You are on page 1of 4

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

KỲ THI KHẢO SÁT THI TN THPT THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
CỤM LẬP THẠCH + SÔNG LÔ MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 04 trang)
Mã đề thi: 201
Họ, tên thí sinh:................................................................................................................
Số báo danh:.....................................................................................................................

Câu 1: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng


A. 931,5 MeV/c2.
B. 1/12 khối lượng của hạt nhân 126C .
C. khối lượng của một phôton.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 3: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho bởi
công thức
A. Z = R 2 − ZC2 B. Z = R + Z C C. Z = R 2 + ZC2 D. Z = R + ZC
Câu 4: Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch RLC không phân nhánh khi xảy ra hiện tượng cộng
hưởng?
1 1 1
A.  2  B.  2 = C.  2  LC D.  2 
LC LC RC
Câu 5: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. đỏ. B. lam. C. chàm. D. tím.
Câu 6: Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt.
B. điện áp giữa anốt và catốt.
C. bản chất của kim loại.
D. điện trường giữa anôt và catốt.
Câu 7: Công thức tính chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo là
m 1 k k 1 m
A. T = 2 B. T = C. T = 2 D. T =
k 2 m m 2 k
Câu 8: Trong dao động điều hoà
A. gia tốc của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. gia tốc của vật luôn ngược pha với vận tốc.
D. gia tốc của vật luôn cùng pha với li độ.
Câu 9: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. càng bền vững. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. càng dễ phá vỡ.
Câu 10: Thân thể con người nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
0

A. Bức xạ nhìn thấy. B. Tia tử ngoại.


C. Tia hồng ngoại. D. Tia X.
Câu 11: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
Trang 1/4 - Mã đề thi 201
A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số, cùng phương.
Câu 12: Hạt nhân 146C phóng xạ  − . Hạt nhân con sinh ra có
A. 7p và 6n. B. 7p và 7n. C. 5p và 6n. D. 6p và 7n.
Câu 13: Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều có biểu thức
  1
u = 220 2 cos 100 t −  (V). Tại thời điểm t = (s), số chỉ của vôn kế là
 6 200
A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 14: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng
A. Màu đỏ. B. Màu vàng. C. Màu lam. D. Màu cam.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là sai?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát hoặc lực cản của môi trường.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 16: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,25 µm. B. 0,31 µm. C. 0,35 µm. D. 0,28 µm.
Câu 17: Tại một điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động điều hoà vuông
góc với mặt thoáng có chu kì 0,5 s. Từ O có các vòng tròn loang ra ngoài, khoảng cách giữa hai vòng liên
tiếp là 0,5 m. Vận tốc truyền sóng có giá trị
A. 1 m/s. B. 0,25 m/s. C. 1,25 m/s. D. 0,5 m/s.
Câu 18: Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng gấp đôi thì điện thế tại điểm đó
A. tăng gấp 4. B. giảm một nửa. C. không đổi. D. tăng gấp đôi.
Câu 19: Hiện tượng tự cảm thực chất là hiện tượng
A. xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường.
B. cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên.
C. dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu.
D. cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra.
Câu 20: Tia X không có tính chất nào sau đây?
A. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
B. huỷ diệt tế bào và đâm xuyên mạnh.
C. phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa.
D. làm phát quang một số chất.
Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. điện tích trên một bản tụ. B. cường độ dòng điện trong mạch.
C. năng lượng từ và năng lượng điện. D. năng lượng điện từ.
Câu 22: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra dòng điện xoay
chiều có tần số 50 Hz. Rôto quay với tốc độ
A. 2,5 vòng/giây. B. 20 vòng/giây. C. 5 vòng/giây. D. 10 vòng/giây.
Câu 23: Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2
m/s. Tại một thời điểm nào đó, điểm M đang ở vị trí cao nhất còn điểm N đi qua vị trí cân bằng hướng
lên. Xác định khoảng cách giữa hai điểm M và N? Biết giữa M và N có hai điểm dao động ngược pha với
M và sóng truyền từ M đến N?
A. 12,5 cm. B. 22,5 cm. C. 17,5 cm. D. 7,5 cm.
Câu 24: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,27 µm. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
năng lượng phôton 1 = 6,3 (eV);  2 = 3,81 (eV);  3 = 3,11 (eV);  4 = 7,14 (eV). Những bức xạ có thể
gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là

Trang 2/4 - Mã đề thi 201


A.  1 và  2 . B.  3 và  4 . C.  1 ,  2 và  3 . D.  1 và  4 .
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 0,1 kg và lò xo có độ cứng
40 N/m đang dao động điều hoà. Năng lượng của vật là 18.10-3 J. Lấy g = 10 m/s2. Lực đẩy cực đại tác
dụng vào điểm treo có độ lớn
A. 0,2 N. B. 2,2 N. C. 1 N. D. 2 N.
13, 6
Câu 26: Mức năng lượng nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức E = − 2 (eV) với n =
n
1,2,3,… Khi kích thích nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôton có năng lượng
thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên
tử có thể phát ra là
A. 0,657 µm B. 0,627 µm C. 0,72 µm D. 0,276 µm
0, 2
Câu 27: Cho mạch điện không phân nhánh RLC có R = 60  , cuộn dây thuần cảm có L = (H), tụ

