You are on page 1of 2

KEYS

PRACTICE 01
WORD FORM
I.
21. Afterglow: sự vui sướng, hạnh phúc
22. Denuded: lột trần, làm trần trụi
23. Fly-by-night: thoáng qua
24. Afoot: đang xảy ra
25. Devilish: kinh khủng, độc ác
II.
26. Deafening: làm chói tai
27. Drunken
28. Workloads: khối lượng công việc
29. Lunchtime: thời gian ăn trưa
30. Fearsome: đáng gờm
OPEN CLOZE
31. prime
32. for
33. with
34. so
35. too
36. later
37. again
38. such
39. line
40. never
GUIDED CLOZE
41. C
42. A
43. C
44. A
45. D
46. D
47. A
48. A
49. B
50. B
PRACTICE 02
WORD FORM
I.
21. Doom-laden: dễ thất bại, dấu hiệu của chuyện không tốt đẹp
22. Sacrosanct: rất quan trọng
23. Long-drawn-out/ long-drawn/ drawn-out: lê thê, dài dòng
24. Perfunctory: hời hợt, qua loa
25. Sidesteps: lơ đi
II.
26. Qualitative: (thuộc về) chất lượng
27. Self-regulatory: tự điều chỉnh
28. Gifted
29. Over(-)direct: chỉ đạo, dẫn dắt quá mức
30. Spoon-feeding: giúp tận miệng
OPEN CLOZE
31. field
32. from
33. well
34. With: vì điều gì đã xảy ra, trên cơ sở
35. out
36. itself
37. However/nevertheless
38. units
39. As
40. to
GUIDED CLOZE
41. B
42. A
43. D - on an even keel: giữ vững trạng thái ổn định
44. A
45. B
46. C
47. B
48. D
49. B
50. C

You might also like