You are on page 1of 3

제 6 과: 하루 일과

I. NGỮ PHÁP 1: đuôi 아/어/해 요

* CÓ QUY TẮC

 A,V 어/아/해 요.
1. Có nguyên âm 오, 아  + 아요 ( 맑다 맑아요 ,
녹다 녹아요 )
2. Còn lại + 어요 ( 먹다 먹어요 , 읽다 읽어요
)
3. 하다 해요 ( 운동하다 운동해요 , 식사하다
식사해요)
+가다  가요 자다 자요
+보다봐요 오다  와요.
+마시다 마셔요 치다 쳐요

 N 이에요 Có patchim ( 책상이에요/ 생선이에요)


N 예요 không có patchim (의사예요/ 지우개예요)

 BẤT QUY TẮC


1. A, V kết thúc đuôi là nguyên âm 으 ( 쓰다, 아프다,
예쁘다)
Biến đổi 으 thành 어요 hoặc 아요 ( phụ thuộc vào từ
phía trước chia theo có quy tắc)
쓰다 써요 ( không có từ phía trước xem như không
có 오/아 )
아프다 아파요
예쁘다 예뻐요
나쁘다 나빠요
2. A, V Kết thúc đuôi là 르다:( 다르다/ 빠르다)
Thêm ㄹ vào vị trí patchim của từ phía trước và Phụ
âm sau 으 biến đổi thành 어 요 hoặc 아 요 ( phụ thuộc
vào từ phía trước chia theo có quy tắc)
다르다 달라요
빠르다 빨라요
모르다 몰라요
3. Kết thúc patchim là phụ âm ㅂ ( 맵다, 싱겁다)
Biến đổi ㅂ thành 워요
맵다 매워요
싱겁다 싱거워요
덥다 더워요
* Ngoại trừ những từ sau: 좁다 좁아요, 줍다
줍어요, 씹다 씹어요, 집다 집어요.
4, Kết thúc Patchim bằng ㄷ (듣다)
Biến đổi ㄷ thành ㄹ rồi chia theo có quy tắc
듣다 들다  들어요
묻다 (hỏi) 물다  물어요
걷다 걸다 걸어요
* Ngoại trừ những từ sau: 묻다 (chôn) 묻어요/ 받다
 받아요/ 닫다  닫아요
5. Kết thúc Patchim bằng ㅅ ( 짓다)
ㅅ bị biến mất (nhưng cứ xem như vẫn còn patchim để
chia theo có quy tắc)
짓다 지다 지어요.
* Ngoại trừ những từ sau: 씻다 씻어요, 빼앗다
빼앗아요.
6. kết thúc patchim bằng ㅎ ( 파랗다/ 어떻다)
Biến đổi ㅎ thành ㅐ
파랗다 파래요.
어떻다어때요.
7. Kết thúc bằng nguyên âm ㅐ giữ nguyên
지내다 지내요.
보내다  보내요

You might also like