Professional Documents
Culture Documents
Tin Lời Giải
Tin Lời Giải
dta
a. Mô tả các biến: chieucao, cannang, vbung, vmong của các bệnh nhân.
Dùng sum hoặc tabstat chieucao, stats (mean, max, min, median, skewness, kurtosis)
hoặc codebook chieucao
b. Mô tả các biến: sgot, sgpt theo giới tính (gioi).
c. Mô tả chi tiết các biến vbung, vmong của các bệnh nhân từ bản ghi thứ 30 đến bản
ghi thứ 100.
d. Mô tả chi tiết các biến vbung, vmong của các bệnh nhân nữ.
Codebook
a. Dùng lệnh tabstat để mô tả các biến: haptt, hapttr với các tham số thống kê: trung
bình, độ lệch, giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
sum haptt
sum haptt,d
b. Sử dụng lệnh tabstat để mô tả các biến: glucose, hba1c với các tham số thống kê:
trung vị, giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
Sort glucoe rồi đến tab glucoe ( nhiều giá trị hay gặp thì lấy giá trị xuất hiện trước)
ured30.
b. Tính trung bình và khoảng tin cậy 95% của trung bình các biến: chld0, chld60, ured0,
sum bili_tp, d
codebook bili_tp
b. Tính n, trung bình, trung vị, độ lệch, skewness, kurtosis, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất lượng ast, alt, ggt của các bệnh nhân có tiền sử nghiện rượu và không có tiền sử
nghiện rượu (tsnruou).
tabstat ast if tsnruou==1, stat (n, mean, SD, skewness, min, max)
Sum tgsong hoặc tabstat tgsong, stat (n, mean, SD, min, max)
b. Tính tứ phân vị, trung bình, độ lệch của biến ceatruoc và ceasau.
c. Tính n, trung bình, độ lệch, skewness, kurtosis, khoảng tin cậy 95% lượng ceasau
của nam và nữ.
Codebook ceasau
Ci ceasau if gioi == 0
d. Trong các bệnh nhân sống trên 3 năm tính: n, trung bình, độ lệch, giá trị lớn nhất,
giá trị bé nhất của ceasau.
Bài 7.1 Mở file viemgan.dta, lập bảng so sánh 2 tỷ lệ (lưu ý kiểm tra tần số
mong đợi) a. Tỷ lệ có xuất huyết (xhuyet) của nam và nữ có như nhau không?
b. Tỷ lệ có phù (phu) của nam và nữ có như nhau không?
c. Tỷ lệ có cổ chướng (cochuong) của nam và nữ có như nhau
không? d. So sánh đôi một với 3 biến: xhuyet, phu, cochuong.
Bài 7.2 Mở file daithaoduong.dta, lập bảng tần số của 2 biến điều trị đái tháo
đường (dtdtd) và giới tính (gioi), sử dụng lần lượt các tùy chọn
a. Tỷ lệ có điều trị đái tháo đường thường xuyên (dtdtd) của nam và nữ có như
nhau không?
b. Có thể sử dụng nhiều tùy chọn một lúc không? Đọc kết quả.
Bài 7.3 Mở file viemgan.dta, lập bảng so sánh các tỷ lệ
a. Tỷ lệ không phù (phu) giữa các trạng thái tinh thần (tinhthan) tỉnh táo và tiền
hôn mê có như nhau không?
b. Tỷ lệ phù (phu) giữa các trạng thái tinh thần có như nhau
không? Bài 7.4 Mở file ungthu.dta, so sánh
a. Tỷ lệ di căn (dican) của nghiên cứu này với 36% của nghiên cứu trước (sử dụng
2 cách).
b. Tỷ lệ di căn (dican) của nữ giới trong nghiên cứu này với tỷ lệ 42% của nghiên
cứu khác.
c. Tỷ lệ di căn (dican) của 60 quan sát đầu tiên so với tỷ lệ 50%.
Bài 7.5 Mở file viemgan.dta, thực hiện
a. Tính tỷ lệ có cổ chướng (cochuong) của nhóm hôn mê gan mạn tính và hôn mê
gan cấp tính (nhom).
b. So sánh tỷ lệ cổ chướng của nhóm hôn mê gan mạn tính và hôn mê gan cấp tính?
c. Tỷ lệ bệnh nhân hôn mê gan mạn tính, hôn mê gan cấp tính có tuân theo phân
phối 20% và 80% không?
d. Hãy tính tỷ suất chênh (OR) của tình trạng cổ chướng giữa hai nhóm hôn mê gan
mạn tính và hôn mê gan cấp tính
BÀI 8