You are on page 1of 7

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT THANG MÁY

Số: …………………..

Dự Án

Địa chỉ

- Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội nướ c CHXHCN Việt Nam;
- Căn cứ Luật thương mại 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội nướ c CHXHCN Việt Nam;
- Că n cứ nhu cầu và khả nă ng củ a hai bên.

Hô m nay, ngà y….. thá ng …… nă m 2021 tạ i TP. Hồ Chí Minh, chú ng tô i gồ m có :

BÊN BÁN:
CÔNG TY TNHH .........................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoạ i: Fax: ..
Mã số thuế:
Ngườ i đạ i diệ n theo phá p luậ t:
Tổ ng Giá m đố c:
Số tà i khoả n:
(Gọ i tắ t là : “Bên A”).

BÊN MUA:
CÔNG TY TNHH .........................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoạ i: Fax: ..
Mã số thuế:
Ngườ i đạ i diệ n theo phá p luậ t:
Tổ ng Giá m đố c:
Số tà i khoả n:
(Gọ i tắ t là : “Bên B”).

Sau khi thỏ a thuậ n, hai Bên đã cù ng nhau thố ng nhấ t ký kết Hợ p đồ ng Cung cấ p và Lắ p đặ t
Hệ thố ng thang má y nà y (gọ i tắ t là : “Hợp đồng”) vớ i các điều khoả n và điều kiện sau đâ y:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG VÀ GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG

1. Theo yêu cầu của Bên B, Bên A đồng ý cung cấp và lắp đặt Hệ thống thang máy theo thông tin dướ i đây:
a) Hệ thố ng thang má y cho dự á n …..vớ i đặ c tính kỹ thuậ t cơ bả n và giá trị như sau:

1/7
Kí hiệu Đơn giá Thành tiền
Đặc tính kỹ thuật Số lượng
thang (VND) (VND)

Hãng sản xuất / Brand name: ABCDE

P1 Model: VANS-R-1050-4/4-CO60 1

Tổng giá trị (không gồm VAT)

Thuế VAT (10%)

Tổng giá trị Hợp đồng (gồm VAT)

b) Đặ c tính kỹ thuậ t củ a hệ thố ng thang máy đượ c quy định chi tiết tạ i Phụ lụ c hợ p đồ ng là mộ t
phần khô ng thể tách rờ i củ a Hợ p đồ ng này.

2. Tổ ng giá trị Hợ p đồ ng:


a) Hợ p đồ ng nà y có tổ ng giá trị là : ……………… VNĐ (Bằ ng chữ : ………………………..).
b) Tổ ng giá trị Hợ p đồ ng bao gồ m giá trị Hệ thố ng thang máy tạ i châ n cô ng trình, chi phí cho
thủ tụ c hả i quan, chi phí vậ n chuyển, lắ p đặ t, thuế nhậ p khẩ u, thuế GTGT (10%), chi phí kiểm định,
huấ n luyện an toà n sử dụ ng và 02 (hai) nă m bả o hà nh - bả o trì miễn phí.
c) Trong trườ ng hợ p nhà nướ c thay đổ i chính sá ch thuế GTGT (VAT), thì tổ ng giá trị Hợ p
đồ ng sẽ đượ c thay đổ i tương ứ ng vớ i sự thay đổ i chính sá ch thuế đó .
ARTICLE 2: TERMS OF PAYMENT
Party B shall make payment to Party A according the following payment terms:
1. 1st payment – Party B deposits ...,000,000VND (In word:........million Vietnam dong) within
ten (10) days from the day the Contract of supply, installation, maintenance of elevator system is
signed and 1st payment is liquidated before June, 31st, 2021 to assure the contract value doesn’t
change until December, 31st, 2021
a) A set of payment record from Party A includes:
- Contract of supply and installation of elevator system
- The final technical drawings were signed by both Paties

2. 2nd payment - Party B shall pay Party A up to 20% of the Contract Value (including
deposit) within 10 (ten) days from the date Party B provides written order placement document
to Party A.
3. 3rd payment - Party B shall pay Party A 50% of the Contract Value within thirty (30) days
when Handover Equipment completes.
a) A set of payment record from Party A includes:
- Request for payment (Original);
- 01 set of Bill of Lading (B/L) (Copy);
- 01 set of Packing List (Original);
- 01 set of Certificate of Origin (CO – true-copy by importer);
- 01 set of Certificate of Quality (Original);

2/7
- 01 ertificate of uniformity assessment inspection issued by Competent Authority (Original);
- 01 set of minutes of equipment hand-over to site (Original);
- Value Added Invoice corresponding to 70% of the Contract Value.
Notice: For required payment documents and records, if party B requests to provide
notarized copies, Party A has additional responsibility to provide these notarized copies (For
example: CO, CQ, Packing List...)
b) Party B’s obligations after fully receiving the second payment from Party A:
From the date Party B makes full the second payment and other expenses (penalty and arising
expenses if any), The Elevator system’s ownership shall be transfered from Party A to Party B.
4. 4th payment - Party B shall pay Party A 30% of the Contract Value within fourty (40) days
after Party B completes the elevator acceptance.

