You are on page 1of 72

Tính toán Tường chắn Hố đào và

Hệ chống tại Anh và Pháp

Trình bày : THĂNG Anh Long


STRUCTEMP LLP
03-05-2020
20h Ngày 03 tháng 5 năm 2020
THÔNG TIN DIỄN GIẢ
Chủ đề: Tính toán Tường chắn Hố đào và Hệ chống
tại Anh và Pháp

Lịch sự, văn minh, trao đổi trên tinh thần xây dựng
cùng nhau có SEMINAR Online thành công, ý nghĩa và thiết thực
THĂNG Anh Long
STRUCTEMP LLP (UK)
---------------------------------- Một số lưu ý khi sử tham gia buổi seminar
TS Xây dựng (Pháp)
Kỹ Sư Xây Dựng ĐHBK TPHCM 2001 Tắt micro và camera trong quá trình diễ Viết câu hỏi trên phần comment
2007-2015: Bouygues Construction (Pháp) n giả trình bày. trong lúc diễn giả đang nói.
2015-2017: Bouygues Construction (UK)
Mở micro và camera khi trao đổi hoặ Nên sử dung headphone để có
Cộng đồng KSXD người Việt
đang làm việc tại Việt Nam và nước ngoài c đặt câu hỏi trong buổi seminar chất lượng âm thanh tốt nhất
https://www.facebook.com/groups/KSXD.VN.Global
Nội dung trình bày
1. Các kiểu Tường chắn đất
2. Thiết kế tầng hầm
3. Thiết kế tính toán tường chắn
4. Tính toán thiết kế hệ chống
5. Công trình – Bệnh viện UCLH
6. Công trình – Royal Brompton Hospital
7. Công trình – Cavendis III
Nhu cầu về Tầng hầm 4

oTầng hầm ngày càng phổ biến trong các


dự án mới
oQuy hoạch đô thị - Giới hạn chiều cao
oBãi đỗ xe
oParis – 25K-50K euro/ chổ đỗ xe
oLondon – £K 50-100 / chổ
oNhà ở, Văn phòng, Nhà hàng
oLưu trữ
oNhà ga cho tàu điện ngầm
oCông năng đặc biệt - an ninh, chống
phóng xạ…
Các kiểu Tường chắn đất – C.H Anh 5

Tường chắn
Retaining walls

Tường hổn hợp, ví dụ tường trọng lực


được chống đỡ bởi cọc
Tường vây tầng hầm
Tường trọng lực Hybrid, eg gravity wall supported partially
Embedded retaining walls by piles
Gravity retaining walls

Cọc cừ/ván thép Tường King Post Tường cọc nhồi liên tục Tường cọc nhồi cát tuyến Tường barrette
Sheet pile King post wall Contiguous bored pile Secant bored pile Diaphragm
Các kiểu Tường chắn đất – C.H Pháp 6

Soutènements à l’avancement Soutènements Soutènements avant terrassement


Talutage
composites
Non étanche Etanche
Công trình tạm Talutage classique Tranchée blindée palplanche
Provisoire Paroi cloutée Berlinoise Pieux disjoints
Pieux sécants
Vĩnh cửu Voiles Havés Parisienne Puits jointifs Paroi moulée
Définitif Voiles par passe
Trong nước OUI si rabattement de nappe associé OUI
Avec eau

Paroi cloutée Plots alternés Berlinoise Paroi moulée


Các kiểu Tường chắn – Cọc cừ/ván thép 7

o Rất phổ biến ở Anh/Pháp


o Ép cừ không ồn
• Nhà cung cấp : Arcelor (ở
Pháp/Anh), Emirates Steel
Sheet Piles (ở Anh)
ohttps://www.youtube.com/
watch?v=dEkcujTI5qk
Các kiểu Tường chắn – Tường King Post 8

o Rất phổ biến ở Anh/Pháp


oThi công cọc nhồi – Nhúng
thép hình I hoặc H vào trong
o Vừa đào vừa lắp các mảnh
tường sản xuất trước – gỗ
hoặc beton
Các kiểu Tường chắn – Tường cọc nhồi liên tục 9

o Rất phổ biến ở Anh / Pháp


o Xây dựng tường dẫn
o Thi công cọc khoan nhồi
(bored / CFA)
Các kiểu Tường chắn – Tường cọc nhồi cát tuyến 10

o Rất phổ biến ở Anh


o Xây dựng tường dẫn
o Thi công cọc mềm
(soft/female pile)
o Thi công cọc cứng
(hard/male pile)
ohttps://www.youtube.com/
watch?v=UF9FLUioZv8
Các kiểu Tường chắn – Tường barette 11

o Rất phổ biến ở Pháp, ít sử


dụng ở Anh
o Xây dựng tường dẫn
o Đào đất - giữ vách hố đào
bằng dung dịch bentonite
oGia công lắp đặt ống đổ
bê tông và đổ bê tông
theo phương pháp rút
ống.
ohttps://www.youtube.com/
watch?v=wUlQyiHfex0
Các kiểu Tường chắn đất 12
Các kiểu Tường chắn đất 13
Các kiểu Tường chắn đất 14

