Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20220308 - 143237 - ĐỀ 135 KIỂM TRA GIỮA HK2
FILE - 20220308 - 143237 - ĐỀ 135 KIỂM TRA GIỮA HK2
Mã đề: 135
Câu 1 : Chị D có trang trại bò sữa tại Đồng Nai để tạo một giống bò nuôi lấy sữa chị phải sử dụng
phương pháp nào
A. Khử phèn đảm bảo độ PH trong nước B. Tăng lượng oxy trong nước
C. Tăng lượng CO2 trong nước D. Gây màu nước ,tăng nguồn dinh dưỡng
Câu 3 : Để đàn thương phẩm năng suất cao thì đàn hạt nhân thường là con giống nào
Câu 4 : Các loại thức ăn để dự trữ cho trâu bò ăn vào mùa đông khi khan hiếm thức ăn
Câu 5 : Điểm giống nhau giữa qui trình sản xuất thức ăn cho vật nuôi và thức ăn nuôi thủy sản là:
C. Nguyên liệu sản xuất D. Trộn theo tỉ lệ bổ sung chất kết dính
Câu 7 : Các chỉ tiêu nào sau đây thuộc chỉ tiêu sinh trưởng:
1
A. Lợn Duroc màu lông vàng sẫm B. Lợn ngoại 6 tháng tuổi nặng 70kg dài 110cm
C. Bò Hà lan bầu vú phát triển D. Gà Ai Cập sản lượng trứng 220 quả/năm
Câu 8 : Quá trình sinh sản phát triển của gia súc diễn ra theo qui trình nào:
A. Phối giống gia súc cái có chửa gia súc đẻ con non cai sữa nuôi con non chuyển nuôi
theo mục đích
B. Gia súc cái có chửa phối giống nuôi con non cai sữa chuyển nuôi theo mục đích
C. Phối giống gia súc cái có chửa gia súc đẻ con non nuôi con non cai sữa chuyển nuôi
theo mục đích
D. Phối giống gia súc cái có chửa nuôi con non gia súc đẻ con non cai sữa chuyển nuôi
theo mục đích
Câu 9 : Khả năng sinh sản của vật nuôi phụ thuộc vào :
A. Chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng và đặc điểm cơ B. Chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng và điều kiện
thể môi trường sống
Câu 10 : Để chăn nuôi đạt năng suất cao người chăn nuôi phải làm gì:
A. Tác động vào giống và kĩ thuật chăn nuôi B. Cho ăn nhiều đạm và rau
C. Cho ăn nhiều chất đạm D. Cho ăn chất đạm kèm với thuốc tăng trọng
Câu 11 : Con người có thể tác động vào những yếu tố nào để vật nuôi có khả năng sinh trưởng và phát
dục tốt nhất?
C. Chế độ dinh dưỡng, điều kiện chăm sóc, quản D. Trạng thái, sức khỏe
lí
Câu 12 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào:
C. Khả năng sản xuất ra sản phẩm của vật nuôi D. Loài vật nuôi
Câu 13 : Các loại thức ăn nào cung cấp nhiều năng lượng cho vật nuôi
Câu 14 : Gia súc sinh trưởng và phát dục qua giai đoạn nào?
A. Giai đoạn phôi thai, giai đoạn nhau thai B. Giai đoạn tiền phôi thai và giai đoạn phôi thai
2
Câu 15 : Sự giống nhau giữa tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn là:
A. Là lượng thức ăn cần thiết cho một con vật nuôi trong một ngày một đêm dể vật nuôi duy trì hoạt
động sống và sản xuất ra sản phẩm
B. Là lượng các loại thức ăn cung c ấp hằng ngày đáp ứng nhu cầu của vật nuôi thể hiện thông qua
bảng tiêu chuẩn
C. Là lượng thức ăn cần thiết để cung cấp năng lượng cho vật nuôi
D. Là lượng thức ăn vật nuôi thu nhận vào hằng ngày để duy trì sự sống và tạo ra sản phẩm
A. Dựa vào kiểu hình chọn ra từng cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc
C. Dựa vào kiểu gen và kiểu hình chọn ra từng cá thể vật nuôi
D. Dựa vào kiểu hình chọn ra một nhóm cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc
Câu 18 : Protein có nhiều trong các loại thức ăn nào của vật nuôi
A. Cám, ngô, gạo, đậu hạt, khô dầu, bột cá B. Rơm, rạ, cỏ khô
Câu 19 : Quá trình sinh trưởng và phát triển của vật nuôi trải qua mấy giai đoạn?
