Professional Documents
Culture Documents
Võ Phi Trư ng-2022190504
Võ Phi Trư ng-2022190504
Hàm lượng:
1. Cu:
a. Thêm chuẩn 1:
Cx=Ca*Ix/Ix+a = 0.2*0.048/0.0721=0.1331 ppb
b. Thêm chuẩn 2:
Cx= 0.4*0.048/0.0952= 0.2017 ppb
c. Thêm chuẩn 3:
Cx= 0.8*0.048/0.145= 0.2648 ppb
Cx= (0.1331+0.2017+0.2648)/3= 0.1999 ppb
y = 0.1219x + 0.0472, R² = 0.9997
2. Zn:
a. Thêm chuẩn 1:
Cx= 0.5*0.1012/0.1851=0.2734 ppb
b. Thêm chuẩn 2:
Cx= 1*0.1012/0.2689= 0.3763 ppb
c. Thêm chuẩn 3:
Cx= 1.5*0.1012/0.3543= 0.4285 ppb
Cx= (0.2734 +0.3763 +0.4285)/3= 0.3594 ppb
y = 0.1728x + 0.0954, R² = 1
3. Pb
a. Thêm chuẩn 1:
Cx= 0.3*0.0352/0.0617=0.1711 ppb
b. Thêm chuẩn 2:
Cx= 0.6*0.0352/0.0879= 0.2403 ppb
c. Thêm chuẩn 3:
Cx= 0.9*0.0352/0.1145= 0.2767 ppb
Cx= (0.1711 +0.2403 +0.2767)/3= 0.2294 ppb
y = 0.088x + 0.0352, R² = 1
4. Cr
a. Thêm chuẩn 1:
Cx= 0.5*0,0430/0,0942=0.2282 ppb
b. Thêm chuẩn 2:
Cx= 1*0,0430/0,1454= 0.2957 ppb
c. Thêm chuẩn 3:
Cx= 1.5*0,0430/0,1966= 0.2187 ppb
Cx= (0.2282 +0.2957 +0.2187)/3= 0.2475 ppb
y = 0.1024x + 0.043, R² = 1
Bài 2
a.
Khoảng tuyến tính:
y = 0.0561x + 0.0048
R² = 0.9931
Phương trình đường chuẩn
0.3
f(x) = 0.0560665890726772 x + 0.00477016026143207
R² = 0.99309906020001
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0
0 1 2 3 4 5 6
Từ đồ thị ta xác định được khoảng tuyến tính của Cu là từ 0.1ppm đến 5ppm
Nhưng đường chuẩn là từ 0.1ppm đến 2.75ppm
b. Hàm lượng Cu
Bài 5:
A=€*l*C=€*l*mFe*Z/(M*V)
(1)
A1=€*l*C1=€*l*[mFe+0.1*10-3)*Z/(M*V)] (2)
(1)/(2)mFe/(mFe+0.1*10-3)=0.45/0.85 mFe=1.125*10-4 (g) mFe trong 50ml
mẫu=1.125*10-4 * 10=1.125*10-3 (g)
Bài 6:
A=€*l*C
Chất chuẩn: l=3cm, Aa=0.6 0.6=€*3*5€=0.04 mol-1cm-1
Chất phân tích: l=5cm, Ax=0.9 0.9=0.04*5*C C=4.5 mg/ml