TƯỜNG BARETTE
D-Wall
PAROI MOULÉE

TƯỜNG CỌC NHỒI CÁT TUYẾN


SECANT
PIEUX SÉCANTS

TƯỜNG CỌC NHỒI LIÊN TỤC


CONTIGUOUS
PIEUX DISJOINTS

CỌC CỪ/VÁN THÉP


SHEET PILE
PALPLANCHE

THẤP CHI PHÍ ĐẦU TƯ CAO


Nội dung trình bày
1. Các kiểu Tường chắn đất
2. THIẾT KẾ TẦNG HẦM
3. Thiết kế tính toán tường chắn
4. Tính toán thiết kế hệ chống
5. Công trình – Bệnh viện UCLH
6. Công trình – Royal Brompton Hospital
7. Công trình – Cavendis III
Thiết kế Tầng hầm 16

o Thiết kế tầng hầm đòi hỏi nỗ lực hợp tác từ một số bên, bao gồm Chủ công trình/khách
hàng. Ngoài đội ngũ thiết kế cơ bản bao gồm kiến trúc sư, kỹ sư kết cấu và kỹ sư hệ thống
kỹ thuật, chuyên gia địa kỹ thuật có thể được yêu cầu trong các dự án phức tạp.

Thiết kế Chức năng Thiết kế Kết cấu Kết cấu phần thân
Yêu cầu của Khách hàng Functional Design Structural Design - Tải trọng
Bố trí mặt bằng, - Kháng gió / động đất
không gian, - Nhiệt độ
giao thông, -…
chiếu sáng, …
Thích nghi với điều kiện địa chất và môi trường ngầm
Phong cách kiến trúc - Giới hạn công trình
Bên trong - Khả năng chịu tải và độ cứng của đất nền
Façades - Kiểm soát nước ngầm
- Các công trình hiện hữu, ví dụ : tàu điện ngầm và công
Tiêu chuẩn thiết kế trình lân cận…
Người tàn tật, - Tuyết
Cháy nổ, …
… .

Thiết kế Tầng hầm 17

Công trình lân cận … TRƯỜNG HỢP THUẬN LỢI TRƯỜNG HỢP KHÔNG THUẬN LỢI
Dự án thường xuyên được thi công trong
môi trường mật độ đô thị cao….
Tường chắn tạm thời
Đào hở - Góc talus phụ thuộc hoặc vĩnh cửu
vào đặc tính của đất

Không gian giữa công trình và


talus phải được dự báo đủ cho
các thiết bị thi công

Giới hạn công trình

Nước …
Đừng xem thường nước 
Nước quyết định nhiều lựa chọn

Lớp thấm nước

Lớp không thấm


Thiết kế Tầng hầm – Thuật ngữ 18

Thuật ngữ Tài liệu tham khảo Liệt kê


Người quyết định
Term Reference Nomenclature
Cấp độ sử dụng - Grade of use BS 8102 Cấp độ sử dụng 1 Tiện ích Cơ bản (Basic utility) Chủ đầu tư / Chủ công trình
2 Tiện ích (Better utility)
3 Nơi ở (Habitable)
4 Đặc biệt (Special)
Phân loại bảo vệ - Type Hàng rào bảo vệ Đội ngũ thiết kế
BS 8102 Loại (Type) A
(Barier protection)
Bảo vệ bởi công trình
B
Structurally integral protection

Bảo vệ bởi khoang thoát nước


C
Drained cavity protection
Cấp kháng thấm - Tightness Class BS EN 1992-3 Cấp kháng thấm 0 Chấp nhận rò rỉ có mức độ (Some degree of Kỹ sư kết cấu
leakage acceptable)

1 Hạn chế rò rỉ : trám tất cả các vết nứt (Limited


leakage: any cracks should heal)

2 Rò rỉ tối thiểu: vệt thấm không làm hư bề mặt


(Leakage minimal: staining acceptable)

3 Không rò rỉ : cần các biện pháp đặc biệt (ví dụ:


tường trong) (No leakage: special measures
(e.g. liners) needed

Hình dáng - Form Báo cáo CIRIA R140 Hình dáng công trình, kết cấu bê tông cốt thép bao gồm sàn, tường, dầm, cọc, Đội ngũ thiết kế
tường vây, dầm nắp, vv...

