HĐKT SCK - CĐT MCR S A 3-2022

You might also like

You are on page 1of 7

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG
Về việc: Thực hiện sửa chữa vật tư thiết bị
8 UBBP, 6 FAN BBU 3910, 14 FXDB, 3 FBBC hỏng phục vụ mạng lưới

Hà Nội, ngày tháng năm 2022

Hợp đồng số: 03-2022/VNPT NET1-MCR

Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội;


Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005,
có hiệu lực từ ngày 01/01/2006;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 26 tháng
11 năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về việc
Quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ quyết định số /QĐ- VNPT Net1-KHĐT ngày / /2022 của
Giám đốc Trung tâm về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu “Thực hiện
sửa chữa vật tư thiết bị 8 UBBP, 6 FAN BBU 3910, 14 FXDB, 3 FBBC hỏng phục vụ
mạng lưới”;
Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên,
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:
Bên thuê sửa chữa (sau đây gọi là Bên A)
Tên Bên A: TRUNG TÂM HẠ TẦNG MẠNG MIỀN BẮC - CHI NHÁNH
TỔNG CÔNG TY HẠ TẦNG MẠNG - VNPT-Net1 (GỌI TẮT LÀ BÊN
A):
Địa chỉ: Số 5, ngõ Simco 28 đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 1, Quận
Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại: 043.8344.051 Fax: 043.8343736
Tài khoản: 1006444698.
Tại: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội - Chi nhánh Hà Nội.
Mã số thuế : 0106884817- 002.
Đại diện là : Ông Nguyễn Ngọc Huy Chức vụ: Phó Giám đốc.
(Giấy ủy quyền số 14550/GUQ-VNPT Net1-NS ngày 03 tháng 12 năm 2018).
Bên cung cấp dịch vụ sửa chữa (sau đây gọi là Bên B)
Tên Bên B: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ MACROCOM (GỌI
TẮT LÀ BÊN B):
Điện thoại: 024.22285360
Địa chỉ: Số nhà 51, ngõ 629, đường Giải Phóng, phường Giáp Bát, quận Hoàng
Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tài khoản: 11021131075013
Tại: Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam - Chi nhánh Techcombank Đông
Đô.
Mã số thuế : 0102167689.
Đại diện : Bà Nguyễn Bích Thủy Chức vụ: Giám đốc
Trang 1
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ sửa chữa thiết bị vật tư
với các nội dung sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Đối tượng của hợp đồng là dịch vụ sửa chữa các thiết bị vật tư được nêu tại phụ
lục 1 kèm theo.
Chất lượng vật tư sau sửa chữa theo yêu cầu đạt được theo phụ lục 2.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:
1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Phụ lục).
2. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm của Bên B
1. Bên B cam kết cung cấp dịch vụ sửa chữa vật tư thiết bị đảm bảo chất
lượng, hoạt động tốt trên mạng lưới cho Bên A theo số lượng, đơn giá của các chủng
loại nêu tại Điều 1 của hợp đồng này đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ,
trách nhiệm bảo hành được nêu tại Điều 7 và thời gian giao hàng được nêu tại Điều 8
của hợp đồng này.
2. Cam kết, lô hàng vật tư thiết bị sau khi Bên B sửa chữa được kiểm tra trước
khi thực hiện bàn giao cho Bên A kiểm tra nghiệm thu đạt tối thiểu 85% vật tư thiết bị
hoạt động tốt. Bên B nhận lại vật tư thiết bị sau khi Bên A kiểm tra chưa đạt yêu cầu,
thực hiện hiệu chỉnh sửa chữa lại bàn giao vào đợt sau.
Bên B thực hiện phối hợp với Bên A kiểm tra nghiệm thu theo yêu cầu.
3. Địa điểm giao hàng: kho Trung tâm Trung tâm hạ tầng mạng miền Bắc, Số
5, ngõ SimCo 28 đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Thành
Phố Hà Nội, Việt Nam.
4. Bên B có trách nhiệm cung cấp cho Bên A các giấy tờ liên quan theo từng
đợt giao hàng gồm:
* Biên bản bàn giao nghiệm thu;
* Phiếu bảo hành vật tư sửa chữa (bản gốc);
* Biên bản quyết toán;
* Hoá đơn GTGT (bản gốc);
* Giấy đề nghị thanh toán gửi bên A....
Điều 4. Trách nhiệm của Bên A
1. Bên A có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra và nghiệm thu vật tư thiết bị sau
khi sửa chữa khi nhận được từ Bên B. Trong trường hợp Bên A không đồng ý nghiệm
thu sẽ thông báo lí do cho Bên B qua trao đổi trực tiếp hoặc bằng văn bản trong vòng
03 ngày.
2. Bên A thanh toán cho Bên B theo giá trị quyết toán trên cơ sở: biên bản
giao nhận vật tư, biên bản nghiệm thu vật tư tốt sau sửa chữa.

