You are on page 1of 45

2

Surpass hiT 7025


Dùng cho mạng tập trung STM-16 – 2.5G

Surpass hiT 7065 Surpass hiT 7030


Surpass hiT 7070 (Dùng cho mạng lõi (Core) STM-64 – 10G) (Dùng cho mạng truy nhập STM-4 – 622M
(Dùng cho mạng lõi (Core) STM-64 – 10G) Dung lượng 280G
Dung lượng 160G

3
Các khung cấu
trúc được lặp lại
theo chu kỳ 125
microsecond đều
đặn, liên tục

4
Mức Đế Lọ Bột

Thông tin từ phía STM STM-1 VC-4 VC3, VC-12,


người dùng E4, GE,…
(client) – bột trong High order VC-4 VC3 VC-12, E3,
lo. Nếu không có GE,…
thông tin người
dùng thì bit VC-4
không mang
thông tin – được
đặt bằng 0

Container ảo VC4 (những cái lọ):


các bit của VC-4 được đặt lên các
vị trí trên khung STM-1

Khung STM-N (những cái đế): vị trí


(về thời gian)/ thời điểm cho các bit
truyền. Nếu không có bit truyền thì vị
trí trống
https://www.youtube.com/watch?v=eD6Uq8hRQo8 5
Ghép tuần tự
các luồng tín
hiệu (kênh
riêng) từ nhỏ
đến lớn theo
nguyên tắc sắp
xếp theo cấu
trúc cố định

6
7
Core Functionalities:
Interface Connector Panel
SCOH System Controller and Overhead Processor
NEAP
SF10G-C Switch Fabric 10G (VC-4,-3,-12) in dedicated Core slot
including clock functionality
FAN UNIT

Traffic slots i.e.:


PDH Protect. Slot

LSU Slot

LSU Slot

LSU Slot

LSU Slot

LSU Slot

LSU Slot

LSU Slot

LSU Slot
PDH Slot
PDH Slot

PDH Slot

PDH Slot
IFS2G5 Interface 1 x 2.5Gbit/s (STM-16 opt.) R3.0
IFQ622M Interface max. 4 x 622Mbit/s (STM-4 opt.) R3.0
IFO155M Interface max. 8 x 155Mbit/s (STM-1 opt.) R3.0
IFO155M-E Interface max. 8 x 155Mbit/s (STM-1 el.) R3.0
IFQGbE Interface max. 4 x Gigabit Ethernet (opt.) R3.0
IFQGbE-E Interface max. 4 x Gigabit Ethernet (el.) R3.0
Protection Slot for IFQ622M
General Purpose Slot

825 mm

2.5G Traffic Slot (W - B)


2.5G Traffic Slot (W - A)
IFOFE-E Interface max. 8 x 10/100BaseT (el.) R3.0

2.5G Traffic Slot (P - A)

2.5G Traffic Slot (P - B)


SF10G-C

SF10G-C
Traffic Slot

Traffic Slot

Traffic Slot

SCOH Slot
Core slot

Core slot
PF2G5 Packet Switch Fabric - RPR (up to VC-4-4v) R4.0
1.25G

1.25G
2.5G

PDH slots (max. 4 x 63 2Mbit / 4 x 3 34/45Mbit):


IF2M Interface 2Mbit/s R3.0
Cable Duct
LSU Line Switching Unit for 2Mbit/s card protection R3.0
IF34M/45M Interface 34/45Mbit/s R3.0
FAN UNIT

Air Filter

COPA

8
T4 Central 10G PDH

...
Clock Card
T3
Unit

PDH

...
Card

Q / Q-F2 / Qext VC-4,-3,-12


TIF Central Switch PDH

...
Controller Card
4 x X.21
EOW (E&M)
PDH

...
Card

Packet
SDH Ethernet SAN Fabric General
Extension
Card Card Datarate Purpose
Link Card
Card Card

... ... ...

9
10
GFP: Phương thức truyền tải
Customer Operator khung Ethernet qua SDH
GFP-F: mỗi frame Ethernet
Edge Adaptation Core được nhận biết, phân biệt và
thêm mào đầu GFP để quản lý
truyền qua ống VC-n của SDH.
Ethernet

SONET MUX/DEMUX
GFP-T: không quan tâm khung
GFP VC LCAS Ethernet, gom các bit cần

?
Native Interfaces

truyền theo nhóm, thêm mào


Ficon đầu GFP và đưa vào truyền
Generic Virtual Link SONET/ trên ống VC-n của SDH
Frame Concatenation Capacity SDH/
Escon VCAT: ghép nhiều VC-n thuộc
Procedure Adjustment OTN nhiều đường khác nhau để đáp
Scheme ứng băng thông cần truyền
Fibre NxVC-n
LAPS
Channel LCAS: giao thức tự động phát
hiện trạng thái của các VC-n để
tự động ngắt các VC khi có sự
cố và tự động khôi phục sau sự

That’s “NG-SDH “ cố.