Hình dáng công trình sẽ phụ thuộc vào phương pháp thi công.
Thiết kế Tầng hầm – Cấp độ sử dụng 19

Phân loại các Cấp độ Tầng hầm theo Chức năng sử dụng và Mức độ bảo vệ

Yêu cầu Tiện nghi**


Cấp độ sử dụng của tầng
Chức năng sử dụng* Yêu cầu Tiện nghi*
hầm* Độ ẩm tương đối** Độ thấm nước (Dampness) Độ ẩm ướt (Wetness) Nhiệt độ
Bãi đỗ xe
Bãi đỗ xe: Tự nhiên
Chấp nhận rò rĩ và ẩm ướt cục bộ ở
1. Tiện ích cơ bản Phòng kỹ thuật (không bao >65% như môi trường ngoài Chấp nhận các vùng thấm nhìn Nhà xưởng: 15 - 29 độ
một vài khu vực. Có thể phải trang bị Chấp nhận các rò rỉ nhỏ.
(Basic utility) gồm trang thiết bị điện). ở UK thấy được. Phòng kỹ thuật máy cơ khí: tối đa 32
hệ thống thoát nước cục bộ.
độ ở trần phòng.
Nhà xưởng
Không thấm nước nhưng cho phép
Nhà xưởng và phòng kỹ
ẩm ướt cục bộ một vài khu vực ***
thuật cần mội trường khô Không chấp nhận thấy rõ các vệt
2. Tiện ích tốt hơn phụ thuộc vào mục đích sử dụng. Kho bán lẻ: Tối đa 15 độ
hơn ở mức Tiện nghi 1. 35 - 50% thấm***, bảo đảm nhỏ hơn độ Không chấp nhận.
(Better utility) Phòng kỹ thuật điện: Tối đa 42 độ
ẩm không khí khô.
Hệ thống thông gió có thể được yêu
Kho bán lẻ
cầu để kiểm soát sự ngưng tụ.

Văn phòng: 21-25 độ


Khu để ở: 18-22 độ
Thông gió khu vực dùng để ở Trung tâm giải trí:
Môi trường khô ráo, không thấm
và thương mại, bao gồm cả 40-60% Không được chấp nhận. Khán giả: 18 độ
3. Có thể ở được nước. Bổ sung hệ thống thông gió,
nhà hàng và văn phòng... 55-60% cho nhà hàng vào Áp dụng các biện pháp kiểm soát Không được chấp nhận. Sân bóng: 10 độ
(Habitable) hút ẩm, điều hòa không khí phù hợp
mùa hè. độ ẩm nội bộ nếu cần thiết. Phòng thay áo quần: 22 độ
với mục đích sử dụng.
Trung tâm giải trí Bể bơi: 24 - 29
Nhà hàng: 18-25 độ
Khu vực bếp: Cao nhất là 29 độ

Môi trường hoàn toàn khô ráo.


Lưu trữ tư liệu 50% cho lưu trữ nghệ thuật
4. Đặc biệt/ Khác**** Tòa nhà lịch sử và lưu trữ có >40% cho microfilms và băng Yêu cầu áp dụng các biện pháp Lưu trữ nghệ thuật: 18-22 độ
Yêu cầu thông gió, hút ẩm của điều Không được chấp nhận.
(Special) yêu cầu kiểm soát môi điện tín cần thiết để kiểm soát độ ẩm. Lưu trữ sách: 13-18 độ
hòa không khí phù hợp với mục đích
trường. 35% cho sách
sử dụng.
Thiết kế Tầng hầm 20
Thiết kế Tầng hầm – Phân loại bảo vệ 21

Phân loại các kiểu công trình kháng nước và Mức độ chấp thuận

Các loại công trình chống nước


Loại A Loại B Loại C
Phân loại Mực nước ngầm (Hàng rào bảo vệ) (Bảo vệ bởi Kết cấu) (Bảo vệ bởi
khoang thoát
Tường cọc (Piled Wall) Tường bê tông cốt thép
nước)
theo BS EN 1992
Rủi ro liên quan đến mực nước ngầm