1000
điện có C = (µF), tần số dòng điện 50 Hz. Tại thời điểm t, hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây
4
và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uL = 20 (V) và u = 40 (V). Dòng điện tức thời trong mạch có
giá trị cực đại bằng
A. 2 37 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 37 A.
Câu 28: Mắc điện trở R = 2  vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau.
Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I nt = 0, 75 A. Nếu hai pin ghép song song thì
cường độ dòng điện qua R là I ss = 0, 6 A. Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi pin
A. r = 2  ; E = 2 V B. r = 2  ; E = 1,5 V
C. r = 1  ; E = 1,5 V D. r = 1  ; E = 1 V
Câu 29: Pônôli ( 21084 Po ) là chất phóng xạ ra tia  biến thành chì ( 82 Pb ), chu kì bán rã là 138 ngày. Sau
206

bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 2?


A. 179 ngày. B. 276 ngày. C. 138 ngày. D. 219 ngày.
Câu 30: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động cùng pha, biết bước sóng
 = 6 cm. Hai điểm C, D nằm trên mặt nước mà ABCD là hình chữ nhật, AD = 30 cm. Số điểm dao động
với biên độ cực đại và cực tiểu trên CD là
A. 7 và 6. B. 11 và 10. C. 5 và 6. D. 13 và 12.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng
và khoảng cách giữa hai vạch sáng đầu và cuối là 60 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân sáng
trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm.
A. 9. B. 12. C. 13. D. 15.
Câu 32: Một chất lỏng khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng  = 0, 48 µm thì phát ra ánh sáng có
bước sóng  = 0,64 µm. Biết tỉ số giữa công suất phát quang và công suất kích thích là 0,5, số phôton
của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1 (s) là 2.1010 hạt. Số phôton chùm sáng phát quang phát ra trong
1 (s) là
A. 2,4.1011 B. 1,5.1010 C. 1,2.1012 D. 1,33.1010
Câu 33: Một học sinh cận thị có các điểm CC, CV cách mắt lần lượt là 10cm và 40cm. Học sinh này dùng
kính lúp có độ tụ +10dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt sát kính. Vật phải đặt trong khoảng nào trước
kính?
A. 5cm ÷ 9cm B. 4cm ÷ 9cm C. 4cm ÷ 8cm D. 5cm ÷ 8cm
Câu 34: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là
4
Q0 = .10−7 (C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 2 (A). Bước sóng của sóng điện từ mà

mạch này cộng hưởng là
A. 90 m. B. 120 m. C. 60 m. D. 180 m.

Trang 3/4 - Mã đề thi 201


Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t (V) (trong đó U
không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh
kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
hiệu dụng hai đầu tụ điện và hệ số công suất toàn mạch khi  thay
đổi được cho như hình vẽ. Đường trên là U C ( ) , đường dưới là
cos  ( ) . Giá trị của k là
6 6
A. B.
3 4
3 3
C. D.
2 3
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm đang dao động điều hoà. Tại thời điểm t1, vật nặng của con
lắc đang ở vị trí A, sau đó đến thời điểm t2 thì nó ở vị trí B, rồi đến thời điểm t3 thì nó ở vị trí C và đang
có tốc độ cực đại bằng 0,22 m/s. Người ta đo được góc BAC = 20 , lấy g = 9,8 m/s2. Giá trị nhỏ nhất của
hiệu số t3 – t2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,16 s B. 0,07 s C. 0,12 s D. 0,05 s
Câu 37: Cho hai chất điểm dao động điều hoà cùng tần số trên hai đường thẳng song song với trục Ox có
phương trình x1 = A1 cos (t + 1 ) và x2 = A2 cos (t + 2 ) . Biết rằng giá trị lớn nhất của tổng li độ của hai
vật bằng ba lần khoảng cách cực đại giữa hai vật theo phương Ox và độ lệch pha của dao động 1 so với
dao động 2 nhỏ hơn 900. Độ lệch pha giữa x1 và x2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 87,320 B. 53,140 C. 44,150 D. 36,870
Câu 38: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hết nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không
đổi. Điểm A cách O một đoạn d (m) có mức cường độ âm là LA = 40dB . Trên tia vuông góc với OA tại A
lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m và góc MOB có giá trị
lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 60 dB thì cân đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
A. 348 B. 150 C. 350 D. 250
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380
nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 4 bức xạ 1 , 2 , 3 , 4 theo thứ tự
bước sóng tăng dần cho vân sáng. Tổng giá trị ( 1 + 2 + 3 ) bằng
A. 2255 nm B. 2280 nm C. 2166 nm D. 1406 nm
Câu 40: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u AB = 100 2 cos100 t (V). Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng điện qua mạch I1 = 0,5A, UMB = 100V,
dòng điện i trễ pha so với uAB một góc 600. Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực tiểu. Độ
tự cảm L2 bằng
2+ 3 2,5 1+ 2 1+ 3
A. (H) B. (H) C. (H) D. (H)
   
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề thi 201

You might also like