Điều 5. Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán 


1. Giá trị hợp đồng (đã bao gồm thuế VAT 8%) là: 97.524.000 VNĐ.
Bằng chữ: Chín mươi bảy triệu, năm trăm hai mươi bốn nghìn đồng.
Giá trị quyết toán: được điều chỉnh trong các trường hợp sau:
- Khi khối lượng nghiệm thu thiết bị đạt 100%: thì giá trị quyết toán không đổi.
Trang 2
- Khi khối lượng nghiệm thu thiết bị không đạt 100%: thì giá trị quyết toán sẽ
được tính: Giá trị quyết toán = (Tổng số lượng các thiết bị nghiệm thu đạt) x (đơn giá
sửa chữa của từng thiết bị).
2. Phương thức thanh toán:
a) Thời hạn và số lần thanh toán: Bên A thanh toán cho Bên B một lần 100%
giá trị hợp đồng trong vòng 45 ngày (ngày làm việc) sau khi bên B cung cấp đủ các
giấy tờ nêu trong Điều 3 mục 4;
b) Hình thức thanh toán: bằng séc, hoặc chuyển khoản.
Điều 6. Hình thức hợp đồng
Hợp đồng trọn gói.
Điều 7. Bảo hành
1. Bên B có trách nhiệm bảo hành miễn phí, kể từ ngày ký Biên bản nghiệm
thu tại Trung tâm Trung tâm hạ tầng mạng miền Bắc, địa chỉ: Số 5, ngõ SimCo 28
đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Thành Phố Hà Nội, Việt
Nam.
2. Thời hạn bảo hành: 06 tháng (sáu tháng).
3. Điều kiện bảo hành:
Bên B có trách nhiệm bảo hành sản phẩm sau khi sửa chữa do Bên B cung
cấp. Nếu không đạt được điều kiện trên, Bên B phải đổi lại các sản phẩm tốt khác cùng
chủng loại cho Bên A mà không được thanh toán thêm bất cứ một khoản chi phí nào
khác;
Trong thời gian bảo hành, Bên B phải thay thế sửa chữa miễn phí sản phẩm
cho Bên A.
Điều 8. Thời gian trong thực hiện hợp đồng
1. Thời gian thực hiện hợp đồng: 45 ngày.
2. Sau khi nhận được vật tư lỗi hỏng từ bên A bàn giao, Bên B thực hiện hiệu
chỉnh sửa chữa và bàn giao thiết bị vật tư sau sửa chữa cho Bên A trong vòng 45 ngày.
Theo nhu cầu ứng cứu mạng lưới, bên B có thể giao hàng tốt sau sửa chữa
theo nhiều đợt khi nhận được yêu cầu của bên A.
3. Thời gian giao hàng:
- Đối với vật tư bàn giao lẻ ít, để phục vụ ứng cứu thông tin, Bên B có trách
nhiệm giao hàng kịp thời, chậm nhất trong vòng 02 giờ làm việc sau khi nhận được
yêu cầu giao hàng của Bên A.
- Đối với các đơn hàng có số lượng lớn, Bên A sẽ gửi yêu cầu, nêu thời gian
cụ thể trong đơn bàn giao hàng. (Trước thời gian giao hàng 03 ngày làm việc).
- Thời gian cung cấp vật tư thiết bị sau khi sửa chữa theo yêu cầu: Từ thứ 2
đến chủ nhật hàng tuần;
Sáng từ 6 giờ 30 phút đến 12 giờ, chiều từ 13 giờ đến 18 giờ.
Điều 9. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
1. Nếu Bên B bàn giao hàng không đảm bảo đúng quy cách, chất lượng quy
định phải chịu phạt 1% tổng giá trị vi phạm.
2. Nếu Bên B bàn giao hàng không đúng thời hạn quy định tại Điều 8 của hợp
đồng này phải chịu phạt 1% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm cho đợt/tuần
chậm giao.
3. Nếu Bên A không thanh toán cho Bên B đúng hạn như trong Điều 5 của
hợp đồng này thì phải trả cho Bên B toàn bộ tổng giá trị của từng đơn hàng cộng với