Thấp Thấp Được chấp nhận Được chấp nhận Được chấp nhận Được chấp nhận

Được chấp nhận nếu


Thay đổi Có thể sử dụng, phụ thuộc vào Được chấp nhận Được chấp nhận
a) Tường cọc có thể được sửa
sản phẩm
chữa và bảo trì trực tiếp từ bên
Có thể sử dụng cùng với tường
trong
bê tông BS EN 1992 hoặc phun
hoặc
kết hợp với một lớp phủ.
b) Tường cọc được phủ toàn bộ
Cao bởi màng chống thấm Được chấp nhận Được chấp nhận
hoặc
c) Tường cọc được ốp thêm
Cao tường bê tông BS EN 1992
Thiết kế Tầng hầm – Phân loại bảo vệ 22
Thiết kế Tầng hầm – Phân loại bảo vệ 23
Cấp độ sử dụng có thể đạt được
Mực nước ngầm Hình thức Tường bao Kỹ thuật thi công Khả năng Kháng nước

Thiết kế Tầng hầm Đào hở hoặc sử dụng


tường tạm như Tường cừ
Cấp độ sử dụng

1 hoặc 2
Biện pháp bổ sung

24
Không cần biện pháp bổ sung

Tốt nếu xử lý như Loại B và được


thép hoặc Tường king-
thiết kế kháng nước (theo BS EN Bổ sung Màng chống thấm bên ngoài
post.
Hộp bê tông cốt thép 1992-3) hoặc trong (Loại A) hoặc khoang thoát

o Hầm bằng kết cấu beton và


3 hoặc 4
RC box In open excavation or
nước (Loại C) hoặc các giải pháp
a
phòng ngừa khác
within temporary works
Thường xuyên dưới such as sheet piling or King

Cấp độ sử dụng cao trình sàn


(Generally below
floor level)
post systems
Sẽ không đủ nếu không được
thiết kế theo BS EN 1192-3.
Nên được xử lý như Loại A (dựa vào mảng chống thấm để

Chỉ sử dụng như


kháng nước) hoặc như Loại C

Tường cọc nhồi liên Tầng hầm đào sau khi thi Không cần các biện pháp bổ sung ©
tường bao chìm
tục có bổ sung thêm công cọc, sàn hầm đóng
vai trò là hệ chống trong 1 và 2 Thiết kế thêm tường ốp mặt
tường beton phía
giai đoạn sử dụng. Không đủ. Thêm Khoang thoát nước và/hoặc
trước Basement excavated after Cần bổ sung các biện pháp khác.
1 và 2
màng chống thấm bên trong
Contiguous piling with piling with the fl oors Thêm Khoang thoát nước và màng
subsequent concrete acting as props in the final 3 và 4 chống thấm bên trong và các giải
facing wall condition pháp phòng ngừa khác.

Chi phí (thấp => 1 hoặc 2 Không cần biện pháp bổ sung
Đào hở có kiểm soát mực
cao)
nước ngầm. Tốt nếu xử lý như Loại B và được
Hộp bê tông cốt thép
thiết kế kháng nước (theo BS EN Bổ sung Màng chống thấm bên ngoài
RC box In open excavation subject 1992-3) hoặc trong (Loại A) hoặc khoang thoát
to managing ground water 3 hoặc 4
nước (Loại C) và các giải pháp phòng
a
ngừa khác
Luôn luôn nằm trên 1 và 2 Thiết kế thêm tường ốp mặt
Tầng hầm đào sau khi thi
tầng hầm thấp nhất - Bổ sung Khoang thoát nước và bể
công cọc, sàn hầm đóng vai 1 và 2
Có thể dâng cao hơn Thường thì không đủ. chứa bên trong.
Tường cọc nhồi cát trò là hệ chống trong giai
đoạn sử dụng.
(Permanently tuyến Basement excavated after
Cần thiết phải thêm màng chống
Khoang thoát nước và/hoặc màng
above lowest Secant piling thấm (Loại A), tường ốp mặt
piling with the fl oors acting 3 và 4 chống thấm bên trong (b) và các biện
basement fl oor hoặc Khoang thoát nước (d)
as props in the final pháp phòng ngừa khác (a)
level – variable to condition
high )
Tầng hầm đào sau khi thi
1 và 2 Thiết kế thêm tường ốp mặt
công cọc, sàn hầm đóng vai
Thường thì không đủ.
trò là hệ chống trong giai Bổ sung Khoang thoát nước và/hoặc
1 và 2
đoạn sử dụng. màng chống thấm bên trong.
Tường barrette Basement excavated after
Cần thiết phải thêm màng chống
thấm (Loại A) hoặc Khoang thoát Khoang thoát nước và màng chống
piling with the fl oors acting
nước (d) 3 và 4 thấm bên trong và/hoặc các biện
as props in the final
pháp phòng ngừa khác (a)
condition
Ghi chú
a Biện pháp phòng ngừa liên quan đến các yêu cầu sưởi ấm và thông gió để đạt được môi trường bên trong cần thiết
b Màng chống thấm được áp dụng lên mặt trong của tường vây.
c Tường ốp mặt có thể được thiết kế theo BS EN 1992-3
d Cọc/ tường phải bảo đảm tiếp cận được để duy trì sửa chữa và bảo trì
Nội dung trình bày
1. Các kiểu Tường chắn đất
2. Thiết kế tầng hầm
3. THIẾT KẾ TÍNH TOÁN TƯỜNG CHẮN
4. Tính toán thiết kế hệ chống
5. Công trình – Bệnh viện UCLH
6. Công trình – Royal Brompton Hospital
7. Công trình – Cavendis III
Thiết kế Tính toán Tường vây - Các bước cơ bản 26

