Professional Documents
Culture Documents
msx 125 thông tin bảo trì
msx 125 thông tin bảo trì
22
22-1
dummyhead
22-2
dummyhead
Hơi xăng dầu và khí Hyđro từ bình điện là các chất có thể gây nổ. Để giảm thiểu khả năng cháy nổ, hãy cẩn thận khi làm việc ở khu
vực có xăng và bình điện.
• Chỉ sử dụng các dung môi không cháy, không sử dụng xăng để làm sạch các chi tiết.
• Không xả hoặc chứa xăng vào bình hở không có nắp.
• Tránh để thuốc lá, tia lửa điện hoặc các nguồn nhiệt gần bình điện và các chi tiết liên quan đến hệ thống nhiên liệu.
Sự an toàn của bạn và những người xung quanh là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những quyết định sáng suốt,
trong tài liệu này chúng tôi đã đưa ra những lưu ý về an toàn và những thông tin khác. Tuy nhiên, chúng tôi không thể cảnh
báo hết mọi
mối nguy hiểm có thể nảy sinh trong quá trình bảo dưỡng xe.
Bạn phải tự đưa ra những quyết định đúng đắn nhất.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về An toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc CHÚ Ý.
Những từ này có ý nghĩa như sau:
Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.
Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.
Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
• Hướng dẫn – cách bảo dưỡng xe đúng cách và an toàn.
Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng đứng trước nó. Những thông báo này nhằm giúp
tránh những hư
hỏng đến xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.
TẤT CẢ NHỮNG THÔNG TIN, HÌNH ẢNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRONG TÀI LIỆU NÀY DỰA
TRÊN THÔNG TIN SẢN PHẨM MỚI NHẤT CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM DUYỆT IN TÀI LIỆU. //
Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO VÀ
KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC TÁI BẢN BẤT CỨ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU NẾU KHÔNG CÓ SỰ
CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA Công ty Honda Motor. TÀI LIỆU NÀY DÀNH CHO NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ
BẢN VỀ BẢO DƯỠNG XE MÁY, XE TAY GA, HOẶC XE ATVS CỦA Honda.
22-3
dummyhead
SỐ KHUNG, SỐ MÁY
22-4
dummyhead
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài 1.755 mm (69.1 in)
Chiều rộng 728 mm (28.7 in)
Chiều cao 998 mm (39.3 in)
Khoảng cách 1.199 mm (47.2 in)
hai bánh xe
Chiều cao yên 761 mm (30,0 in)
Chiều cao gác chân 289 mm (11,4 in)
Khoảng sáng gầm xe 153 mm (6,0 in)
Khối lượng bản thân 104 kg(229 lbs)
Khối lượng trọng tải tối đa 154 kg(340 lbs)
KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống lưng
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình giảm xóc trước 100 mm (3,9 in)
Giảm xóc sau Càng sau
Hành trình giảm xóc sau 103 mm (4,1 in)
Kích thước lốp Trước 120/70-12 51L
Sau 130/70-12 56L
Nhãn hiệu lốp Trước V119C (VEE RUBBER)
NR77U (IRC)
Sau V119C (VEE RUBBER)
NR77U (IRC)
Phanh trước Đĩa đơn thủy lực
Phanh sau Đĩa đơn thủy lực
