You are on page 1of 7

SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII

TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi: Công nghệ 10


PHAN NGỌC HIỂN
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)

Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm

Mã đề: 135

Câu 1 : Chị D có trang trại bò sữa tại Đồng Nai để tạo một giống bò nuôi lấy sữa chị phải sử dụng
phương pháp nào

A. Nhân giống thuần chủng B. Lai gây thành

C. Lai tổ hợp D. Lai kinh tế

Câu 2 : Bón phân hữu cơ nuôi cá có tác dụng:

A. Khử phèn đảm bảo độ PH trong nước B. Tăng lượng oxy trong nước

C. Tăng lượng CO2 trong nước D. Gây màu nước ,tăng nguồn dinh dưỡng

Câu 3 : Để đàn thương phẩm năng suất cao thì đàn hạt nhân thường là con giống nào

A. Cả con đực và con cái đều giống ngoại

B. Cả con đực và con cái đều giống nội

C. Con đực giống nội, con cái giống ngoại

D. Con đực giống ngoại, con cái giống nội

Câu 4 : Các loại thức ăn để dự trữ cho trâu bò ăn vào mùa đông khi khan hiếm thức ăn

A. Thức ăn xanh B. Thức ăn tinh

C. Thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn khô

Câu 5 : Điểm giống nhau giữa qui trình sản xuất thức ăn cho vật nuôi và thức ăn nuôi thủy sản là:

A. Hồ hóa và làm ẩm B. Tiêu chuẩn ăn

C. Nguyên liệu sản xuất D. Trộn theo tỉ lệ bổ sung chất kết dính

Câu 6 : Cấy truyền phôi bò là phương pháp:

A. Dùng tế bào sinh dưỡng cấy vào cơ thể bò nhận phôi

B. Dùng tinh trùng cấy vào cơ thể bò nhận phôi

C. Dùng tế bào hợp tử cấy vào cơ thể bò nhận phôi

D. Cả ba phương pháp trên đều đúng

Câu 7 : Các chỉ tiêu nào sau đây thuộc chỉ tiêu sinh trưởng:

1
A. Lợn Duroc màu lông vàng sẫm B. Lợn ngoại 6 tháng tuổi nặng 70kg dài 110cm

C. Bò Hà lan bầu vú phát triển D. Gà Ai Cập sản lượng trứng 220 quả/năm

Câu 8 : Quá trình sinh sản phát triển của gia súc diễn ra theo qui trình nào:

A. Phối giống gia súc cái có chửa gia súc đẻ con non  cai sữa nuôi con non chuyển nuôi
theo mục đích

B. Gia súc cái có chửa  phối giống nuôi con non cai sữa chuyển nuôi theo mục đích

C. Phối giống gia súc cái có chửa gia súc đẻ con non nuôi con non cai sữa chuyển nuôi
theo mục đích

D. Phối giống gia súc cái có chửa nuôi con non  gia súc đẻ con non cai sữa chuyển nuôi
theo mục đích

Câu 9 : Khả năng sinh sản của vật nuôi phụ thuộc vào :

A. Chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng và đặc điểm cơ B. Chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng và điều kiện
thể môi trường sống

C. Điều kiện môi trường D. Đặc điểm cơ thể

Câu 10 : Để chăn nuôi đạt năng suất cao người chăn nuôi phải làm gì:

A. Tác động vào giống và kĩ thuật chăn nuôi B. Cho ăn nhiều đạm và rau

C. Cho ăn nhiều chất đạm D. Cho ăn chất đạm kèm với thuốc tăng trọng

Câu 11 : Con người có thể tác động vào những yếu tố nào để vật nuôi có khả năng sinh trưởng và phát
dục tốt nhất?

A. Đặc tính di truyền của giống B. Tính biệt, tuổi

C. Chế độ dinh dưỡng, điều kiện chăm sóc, quản D. Trạng thái, sức khỏe

Câu 12 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào:

A. Cả A,B,C B. Lứa tuổi của vật nuôi

C. Khả năng sản xuất ra sản phẩm của vật nuôi D. Loài vật nuôi

Câu 13 : Các loại thức ăn nào cung cấp nhiều năng lượng cho vật nuôi

A. Rơm rạ,bã mía B. Rau xanh, cỏ khô

C. Tấm, ngô, đậu, khoai, sắn D. Thức ăn ủ xanh

Câu 14 : Gia súc sinh trưởng và phát dục qua giai đoạn nào?