A set of payment record from Party A includes:


- Request for payment;
- A result of elevator safety-inspection issued by a competent authority;
- Handover Minutes were signed by both Paties;
- As-built document;
- The project construction diary;
- The workload completion confirmation.
- VAT invoice for 30% of the total contract value
- Mainternance guarantee of 3% of the total contract value for a period of 24 months from the
date of checking and taking over
5. Payment method:
Party B shall pay Party A by Vietnamese Dong and by bank transfer to Party A’s bank account
during the course of Contract.

ARTICLE 3: PROGRESS OF CONTRACT

1. Conditions of making order:


Party A shall proceed marking order right after:
a) Party A fully receives Party B’s 2nd payment; and
b) Party A receives The final technical drawings are approved by Party B.
Party A will inform The Order Confimation Notification as soon as receiving 02 above
documents (by any ways).

2. Table of progress:

3/7
Duration
Progress
(days)
Duration from the date of making order until the Elevator system has arrived at 90
the site (or storage place agreed upon both Parties). days

Duration for assembling, installing, adjusting and operating the Elevator system 45
shall be calculated from the time Elevator system arrives at the site.
days

Complete progress from the date of receiving 2nd payment and final 135
approved technical drawings by Party B. days

3. The above progress shall include Saturday, Sunday, but excludepublic holidays/Tet
holiday according to current regulations of the Vietnamese State.

ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN


4.1. Nghĩa vụ của Bên A:
Bên A có các nghĩa vụ sau đâ y:
a) Khả o sá t và thiết lậ p bả n vẽ hình họ c củ a hố thang có thể hiện đầ y đủ cá c thô ng số kỹ
thuậ t cầ n thiết cho Bên B xá c nhậ n;
b) Phố i hợ p vớ i Bên B trong quá trình xâ y dự ng hố thang theo đú ng các yêu cầ u kỹ thuậ t
trong bả n vẽ thang má y đã đượ c Bên B xá c nhậ n;
c) Cung cấ p vậ t tư, thiết bị theo đú ng quy cách, chủ ng loạ i, đặ c tính kỹ thuậ t và chấ t lượ ng
đượ c quy định tạ i Điều 1 và Bả ng đặ c tính kỹ thuậ t (đính kèm);
d) Vậ n chuyển đến châ n cô ng trườ ng, lắ p rá p các thiết bị thang má y và o hố thang, hiệu chỉnh
và đưa thang má y và o hoạ t độ ng;
e) Cử đạ i diện có mặ t tạ i cô ng trình để giá m sá t thi cô ng và cù ng phố i hợ p vớ i Bên B để giả i
quyết các khó khă n, trở ngạ i (nếu có );
f) Đào tạo, hướ ng dẫn nhân viên củ a Bên B vận hành thang máy để biết tự khắc phụ c các sự cố
đơn giản và thự c hiện các độ ng tác cứ u hộ thang máy trong trườ ng hợ p khẩn cấp;
g) Bả o đảm an toà n trong thi cô ng, bả o đả m vệ sinh mô i trườ ng xung quanh khô ng là m khó
khă n, trở ngạ i cho việc là m việc hà ng ngà y củ a Bên B;
h) Cung cấ p Phiếu Kết Quả Kiểm Định An Toà n và Biên Bả n Kiểm Định Kỹ Thuậ t An Toà n bở i
cơ quan có thẩ m quyền cho Bên B;
i) Trong quá trình thự c hiện Hợ p đồ ng, nếu Bên A thự c hiện sai quy định gây thiệt hại (nếu có )
cho Bên B, thì Bên A phải sử a chữ a và bồ i thườ ng các thiệt hại (nếu có ) cho Bên B;
j) Trườ ng hợ p bên B đã thanh toán đợ t 2 mà bên A đơn phương chấm dứ t hợ p đồ ng vì bất cứ lý
do gì thì bên A ngoài hoàn trả lại các khoản tiền mà bên B đã thanh toán thì cò n phải bị phạt mộ t khoản
tiền tương đương vớ i số tiền mà bên B đã thanh toán.
k) Tuân thủ các quy định vào ra tại dự án, trong quá trình lắp đặt nếu gây thiệt hại đến các cô ng
trình lân cận thì bên A phải khắc phụ c nguyên trạng hoặc bồ i thườ ng thiệt hại nếu có.
4.2. Nghĩa vụ của Bên B:
Bên B có cá c nghĩa vụ sau đâ y:
a) Xác nhậ n bả n vẽ kỹ thuậ t thang má y theo thiết kế do Bên A cung cấ p trong vò ng 15 (mườ i
lă m) ngà y kể từ khi Hợ p đồ ng đượ c ký kết;

