You are on page 1of 1

Đàm thoại tiếng Trung : cạn ly

这两天 (zhè liǎngtiān):Mấy ngày này gần đây (两 không có nghĩa là “2” theo như câu chữ mà thể hiện con số trong
khoảng 2~5 )
过 (guò):Trải qua, vượt qua (Tốn thời gian cho việc gì đó = Tương đương “spend” trong tiếng Anh )
合作 (hézuò):Hợp tác, giúp đỡ nhau (Việc hai người trở lên cùng nhau hợp sức làm việc gì đó )
尝 (cháng):Nêm nếm (Nó nghiêng về nghĩa “ nếm, thưởng thức mùi vị “ hơn là (「吃(chī)」
适合 (shìhé):Thích hợp, hợp (Gần với “suit”, “fit” trong tiếng Anh )
口味 (kǒuwèi):Vị giác, khẩu vị ( khẩu vị ưa thích của mỗi người, hương vị )
讲究 (jiǎngjiu):nghiên cứu, tìm tòi
家常便菜 (jiācháng biàncài):Món ăn gia đình (cũng có thể nói là 家常菜 )
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
A:李先生,桌子已经摆上了,您里边请。 Lǐ xiānsheng, zhuōzi yǐjīng bǎi shàng le, nín lǐbiān qǐng.
Bàn ghế đã được bố trí xong hết rồi, mời ông vào, ông Lý
B:谢谢! Xièxie! Cảm ơn
A:这两天过得怎么样? Zhè liǎngtiān guò de zěnme yàng?
Dạo gần đây anh sao rồi
B: 最近过得很充实,只是有点忙。谢谢关心!
Zuìjìn guò de hěn chōngshí, zhǐshì yǒudiǎn máng, xièxie guānxīn.
Dạo gần đây cuôc sống cũng khá giả chỉ có điều là hơi bận tí thôi. Cám ơn anh đã quan tâm
A:您喜欢喝什么酒? Nín xǐhuān hē shénme jiǔ?
Anh thích uống loại rượu nào ?
B:啤酒吧。 Píjiǔ ba. Uống bia vậy
A:来,为我们的友谊和合作,干杯! Lái, wèi wǒmen de yǒuyì hé hézuò, gānbēi!
Vậy thì hãy cạn ly vì tình bạn và sự hợp tác của chúng ta
B:干杯! Gānbēi! Cạn ly!
A:您尝尝这个菜,味道怎么样? Nín chángcháng zhège cài, wèidao zěnme yang?
Anh thử món này xem mùi vị của nó thế nào ?
B:做得真好吃,非常适合我的口味。 Zuò de zhēn hǎochī, fēicháng shìhé wǒ de kǒuwèi.
Ngon thật đấy. Rất hợp với khẩu vị của tôi
A:那你别客气,多尝一点。听说您对饮食非常讲究,而且挺会做菜。
Nà nǐ bié kèqi, duō cháng yìdiǎn. Tīngshuō nín duì yǐnshí fēicháng jiǎngjiu, érqiě tǐng huì zuòcài.
Vậy thì anh đừng khách sáo, dùng nhiều vào. Nghe nói anh là người sành ăn và còn rất giỏi nấu ăn có phải không ?
B:哪里,只是会做一些家常便菜而已。 Nǎli, zhǐshì huì zuò yìxiē jiācháng biàncài éryǐ.
Nào có chuyện đó. Chỉ là nấu được vài món ăn gia đình thôi.
A:诶,您怎么不吃了? éi, nín zěnme bù chī le?
Kìa, sao anh không ăn đi ?
B:吃饱了,你们慢吃。 Chī bǎo le, nǐmen màn chī.
Tôi ăn no rồi, mọi người cứ từ từ mà ăn

You might also like