You are on page 1of 1

Bài 16

I. Dịch sang tiếng Nhật.


1. Tôi dạy lúc 6 giờ sáng, ăn cơm, đi đến công ty.
6時におきて、ご飯を食べて、会社へ行きます。
2. Sau khi ăn cơm, tôi đã đi siêu thị.
ご飯を食べてから、スーパーへ行きます。
3. Sau khi kết thúc công việc tôi sẽ về nhà.
しごとはおわってから、うちへ帰ります。
4. Bạn Minh thì trẻ và khỏe.
みんさんはわかくて、元気です。
5. Hôm qua thời tiết tốt và mát mẻ.
きのうは天気で、すずしかったです。
6. Mẹ tôi tóc thì dài.
私の母はかみがながいです。
7. Con người ở Hà Nội thì thân thiện.
ハノイは人がしんせつです。
8. Làm như thế nào để đi đến nhà ga osaka.
おおさか駅までどやって行きますか。
Lên tàu điện số 7, đổi xe ở nhà ga fuji, xuống xe ở nhà ga osaka.
7ばんのでんしゃにのって、ふじ駅でのりかえって、おおさか駅でおります。
Đi đến trường đại học hà nội bằng cách nào vậy?
ハノイの大学までどやって行きますか。
9. Em gái tôi mắt to, dáng cao.
私のいもうとは目が大きくて、せが高いです。
10.Sau khi tốt nghiệp tôi sẽ học tiếng Nhật.
大学を出てから、日本語をべんきょうします。
11.Sau khi kết hôn tôi sẽ bỏ việc.
けっこんしてから、しごとをやめます。
12.Lên xe bus số 26 ở trước cửa công ty, xuống xe ở trước cửa bưu điện.
会社の前で26ばんのバスにのって、ゆうびんきょくの前をおります。
13.Phòng của tôi thì đẹp và to.
私のへやはきれいで大きです。
14.Tôi muốn sử dụng cái máy ảnh này nhưng mà không biết cách dùng. Làm thế nào để dùng?
このカメラをつかいたいが、つかいかたがわかりません。どうやってつかいますか。
15.Sau khi về nước tôi sẽ làm việc ở công ty của Nhật Bản.
国へかえってから、日本の会社ではたらきます。
16.Chị Maria là người nào? Là người tóc dài, dáng cao kia.
マリアさんはどの人ですか。あのかみがながくて、せが高い人です。

You might also like