You are on page 1of 8

dummytext

22. PHỤ LỤC SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG XE


MSX125-H
Đôi lời về vấn đề an toàn ····················· 22-2 LỊCH BẢO DƯỠNG ······························ 22-6

Hướng dẫn sử dụng tài liệu 22-3 LY HỢP·············································· 22-7

NHẬN BIẾT ĐỜI XE ····························· 22-4 SƠ ĐỒ DÂY ĐIỆN ································ 22-8

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ························ 22-5

22

22-1
dummyhead

Đôi lời về vấn đề an toàn


PHỤ LỤC SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG XE MSX125-H

Thông tin bảo dưỡng


Những thông tin về sửa chữa và bảo dưỡng trong tài liệu này dành cho những kỹ thuật viên có tay nghề và trình độ kỹ thuật. Nếu
cố ý thực hiện công việc sửa chữa hoặc bảo trì mà không có kiến thức, dụng cụ và thiết bị yêu cầu có thể gây tổn thương cho bạn
hoặc người khác. Có thể làm hư hỏng xe hoặc gây mất an toàn cho người sử dụng.
Tài liệu này mô tả các quy trình và phương pháp sửa chữa, bảo dưỡng và bảo trì rất hữu ích. Trong đó, một số hạng mục yêu cầu
phải sử dụng các dụng cụ và thiết bị chuyên dụng. Bất cứ ai có ý định sử dụng phụ tùng thay thế, quy trình sửa chữa hay dụng cụ
không theo khuyến cáo của Honda phải tự xác định những rủi ro có thể xảy ra với an toàn của bản thân và việc vận hành xe an
toàn.
Nếu cần thiết phải thay thế phụ tùng nên sử dụng phụ tùng chính hiệu của Honda với đúng mã số phụ tùng hoặc loại tương đương.
Chúng tôi đặc biệt khuyến cáo bạn không sử dụng phụ tùng kém chất lượng để thay thế.
Vì sự an toàn của khách hàng
Việc bảo trì và bảo dưỡng đúng phương pháp là yếu tố cốt yếu đảm bảo cho sự an toàn của khách hàng và sự ổn định của xe. Bất
cứ lỗi hay sơ suất nào trong quá trình bảo dưỡng xe có thể gây mất an toàn khi điều khiển xe, gây hư hỏng xe hay thương tích cho
người khác.

Thӵc hiӋn bҧo dѭӥng hay sӱa chӳa không ÿúng


c

Thӵc hiӋn theo nhӳng quy trình và lѭu ý trong tài


liӋu hѭӟng dүn này và các tài liӋu dӏch vө khác mӝt
cách cҭn thұn.

Vì sự an toàn của bạn


Tài liệu hướng dẫn này chỉ dành cho các kỹ thuật viên, do đó chúng tôi không đề cập đến những cảnh báo về các nguyên tắc an
toàn cơ bản (ví dụ: mang găng tay khi làm việc với các chi tiết nóng). Nếu bạn chưa được đào tạo về an toàn hoặc cảm thấy không
tự tin về khả năng sửa chữa của mình, chúng tôi khuyến cáo bạn không nên thực hiện các quy trình được nêu trong cuốn sách
này.
Sau đây là một vài trong số những lưu ý quan trọng nhất liên quan đến vấn đề an toàn sữa chữa chung: Tuy nhiên, chúng tôi không
thể cảnh báo hết được những nguy hiểm có thể nảy sinh trong quá trình thực hiện bảo trì hoặc sửa chữa. Chỉ bạn mới có thể
quyết định được có nên tự thực hiện công việc đó hay không.

Không làm theo ÿúng hѭӟng dүn và lѭu ý có thӇ

Do vұy, hãy thӵc hiӋn theo các quy trình và lѭu ý


trong hѭӟng dүn bҧo trì này mӝt cách cҭn thұn.

