C. 0,1M D. 0,02M
Câu 18: Cho phản ứng clo hóa PVC. Sau phản ứng, thu được tơ clorin có chứa 63,96% clo về khối lượng. Giá trị n
(mắt xích) là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 19: Đặt một vật bằng hợp kim Zn-Cu trong không khí ẩm. Quá trình xảy ra ở cực âm là
A. Zn → Zn2+ + 2e- B. Cu → Cu2+ + 2e- C. 2H+ + 2e- → H2 D. 2H2O + O2 + 4e- → 4OH-
Câu 20: Ở New Đeli (Ấn Độ) có một cột sắt đã tồn tại 1500 năm. Cột sắt này bền lâu được, nguyên nhân chính là do:
A. được làm bằng thép đặc biệt
B. được làm bằng sắt nguyên chất
C. được tăng cường biện pháp bảo vệ như sơn, bôi dầu trơn…
D. khí hậu ở New Đeli đặc biệt nên không ăn mòn kim loại
Câu 21: Để phân biệt dung dịch phenol và etylamin, dùng thuốc thử là
A. NaOH B. HCl C. AgNO3 D. quỳ tím
Câu 22: Các amino axit no có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. dd NaOH, dd HCl, Na, C2H5OH B. dd NaOH, dd Br2, dd HCl, CH3OH
C. dd Ca(OH)2, dd thuốc tím KMnO4, dd H2SO4, C2H5OH D. dd H2SO4, dd HNO3, CH3OC2H5, dd thuốc tím
Câu 23: Để rửa sạch chai lọ đựng Anilin, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng xà phòng B. Rửa bằng nước
C. Rửa bằng dd NaOH sau đó rửa lại bằng H2O D. Rửa bằng dd HCl sau đó rửa lại bằng H2O
Câu 24: Để phân biệt 3 dd: H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2. Chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dd NaOH B. dd HCl C. quỳ tím D. Na
Câu 25: Đốt hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp được CO2và H2O theo tỉ lệ mol 1:2. Hai
amin đó là:
A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13N
15
Câu 26: Cho 0,1 mol Amino axit A phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ
với 200ml dd HCl trên. A có khối lượng phân tử là
A. 120 B. 90 C. 80 D. 60
Câu 27: Trong các loại tơ sau, chất nào là tơ nhân tạo?
A. tơ visco và tơ capron B. tơ nilon-6 và tơ axetat
C. tơ capron và tơ nilon-6 D. tơ visco và tơ axetat
Câu 28: Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Hiệu suất của cả quá trình
điều chế là
A. 26,4 % B. 15 % C. 85 % D. 32,7%
Câu 29: Từ xenlulôzơ có thể điều chế tơ nào?
A. tơ axetat B. tơ capron C. tơ nilon-6 D. tơ nitron
Câu 30: Một este no đơn chức X có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Đun X trong dd H2SO4 được 2 chất hữu cơ Y
và Z. Đốt Y và Z với số mol như nhau,thu được cùng thể tích CO2 ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy
phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số công
thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt
cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối
đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.
Câu 33: Chất thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Poliisopren. D. Tơ lapsan.
Câu 34: Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic.
Câu 35: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl. B. NaCl. C. KNO3. D. KOH
Câu 36: Điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử như: C, CO, H2 Al... để khử ion kim loại trong hợp chất ở
nhiệt độ cao là phương pháp nào dưới đây?
A. nhiệt nhôm. B. điện phân. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
Câu 37: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 22. C. 5. D. 12.
Câu 38: X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến
nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y
lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 39: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được natri acrylat và ancol metylic. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước.
(2) Mỡ bò hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(3) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure.
(4) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
16
(5) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

