You are on page 1of 2

Họ và tên: Phan Trần Tuấn Hùng MSV: 2011510023

KET201.11

1, Định khoản
1, Nợ TK tiền gửi ngân hàng: 500 triệu
Có TK vốn đầu tư của chủ sở hữu: 500 triệu
2, Nợ TK hàng hóa: 70 triệu
Có TK thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 7 triệu
Có TK tiền gửi ngân hàng: 77 triệu
3, Nợ TK chi phí trả trước: 30 triệu(điều chỉnh cky)(kết chuyển tháng 1: 10 triệu)
Có TK tiền gửi ngân hàng: 30 triệu
4, Nợ TK tài sản cố định: 240 triệu
Nợ TK thuế gtgt đầu vào được khấu trừ: 24 triệu
Có TK phải trả người bán: 264 triệu(điều chỉnh cky)
5, 15/1: Nợ TK tiền gửi ngân hàng: 80 triệu
Có TK vay ngân hàng: 80 triệu(tính chi phí lãi vay)
6, Nợ TK phải thu khách hàng(A): 88 triệu
Có TK doanh thu bán hàng: 80 triệu
Có TK thuế GTGT đầu ra phải nộp: 8 triệu
Nợ TK chi phí giá vốn hàng bán: 20,4 triệu
Có TK hàng hóa: 20,4 triệu
7, Nợ TK TGNH: 35 triệu
Có TK phải thu khách hàng(B): 35 triệu
8, Nợ TK phải trả người bán: 264 triệu
Có TK TGNH: 264 triệu
9, Nợ TK tiền mặt: 23 triệu
Có TK phải thu khách hàng: 23 triệu
10, Nợ TK chi phí bán hàng: 12 triệu(kết chuyển)
Nợ TK chi phí quản lý doanh nghiệp: 25 triệu(kết chuyển)
Có TK phải trả người lao động: 37 triệu
Họ và tên: Phan Trần Tuấn Hùng MSV: 2011510023
KET201.11

2, a, Bút toan điều chỉnh cuối kỳ


Phân bổ chi phí trả trước: Nợ TK chi phí bán hàng: 10 triệu
Có TK chi phí trả trước: 10 triệu
Phân bổ chi phí phải trả: Nợ TK chi phí tài chinh: 0,6 triệu
Có TK chi phí phải trả: 0,6 triệu
Phân bổ chi phí khấu hao: Nợ TK chi phí bán hàng: 2 triệu
Có TK hao mòn TSCD: 2 triệu(kết chuyển)

b, Bút toan kết chuyển doanh thu


Nợ TK Doanh thu bán hàng: 80 triệu
Có TK xác định KQKD: 80 triệu
Bút toán kết chuyển chi phí:
Nợ TK xác định KQKD: 70 triệu
Có TK giá vốn hàng bán: 20,4 triệu
Có TK chi phí bán hàng: 22 triệu
Có TK chi phí quản lý doanh nghiệp: 27 triệu
Có TK chi phí tài chinh: 0,6 triệu
Bút toán kết chuyển lãi lỗ
Nợ TK xác định kết quả kinh doanh: 10 triệu
Có TK lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 10 triệu
Vậy doanh nghiệp trong tháng 1/2020 có lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh là 10 triệu
đồng
Lập BCKQKD
Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chinh
7. Chi phí tài chinh
8. – Ttrong đ

You might also like