Những lưu ý quan trọng về an toàn


Phải nắm rõ các nguyên tắc sửa chữa an toàn tại cửa hàng, phải có đầy đủ trang phục bảo hộ và sử dụng các thiết bị an toàn. Khi
thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, cần đặc biệt chú ý những vấn đề sau:
• Hãy đọc tất cả các hướng dẫn trước khi bắt đầu công việc sửa chữa và chắc chắn phải có đầy đủ dụng cụ, phụ tùng sửa chữa/
thay thế, các kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc một cách an toàn và hoàn chỉnh.
• Bảo vệ mắt của bạn bằng kính an toàn, kính bảo hộ hoặc mặt nạ khi sử dụng búa, khoan, mài, hoặc khi la ̀ m viê
̣ c ở khu vực có
khí/chất lỏng nén, và làm việc với lò xo hoặc các thiết bị tích năng lượng khác. Nếu cảm thấy không chắc chắn, hãy đeo kính
bảo vệ mắt.
• Sử dụng các trang bị bảo hộ khác khi cần như giày, găng tay. Làm việc với các chi tiết nóng hoặc sắc nhọn có thể gây bỏng
hoặc tổn thương đến bạn. Vì vậy, trước khi tiếp xúc với các chi tiết có khả năng gây thương tích cho bản thân, hãy trang bị găng
tay bảo hộ.
• Tự bảo vệ bản thân và người khác mỗi khi nâng xe. Khi nâng xe lên bằng thiết bị tời hoặc kích, hãy đảm bảo thiết bị đó được
chống đỡ chắc chắn. Hãy sử dụng giá kích.
Chắc chắn phải tắt máy trước khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, trừ khi có hướng dẫn khác. Điều này sẽ giúp hạn chế
được những nguy cơ tiềm ẩn sau:
• Nhiễm độc khí Co từ khí xả của động cơ. Hãy chắc chắn rằng khu vực vận hành động cơ đủ thông thoáng.
• Bỏng do các chi tiết nóng hoặc do dung dịch làm mát. Hãy để động cơ và hệ thống xả nguội trước khi thực hiện công việc bảo
dưỡng.
• Tổn thương do các chi tiết chuyển động. Nếu hướng dẫn yêu cầu phải vận hành động cơ, đảm bảo tay, các ngón tay và quần
áo không bị vướng, hay nằm trên đường chuyển động.

22-2
dummyhead

Hơi xăng dầu và khí Hyđro từ bình điện là các chất có thể gây nổ. Để giảm thiểu khả năng cháy nổ, hãy cẩn thận khi làm việc ở khu
vực có xăng và bình điện.
• Chỉ sử dụng các dung môi không cháy, không sử dụng xăng để làm sạch các chi tiết.
• Không xả hoặc chứa xăng vào bình hở không có nắp.
• Tránh để thuốc lá, tia lửa điện hoặc các nguồn nhiệt gần bình điện và các chi tiết liên quan đến hệ thống nhiên liệu.

Hướng dẫn sử dụng tài liệu


Cuốn sách này mô tả các quy trình sửa chữa loại xe NC125-H.
Tham khảo thêm hướng dẫn bảo trì của xe MSX125-D (No.62K2600) và MSX125-G (No.62K2600Z) về các quy trình và dữ liệu
sửa chữa không được đề cập trong tài liệu này.

Sự an toàn của bạn và những người xung quanh là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những quyết định sáng suốt,
trong tài liệu này chúng tôi đã đưa ra những lưu ý về an toàn và những thông tin khác. Tuy nhiên, chúng tôi không thể cảnh
báo hết mọi
mối nguy hiểm có thể nảy sinh trong quá trình bảo dưỡng xe.
Bạn phải tự đưa ra những quyết định đúng đắn nhất.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về An toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc CHÚ Ý.
Những từ này có ý nghĩa như sau:

Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.

Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.

Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
• Hướng dẫn – cách bảo dưỡng xe đúng cách và an toàn.

Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng đứng trước nó. Những thông báo này nhằm giúp
tránh những hư
hỏng đến xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.
TẤT CẢ NHỮNG THÔNG TIN, HÌNH ẢNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRONG TÀI LIỆU NÀY DỰA
TRÊN THÔNG TIN SẢN PHẨM MỚI NHẤT CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM DUYỆT IN TÀI LIỆU. //
Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO VÀ
KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC TÁI BẢN BẤT CỨ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU NẾU KHÔNG CÓ SỰ
CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA Công ty Honda Motor. TÀI LIỆU NÀY DÀNH CHO NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ
BẢN VỀ BẢO DƯỠNG XE MÁY, XE TAY GA, HOẶC XE ATVS CỦA Honda.

© Công ty Honda Motor.


VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU DỊCH VỤ
Ngày xuất bản: Tháng Năm năm 2017

22-3
dummyhead

NHẬN BIẾT ĐỜI XE

SỐ KHUNG, SỐ MÁY

Số nhận biết kiểu xe (V.I.N.)