ĐỀ 2 ÔN THI HỌC KỲ I


Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng với NaOH là
A. CH3COOH, C6H5NH2 , CH3COOC2H5. B. CH3COOH, C6H5CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5. D. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5.
Câu 2: Để xà phòng hoá 17,4g một este no đơn chức X cần dùng 300ml dd NaOH 0,5M. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2 B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. C6H12O2
Câu 3: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng nào dưới đây?
A. Xà phòng hóa B. Hidrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men
Câu 4: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của
axit axetic là công thức nào sau đây?
A. CnH2nO2 (n≥2) B. CnH2n + 1O2 (n≥3) C. CnH2n - 1O2 (n≥2) D. CnH2n – 2 O2 (n≥3)
Câu 5: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. Công thức của (E) là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5
Câu 8: Theo nghiên cứu của tạp chí Cancer trong khoảng 2000 nam giới tuổi trung niên không ai mắc bệnh ung thư
trong 4 năm đầu tiên, sau 12 năm, 151 người đã bị mắc bệnh, trong đó có 46 trường hợp ung thư tuyến tiền liệt. Axit
linoleic là axit béo chưa bão hòa có nhiều trong rau quả giúp cho nam giới tránh xa căn bệnh ung thư tuyến tiền liệt.
Axit linoleic có chứa 18 nguyên tử cacbon và có 2 liên kết C=C, công thức cấu tạo thu gọn của axit linoleic là
A. CH3(CH2)7CH=CH-CH2-CH=CH(CH2)4COOH B. CH3(CH2)15COOH
C. CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOH D. CH3(CH2)14COOH
Câu 9: Cho 4 dung dịch: Al(NO3)3 ; Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2 ; ZnSO4. Thuốc thử dùng để nhận biết 4 dung dịch trên là
A. dd NaOH dư B. dd Ba(NO3)2 dư C. dd Ba(OH)2 dư D. Quì tím
Câu 10: Chất nào dưới đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ?
A. dd AgNO3 /NH3 B. kim loại Kali C. CH3COOH D. Cu(OH)2
Câu 11: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 12: Cho các chất: X: glucozơ; Y: fructozơ; Z: Saccarozơ; T: Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch
AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là
A. Z, T B. X, Z C. Y, Z D. X, Y
Câu 13: Lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất lên men đạt 80%), khối lượng ancol etylic thu được là
A. 290kg B. 295,3kg C. 300kg D. 350kg
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X  Y Axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. glucozơ, ancol etylic B. glucozơ, etyl axetat C. fructozơ, glucozơ D. ancol etylic, anđehit axetic
Câu 15: Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây đúng ?
A.C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 <C6H5NH2 B.(C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH D. NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2
17
Câu 16: Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 17: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin
Câu 18: Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat (ortho HO-C6H4-COOCH3) cần vừa đủ 1,08 lít dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 97,02. B. 82,08. C. 64,8. D. 164,8
Câu 19: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với các chất là
A. NaOH, HCl. B. HCl, Na2CO3. C. HCl, Br2. D. NaOH, Br2.
Câu 20: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch gồm: glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng?
A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/OH- D. HNO3
Câu 21: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 22: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử có chứa nhóm chức là
A. nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 23: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 24: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 25: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH
Câu 26: Axit  - aminopronic [H2N-CH(CH3)COOH] tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, NaOH, C2H5OH(có HCl), K2SO4 B. HCl, NaOH, CH3OH (có HCl), Cu.
C. HCl, NaOH, CH3OH (có HCl), H2NCH2COOH D. HCl, NaOH, CH3OH(có HCl), NaCl.
Câu 27: Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau ?
A.3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất
Câu 28: Cho 5,5g hỗn hợp bột Al và Fe (nAl = 2nFe) vào 300ml dung dịch AgNO3 1M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 33,95 B. 35,20 C. 39,35 D. 35,39
Câu 29: Trong sự ăn mòn tấm tôn (sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì xảy ra quá trình nào dưới đây?
A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ. B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.
C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương. D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 31: Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M thu được dung
dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 329 B. 320 C. 480 D. 720
18
Câu 32: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu
được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4.
Câu 33: Thủy phân este etyl fomat thu được ancol có công thức là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH.
Câu 34: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. HCl. D. H2NCH2COOH.
Câu 35: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện?
A. CaO + H2O  Ca(OH)2 + H2. B. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.
D. 4CO + Fe3O4   3Fe + 4CO2.
0
C. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2. t

Câu 36: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm.
Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocácbon sinh ra trong thí
nghiệm trên là
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
Câu 37: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 20,8. B. 21,0. C. 16,4. D. 41,6.
Câu 38: Cho các tơ sau: visco, lapsan, tằm, nitron. Số tơ tổng hợp trong nhóm này là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32g E tác dụng tối đa với V
ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78g hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 190. B. 100. C. 120. D. 240.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng.
(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit vô cơ.
(c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

ĐỀ 3
Câu 1: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 2: Có thể gọi tên trieste (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein. B. tristearin. C. tripanmitin. D. stearic.
Câu 3: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong
dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 50%. B. 75%. C. 55%. D. 62,5%.