A. Giai đoạn phôi thai, giai đoạn nhau thai B. Giai đoạn tiền phôi thai và giai đoạn phôi thai

C. Giai đoạn phôi thai D. Giai đoạn nhau thai

2
Câu 15 : Sự giống nhau giữa tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn là:

A. Loại thức ăn B. Nhu cầu dinh dưỡng

C. Các chỉ số dinh dưỡng D. Khối lượng thức ăn

Câu 16 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là:

A. Là lượng thức ăn cần thiết cho một con vật nuôi trong một ngày một đêm dể vật nuôi duy trì hoạt
động sống và sản xuất ra sản phẩm

B. Là lượng các loại thức ăn cung c ấp hằng ngày đáp ứng nhu cầu của vật nuôi thể hiện thông qua
bảng tiêu chuẩn

C. Là lượng thức ăn cần thiết để cung cấp năng lượng cho vật nuôi

D. Là lượng thức ăn vật nuôi thu nhận vào hằng ngày để duy trì sự sống và tạo ra sản phẩm

Câu 17 : Chọn lọc hàng loạt là phương pháp:

A. Dựa vào kiểu hình chọn ra từng cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc

B. Dựa vào kiểu gen chọn ra hàng loạt vật nuôi

C. Dựa vào kiểu gen và kiểu hình chọn ra từng cá thể vật nuôi

D. Dựa vào kiểu hình chọn ra một nhóm cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc

Câu 18 : Protein có nhiều trong các loại thức ăn nào của vật nuôi

A. Cám, ngô, gạo, đậu hạt, khô dầu, bột cá B. Rơm, rạ, cỏ khô

C. Rau xanh, cỏ tươi D. Các loại bột

Câu 19 : Quá trình sinh trưởng và phát triển của vật nuôi trải qua mấy giai đoạn?

A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn

Câu 20 : Phương pháp lai gây thành được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây

A. Giống mới nhập nội cần phát triển đưa vào sản xuất

B. Giống địa phương đang nguy cơ tuyệt chủng cần phải nhân lên để bảo tồn giữ giống

C. Cần tạo giống mới kết hợp đặc điểm tốt của nhiều giống khác nhau

D. Giống địa phương có khả năng kháng bệnh tốt nhưng năng xuất thấp, cần có thế hệ con kháng
bệnh và năng xuất cao

Câu 21 : Phương pháp nhân giống thuần chủng được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây

A. Giống địa phương đang nguy cơ tuyệt chủng cần phải nhân lên để bảo tồn giữ giống

B. Giống địa phương có khả năng kháng bệnh tốt nhưng năng xuất thấp, cần có thế hệ con kháng
bệnh và năng xuất cao

3
C. Giống mới nhập nội cần phát triển đưa vào sản xuất

D. Cần tạo giống mới kết hợp đặc điểm tốt của nhiều giống khác nhau

Câu 22 : Đánh giá khả năng phát dục ở vật nuôi thông qua

A. Mức tiêu tốn thức ăn/kg thể trọng

B. Tốc độ tăng khối lượng cơ thể và mức tiêu tốn thức ăn/kg thể trọng

C. Sự hoàn thiện cơ thể

D. Sự hoàn thiện cơ thể và sự thành thục tính dục theo độ tuổi từng giống

Câu 23 : Phương pháp lai kinh tế được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây

A. Giống địa phương có khả năng kháng bệnh tốt nhưng năng xuất thấp, cần có thế hệ con kháng
bệnh và năng xuất cao

B. Giống địa phương đang nguy cơ tuyệt chủng cần phải nhân lên để bảo tồn giữ giống

C. Giống mới nhập nội cần phát triển đưa vào sản xuất

D. Cần tạo giống mới kết hợp đặc điểm tốt của nhiều giống khác nhau

Câu 24 : Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện được khi nào?

A. Bò cho phôi và nhận phôi được gây động dục đồng pha

B. Bò cho phôi và nhận phôi đều phải là bò có năng suất cao

C. Bò cho phôi và nhận phôi cùng giống

D. Bò cho phôi và nhận phôi đều có khả năng sinh sản bình thường

Câu 25 : Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, đàn bê mang đặc điểm di truyền của:

A. Bò cho phôi và bò đực giống B. Bò nhận phôi

C. Bò đực giống D. Bò nhận phôi và bò đực giống

Câu 26 : Vitamin có nhiều trong các loại thức ăn nào của vật nuôi

A. Cám, ngô, gạo, đậu hạt, khô dầu, bột cá B. Sị, ốc

C. Rau xanh, cỏ tươi, bèo D. Rơm, rạ, cỏ khô

Câu 27 : Chọn câu đúng

A. Thức ăn xanh giàu năng lượng và protêin.

B. Thức ăn thô giàu năng lượng

C. Khi phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi phải đảm bảo về chất lượng và số lượng thức ăn

D. Thức ăn khô giàu chất xơ

4
Câu 28 : Người ta dùng hai hay nhiều phẩm giống cho giao phối với nhau mục đích là tạo nên một
phẩm giống hoàn toàn mới mang những đặc tính tốt của các phẩm giống. Đó là phương pháp
lai nào?