Số máy

Số nhận biết bộ họng ga

22-4
dummyhead

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài 1.755 mm (69.1 in)
Chiều rộng 728 mm (28.7 in)
Chiều cao 998 mm (39.3 in)
Khoảng cách 1.199 mm (47.2 in)
hai bánh xe
Chiều cao yên 761 mm (30,0 in)
Chiều cao gác chân 289 mm (11,4 in)
Khoảng sáng gầm xe 153 mm (6,0 in)
Khối lượng bản thân 104 kg(229 lbs)
Khối lượng trọng tải tối đa 154 kg(340 lbs)
KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống lưng
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình giảm xóc trước 100 mm (3,9 in)
Giảm xóc sau Càng sau
Hành trình giảm xóc sau 103 mm (4,1 in)
Kích thước lốp Trước 120/70-12 51L
Sau 130/70-12 56L
Nhãn hiệu lốp Trước V119C (VEE RUBBER)
NR77U (IRC)
Sau V119C (VEE RUBBER)
NR77U (IRC)
Phanh trước Đĩa đơn thủy lực
Phanh sau Đĩa đơn thủy lực
Góc nghiêng phuộc trước 25° 00’
Chiều dài vết 84 mm (3,3 in)
quét
Dung tích bình xăng 5,7 lít (1,51 US gal, 1,25 Imp gal)
ĐỘNG CƠ Bố trí xy lanh Xy lanh đơn nghiêng 80° so với phương
thẳng đứng
Đường kính xy lanh và ha
̀ nh trình piston 52,400 x 57,913 mm (2,0630 - 2,2800
in)
Dung tích xy 124,89 cm3 (7,618 cu-in)
lanh
Tỷ số nén 9,3:1
Truyền động xu páp Dẫn động xích đơn OHC
Xu páp hút mở khi nâng 1,0 mm 2° trước điểm chết trên
đóng khi nâng 1,0 mm 25° sau điểm chết dưới
Xu páp xả mở khi nâng 1,0 mm 34° trước điểm chết dưới
đóng khi nâng 1,0 mm 0° tại điểm chết trên
Hệ thông bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Kiểu bơm dầu Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng không khí
Lọc gió Lọc giấy nhờn
Trọng lượng động cơ khô 23,4 kg(52 lbs)
HỆ THỐNG CẤP Loại PGM-FI
NHIÊN LIỆU Họng ga 24 mm (0,9 in)
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp Loại nhiều đĩa ma sát, ướt
Hệ thống vận hành ly hợp Vận hành bằng dây cáp
Hộp số 4 số, ăn khớp không đổi
Giảm tốc sơ cấ p 3.350 (67/20)
Giảm tốc cuối 2.266 (34/15)
Tỷ số răng Số 1 2.500 (35/14)

́ 2 1.550 (31/20)
Số 3 1,150 (23/20)
Số 4 0.923 (24/26)
Kiểu sang số Hệ thống trả số vận hành bằng chân
trái,
1-N-2-3-4

22-5
dummyhead

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Dạng số được lập trình bán dẫn bằng
điện
Hệ thống khởi động Mô tơ khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra một
pha
Tiết chế/chỉnh lưu Chỉnh lưu nửa sóng 1 pha mở bằng
SCR
Hệ thống chiếu sáng Bình điện

LỊ CH BA
̉ O DƯƠ
̃ NG
Thực hiện kiểm tra xe trước khi lái theo tài liệu Hướng dẫn sử dụng vào mỗi thời điểm bảo dưỡng định kỳ.
K: Kiểm tra và Vệ sinh, Điều chỉnh, Bôi trơn, hoặc Thay mới nếu cần. V: Vệ sinh. R: Thay thế. Đ: Điều chỉnh. B: Bôi trơn.
Những mục sau đây đòi hỏi phải có kiến thức về cơ khí. Một số mục (đặc biệt những mục được đánh dấu * và **) có thể cần thêm
dụng cụ và thông tin kỹ thuật. Hãy liên hệ với cửa hàng Honda ủy nhiệm.
THỜI HẠN (LƯU Ý 1) KIỂM TRA THAM
THAY THẾ
x 1,000 km 1 6 12 18 24 30 36 HÀNG KHẢO
ĐỊNH KỲ
HA ̣ NG MU ̣ C LƯU Y
́ x 1.000 dặm 0,6 4 8 12 16 20 24 NĂM TRANG
* ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG K K K K K K K 7-3
* HOẠT ĐỘNG CỦA TAY GA K K K K K K K 3-3
* LỌC GIÓ LƯU Ý 2 T T 3-3
THÔNG HƠI VA ́ CH MA
́ Y LƯU Ý 3 V V V V V V 3-4
BUGI K T K T K T 3-4
* KHE HỞ XU PÁP K K K K K K 3-5
DẦU ĐỘNG CƠ T T T T T T T T 3-6
** LƯỚI LỌC DẦU ĐỘNG CƠ V V V 8-5
** LỌC DẦU LY TÂM V V V 8-5
TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ĐỘNG 3-7
* K K K K K K K K