No
Công trình
Liệu tường vây có cần thiết không ?

Xem xét các giải pháp thay thế


Y
Xem xét các điều kiện Xem xét Biện pháp thi
thiết kế công như đào hở, tường trọng lực…

Quyết định loại tường và trình tự thi công

Phân tích

Xác định và lựa chọn tham số sử dụng cho thiết kế tính toán

Xem xét chuyển vị nền đất gây ra bởi quá trình thi công
và đánh giá hư hại các công trình lân cận

Thiết kế Tường vây


Để thông
Thiết kế Hệ chống đỡ tin

Thi công, chỉ dẫn kỹ thuật Hoạt động thiết kế


Thiết kế Tính toán Tường vây - Các bước cơ bản 27
KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH BÊN CẠNH
- Các trạng thái giới hạn
- ước tính chuyển vị mặt đất
- nguyên tắc đánh giá thiệt hại công trình

TẢI TRỌNG
- tổ hợp tải trọng

HỆ THỐNG CHỐNG ĐỠ
- thiết kế
- yêu cầu thi công
- độ cứng hệ chống đỡ
- Tác động gây ra do nhiệt
- hệ thống propping
- Berms, neo

Cấp độ sử dụng
- yêu cầu kháng thấm

CÁC VẤN ĐỀ CHUNG


- vai trò và trách nhiệm
- phương pháp xây dựng
- đào ngoài kế hoạch
- hệ số an toàn
AN TOÀN LAO ĐỘNG
- vấn đề môi trường
- yêu cầu theo luật
- giám sát / trắc địa
định và hợp đồng
- đánh giá và quản lý
rủi ro
ĐỊA CHẤT
- điều tra
- lớp đất tính toán
Trương nở
- Mô hình tính toán đất
- nguồn góc
- Tham số đất/đá
- ước tính

TƯỜNG VÂY
- hạng mục địa kỹ thuật
NƯỚC NGẦM - yêu cầu thiết kế và tiêu
- bất đẳng hướng chí hiệu suất
- độ thấm - các loại tường
- mực nước ngầm và áp lực - chi phí tương đối
- lựa chọn
- thiết kế
Thiết kế Tính toán Tường vây 28

o Tham số Thiết kế
o Xác định vai trò/trách nhiệm của các bên
o Các điều khoản về an toàn lao động
o Địa chất công trình
o Thiết lập các yêu cầu/tiêu chí cho thiết kế
tường vây
o Giới hạn Sử dụng và Cường độ
Thiết kế Tính toán Tường vây – Tham số thiết kế 29
Thiết kế Tính toán Tường vây – Tham số thiết kế 30
Thiết kế Tính toán Tường vây – Đất tiêu biểu ở London 31
Thiết kế Tính toán Tường vây – Chọn lựa Kiểu tường 32

o Hiệu suất của dự án phụ thuộc


phần lớn vào việc chọn Loại tường
và Phương pháp thi công trong giai
đoạn thiết kế.
o Giảm thải carbon để thỏa mãn các
yêu cầu về Công trình xanh
(BREEAM, LEED…)
Thiết lập các mặt cắt địa chất dựa trên khảo sát địa chất và khảo sát mặt đất

Thiết lập chế độ nước ngầm 33

Xác định chiều cao chắn đất tối đa

Xác định tuổi thọ của tường (công trình tạm, công trình vĩnh cửu,…)

Đánh giá các điều kiện môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến điều kiện thi công và kích
thước tường (hệ thống giao thông, giới hạn chiều cao, tiếng ồn, rung động từ thi công)

Tường vây được yêu cầu ngăn nước tạm thời hay vĩnh cửu ?