Góc nghiêng phuộc trước 25° 00’
Chiều dài vết 84 mm (3,3 in)
quét
Dung tích bình xăng 5,7 lít (1,51 US gal, 1,25 Imp gal)
ĐỘNG CƠ Bố trí xy lanh Xy lanh đơn nghiêng 80° so với phương
thẳng đứng
Đường kính xy lanh và ha
̀ nh trình piston 52,400 x 57,913 mm (2,0630 - 2,2800
in)
Dung tích xy 124,89 cm3 (7,618 cu-in)
lanh
Tỷ số nén 9,3:1
Truyền động xu páp Dẫn động xích đơn OHC
Xu páp hút mở khi nâng 1,0 mm 2° trước điểm chết trên
đóng khi nâng 1,0 mm 25° sau điểm chết dưới
Xu páp xả mở khi nâng 1,0 mm 34° trước điểm chết dưới
đóng khi nâng 1,0 mm 0° tại điểm chết trên
Hệ thông bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Kiểu bơm dầu Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng không khí
Lọc gió Lọc giấy nhờn
Trọng lượng động cơ khô 23,4 kg(52 lbs)
HỆ THỐNG CẤP Loại PGM-FI
NHIÊN LIỆU Họng ga 24 mm (0,9 in)
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp Loại nhiều đĩa ma sát, ướt
Hệ thống vận hành ly hợp Vận hành bằng dây cáp
Hộp số 4 số, ăn khớp không đổi
Giảm tốc sơ cấ p 3.350 (67/20)
Giảm tốc cuối 2.266 (34/15)
Tỷ số răng Số 1 2.500 (35/14)
Sô
́ 2 1.550 (31/20)
Số 3 1,150 (23/20)
Số 4 0.923 (24/26)
Kiểu sang số Hệ thống trả số vận hành bằng chân
trái,
1-N-2-3-4
22-5
dummyhead
LỊ CH BA
̉ O DƯƠ
̃ NG
Thực hiện kiểm tra xe trước khi lái theo tài liệu Hướng dẫn sử dụng vào mỗi thời điểm bảo dưỡng định kỳ.
K: Kiểm tra và Vệ sinh, Điều chỉnh, Bôi trơn, hoặc Thay mới nếu cần. V: Vệ sinh. R: Thay thế. Đ: Điều chỉnh. B: Bôi trơn.
Những mục sau đây đòi hỏi phải có kiến thức về cơ khí. Một số mục (đặc biệt những mục được đánh dấu * và **) có thể cần thêm
dụng cụ và thông tin kỹ thuật. Hãy liên hệ với cửa hàng Honda ủy nhiệm.
THỜI HẠN (LƯU Ý 1) KIỂM TRA THAM
THAY THẾ
x 1,000 km 1 6 12 18 24 30 36 HÀNG KHẢO
ĐỊNH KỲ
HA ̣ NG MU ̣ C LƯU Y
́ x 1.000 dặm 0,6 4 8 12 16 20 24 NĂM TRANG
* ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG K K K K K K K 7-3
* HOẠT ĐỘNG CỦA TAY GA K K K K K K K 3-3
* LỌC GIÓ LƯU Ý 2 T T 3-3
THÔNG HƠI VA ́ CH MA
́ Y LƯU Ý 3 V V V V V V 3-4
BUGI K T K T K T 3-4
* KHE HỞ XU PÁP K K K K K K 3-5
DẦU ĐỘNG CƠ T T T T T T T T 3-6
** LƯỚI LỌC DẦU ĐỘNG CƠ V V V 8-5
** LỌC DẦU LY TÂM V V V 8-5
TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ĐỘNG 3-7
* K K K K K K K K
CƠ
XÍCH TẢI MỖI 500 km (300 dặm) K, B 3-8
DẦ U PHANH LƯU Ý 4 K K K K K K K 2 năm 3-10
MÒN MÁ PHANH K K K K K K K 3-9
HÊ
̣ THÔ ́ NG PHANH K K K K K K K K 3-10
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH K K K K K K K 3-11
ĐỘ RỌI ĐÈN PHA K K K K K K K 3-11
HÊ ̣ THÔ ́ NG LY HỢP K K K K K K K K 3-11
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG K K K K K K K 3-12
* GIA ̉ M XO ́ C K K K K K K K 3-12
* ỐC, BU LÔNG, VÍT, K K K K K 3-13
** BÁNH XE/LỐP XE K K K K K K K 3-13
** VÒNG BI CỔ LÁI K K K K 3-13
* Nên giao cho Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện, trừ khi người sử dụng có đủ dụng cụ thích hợp, có kiến thức về sửa chữa và
tay nghề cơ khí.
**Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến cáo những mục này chỉ nên thực hiện bởi Cửa hàng bán xe và dịch vụ do Honda ủy
nhiệm.
Honda khuyến cáo Cửa hàng Honda ủy nhiệm nên chạy thử xe cho bạn sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ.
LƯU Ý:
1. Nếu số km trên đồng hồ lớn hơn bảng ở trên, hãy lặp lại quy trình bảo dưỡng tương tự.
2. Phải bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi chạy xe trong mưa hoặc kéo hết ga.
4. Việc thay mới đòi hỏi phải có kỹ năng về cơ khí.
22-6
dummyhead
LY HỢP
THÁO/LẮP LY HỢP TAY
Tháo ly hợp (trang 11-5).
Tháo tâm ly hợp theo cả cụm ra khỏi vỏ ly hợp.
Tháo như sau:
– Tâm ly hợp
– Đĩa ly hợp
– Đĩa ma sát
– Lò xo
ĐĨA LY HỢP
TÂM LY HỢP
ỐC KHÓA TÂM LY
HỢP
LÒ XO LY HỢP
Ổ BI NÂNG LY
ĐĨA LY HỢP
VÒNG
BẠC LÓT
ĐĨA NÂNG
VÒNG VỎ LY HỢP
BU
12 N·m (1,2 kgf·m, 9 lbf·ft)
ĐĨA ÉP DẪN HƯỚNG LY HỢP
22-7
22-8
CÔNG T C NG T Đ NG CƠ
CÔNG T C Đ CÔNG T C CÔNG T C CHÂN CÔNG T C ĐÈN
CÔNG T C ĐÈN PHANH TRƯ C MÁY CH NG NGHIÊNG ĐI T
C U CHÌ C U CHÌ C U CHÌ PHANH SAU
IG
BAT
BAT1
BAT2
FI (10A) DC (10A) CHÍNH MÔ TƠ UP DOWN TI T CH /CH NH 2P
ST
IG
BÌNH ĐI N
G
(15A)
VO1
VO2
R/W
12V 3.5AH Đ LƯU
G/R
Lg/R
2P
G/Y
G/Y
Bl/Y
Bl/R
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/W
Bl/W
5P 6P
dummyhead
G/W
Lg/R
Bl
Bl
Bl
G
Y/R
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
R/W
G
G
G
G
G
G
G
G
W
G/R
Bl/Y
Bl/R
R/W
G/Bl
W/G
R/Y
Br/W
4P
R
CÔNG T C 3P
R
R
G
G
G
G
G
R
G
R/Y
R/Y
Y/R
(G)
G/Bl
W/G
9P
G/Y
RƠ LE Đ
Bl/Y
Bl/R
G/W
Bl
Bl
G/Y
Bl/W
Bl/Bu
G
Bl
Y/R
Bl/W
SƠ ĐỒ ĐI DÂY ĐIỆN
C M Đ NG H
SPEED INPUT 1 W/R
FUEL INPUT 2 Y/W ĐÈN PHANH/ĐÈN
TURN L INPUT 3 O
NEUTRAL INPUT 4 Lg/R
HIGH-BEAM(K) 5 W/G H U 12V LED
TA 6 Y/G
TURN R INOUT 7 Lb
HIGH-BEAM(A) 8 Bu 3P (Bl)
BATTERY INPUT 9 R/Y
IGN INPUT 10 Bl Bl Bl
ABS (RESERVE) 11 G G