XÍCH TẢI MỖI 500 km (300 dặm) K, B 3-8
DẦ U PHANH LƯU Ý 4 K K K K K K K 2 năm 3-10
MÒN MÁ PHANH K K K K K K K 3-9

̣ THÔ ́ NG PHANH K K K K K K K K 3-10
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH K K K K K K K 3-11
ĐỘ RỌI ĐÈN PHA K K K K K K K 3-11
HÊ ̣ THÔ ́ NG LY HỢP K K K K K K K K 3-11
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG K K K K K K K 3-12
* GIA ̉ M XO ́ C K K K K K K K 3-12
* ỐC, BU LÔNG, VÍT, K K K K K 3-13
** BÁNH XE/LỐP XE K K K K K K K 3-13
** VÒNG BI CỔ LÁI K K K K 3-13

* Nên giao cho Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện, trừ khi người sử dụng có đủ dụng cụ thích hợp, có kiến thức về sửa chữa và
tay nghề cơ khí.
**Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến cáo những mục này chỉ nên thực hiện bởi Cửa hàng bán xe và dịch vụ do Honda ủy
nhiệm.
Honda khuyến cáo Cửa hàng Honda ủy nhiệm nên chạy thử xe cho bạn sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ.
LƯU Ý:
1. Nếu số km trên đồng hồ lớn hơn bảng ở trên, hãy lặp lại quy trình bảo dưỡng tương tự.
2. Phải bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi chạy xe trong mưa hoặc kéo hết ga.
4. Việc thay mới đòi hỏi phải có kỹ năng về cơ khí.

22-6
dummyhead

LY HỢP
THÁO/LẮP LY HỢP TAY
Tháo ly hợp (trang 11-5).
Tháo tâm ly hợp theo cả cụm ra khỏi vỏ ly hợp.
Tháo như sau:
– Tâm ly hợp
– Đĩa ly hợp
– Đĩa ma sát
– Lò xo

ĐĨA LY HỢP

TÂM LY HỢP

ỐC KHÓA TÂM LY
HỢP

LÒ XO LY HỢP

Ổ BI NÂNG LY

ĐĨA LY HỢP
VÒNG

BẠC LÓT

ĐĨA NÂNG

VÒNG VỎ LY HỢP
BU
12 N·m (1,2 kgf·m, 9 lbf·ft)
ĐĨA ÉP DẪN HƯỚNG LY HỢP

22-7
22-8
CÔNG T C NG T Đ NG CƠ
CÔNG T C Đ CÔNG T C CÔNG T C CHÂN CÔNG T C ĐÈN
CÔNG T C ĐÈN PHANH TRƯ C MÁY CH NG NGHIÊNG ĐI T
C U CHÌ C U CHÌ C U CHÌ PHANH SAU

IG
BAT
BAT1
BAT2
FI (10A) DC (10A) CHÍNH MÔ TƠ UP DOWN TI T CH /CH NH 2P

ST
IG
BÌNH ĐI N

G
(15A)

VO1
VO2
R/W
12V 3.5AH Đ LƯU

G/R
Lg/R
2P

G/Y
G/Y

Bl/Y
Bl/R

Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/W
Bl/W
5P 6P
dummyhead

G/W
Lg/R

Bl

Bl
Bl
G

Y/R
Bl/W
Bl/W
Bl/W

Bl/W
R/W

G
G
G
G
G
G
G
G
W

G/R

Bl/Y
Bl/R
R/W
G/Bl
W/G

R/Y
Br/W
4P

R
CÔNG T C 3P

R
R
G
G
G
G
G
R
G
R/Y

R/Y
Y/R
(G)

G/Bl
W/G
9P

G/Y
RƠ LE Đ

Bl/Y
Bl/R
G/W
Bl

Bl

G/Y
Bl/W

Bl/Bu
G

Bl
Y/R
Bl/W
SƠ ĐỒ ĐI DÂY ĐIỆN

C M Đ NG H
SPEED INPUT 1 W/R
FUEL INPUT 2 Y/W ĐÈN PHANH/ĐÈN
TURN L INPUT 3 O
NEUTRAL INPUT 4 Lg/R
HIGH-BEAM(K) 5 W/G H U 12V LED
TA 6 Y/G
TURN R INOUT 7 Lb
HIGH-BEAM(A) 8 Bu 3P (Bl)
BATTERY INPUT 9 R/Y
IGN INPUT 10 Bl Bl Bl
ABS (RESERVE) 11 G G
FI INPUT 12 W/Bu G/Y G/Y
SP SENSOR 12V 13 P
SP SENSOR GND 14 G
GND 15 G/Bl
16
ĐÈN PHA
16P
12V LED