Thiết đặt chiều sâu cần khóa mạch


nước ngầm

Xác định toàn bộ các kỹ thuật đóng cọc Xác định toàn bộ các kỹ thuật đóng cọc kinh t
kinh tế để phù hợp với điều kiện mặt đấ ế để phù hợp với điều kiện mặt đất và có đư
t và đáp ứng các cân nhắc về môi trườ ợc khóa liên động cần thiết (contiguous, secan
ng. Tường contiguous, cọc kingpost và t). Nếu khóa liên động cần thiết để cắt nước
hệ sheet pile là phổ biến và kinh tế hơn hoặc giữ lại chiều cao không thể đạt được b
so với cọc secant hay tường vây, nhưn ằng contiguous hoặc tấm thì cần phải có tườ
g bị giới hạn ở chiều cao tối đa có thể đ ng vây. Bức tường vây có thể được yêu cầu
ạt được. do yêu cầu công việc vĩnh cữu (khi kết cấu chị
u mô men lớn.

Yêu cầu tường barrette ?

Tối ưu khoảng cách, Xác định kích Tối ưu khoảng cách,


đường kính cọc hoặc kích thước tầm để thỏa đường kính cọc hoặc kích
thước cừ để thõa mản mãn chiều cao, thước cừ để thỏa mãn
chiều cao, tiêu chí kỹ tiêu chí kỹ thuật chiều cao, tiêu chí kỹ
thuật yêu cầu. yêu cầu. thuật yêu cầu.

Thiết kế Tường vây dựa trên đề hệ chống tạm thờii và vĩnh cửu
Tiêu chuẩn Thiết kế - Anh 34
Tiêu chuẩn Thiết kế - Pháp 35

oCalculs géotechniques:
oCalculs géotechniques:
o DTU 13.2 : Fondations profondes
o NF P 94-261 : Fondations superficielles o DTU 14.1 : NF P 11-221 Travaux de
Cuvelage
o NF P 94-262 : Fondations profondes o Fascicule 62, titre V du CCTG : « Règles
techniques de conception et de calcul
o NF P 94-270 : Remblais renforcés et clouage des fondations des ouvrages de génie
civil. »
o NF P 94-281 : Murs de soutènement
o Règles d’exécution
o NF P 94-282 : Ouvrages de soutènement o NF EN 1536 : Exécution des travaux
o NF P 94-290 : Ouvrages en terre géotechniques spéciaux : pieux forés
o NF EN 1538 : Exécution des travaux
o NF P 94-320 : Exécution des travaux géotechniques spéciaux : parois
moulées
géotechniques – Parois Moulées
Tiêu chuẩn Thiết kế - Eurocode 7 36
Tiêu chuẩn Thiết kế - Eurocode 7 – Anh – DA1 37
Tiêu chuẩn Thiết kế - Eurocode 7 – Pháp – DA3 38
Tiêu chuẩn Thiết kế - Eurocode 7 – Anh – DA1 39
Thiết kế Tính toán Tường vây – Phân tích chuyển vị 40

o Dự đoán chuyển vị của khu vực


xung quanh hố đào
o Đánh giá chuyển vị/khả năng hư
hỏng của các đường ống (gas, ống
nước, cống…)
o Đánh giá chuyển bị/khả năng hư
hỏng của công trình lân cận, công
trình ngầm
oGiới hạn chuyển vị của tường vây
oPhần mềm: Oasys Pdisp, Xdisp,
Plaxis
Thiết kế Tính toán Tường vây - Các bước cơ bản 41

No
Công trình
Liệu tường vây có cần thiết không ?

Xem xét các giải pháp thay thế


Y
Xem xét các điều kiện Xem xét Biện pháp thi
thiết kế công như đào hở, tường trọng lực…

Quyết định loại tường và trình tự thi công

Phân tích

Xác định và lựa chọn tham số sử dụng cho thiết kế tính toán

Xem xét chuyển vị nền đất gây ra bởi quá trình thi công
và đánh giá hư hại các công trình lân cận

