You are on page 1of 2

Tên: Đặng Thị Ngân Hà

MSSV: 33201025231
BT2.9
1. Trao đổi mang bản chất thương mại
Xe tải (mới): 33.2
KHLK: 19
Thu được khi trao đổi tài sản: 7.7 – 6 = 1.7
Tiền mặt: 25.5
Xe tải (cũ): 25
2. Trao đổi không mang bản chất thương mại
Xe tải (mới): 31.5
KHLK: 19
Tiền mặt: 25.5
Xe tải (cũ): 25
BT2.7
Ngày 31/12/2016
Nợ đất đai: 675 – 600 = 75
Có thặng dư do đánh giá lại: 75
Ngày 31/12/2017
Nợ thặng dư do đánh giá lại: 75
Lỗ do đánh giá lại: 600 – 540 = 60
Có đất đai: 675 – 540 = 135
Ngày 31/12/2018
Nợ đất đai: 580 – 540 = 40
Lỗ do đánh giá lại: 40
Ngày 31/12/2019
Nợ đất đai: 675 – 540 = 35
Lỗ do đánh giá lại: 60 – 40 = 20
Có thặng dư do đánh giá lại: 15
BT2.8
Năm 2017
Nợ thiết bị/ Có tiền: 60
Nợ CPKH: 60/6 = 10
Có KHLK: 10
Năm 2018
Nợ CPKH/Có KHLK: 10
Nợ KHLK: 20
Nợ lỗ do đánh giá lại: 5
Có thiết bị: 60 – 35 = 25
Năm 2019
Nợ CPKH: (60 – 25)/4 = 8.75
Có KHLK: 8.75

You might also like