ĐÈN SOI BI N S
LO
12V 5W
Br/W
W/G
W/Bl
Bu Y
Y/W G
HI W
8P

4P
2P 9P
Bl Y
Gr Gr Gr
Bl Bl Bl
O/W O/W
Lb/W Lb/W G G G
G G G
RƠ LE ĐÈN BÁO R Lb Lb Lb Lb Lb
O O O O
ĐÈN BÁO R SAU
BÊN PH I
3P (Lb) 12V 10W
Lb Lb
Lb/W Lb/W
G G

O
G

Gr
Lg

G/W
W/Bl
O O

Lb/W
G

ĐÈN BÁO R TRƯ C BÊN PH I


Bu/Y

12V 21/5W ĐÈN BÁO R SAU

Bl
W

Lb
G/R
Y/W

O/W
W

BÊN TRÁI
W/Y
Lg/R

3P (O) 2P 9P 6P 12V 10W


O/W O/W (Bl) (Bl)
O O 4P
G G

O
G

Bl
Lg
Lg
Y/W

G/W
W/Bl
Bl/W
Bl/W

Lb/W
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
G

ĐÈN BÁO R TRƯ C BÊN TRÁI


Lg/R

Bu/Y

W
Br

Gr
Lb
12V 21/5W

P/G

G/R
Y/W
W/R
G/Bl

O/W
P/Bu
Bl/Bu
W
W/Y

5P
3P 2P
CÒI
Y
Y
Y

G
Br
Y/R
P/G
Y/O

G/O
G/O
G/O

G/Bl
G/Bl

Bl/W

Bu/Y
Y/Bu
R/Bu

W/Bu
W/Bu

CÔNG T C ĐÈN

G
KIM PHUN
W

KHÔNG S

Y
G
Bu
Bu
Bu/Y

Y/R

Y/G
Y/O

G/R
G/O
G/O
G/O

W/Y

Bl/O
Bl/O

G/W

P
Bl/W

P/Bu
Y/Bu

Bl/Bu
W/Bu

W/G
4P

Bl

Gr
Lg

G/R
W/Bl
33P 2P 2P 3P (R)
2P 1P
G

(Bl) (Bl) (Gr)

A-1
A-2
A-3
A-4
A-5
A-6
A-7
A-8
A-9
SG

HO

A-11

O
A-10
A-12
A-13
A-14
A-15
A-16
A-17
A-18
A-19
A-20
A-21
A-22
A-23
A-24
A-25
A-26
A-27
A-28
A-29
A-30
A-31
A-32
A-33

Bl

W
BAT

Lb
THR
VCC

CU N

Y/W

G/W
O/W
Lb/W
-
-
-
-
-
-
-
-
R/Bu

TA

LG
O2
BA
TO

INJ

IGP
DLC
Bl

THL
FFP
PG1
PG2
PCP
SCS
BƠM XĂNG

VCC
PCM

ĐÁNH
NLSW
SOL V

IGPLS
FI-IND
K-LINE
TACHO

C M BI N
SG3(TA)

L
SSTAND

SG1(TH)
SG2(TO)

R
HI

PL
LO

PR
HO
VAN T
W/Y

BAT2
Bl/Bu

VS L A C M
CÔNG T C LY H P ECM C M CH NG MÁY PHÁT

W
BAT1

PO
G

BI N IAT 2P
NHANH
CÔNG T C CÒI C M BI N EOT
CÔNG T C PHA/C T C M BI N TP
THÔNG M CH CÔNG T C CÔNG T C ĐÈN BÁO R C M BI N O2 C M BI N
GÓC C M BI N CKP
CÔNG T C MÁY CÔNG T C ĐÈN BÁO R CÔNG T C CÒI : CÔNG T C Đ CÔNG T C PHA/C T CÔNG T C ĐÈN PHANH NGHIÊNG
Bl ĐEN Br NÂU
BAT1 VO1 BAT2 VO2 W R L PO PR PL HO BAT2 IG ST BAT1 Lo Hi BAT IG Y VÀNG O CAM
Bu XANH Lb XANH NH T
B T NH NH G L C Lg L CNH T
R Đ P H NG
T T N Đ Y Đ Y (N) TR NG
W Gr XÁM
V TÍM
MÀU Bl/R Bl Bl/Y Bl/W MÀU Lg Bl MÀU Bl/Bu Y/R MÀU Bl/W Bl/Bu

MÀU Gr Lb O Bl Lb/W O/W MÀU W/Bl W Y/W

You might also like