Câu 20 : Phương pháp lai gây thành được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây
A. Giống mới nhập nội cần phát triển đưa vào sản xuất
B. Giống địa phương đang nguy cơ tuyệt chủng cần phải nhân lên để bảo tồn giữ giống
C. Cần tạo giống mới kết hợp đặc điểm tốt của nhiều giống khác nhau
D. Giống địa phương có khả năng kháng bệnh tốt nhưng năng xuất thấp, cần có thế hệ con kháng
bệnh và năng xuất cao
Câu 21 : Phương pháp nhân giống thuần chủng được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây
A. Giống địa phương đang nguy cơ tuyệt chủng cần phải nhân lên để bảo tồn giữ giống
B. Giống địa phương có khả năng kháng bệnh tốt nhưng năng xuất thấp, cần có thế hệ con kháng
bệnh và năng xuất cao
3
C. Giống mới nhập nội cần phát triển đưa vào sản xuất
D. Cần tạo giống mới kết hợp đặc điểm tốt của nhiều giống khác nhau
Câu 22 : Đánh giá khả năng phát dục ở vật nuôi thông qua
B. Tốc độ tăng khối lượng cơ thể và mức tiêu tốn thức ăn/kg thể trọng
D. Sự hoàn thiện cơ thể và sự thành thục tính dục theo độ tuổi từng giống
Câu 23 : Phương pháp lai kinh tế được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây
A. Giống địa phương có khả năng kháng bệnh tốt nhưng năng xuất thấp, cần có thế hệ con kháng
bệnh và năng xuất cao
B. Giống địa phương đang nguy cơ tuyệt chủng cần phải nhân lên để bảo tồn giữ giống
C. Giống mới nhập nội cần phát triển đưa vào sản xuất
D. Cần tạo giống mới kết hợp đặc điểm tốt của nhiều giống khác nhau
Câu 24 : Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện được khi nào?
A. Bò cho phôi và nhận phôi được gây động dục đồng pha
D. Bò cho phôi và nhận phôi đều có khả năng sinh sản bình thường
Câu 25 : Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, đàn bê mang đặc điểm di truyền của:
Câu 26 : Vitamin có nhiều trong các loại thức ăn nào của vật nuôi
C. Khi phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi phải đảm bảo về chất lượng và số lượng thức ăn
4
Câu 28 : Người ta dùng hai hay nhiều phẩm giống cho giao phối với nhau mục đích là tạo nên một
phẩm giống hoàn toàn mới mang những đặc tính tốt của các phẩm giống. Đó là phương pháp
lai nào?
B. Phát triển số lượng, duy trì củng cố, nâng cao chất lượng giống
C. Duy trì, củng cố, nâng cao chất lượng giống, tạo ưu thế lai
D. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống đã có hoặc tạo ra giống mới
Câu 30 : Đánh giá khả năng sinh trưởng ở vật nuôi thông qua
A. Sự hoàn thiện cơ thể và sự thành thục tính dục theo độ tuổi từng giống
B. Tốc độ tăng khối lượng cơ thể và mức tiêu tốn thức ăn/kg thể trọng
Câu 31 : Sự khác nhau cơ bản giữa qui trình sản xuất thức ăn cho vật nuôi và thức ăn nuôi thủy sản là :
Câu 32 : Nhân giống thuần chủng được thực hiện trong trường hợp nào sau đây:
A. Tạo ra giống có tính di truyền mới B. Phát triển số lượng giống mới tạo thành
C. Làm tăng sức sống đàn thương phẩm D. Tăng năng suất đàn thương phẩm
A. Tình trạng sức khỏe, khả năng hoạt động và thích nghi của vật nuôi
B. Khả năng hoạt động, khả năng sinh sản của vật nuôi
D. Khả năng hoạt động, khả năng thích nghi của vật nuôi
A. Dựa vào kiểu hình chọn ra một nhóm cá thể vật nuôi
B. Dựa vào kiểu gen và kiểu hình chọn ra từng cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc
C. Dựa vào kiểu gen chọn ra một nhóm cá thể phù hợp với mục tiêu chọn lọc
C. Phôi là cơ thể sống D. Phôi được xem là một cơ thể độc lập ở giai
đoạn đầu
A. Khả năng hoạt động, khả năng thích nghi của vật nuôi
B. Tình trạng sức khỏe, khả năng hoạt động và sinh sản của vật nuôi
C. Tình trạng sức khỏe, khả năng hoạt động và thích nghi của vật nuôi
D. Khả năng hoạt động, khả năng sinh sản của vật nuôi
Câu 39 : Lai giống là phương pháp ghép đôi giao phối hai cá thể đực và cái khác giống để được thế hệ
con:
A. Duy trì và củng cố giống nhập nội B. Duy trì giống mới gây thành
C. Có tính di truyền mới hơn bố me D. Con sinh ra giống bố mẹ về các đặc điểm
giống
Câu 40 : Các chỉ tiêu nào sau đây thuộc chỉ tiêu phát dục:
A. Gà Lơgo sản lượng trứng 250 – 270 quả/năm B. Trâu 41 tháng tuổi mới đẻ lứa đầu
6
ĐÁP ÁN ĐỀ : 135
01 { ) } ~ 28 { | ) ~
02 { | } ) 29 { ) } ~
03 { | } ) 30 { ) } ~
04 { | } ) 31 { | ) ~
05 { | ) ~ 32 { ) } ~
06 { | ) ~ 33 ) | } ~
07 { ) } ~ 34 { | ) ~
08 { | ) ~ 35 ) | } ~
09 ) | } ~ 36 { ) } ~
10 ) | } ~ 37 { | } )
11 { | ) ~ 38 { ) } ~
12 ) | } ~ 39 { | } )
13 { | ) ~ 40 { ) } ~
14 { ) } ~
15 { ) } ~
16 { | } )
17 { | } )
18 ) | } ~
19 ) | } ~
20 { | ) ~
21 { | } )
22 { | } )
23 ) | } ~
24 ) | } ~
25 ) | } ~
26 { | ) ~
27 { | } )