Thiết kế Tường vây


Để thông
Thiết kế Hệ chống đỡ tin

Thi công, chỉ dẫn kỹ thuật Hoạt động thiết kế


Thiết kế Tính toán Tường vây – Phân tích chuyển vị 42

o Dự đoán chuyển vị của khu vực


xung quanh hố đào
o Đánh giá chuyển vị/khả năng hư
hỏng của các đường ống (gas, ống
nước, cống…)
o Đánh giá chuyển bị/khả năng hư
hỏng của công trình lân cận, công
trình ngầm
o Phần mềm: Oasys Pdisp, Xdisp,
Plaxis
Thiết kế Tính toán Tường vây – Phân tích chuyển vị 43

oĐánh giá chuyển bị/khả năng hư


hỏng của công trình lân cận, công
trình ngầm
o Phần mềm: Oasys Pdisp, Xdisp,
Plaxis
Thiết kế Tính toán Tường vây – Phân tích chuyển vị 44

oĐánh giá chuyển bị/khả năng hư


hỏng của công trình lân cận, công
trình ngầm
o Phần mềm: Oasys Pdisp, Xdisp,
Plaxis
Thiết kế Tính toán Tường vây – Phân tích chuyển vị 45

o Dự đoán chuyển vị của khu vực


xung quanh hố đào
o Đánh giá chuyển vị/khả năng hư
hỏng của các đường ống (gas, ống
nước, cống…)
oPhần mềm: Oasys Pdisp, Xdisp,
Plaxis
Thiết kế Tính toán Tường vây – Phân tích chuyển vị 46
Thiết kế Tính toán Tường vây – Phân tích chuyển vị 47
Thiết kế Tính toán Tường vây – Phân tích chuyển vị 48
Thiết kế Tính toán Tường vây - Các bước cơ bản 49

No
Công trình
Liệu tường vây có cần thiết không ?

Xem xét các giải pháp thay thế


Y
Xem xét các điều kiện Xem xét Biện pháp thi
thiết kế công như đào hở, tường trọng lực…

Quyết định loại tường và trình tự thi công

Phân tích

Xác định và lựa chọn tham số sử dụng cho thiết kế tính toán

Xem xét chuyển vị nền đất gây ra bởi quá trình thi công
và đánh giá hư hại các công trình lân cận

THIẾT KẾ/TÍNH TOÁN TƯỜNG VÂY


Để thông
Thiết kế Hệ chống đỡ tin

Thi công, chỉ dẫn kỹ thuật Hoạt động thiết kế


Thiết kế Tính toán Tường vây – Phân tích tường vây 50

o Phân tích cân bằng lực (Limit equilibrium analysis)


o Tường không biến dạng
o Thiết kế dư thừa
o Tương tác đất và tường (Soil-structure interaction (SSI)
analyses)
o Hệ số nền (subgrade reaction method) – Dầm trên nền đàn hồi
o Giả phần tử hữu hạn (tường chuyển vị nhưng đất không chuyển
vị theo tường) (pseudo-fnite element)
oPhần tử hữu hạn và sai phân hữu hạn(Finite element and finite
difference methods)
Thiết kế Tính toán Tường vây – Phân tích tường vây 51
Thiết kế Tính toán Tường vây – Phân tích tường vây 52

o Phần mềm ở Anh


o Wallap
o Oasys Frew
o Plaxis
o Phần mềm ở Pháp
o Geos RIDO
o Terrasol K-RÉA
o Plaxis
Thiết kế Tính toán Tường vây – Các bước tính toán 53
KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH BÊN CẠNH
- Các trạng thái giới hạn
- ước tính chuyển vị mặt đất
- nguyên tắc đánh giá thiệt hại công trình
o Dữ liệu đầu vào
TẢI TRỌNG
- tổ hợp tải trọng
o Tải trọng
o Đất nền
HỆ THỐNG CHỐNG ĐỠ
- thiết kế o Nước ngầm
- yêu cầu thi công
- độ cứng hệ chống đỡ
- Tác động gây ra do nhiệt
o Tường vây – độ cứng
- hệ thống propping
- Berms, neo
o Hệ chống – độ cứng
o Cao trình đào
Cấp độ sử dụng
- yêu cầu kháng thấm o Trình tự thi công
o Kết quả đầu ra
CÁC VẤN ĐỀ CHUNG
- vai trò và trách nhiệm
- phương pháp xây dựng
o Chuyển vị
- đào ngoài kế hoạch
- hệ số an toàn
AN TOÀN LAO ĐỘNG
o Moment/lực cắt
- vấn đề môi trường
- giám sát / trắc địa - yêu cầu theo luật
định và hợp đồng
o Phản lực trong hệ chống
- đánh giá và quản lý
rủi ro
ĐỊA CHẤT
- điều tra
- lớp đất tính toán
Trương nở
- Mô hình tính toán đất
- nguồn góc
- Tham số đất/đá
- ước tính

TƯỜNG VÂY
- hạng mục địa kỹ thuật
NƯỚC NGẦM - yêu cầu thiết kế và tiêu
- bất đẳng hướng chí hiệu suất
- độ thấm - các loại tường
- mực nước ngầm và áp lực - chi phí tương đối
- lựa chọn
- thiết kế
Thiết kế Tính toán Tường vây - Các bước cơ bản 54

No
Công trình
Liệu tường vây có cần thiết không ?

