You are on page 1of 2

TỪ VỰNG BÀI BÁO NGÀY 24/6/2021

Seek to do sth: tìm kiếm để làm gì

Unemployed resident: những cư dân thất nghiệp

Workforce: lực lượng lao động

Labor shortages: thiếu hụt lao động

Childcare subsidy: tiền trợ cấp chăm sóc trẻ em

Open up the program: mở ra, vận hành chương trình

Out-of-work parents seeking employment~unemployed parents/residents looking for jobs/new


postitions= Unemployed job seekers

get the sack =Lay off= be sack=dismiss: thôi việc, nghỉ việc , bị sa thải

Get aid~receive assistance /aid : có được/ nhận được sự hỗ trợ, giúp đỡ

Out-of-work parents=unemployed parents/residents=the jobless= jobless residents=

Copay will be waived: khoản đồng thanh toán sẽ được miễn (bị hủy bỏ)

A federal grant: một trợ cấp liên bang

A major barrier: một rào cản chính

Return to/back into the workforce= get back into job market

REENTER(v): Tái nhập

End the federal pandemic unemployment benefits programs: kết thúc/ chấm dứt chương trình trợ
cấp thất nghiệp đại dịch liên bang

Advocate(v)=agree= embrace= accept: chấp nhận, tán thành

Worsen(,v)= exacerbate: làm trầm trọng

Enrollment: sự đăng ký

Commission: Ủy ban, hội đồng

Commissioner: ủy viên

Take step to do sth: từng bước làm gì

AN early coronavirus RELIEF /RESCUE PACKAGE passed by CONGRESS: MỘT GÓI CỨU TRỢ corona ban
đầu được QUỐC HỘI thông qua

utilize (v): tận dụng


Department of Human Service: bộ phận dịch vụ nhân sinh

Compensation (n): tiền bồi thường-> compensate(v)= make up for

Roughly= approximately=more or less: xấp xỉ

The US Chamber of Commerce: Phòng thương mại Hoa Kỳ

Have /get access to sth: có quyền, có cơ hội sử dụng cái gì

Qualify(v) đủ điều kiện, tiêu chuẩn

Have the peace of mind: có đầu óc thanh thản

You might also like