Trang 3
số tiền lãi tương ứng với thời gian chậm trễ theo lãi suất cho vay ngắn hạn của Ngân
hàng nhà nước Việt Nam.
4. Trong trường hợp có tranh chấp xuất phát từ hợp đồng, hai bên sẽ cố gắng
giải quyết bằng biện pháp thương lượng và thống nhất bằng văn bản;
- Mọi tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến hợp đồng này nếu hai bên
không giải quyết được bằng hoà giải sẽ được giải quyết chung thẩm tại Trung tâm
Trọng tài Quốc tế Việt Nam bên cạnh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
(VIAC) theo Quy tắc tố tụng của Trung tâm này, mọi chi phí liên quan sẽ do bên có lỗi
chịu, hai bên cam kết sẽ tôn trọng và tuân thủ mọi phán quyết của Trọng tài.

Điều 10. Chuyển nhượng


Bên B sẽ không được trực tiếp hoặc gián tiếp chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ hợp đồng này mà không có sự thỏa thuận trước bằng văn bản của Bên A.
Điều 11. Hiệu lực hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký hợp đồng đến khi một trong hai bên cần
huỷ bỏ hợp đồng song phải thông báo cho nhau biết trước 15 ngày (ngày làm việc).
2. Hợp đồng này tự động thanh lý và hết hiệu lực (trừ điều khoản bảo hành)
sau khi Bên B nhận đủ tiền theo quyết toán do Bên A trả.
3. Hợp đồng này có các phụ lục kèm theo hoặc bổ sung trong quá trình thực
hiện và phải được đại diện có thẩm quyền của hai bên thoả thuận, ký xác nhận.
4. Hai bên cam kết thực hiện theo đúng điều khoản của hợp đồng này. Trong
trường hợp một bên muốn sửa đổi các điều khoản trong hợp đồng thì phải thông báo
cho bên kia biết trước bằng văn bản và cùng nhau thoả thuận lại những điểm cần thay
đổi với sự đồng ý của hai bên.
5. Hợp đồng này được lập thành 04 (bốn) bộ, Bên A giữ 02 (hai) bộ, Bên B
giữ 02 (hai) bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau./.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B


KT. GIÁM ĐỐC GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Nguyễn Ngọc Huy Nguyễn Bích Thủy

Trang 4
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC HÀNG HÓA SỬA CHỮA THEO HỢP ĐỒNG
(Kèm theo hợp đồng số 03-2022/VNPT NET1-MCR, ngày tháng năm 2022)

Đơn giá sửa chữa


Tên vật tư sửa Đơn vị Số Thành tiền
STT trước thuế VAT 8%
chữa tính lượng (VNĐ)
(VNĐ)
1 UBBP Card 8 2.000.000 16.000.000
2 FAN BBU 3910 Card 6 1.050.000 6.300.000
3 FXDB Card 14 4.000.000 56.000.000
4 FBBC Card 3 4.000.000 12.000.000
Cộng trước thuế VAT 90.300.000
Thuế VAT 8% 7.224.000
Tổng cộng đã bao gồm thuế VAT 97.524.000
Bằng chữ: Chín mươi bảy triệu, năm trăm hai mươi bốn nghìn đồng.