19
Câu 5: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M
(đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH2-COO-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M,
thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ
hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai
hợp chất hữu cơ trong X là
A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7.
Câu 7: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có nhóm chức là
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu 8: Chọn câu phát biểu sai ?
A. Saccarozơ là một đisaccarit.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
C. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
D. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.
Câu 9: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ, tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam
bạc kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Câu 10: Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol
etylic. Biết hiệu suất của cả quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A. 500 kg. B. 5051 kg. C. 6000 kg. D. 5031 kg.
Câu 11: Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1N (n ≥ 2). B. CnH2n+3N (n ≥ 1). C. CnH2n+1N (n ≥ 1). D. CnH2nN (n ≥ 2).
Câu 12: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin (H2N-CH2-COOH). B. Lyxin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH).
C. Axit glutamic (HOOCCH2CH(NH2)COOH). D. Natri axetat (CH3COONa).
Câu 13: Chất X có công thức phân tử C3H7NO2. Biết: X + NaOH  Y + CH3OH. Vậy X là
A. NH2-CH2-COOCH3. B. CH2=CH-COONH4.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. HCOONH3-CH3
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol đipeptit Gly-Ala bằng dung dịch NaOH khối lượng muối thu được là
A. 20,8gam. B. 22,6gam. C. 19,0gam. D. 16,8gam.
Câu 15: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm
–COOH và 1 nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và N2 trong đó tổng khối
lượng CO2 và H2O bằng 54,9(g). Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội qua dung dịch nước
vôi trong dư thì được m(g) kết tủa. Giá trị của m là?
A. 45. B. 120. C. 30. D. 60.
C©u 16: PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3CH=CH2. B. CH2=CHCl. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCH2Cl.
Câu 17: Cho phát biểu sau:
(a) Tất cả các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường.
(b) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Glyxin phản ứng được với các dung dịch NaOH, H2SO4.

20
(d) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit.
(e) Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin và axit glutamic.
(g) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 18: Một loại cao su buna-N có chứa 11,2% N về khối lượng. Tỉ lệ số mắc xích buta-1,3-dien : acrilonitrin là
A. 2 : 1 B. 4 : 3 C. 1 : 2 D. 3 : 2
Câu 19: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, etylamoni clorua, p-crezol, ancol
benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 20: Phát biểu đúng là
A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol.
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
Câu 21: Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
C6H5-NH3Cl, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 22: Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat (o-HO-C6H4-COOCH3) cần vừa đủ 1,08 lít dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 97,02. B. 82,08. C. 64,8. D. 164,8.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức
trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào
dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 1,24. B. 2,98. C. 1,22. D. 1,50.
Câu 24: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử. B. Tính oxi hóa. C. Tính khử mạnh. D. Tính dễ bị khử.
Câu 25: Dung dịch CuSO4 phản ứng được với các kim loại nào?
A. Ag, Fe. B. Mg, Cu. C. Fe, Zn. D. Pt, Al.
Câu 26: Cho khí CO dư đi qua hổn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (đun nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 27: Cho phản ứng hóa học: Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag. Trong phản ứng trên xảy ra:
A. sự khử Zn2+ và sự oxi hóa Ag. B. sự oxi hóa Zn2+ và sự khử Ag+.
C. sự khử Zn và sự oxi hóa Ag. D. sự oxi hóa Zn và sự khử Ag+.
Câu 28: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6g kim loại và ở anot có 3,36 lit khí
(đktc) thoát ra. Muối clorua đó là
A. NaCl. B. KCl. C. BaCl2. D. CaCl2.
Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24
lít khí hiđro (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.
Câu 30: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 40,6. B. 40,2. C. 42,5. D. 48,6.
21
Câu 31: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào
nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8. B. 12. C. 10. D. 5.
Câu 32: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A(điện cực
trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít
(đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%,các khí
sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685.
Câu 33: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 34: Amin nào sau đây là amin bậc I?
A. CH3-NH-CH3. B. C2H5-NH-CH3. C. CH3-NH2. D. (CH3)3N.
Câu 35: Cho khí CO dư qua ống đựng m gam Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
3,36 gam Fe. Giá tri của m là
A. 4,64. B. 13,92. C. 6,96. D. 3,48.
Câu 36: Cho m gam Gly-Gly tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol KOH, đun nóng. Giá trị của m là
A. 13,2. B. 6,6. C. 26,4. D. 19,8.
Câu 37: Chất rắn X hình sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Cho X phản ứng với HNO3
đặc có H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được chất Y dễ cháy nổ được dùng làm thuốc súng không khói. Chất X và Y lần
lượt là
A. tinh bột và xenlulozơ triaxetat. B. xenlulozơ và xenlulozơ trinitrat.
C. xenlulozơ và xenlulozơ triaxetat. D. tinh bột và xenlulozơ trinitrat.
Câu 38: Cho các chất sau: acrilonitrin, propen, hexametylenđiamin và etylenglicol. Số chất có tham gia phản ứng
trùng ngưng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch valin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Sorbitol thường được sử dụng để điều trị các triệu chứng táo bón và khó tiêu.
(c) Thủy phân đến cùng tinh bột hay xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(d) Do có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên một số este dùng làm dung môi.
(e) Các poliamit kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 40: Thủy phân este X có công thức phân tử C3H6O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOCH2CH3. D. CH3COOC2H5.

22

You might also like