You are on page 1of 1

BÀI 17

I. Dịch sang tiếng Nhật.


1. Vì kiểm tra nên đừng nói chuyện.
しけんから話さないてください。
2. Vì ngày mai là chủ nhật nên không cần học cũng được.
あしたは日曜日から、べんきょしに行かなくてもいいです。
3. Vì chật nên đừng đặt đồ ở đây.
せまいですから、荷物をここで置かないでください
4. Vì ốm nên tôi phải uống thuốc.
びょうきですから、くすりを飲まなければなりません。
5. Đừng chụp ảnh ở đây.
ここでしゃしんをとらないでください。
6. Công việc sẽ kết thúc trước 5 giờ.
5時前に、しごとがおわります。
7. Cơm trưa thì tôi ăn ở nhà ăn của công ty.
昼ご飯は、しょくどうの会社にたべます。
8. Đồ thì đừng đặt ở chỗ đó.
にもつはあそこでおかなくてもいいです。
9. Tôi khỏe nên đừng lo lắng.
私わ元気ですから、しんぱいしない
10. Đến trước thứ 7 phải trả sách.
土曜日前に本をかえしなければなりません。
11. Vì đồ ăn hỏng rồi nên đừng ăn.
たべもの
12. Vì bị cảm nên đừng tắm bồn.
……………………………………………………………………………………………………
13. Cuối tuần là lễ cưới của chị gái, nên tôi phải về quê.
……………………………………………………………………………………………………
14. Quần áo thì tôi mua ở siêu thị.
……………………………………………………………………………………………………
15. Chữ kanji này thì hãy viết vào sách.
……………………………………………………………………………………………………
16. Phải nộp báo cáo trước thứ 3 tuần sau.
……………………………………………………………………………………………………
17. Vì tối nay trời mưa nên hãy mang dù theo đi.
……………………………………………………………………………………………………
18. Đây là tài liệu quan trọng, đừng làm mất.
……………………………………………………………………………………………………
19. Vì buổi tối nguy hiểm , hãy về nhà trước 22h.
……………………………………………………………………………………………………
20. Thuốc lá thì không được hút ở đây.
……………………………………………………………………………………………………

You might also like