11
ECI NPT1030 – STM-16

XDM-300 – STM-64

BG-64 – STM-64

12
13
Card

Khung giá hiT 7300 Chassis/


Subrack loại lớn 15 khe cắm (slot)

Khung giá hiT 7300 Chassis/ Subrack


loại nhỏ 5 khe cắm (slot)

14
DWDM là gì:
Standard way of transmitting signals over optical fibers
Ghép nhiều đường STM-N/
Transmitter 1 = 1550nm 1 = 1550nm Receiver
10GE, 100GE …. Để truyền
trên 1 sợi quang chung
Laser at 1550nm DWDM để làm gì:
+ Tiết kiệm sợi quang
+ Tiết kiệm line card SDH,
DWDM equipment enables transmission of multiple wavelengths over 1 fiber Router.
1 = 1530nm 1 = 1530nm + Đơn giản vận hành quản lý
Mục tiêu: đáp ứng băng
2 = 1531nm 2 = 1531nm
thông lớn với giá thành tốt

79 = 1550nm 79 = 1550nm


...

...
80 = 1559nm 80 = 1559nm

15
scalable to 3000km
OCU
Optical Line Repeaters
OCU OTT
Span Span Span Span Span Span

OTT OLR OLR OADM OLR OLR OTT

80
80

Optical Add Drop Multiplexer


80
Optical Transmission Terminator

Optical Channel Unit

16
VOA: variable optical attenuator – suy hao quang có thể điều chỉnh được
EDFA: erbium doped fiber amplifier – khuếch đại quang sợi pha Erbium. Raman: khuếch đại quang bằng Raman
DCM: dispersion compensation module – bộ bù tán sắc quang
OSC: Optical Supervisory Channel - kênh giám sát qua đường quang

17
Center Center
Frequency Frequency
Channel Wavelength Channel Wavelength
ITU Channel No. Wavelength (nm) (THz) (THz)
(nm) (nm)
27 1270 C17 191.7 1563.86 C40 194 1545.32
29 1290 C18 191.8 1563.05 C41 194.1 1544.53
31 1310 C19 191.9 1562.23 C42 194.2 1543.73
33 1330 C20 192 1561.41 C43 194.3 1542.94
35 1350 C21 192.1 1560.61 C44 194.4 1542.14
C22 192.2 1559.79 C45 194.5 1541.35
37 1370
C23 192.3 1558.98 C46 194.6 1540.56
39 1390
C24 192.4 1558.17 C47 194.7 1539.77
41 1410
C25 192.5 1557.36 C48 194.8 1538.98
43 1430
C26 192.6 1556.55 C49 194.9 1538.19
45 1450
C27 192.7 1555.75 C50 195 1537.4
47 1470 C28 192.8 1554.94 C51 195.1 1536.61
49 1490 C29 192.9 1554.13 C52 195.2 1535.82
51 1510 C30 193 1553.33 C53 195.3 1535.04
53 1530 C31 193.1 1552.52 C54 195.4 1534.25
55 1550 C32 193.2 1551.72 C55 195.5 1533.47
57 1570 C33 193.3 1550.92 C56 195.6 1532.68
59 1590 C34 193.4 1550.12 C57 195.7 1531.9
61 1610 C35 193.5 1549.32 C58 195.8 1531.12
C36 193.6 1548.51 C59 195.9 1530.33
C37 193.7 1547.72 C60 196 1529.55
C38 193.8 1546.92 C61 196.1 1528.77
C39 193.9 1546.12
18
Vai trò: chuyển đổi bước sóng truyền từ thiết bị client (1310 nm/ 1550 nm) sang
bước sóng DWDM theo ITU-T Grid để có thể ghép vào DWDM Mux
+ Bổ xung thêm khả năng sửa lỗi để tăng khoảng cách phải tái tạo tín hiệu.

3R: Reamplification – phát lại nên cường độ tín hiệu mạnh lên
Reshaping – sửa lại dạng xung chuẩn hơn
Retiming – phát lại theo clock của Transponder

19
20
APD diodes
Bổ xung thêm lớp bán dẫn P
Các electron tự do được gia tốc bởi điện trường cao. Nhiều
electron tự do hơn được tạo ra thông qua quá trình ion
hóa
Độ nhạy cao – dùng cho các tuyến dài (ngưỡng thu -23
dBm)

21
22
DFB laser sử dụng khe cách tử để tạo ra bước sóng
phát xạ chính xác và phổ hẹp
Vì thế DFB được sử dụng cho các tuyến dài do chịu tán
sắc tốt và sử dụng cho DWDM

23
Điều chế Mach-Zehnder áp dụng cho truyền dẫn thông
tin tốc độ cao, do điều chế trực tiếp laser có thời gian
đáp ứng chậm.
Laser luôn phát chứ không phải tắt mở liên tục theo bit
0-1.
Khi điện áp bằng không áp vào nhánh Modulated Guide
thì pha của sóng mang tại nhánh Modulated Guide
không thay đổi, nên đầu ra tổng cường độ song tổng
hợp có cường độ gấp đôi – bit 1
Khi áp điện áp vào nhánh Modulated Guide thì pha của
sóng mang bị trễ ngược pha với sóng nguyên bản. Nên
đầu ra tổng hợp có cường độ bằng 0 – bit 0

24
Khuếch đại EDFA gồm:
+ Sợi quang pha tạm Erbium (erbium-doped
silica fiber).
+ Một nguồn bơm quang (optical pump).
+ Một bộ ghép (coupler).
+ Bộ cách ly (isolators) ở hai đầu.