Trang 5
PHỤ LỤC 2: YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG VẬT TƯ SAU SỬA CHỮA
(Kèm theo hợp đồng số 03-2022/VNPT NET1-MCR, ngày tháng năm 2022)

Tên thiết Giá trị yêu cầu


Nhà thầu
STT bị, vật tư Thông số phải đạt sau
cam kết
sửa chữa sửa chữa
I. CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT
Download và active phần mềm
OK Đáp ứng
không xuất hiện lỗi
Tất cả các cổng quang hoạt động
OK Đáp ứng
tốt
RUN Xanh nháy 1s Đáp ứng
LED trạng thái ALM OFF Đáp ứng
1 UBBP
ACT ON Đáp ứng
Không xuất hiện lỗi trên phần mềm
OK Đáp ứng
quản lý
Hoạt động trong 2
Chạy thử tải trên trạm mẫu giờ, không xuất Đáp ứng
hiện lỗi.
Hoạt động tất cả các quạt không
OK Đáp ứng
gây tiếng động lớn
LED
trạng STATE Xanh nháy 1s Đáp ứng
FAN BBU thái
2
3910 Không xuất hiện lỗi trên phần mềm
OK Đáp ứng
quản lý
Hoạt động trong
Chạy thử tải trên trạm mẫu 2 giờ, không xuất Đáp ứng
hiện lỗi
Kiểm tra Hardware Status Working Đáp ứng
trên Flexi EAC Input All Input OK Đáp ứng
BTS Site
Alarm No Alarm Đáp ứng
Manager
LED trạng Led Fan/TX off Stable green Đáp ứng
thái Led Module ON khi test Đáp ứng
Cấu hình S1/1/1 60(W) Đáp ứng
Cấu hình S2/2/2 30(W) Đáp ứng
3 FXDB Kiểm tra
Cấu hình S3/3/3 20(W) Đáp ứng
công suất
Cấu hình S4/4/4 15(W) Đáp ứng
trên 3
Cấu hình S6/6/6 10(W) Đáp ứng
Sector 0,1,2
Cấu hình S8/8/8 15(W) Đáp ứng
Cấu hình S12/12/12 10(W) Đáp ứng
Hoạt động trong
Chạy thử tải trên trạm mẫu 2 giờ, không xuất Đáp ứng
hiện lỗi
4 FBBC
LED trạng thái STATUS Xanh Đáp ứng
Kiểm tra trên LED Indications Stable green Đáp ứng
Flexi BTS Site Hardware Status Working Đáp ứng
Manager
Trang 6
Kết truyền dẫn: Có kết nối, hiển thị
và không có cảnh báo trên phần OK Đáp ứng
mềm
Hoạt động trong
Chạy thử tải trên trạm mẫu 2 giờ, không xuất Đáp ứng
hiện lỗi
II. CÁC YÊU CẦU VỀ BẢO HÀNH CARD
Tất cả các
loại card Thời gian bảo hành 6 tháng Đáp ứng
sửa chữa
III. CÁC YÊU CẦU VỀ HOẠT ĐỘNG ỔN ĐỊNH TRÊN MẠNG LƯỚI
Tất cả các
loại card Hoạt động trên mạng lưới Hoạt động ổn định Đáp ứng
sửa chữa
IV. CÁC YÊU CẦU VỀ CƠ KHÍ
- Được vệ sinh sạch sẽ. Đáp ứng
- Không bị móp méo,
cong vênh, vỏ nhựa có Đáp ứng
Tất cả các
thể bị vỡ nhẹ.
loại card
- Không bị thiếu chi
sửa chữa Đáp ứng
tiết cơ khí
- Được đóng gói, bảo
Đáp ứng
quản chống ẩm

Trang 7

You might also like