A. Lai kinh tế đơn giản B. Tất cả các đáp trên

C. Lai gây thành D. Lai kinh tế phức tạp

Câu 29 : Mục đích của nhân giống thuần chủng:

A. Phát triển số lượng, tạo ra giống mới

B. Phát triển số lượng, duy trì củng cố, nâng cao chất lượng giống

C. Duy trì, củng cố, nâng cao chất lượng giống, tạo ưu thế lai

D. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống đã có hoặc tạo ra giống mới

Câu 30 : Đánh giá khả năng sinh trưởng ở vật nuôi thông qua

A. Sự hoàn thiện cơ thể và sự thành thục tính dục theo độ tuổi từng giống

B. Tốc độ tăng khối lượng cơ thể và mức tiêu tốn thức ăn/kg thể trọng

C. Mức tiêu tốn thức ăn/kg thể trọng

D. Tốc độ tăng khối lượng cơ thể

Câu 31 : Sự khác nhau cơ bản giữa qui trình sản xuất thức ăn cho vật nuôi và thức ăn nuôi thủy sản là :

A. Sấy khô B. Nguyên liệu sản xuất

C. Hồ hóa và làm ẩm D. Các bước sản xuất

Câu 32 : Nhân giống thuần chủng được thực hiện trong trường hợp nào sau đây:

A. Tạo ra giống có tính di truyền mới B. Phát triển số lượng giống mới tạo thành

C. Làm tăng sức sống đàn thương phẩm D. Tăng năng suất đàn thương phẩm

Câu 33 : Chọn ý sai: Ưu điểm của lợn ngoại nhập là....

Khả năng thích Tốc độ sinh trưởng


A. B. Chất lượng tốt C. Năng suất cao D.
nghi cao nhanh

Câu 34 : Dựa vào thể chất giúp đánh giá được :

A. Tình trạng sức khỏe, khả năng hoạt động và thích nghi của vật nuôi

B. Khả năng hoạt động, khả năng sinh sản của vật nuôi

C. Khả năng thích nghi và sinh sản của vật nuôi

D. Khả năng hoạt động, khả năng thích nghi của vật nuôi

Câu 35 : Sự khác nhau giữa tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn là:


5
A. Chỉ số dinh dưỡng và khối lượng thức ăn B. Các chất dinh dưỡng

C. Điều kiện nuôi dưỡng D. Nhu cầu dinh dưỡng

Câu 36 : Chọn lọc cá thể là phương pháp:

A. Dựa vào kiểu hình chọn ra một nhóm cá thể vật nuôi

B. Dựa vào kiểu gen và kiểu hình chọn ra từng cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc

C. Dựa vào kiểu gen chọn ra một nhóm cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc

D. Dựa vào kiểu gen chọn ra hàng loạt vật nuôi

Câu 37 : Phôi có thể sống trong cơ thể bò mẹ khác được vì:

A. Phôi là 1 tế bào B. Phôi luôn sinh trưởng

C. Phôi là cơ thể sống D. Phôi được xem là một cơ thể độc lập ở giai
đoạn đầu

Câu 38 : Dựa vào ngoại hình giúp đánh giá được :

A. Khả năng hoạt động, khả năng thích nghi của vật nuôi

B. Tình trạng sức khỏe, khả năng hoạt động và sinh sản của vật nuôi

C. Tình trạng sức khỏe, khả năng hoạt động và thích nghi của vật nuôi

D. Khả năng hoạt động, khả năng sinh sản của vật nuôi

Câu 39 : Lai giống là phương pháp ghép đôi giao phối hai cá thể đực và cái khác giống để được thế hệ
con:

A. Duy trì và củng cố giống nhập nội B. Duy trì giống mới gây thành

C. Có tính di truyền mới hơn bố me D. Con sinh ra giống bố mẹ về các đặc điểm
giống

Câu 40 : Các chỉ tiêu nào sau đây thuộc chỉ tiêu phát dục:

A. Gà Lơgo sản lượng trứng 250 – 270 quả/năm B. Trâu 41 tháng tuổi mới đẻ lứa đầu

C. Bò Thanh Hóa lông vàng thấp bé D. Bò Hà Lan bầu vú phát triển

6
ĐÁP ÁN ĐỀ : 135

01 { ) } ~ 28 { | ) ~
02 { | } ) 29 { ) } ~
03 { | } ) 30 { ) } ~
04 { | } ) 31 { | ) ~
05 { | ) ~ 32 { ) } ~
06 { | ) ~ 33 ) | } ~
07 { ) } ~ 34 { | ) ~
08 { | ) ~ 35 ) | } ~
09 ) | } ~ 36 { ) } ~
10 ) | } ~ 37 { | } )
11 { | ) ~ 38 { ) } ~
12 ) | } ~ 39 { | } )
13 { | ) ~ 40 { ) } ~
14 { ) } ~
15 { ) } ~
16 { | } )
17 { | } )
18 ) | } ~
19 ) | } ~
20 { | ) ~
21 { | } )
22 { | } )
23 ) | } ~
24 ) | } ~
25 ) | } ~
26 { | ) ~
27 { | } )

You might also like