FI INPUT 12 W/Bu G/Y G/Y
SP SENSOR 12V 13 P
SP SENSOR GND 14 G
GND 15 G/Bl
16
ĐÈN PHA
16P
12V LED
ĐÈN SOI BI N S
LO
12V 5W
Br/W
W/G
W/Bl
Bu Y
Y/W G
HI W
8P
4P
2P 9P
Bl Y
Gr Gr Gr
Bl Bl Bl
O/W O/W
Lb/W Lb/W G G G
G G G
RƠ LE ĐÈN BÁO R Lb Lb Lb Lb Lb
O O O O
ĐÈN BÁO R SAU
BÊN PH I
3P (Lb) 12V 10W
Lb Lb
Lb/W Lb/W
G G
O
G
Gr
Lg
G/W
W/Bl
O O
Lb/W
G
Bl
W
Lb
G/R
Y/W
O/W
W
BÊN TRÁI
W/Y
Lg/R
O
G
Bl
Lg
Lg
Y/W
G/W
W/Bl
Bl/W
Bl/W
Lb/W
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
G
Bu/Y
W
Br
Gr
Lb
12V 21/5W
P/G
G/R
Y/W
W/R
G/Bl
O/W
P/Bu
Bl/Bu
W
W/Y
5P
3P 2P
CÒI
Y
Y
Y
G
Br
Y/R
P/G
Y/O
G/O
G/O
G/O
G/Bl
G/Bl
Bl/W
Bu/Y
Y/Bu
R/Bu
W/Bu
W/Bu
CÔNG T C ĐÈN
G
KIM PHUN
W
KHÔNG S
Y
G
Bu
Bu
Bu/Y
Y/R
Y/G
Y/O
G/R
G/O
G/O
G/O
W/Y
Bl/O
Bl/O
G/W
P
Bl/W
P/Bu
Y/Bu
Bl/Bu
W/Bu
W/G
4P
Bl
Gr
Lg
G/R
W/Bl
33P 2P 2P 3P (R)
2P 1P
G
A-1
A-2
A-3
A-4
A-5
A-6
A-7
A-8
A-9
SG
HO
A-11
O
A-10
A-12
A-13
A-14
A-15
A-16
A-17
A-18
A-19
A-20
A-21
A-22
A-23
A-24
A-25
A-26
A-27
A-28
A-29
A-30
A-31
A-32
A-33
Bl
W
BAT
Lb
THR
VCC
CU N
Y/W
G/W
O/W
Lb/W
-
-
-
-
-
-
-
-
R/Bu
TA
LG
O2
BA
TO
INJ
IGP
DLC
Bl
THL
FFP
PG1
PG2
PCP
SCS
BƠM XĂNG
VCC
PCM
ĐÁNH
NLSW
SOL V
IGPLS
FI-IND
K-LINE
TACHO
C M BI N
SG3(TA)
L
SSTAND
SG1(TH)
SG2(TO)
R
HI
PL
LO
PR
HO
VAN T
W/Y
BAT2
Bl/Bu
VS L A C M
CÔNG T C LY H P ECM C M CH NG MÁY PHÁT
W
BAT1
PO
G
BI N IAT 2P
NHANH
CÔNG T C CÒI C M BI N EOT
CÔNG T C PHA/C T C M BI N TP
THÔNG M CH CÔNG T C CÔNG T C ĐÈN BÁO R C M BI N O2 C M BI N
GÓC C M BI N CKP
CÔNG T C MÁY CÔNG T C ĐÈN BÁO R CÔNG T C CÒI : CÔNG T C Đ CÔNG T C PHA/C T CÔNG T C ĐÈN PHANH NGHIÊNG
Bl ĐEN Br NÂU
BAT1 VO1 BAT2 VO2 W R L PO PR PL HO BAT2 IG ST BAT1 Lo Hi BAT IG Y VÀNG O CAM
Bu XANH Lb XANH NH T
B T NH NH G L C Lg L CNH T
R Đ P H NG
T T N Đ Y Đ Y (N) TR NG
W Gr XÁM
V TÍM
MÀU Bl/R Bl Bl/Y Bl/W MÀU Lg Bl MÀU Bl/Bu Y/R MÀU Bl/W Bl/Bu