You are on page 1of 10

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2020 – 2021


NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
------------------ (Thời gian làm bài: 50 phút)
ĐỀ CHÍNH THỨC
------------------------------------
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Kim loại X tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, sinh ra khí H 2. Oxit của X bị H2 khử thành kim
loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là
A. Al.       B. Mg.       C. Fe.          D. Cu.
Câu 42: Chất nảo sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?
A. Benzen.       B. Metan.       C. Axetilen.         D. Etilen.
Câu 43: Công thức hóa học của tristearin là
A. (C17H31COO)3C3H5.       B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.       D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 44: Chất nào dưới đây không phải là chất điện li?
A. NaHCO3.       B. KOH.       C. C2H5OH.       D. H2SO4.
Câu 45: Chất nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Etylamin.       B. Tristearin.       C. Glyxin.       D. Saccarozơ.
Câu 46: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Anilin.       B. Etyl axetat.       C. Phenol.         D. Axit axetic.
Câu 47: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y là
A. Cu, Fe.       B. Mg, Ag.       C. Fe, Cu.         D. Ag, Mg.
Câu 48: Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ni, Fe, Cu.       B. K, Mg, Cu.       C. Na, Mg, Fe.       D. Zn, Al, Cu.
Câu 49: Chất nào dưới đây là amin bậc hai?
A. Etylmetylamin.       B. Trimetylamin.       C. Etylamin.       D. Isopropylamin.
Câu 50: Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime?
A. Tơ nilon-6,6.       B. Tơ olon.       C. Tơ lapsan.       D. Protein.
Câu 51: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng tráng
bạc là

1
A. 3.       B. 4       C. 5.       D. 2.
Câu 52: Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Cu, Fe.       B. Zn, Mg.       C. Ag, Ba.       D. Cu, Mg.
Câu 53: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron.       B. Tơ nilon-6,6.       C. Tơ tằm.       D. Tơ axetat.
Câu 54: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna-S.       B. PVC.       C. Nilon-6,6.       D. PE.
Câu 55: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch kiềm dư khi đun nóng tạo ra hai muối?
A. CH3COOC6H5.       B. HCOOCH3.       C. CH3COOCH3.       D. CH3COOH.
Câu 56: Ở nhiệt độ thường kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Cu.       B. Fe.       C. K.       D. Al.
Câu 57: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
A. Lys-Gly-Val-Ala.       B. Saccarozơ.       C. Gly-Ala.       D. Glyxerol.
Câu 58: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn tới môi trường. Hai khí nào sau đây
là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2.       B. NH3 và HCl.       C. CO2 và O2.       D. SO2 và NO2.
Câu 59: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Metylamin.       B. Glucozơ.       C. Anilin.       D. Glyxin.
Câu 60: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit đặc, nóng thu được chất nào sau đây?
A. Mantozơ.       B. Glucozơ.       C. Fructozơ.       D. Saccarozơ.
Câu 61: Chất X có công thức phân tử là C 4H6O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit, thu đuợc anđehit
axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOOCH3.       B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOC(CH3)=CH2.       D. CH3CH2COOCH=CH2.
Câu 62: Cho 4,12 gam α-amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối. Chất X

A. NH2-CH(CH3)-COOH.       B. NH2-CH(C2H5)-COOH.
C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH.       D. NH2-CH2-CH2-COOH.
Câu 63: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất khi thủy phân trong dung
dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. 3.       B. 4.       C. 1.       D. 2.
Câu 64: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử. Chất X phản ứng với NaHCO 3 và có phản ứng
trùng hợp. Chất Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X và Y lần
lượt là
A. CH2=CHCH2COOH, HCOOCH=CH2.       B. CH2=CHCOOH, C2H5COOH.
C. C2H5COOH, CH3COOCH3.       D. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2.

2
Câu 65: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích
(ml) dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là:
A. 150.       B. 100.       C. 125.       D. 250.
Câu 66: Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(2) NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
(3) Mg(OH)2 + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O.
(4) Ba(OH)2 + HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O.
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O?
A. 1.       B. 2.       C. 4.       D. 3.
Câu 67: Xà phòng hóa hoàn toàn 161,2 gam tripanmitin trong dung dịch KOH dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 64,4.       B. 193,2.       C. 58,8.       D. 176,4.
Câu 68: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch
NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là
A. 75,00.       B. 80,00.       C. 62,50.       D. 50.00.
Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3 .
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4.       B. 3.       C. 1.       D. 2.
Câu 70: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2-CONH-CH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ,
glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác đụng với dung dịch HCl là
A. 5.       B. 3.       C. 2.       D. 4.
Câu 71: Thủy phân không hoàn toàn a gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val trong môi trường axit thu được 0,2
mol Gly-Ala, 0,3 mol Gly-Val, 0,3 mol Ala và m gam hỗn hợp 2 amino axit Gly và Val. Giá trị của m là
A. 70,9.       B. 82,1.       C. 60,9.       D. 57,2.
Câu 72: Có các phát biểu sau:
(1) NH2CH2CONHCH2CH2COOH có chứa một liên kết peptit trong phân tử.
(2) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, mùi khai, độc.
(3) Benzenamin làm xanh quỳ ẩm.
(4) Các peptit, glucozơ, saccarozơ đều tạo phức với Cu(OH)2.
(5) Triolein làm mất màu nước brom.
(6) Trùng ngượng axit ω-aminocaproic thu được nilon-6.
3
Số phát biểu đúng là
A. 3.       B. 2.       C. 5.       D. 4.
Câu 73: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím

Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng

T Nước Br2 Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ là Y (CH 5O2N) và Z (C2H8O2N2). Đun nóng 14,92 gam X cần dùng
200ml dung dịch NaOH 1M, thu được khí T duy nhất có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Nếu lấy 14,92
gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối hữu cơ. Giá trị của m là
A. 8,92        B. 14,44        C. 10,7          D. 11,52
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 17,72 gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O 2 thu được CO2 và 1,06 mol
nước. Mặt khác, cho 26,58 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối thu
được là:
A. 18,56 gam.       B. 27,42 gam.       C. 27,14 gam.       D. 18,28 gam.
Câu 76: Cho hỗn hợp X gồm 3 este (chỉ chứa chức este) tạo bởi axit fomic và các ancol metylic, etylen
glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 3,584 lít O 2 (đktc) thu được CO2 và 2,52 gam nước. Giá
trị của m là
A. 6,24.       B. 4,68.       C. 3,12.        D. 5,32.
Câu 77: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C6H12O6 → X → Y → Z; Z + CH3COOH → C6H10O4. Nhận xét nào sau
đây là đúng
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của Z nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất Z phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 8,52 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 trong 330 ml dung dịch HCl
1M dư thu được dung dịch A và 0,84 lít H 2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào A thấy thoát ra 0,168 lít
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 102,810.       B. 99,060.       C. 51,405.       D. 94,710.

4
Câu 79: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các nhóm
chức cơ bản trong chương trình phổ thông. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt cháy hoàn
toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO 2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO 3
0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 56,16 gam
Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là
A. 32,54%.       B. 79,16%.       C. 74,52%.       D. 47,90%.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol một α-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm –NH 2, 1 nhóm -COOH và
0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn hợp X cần a mol O 2, sản phẩm cháy hấp thụ hết
vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung
dịch Y thu được 14,448 lít CO 2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lít O 2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 2,2491.         B. 2,5760.         C. 2,3520.         D. 2,7783.
---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN

41-C 42-A 43-D 44-C 45-B 46-A 47-C 48-A 49-A 50-C

51-D 52-B 53-D 54-A 55-A 56-D 57-C 58-D 59-A 60-B

61-B 62-B 63-A 64-D 65-C 66-B 67-D 68-A 69-C 70-B

71-C 72-B 73-D 74-A 75-B 76-D 77-D 78-C 79-C 80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 41: Chọn C.
Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2 Loại D.
Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao Loại A, B (Al2O3 và MgO không bị khử).
Kim loại X là Fe.
Câu 47: Chọn C.
X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
là Fe, Y là Cu:

Câu 51: Chọn D.


Các chất có tham gia phản ứng tráng bạc là: glucozơ, fructozơ.
Câu 52: Chọn B.
Cặp Zn, Mg vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3.

5
Các cặp còn lại chứa Cu, Ag không tác dụng với HCl.
Câu 62: Chọn B.

: X là NH2-CH(C2H5)-COOH.

Câu 63: Chọn A.

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Câu 64: Chọn D.


Chất X phản ứng với NaHCO3 và có phản ứng trùng hợp có C=C và –COOH.
Chất Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na
Y có chức este.

X, Y là

Câu 65: Chọn C.

ml.

Câu 66: Chọn B.

(1)

(2)

(3)

(4)

Câu 67: Chọn D.

gam
6
Câu 68: Chọn A.

phản ứng

Câu 69: Chọn C.


Ăn mòn điện hóa xảy ra khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li:
Chỉ có (a) có cặp: Fe-Cu (Cu sinh ra do Fe khử Cu2+).
Câu 70: Chọn B.
Các chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:

Câu 71: Chọn C.


Đặt x, y là số mol Gly và Val

Bảo toàn Gly tổng

Bảo toàn Val tổng = y + 0,3

Bảo toàn Ala tổng

Trong phân tử Gly-Ala-Gly-Val thì:

và y = 0,2

gam.

Câu 72: Chọn B.


(1) Sai, mắt xích thứ 2 không phải amino axit.
(2) Đúng
(3) Sai, C6H5NH2 có tính bazơ rất yếu, không làm xanh quỳ tím.
(4) Sai, đipeptit không phản ứng.
(5) Đúng, triolein có 3C=C
(6) Sai, trùng ngưng aminocaproic.
7
Câu 74: Chọn A.
Y là HCOONH4 (y mol) và Z là NH2-CH2-COONH4 (z mol)

và z = 0,08

Muối hữu cơ là

m muối hữu cơ = 8,92


Câu 75: Chọn B.

Bảo toàn khối lượng

Bảo toàn O

Trong phản ứng xà phòng hóa:

Bảo toàn khối lượng m xà phòng = 27,42.


Câu 76: Chọn D.

X gồm: HCOOCH3 hay

hay

hay

Quy đổi X thành CHO (a) và H (b)

gam

Câu 77: Chọn D.


X: C2H5OH
Y: C2H4
Z: C2H4(OH)2
Nhận xét đúng: Chất Z phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

8
Câu 78: Chọn C.

Bảo toàn electron:

Câu 79: Chọn C.


Do nên loại trừ các chất HCHO và HCOOH.

Ta có:

Dễ thấy nên 3 chất này không còn gốc hiđrocacbon, phân tử chỉ do 2 nhóm COOH và
CHO tạo ra.
Theo thứ tự M thì:
X là OHC-CHO (a mol); Y là OHC-COOH (b mol) và Z là HOOC-COOH (c mol)

Câu 80: Chọn D.

Quy đổi X thành

Bảo toàn

Bảo toàn điện tích


9

Do nên A là

lít.

10

You might also like