Xem xét các giải pháp thay thế


Y
Xem xét các điều kiện Xem xét Biện pháp thi
thiết kế công như đào hở, tường trọng lực…

Quyết định loại tường và trình tự thi công

Phân tích

Xác định và lựa chọn tham số sử dụng cho thiết kế tính toán

Xem xét chuyển vị nền đất gây ra bởi quá trình thi công
và đánh giá hư hại các công trình lân cận

Thiết kế/tính toán tường vây


Để thông
THIẾT KẾ HỆ CHỐNG ĐỠ tin

Thi công, chỉ dẫn kỹ thuật Hoạt động thiết kế


Thiết kế Tính toán Hệ chống – Các hệ chống phổ biến 55

o Chống ngang
o Kết cấu thép
o Ống chống thủy lực
o Công ty Groundforce, MGF,
Conquip…
o Chống xiên
o Kết cấu thép
o
Thiết kế Tính toán Hệ chống – Phân tích 56

oNội lực từ trong hệ chống được lấy


từ Phân tích tường vây
o Lực nén dưới nhiệt độ
o Moment gây ra do tải trọng nén
o Chọn và Bố trí hệ chống
o Phân tích khung
o Kiểm tra các thanh chống
o Kiểm tra các mối nối
o Kiểm tra chuyển vị
Thiết kế Tính toán Hệ chống – Phân tích 57
Công trình bệnh viện UCLH 58

• Hố đào 28.50m
• 3 tầng chống
• Tường vây – D-wall
• 90 000m³ đất đào
• Sàn công tác
• https://www.youtube.com/watch?v=v
aPVqhedr_A&feature=youtu.be
Công trình bệnh viện UCLH 59

• Hố đào 28.50m
• 3 tầng chống
• Tường vây – D-wall
• 90 000m³ đất đào
• Sàn công tác
• https://www.youtube.com/watch?v=v
aPVqhedr_A&feature=youtu.be
Công trình bệnh viện UCLH 60
Công trình bệnh viện UCLH 61
Công trình bệnh viện UCLH 62
Công trình bệnh viện UCLH 63
Công trình Royal Brompton Hospital 64

• Hố đào 12.00m
• 3 tầng chống
• Tường vây – Sheet pile
• Sàn công tác
• Móng cẩu
Công trình Royal Brompton Hospital 65

• Hố đào 12.00m
• 3 tầng chống
• Tường vây – Sheet pile
• Sàn công tác
• Móng cẩu
Công trình Royal Brompton Hospital 66

• Hố đào 12.00m
• 3 tầng chống
• Tường vây – Sheet pile
• Sàn công tác
• Móng cẩu
Công trình Royal Brompton Hospital 67
Công trình Royal Brompton Hospital 68
Công trình Cambridge Cavendish III 69

• Hố đào 40x60m, sâu 10m


• 1 tầng chống thủy lực
• Tường vây – Tường cọc cát tuyến
Tài liệu tham khảo 70

• C760 Guidance on Embedded Retaining Wall Design

• Concrete Basements: Guidance on the Design and Construction of In-


Situ Concrete Basement Structures

• Design and Construction of Deep Basements Including Cut-And-Cover


Structures

• BS 8102 ‘Code of Practice for Protection of Below Ground Structures


Against Water From the Ground’

• CIRIA 140 Water-resisting basements


Góc từ thiện 71

• Nhóm Một tấm lòng được thành lập và phát triển


nhờ những tấm lòng vàng từ khắp mọi miền trong
nước và cả ở nước ngoài.
Hoạt động chủ yếu của nhóm là hỗ trợ tài chính
cho các em học sinh nghèo vượt khó tại những
vùng khó khăn của huyện Đại Lộc - Quảng Nam -
nhằm tiếp thêm niềm tin để các em cố gắng học
tập và vươn lên.
• https://www.facebook.com/mottamlongdn/
• Mọi sự giúp đỡ về tài chính, vui lòng chuyển vào
tài khoản của cô Phan Đoàn Ngọc Phương:
Stk: 0104009420
Ngân hàng Đông Á.
Thank you

You might also like