Professional Documents
Culture Documents
47. Đề Thi Thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - Lần 1 - File Word Có Lời Giải Chi Tiết
47. Đề Thi Thử TN THPT 2021 - Môn Hóa - Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - Lần 1 - File Word Có Lời Giải Chi Tiết
1
A. 3. B. 4 C. 5. D. 2.
Câu 52: Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Cu, Fe. B. Zn, Mg. C. Ag, Ba. D. Cu, Mg.
Câu 53: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Tơ axetat.
Câu 54: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna-S. B. PVC. C. Nilon-6,6. D. PE.
Câu 55: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch kiềm dư khi đun nóng tạo ra hai muối?
A. CH3COOC6H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOH.
Câu 56: Ở nhiệt độ thường kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Cu. B. Fe. C. K. D. Al.
Câu 57: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
A. Lys-Gly-Val-Ala. B. Saccarozơ. C. Gly-Ala. D. Glyxerol.
Câu 58: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn tới môi trường. Hai khí nào sau đây
là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2. B. NH3 và HCl. C. CO2 và O2. D. SO2 và NO2.
Câu 59: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Metylamin. B. Glucozơ. C. Anilin. D. Glyxin.
Câu 60: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit đặc, nóng thu được chất nào sau đây?
A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 61: Chất X có công thức phân tử là C 4H6O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit, thu đuợc anđehit
axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOC(CH3)=CH2. D. CH3CH2COOCH=CH2.
Câu 62: Cho 4,12 gam α-amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối. Chất X
là
A. NH2-CH(CH3)-COOH. B. NH2-CH(C2H5)-COOH.
C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH. D. NH2-CH2-CH2-COOH.
Câu 63: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất khi thủy phân trong dung
dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 64: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử. Chất X phản ứng với NaHCO 3 và có phản ứng
trùng hợp. Chất Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X và Y lần
lượt là
A. CH2=CHCH2COOH, HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCOOH, C2H5COOH.
C. C2H5COOH, CH3COOCH3. D. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2.
2
Câu 65: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích
(ml) dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là:
A. 150. B. 100. C. 125. D. 250.
Câu 66: Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(2) NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
(3) Mg(OH)2 + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O.
(4) Ba(OH)2 + HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O.
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 67: Xà phòng hóa hoàn toàn 161,2 gam tripanmitin trong dung dịch KOH dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 64,4. B. 193,2. C. 58,8. D. 176,4.
Câu 68: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch
NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là
A. 75,00. B. 80,00. C. 62,50. D. 50.00.
Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3 .
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 70: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2-CONH-CH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ,
glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác đụng với dung dịch HCl là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 71: Thủy phân không hoàn toàn a gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val trong môi trường axit thu được 0,2
mol Gly-Ala, 0,3 mol Gly-Val, 0,3 mol Ala và m gam hỗn hợp 2 amino axit Gly và Val. Giá trị của m là
A. 70,9. B. 82,1. C. 60,9. D. 57,2.
Câu 72: Có các phát biểu sau:
(1) NH2CH2CONHCH2CH2COOH có chứa một liên kết peptit trong phân tử.
(2) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, mùi khai, độc.
(3) Benzenamin làm xanh quỳ ẩm.
(4) Các peptit, glucozơ, saccarozơ đều tạo phức với Cu(OH)2.
(5) Triolein làm mất màu nước brom.
(6) Trùng ngượng axit ω-aminocaproic thu được nilon-6.
3
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 73: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
4
Câu 79: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các nhóm
chức cơ bản trong chương trình phổ thông. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt cháy hoàn
toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO 2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO 3
0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 56,16 gam
Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là
A. 32,54%. B. 79,16%. C. 74,52%. D. 47,90%.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol một α-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm –NH 2, 1 nhóm -COOH và
0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn hợp X cần a mol O 2, sản phẩm cháy hấp thụ hết
vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung
dịch Y thu được 14,448 lít CO 2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lít O 2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 2,2491. B. 2,5760. C. 2,3520. D. 2,7783.
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
41-C 42-A 43-D 44-C 45-B 46-A 47-C 48-A 49-A 50-C
51-D 52-B 53-D 54-A 55-A 56-D 57-C 58-D 59-A 60-B
61-B 62-B 63-A 64-D 65-C 66-B 67-D 68-A 69-C 70-B
71-C 72-B 73-D 74-A 75-B 76-D 77-D 78-C 79-C 80-D
5
Các cặp còn lại chứa Cu, Ag không tác dụng với HCl.
Câu 62: Chọn B.
: X là NH2-CH(C2H5)-COOH.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
X, Y là
ml.
(1)
(2)
(3)
(4)
gam
6
Câu 68: Chọn A.
phản ứng
và y = 0,2
gam.
và z = 0,08
Muối hữu cơ là
Bảo toàn O
và
hay
hay
gam
8
Câu 78: Chọn C.
Ta có:
Dễ thấy nên 3 chất này không còn gốc hiđrocacbon, phân tử chỉ do 2 nhóm COOH và
CHO tạo ra.
Theo thứ tự M thì:
X là OHC-CHO (a mol); Y là OHC-COOH (b mol) và Z là HOOC-COOH (c mol)
Và
Bảo toàn
Do nên A là
lít.
10