You are on page 1of 9

Câu 1: 

Tai nạn điện do chạm trực tiếp vào vật mang điện đó là:

A. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở
cách điện

B. Sử dụng đồng hồ điện bị rò rỉ điện ra vỏ

C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ, an toàn
điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là:

A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện

B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện

C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Trước khi sửa chữa điện, người ta phải cắt nguồn điện bằng cách:

A. Rút phích cắm điện

B. Rút nắp cầu chì

C. Cắt cầu dao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Các biện pháp an toàn điện khi sửa chữa điện là:

A. Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn điện

B. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa
chữa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác
Câu 5: Hãy cho biết sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công
việc trong khi sửa chữa là như thế nào?

A. Sử dụng các vật lót cách điện

B. Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện

C. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?

A. Giầy cao su cách điện

B. Giá cách điện

C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện

D. Thảm cao su cách điện

Câu 7: Để phòng ngừa tai nạn điện cần:

A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện

B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện

C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Đâu là hành động sai không được phép làm?

A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp

B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp

C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp

D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp

Câu 9: Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào ?
A. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện

B. Sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ.

C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện

D. Cả 3 nguyên nhân trên

Câu 10: Khi sử dụng và sửa chữa điện cần sử dụng những nguyên tắc an toàn gì ?

A. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.

B. Trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện.

C. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện

D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Trước khi sửa chữa điện, phải cắt nguồn điện theo trình tự nào ?

A. Cắt cầu dao→ Rút cầu chì → Rút phích cắm điện 

B. Rút phích cắm điện → Rút cầu chì → Cắt cầu dao

C. Cắt cầu dao→ Rút phích cắm điện → Rút cầu chì 

D. Đáp án A, B, C

Câu 12: Thế nào là vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm
biến thế?

A. Trường hợp điện phóng qua không khí

B. Trường hợp điện phóng qua người

C. Đáp án A và B đúng

D. Đáp án A hoặc B đúng

Câu 13: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 14: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?

A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh C. Sợi đốt D. Đáp án khác

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?

A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn

B. Thường làm bằng vonfram

C. Là phần tử rất quan trọng của đèn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Có mấy kiểu đuôi đèn?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 17: Đặc điểm của đèn sợi đốt là:

A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục

B. Hiệu suất phát quang thấp

C. Tuổi thọ thấp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu18: Công dụng của đèn sợi đốt là:

A. Chiếu sáng phòng ngủ

B. Chiếu sáng nhà tắm

C. Chiếu sáng bàn làm việc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng

D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ

Câu 20. Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt ?

A. Đèn phát sáng liên tục.

B. Hiệu suất phát quang thấp

C. Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ.

D. Cả 3 đặc điểm trên

Câu 21. Đèn cao áp thủy ngân thuộc vào nhóm đèn điện nào ?

A. Đèn sợi đốt. B. Đèn huỳnh quang.

C. Đèn phóng điện D. Không có đáp án đúng

Câu 22. Cấu tạo của đèn sợi đốt không có bộ phận nào dưới đây ?

A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Ống phóng điện D. Đuôi đèn

Câu 23: Đèn huỳnh quang thông dụng đó là:

A. Đèn ống huỳnh quang

B. Đèn compact huỳnh quang

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24: Ông thủy tinh của đèn huỳnh quang có chiều dài:

A. 0,6 m

B. 1,5 m

C. 2,4 m

D. Cả 3 đáp án đều đúng


Câu 25: Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng:

A. Chấn lưu điện cảm

B. Tắc te

C. Chấn lưu điện cảm và tắc te

D. Đáp án khác

Câu 26: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng:

A. 100 giờ

B. 1000 giờ

C. 8000 giờ

D. 800 giờ

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?

A. Không cần chấn lưu

B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ cao

D. Ánh sáng không liên tục

Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn sợi đốt?

A. Không cần chấn lưu

B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ thấp

D. Ánh sáng liên tục

Câu 29. Chọn phát biểu đúng về đèn huỳnh quang?

A. Không có hiện tượng nhấp nháy. 


B. Không cần mồi phóng điện. 

C. Hiệu suất phát quang cao ( 20 -> 25 % )

D. Hiệu suất phát quang thấp ( khoảng 5 -> 6 %) 

Câu 30. Đèn huỳnh quang không có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Có hiện tượng nhấp nháy

B. Không cần mồi phóng điện

C. Tuổi thọ cao ( khoảng 8000h )

D. Hiệu suất phát quang cao

Câu 31. Chấn lưu điện tử thường được đặt trong bộ phận nào ?

A. Thân đèn

B. Bóng đèn

C. Đuôi đèn

D. Đáp án A hoặc B

Câu 32. So sánh hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang và đèn sợi đốt ?

A. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 5 lần so với
đèn sợi đốt.

B. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 4 lần so với
đèn sợi đốt.

C. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 3 lần so với
đèn sợi đốt.

D. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 2 lần so với
đèn sợi đốt.

Câu 33. Trong sơ đồ của bộ đèn ống huỳnh quang không có bộ phận nào?
A. Tắc te

B. Chấn lưu điện cảm

C. Điốt

D. Đèn ống huỳnh quang

Câu 34: Kí hiệu nào sau đây là của công tắc hai cực :

A.                                                B. 

C.                                         D. 

Câu 35: Kí hiệu dưới đây là của loại dây nào ?

A. Dây pha

B. Dây tải

C. Dây trung tính

D. Dây dẫn

Câu 36. Phân tích mối liên hệ điện trong sơ đồ nguyên lí sau:

A. 3 đèn sợi đốt mắc song song và nối tiếp với nguồn 220V

B. 3 đèn sợi đốt mắc nối tiếp với nguồn 220V


C. 3 đèn sợi đốt mắc song song nguồn 220V

D. 3 đèn sợi đốt mắc song song nguồn 110V

Câu 37. Phân tích sơ đồ nguyên lí mạch điện sau:

A. Mạch gồm 2 nhánh song song: nhánh 1 có cầu chì, ổ cắm; nhánh 2 có cầu chì,
công tắc, bóng đèn nối tiếp nhau.

B. Mạch gồm 2 nhánh nối tiếp: nhánh 1 có cầu chì, ổ cắm; nhánh 2 có cầu chì,
công tắc, bóng đèn nối tiếp nhau.

C. Mạch gồm 2 nhánh song song: nhánh 1 có cầu chì, ổ cắm; nhánh 2 có cầu chì,
công tắc, bóng đèn song song nhau.

D. Mạch gồm 2 nhánh nối tiếp: nhánh 1 có cầu chì, ổ cắm; nhánh 2 có cầu chì,
công tắc, bóng đèn song song nhau.

Câu 38. Mạch điện không gồm phần tử nào sau đây?
A. Nguồn điện B. Dây dẫn C. Đồ dùng điện D. Thảm cách điện
Câu 39. Bạn Linh cần lắp đặt mạch điện dùng 2 bóng đèn sợi đốt được điều khiển
đóng – cắt riêng biệt để chiếu sáng, thiết bị đện bạn Linh cần là:
A. 2 cầu chì, 1 công tắc, 2 đèn B. 1 cầu chì, 1 công tắc, 1 đèn
C. 2 cầu chì, 2 công tắc, 2 đèn D. 1 cầu chì, 2 công tắc, 1 đèn
Câu 40. Nếu 1 mạch gồm 2 cầu chì thì 2 cầu chì được mắc như thế nào?
A. Nối tiếp B. Song song C. Vừa nối tiếp vừa song song D. Đáp án khác

You might also like