Operation range:
1525-1565 nm
Pumping at 980
and 1480 nm

25
External
Dispersion pumps
comp.

Dynamic tilt
control (GTC)

Stage 1 Stage 2 Stage 3

Power
OPA

Variable optical
attenuator (VOA)

26
27
28
NÚT MẠNG > Infinera Transmode – HCM – Vũng Tàu

Khung giá TM301: 4 khe cắm dài/


4 khe cắm ngắn

Khung giá TM3000/II: 17 khe cắm dài/ 10


khe cắm ngắn

Một số card của Transmode TM


Khung giá TM102: 1 khe cắm 29
9/21/2020 dài/ 1 khe cắm ngắn
NÚT MẠNG > Infinera Transmode card

30
9/21/2020
NÚT MẠNG > Thiết bị ECI (Mạng Tây Nam DWDM)

31
9/21/2020
NÚT MẠNG > Trạm hạ kênh ECI Tây Nam

32
9/21/2020
NÚT MẠNG > Trạm khuếch đại ECI Tây Nam

33
9/21/2020 htc-itc.com.vn
NÚT MẠNG > Infinera DTN-X

34
9/21/2020
Ma trận chuyển mạch trung tâm
để ghép kênh và kết nối chéo tùy
ý giữa các kênh bước song, các
đường client kết nối vào.
35
36
37
38
Khác với SDH cố định
tốc độ khung (8000
khung/ giây) và kích
thước khung tùy thuộc
vào loại tín hiệu VC-n,
STM-N) thì
OTN có kích thước
khung cố định và tốc
độ khung khác nhau
tùy theo loại tín hiệu.

SDH ghép đồng bộ


theo time slot – OTN
ghép theo luồng

39
40
OTM/AOLx Active
modules switch modules Wavelength routed
500G of 500G of through DTN-X
client or client or

AOLX-500 AOLX-500

AOLX-500 AOLX-500
DWDM Switch DWDM
500
DTN-X 500
interface interface
OXM #1 G G
s s

BMM
BMM
500G of Switch 500G of 500 500
client or client or G G
DWDM OXM #2 DWDM
interface interface

AOLX-500
s s

AOLX-500
500 OTN Switch
500

BMM
Fabric

BMM
G G
Full mesh Full mesh
connectivit Switch
connectivit Add/Drop
Traffic
y OXM #n y
OTM OTM

500G of
Hot-standby
500G of
client or
switch client or
modules Client interfaces
DWDM DWDM e.g., 100GbE
interface interface
s Switch s
OXM #n+m

41
NÚT MẠNG > Thiết bị Infinera DTN-X (Trục HN-HCM 2)

Tributary Modules 16 x 2.5G

• Tributary Modules (xTM)


support 10 x TIM slots 5 x 10G
• TIM modules for client Universal Slots
interfaces: Sub 10 G, 10G, Switch Modules
40G & 100G 1 x 40G • Up to 5Tb/s switching per bay
• <10G service through sub 10G • Multiple switching options:
TIM and aggregation shelf
Switch Slots • OTN muxing/switching (OXM)
1 x 100G
• Hybrid packet/OTN (HXM)

DWDM Line Modules


• PIC-based 500Gb/s DWDM line Universal Slots
modules (AOLx-500)
• 5 x 100Gb/s with FlexCoherent
modulation (QPSK, BPSK, eBPSK)
• ULH reach up to 2800km+
XTC Chassis
• Ten (10) universal I/O Slots
• Mix & Match Trib / Line Modules
42
9/21/2020
NÚT MẠNG > Infinera DTN (Trục HN-HCM 2, trục liên tỉnh)
Photonic Integrated Circuits (PICs):
• 100G “WDM on a chip”
• Affordable OEO

Tributary Adapter Module (TAM)


• Hot-pluggable client modules
• 155Mb/s to 100Gb/s
• SONET/SDH, Ethernet, OTN, SAN

Band Multiplexing Module Infinera DTN Digital Line Module (LM)


(BMM) • 2-way, 4-way Digital ROADM • 10x10G, 2x40G WDM LMs
• 40 -160 WDM + OSC  non-blocking configurations • G.709 and enhanced FEC
• Band MUX/DeMUX, EDFA • Electrical connectivity • Add/drop & grooming at 2.5Gb/s
(ODU1) granularity
• Two Card slots per Chassis between Line Modules for
• 4 LM Slots per DTN Chassis
digital switching

43
9/21/2020
NÚT MẠNG > Infinera DTN

Infinera DTN Infinera OTC (khuếch đại) 44


9/21/2020

You might also like