4/7
b) Xâ y dự ng hố thang, thự c hiện cá c mó c, lỗ chờ và cá c kết cấu khá c theo đú ng như yêu cầu
đã thể hiện trong bả n vẽ kỹ thuậ t thang má y đã đượ c Bên A ký xác nhậ n;
c) Bà n giao hố thang cho Bên A vớ i kích thướ c hố thang theo đú ng bả n vẽ kỹ thuậ t thang má y
đã đượ c Bên B ký xác nhậ n và theo đú ng tiến độ như đã thỏ a thuậ n vớ i Bên A;
d) Cung cấ p nguồ n điện khi thi cô ng, lắ p đặ t và nguồ n điện vậ n hà nh đủ cô ng suấ t, ổ n định
(mứ c dao độ ng cho phép: ± 5%) đến nơi đầu nố i, bao gồ m cả CB tổ ng, theo thiết kế do Bên A yêu
cầ u. Mọ i chi phí liên quan đến nguồ n điện cung cấ p đều do bên B chịu trá ch nhiệm.
e) Cung cấ p dâ y tiếp địa (dâ y nố i đấ t) tò a nhà độ c lậ p khô ng trù ng vớ i dâ y tiếp địa củ a hệ
thố ng khá c và khô ng đi chung vớ i dâ y điện nguồ n đến tầ ng trên cù ng (phò ng máy);
f) Khô ng để bấ t cứ dâ y điện, ố ng nướ c, ố ng gas hoặ c cá c thiết bị nà o khá c bên trong giếng
thang và phò ng má y, trừ trườ ng hợ p theo yêu cầu củ a Bên A bằ ng vă n bả n;
g) Cung cấ p đườ ng dẫ n hoặ c lố i và o đủ điều kiện để Bên A vậ n chuyển thiết bị đến tậ n châ n
cô ng trình. Trong bấ t kỳ trườ ng hợ p nà o, nếu việc cung cấ p đườ ng dẫ n hoặ c lố i đi nó i trên khô ng
đá p ứ ng điều kiện vậ n chuyển theo qui định củ a Luậ t Giao thô ng Đườ ng bộ , Bên B có trá ch nhiệm
hỗ trợ Bên A hoà n tấ t việc vậ n chuyển thiết bị đến châ n cô ng trình.
h) Cung cấ p mặ t bằ ng là m kho đủ tiêu chuẩ n (khô rá o, có má i che, vớ i diện tích phù hợ p) để
bả o quả n khi Hệ thố ng thang má y đượ c vậ n chuyển đến cô ng trườ ng.
i) Cử ngườ i kiểm tra, giá m sá t cá c loạ i vậ t tư thiết bị nhậ p về cô ng trình và các cô ng tác lắ p
đặ t thiết bị, xá c nhậ n khố i lượ ng cô ng việc Bên A đã thự c hiện và giả i quyết kịp thờ i cá c vấ n đề
phá t sinh (nếu có );
j) Thanh quyết toá n Hợ p đồ ng theo đú ng thờ i hạ n và phương thứ c đã quy định tạ i Điều 2 củ a
Hợ p đồ ng;
k) Nếu Bên B đơn phương ngừ ng thự c hiện Hợ p đồ ng trái vớ i thỏ a thuận tại Hợ p đồ ng này mà
gây thiệt hại cho Bên A, thì Bên B phải chịu trách nhiệm bồ i thườ ng nhữ ng thiệt hại đó cho Bên A;
l) Bên B cam kết thiết bị thang má y ABCDE đượ c cung cấ p đú ng vớ i địa chỉ cô ng trình củ a
mình đượ c đề cậ p trong Hợ p đồ ng và khô ng xuấ t khẩ u thiết bị thang máy ABCDE sang các quố c gia
khá c ngoà i lã nh thổ Việt Nam;
m) Bên B cam kết khô ng sử dụ ng thiết bị thang má y ABCDE cho cá c mụ c đích liên quan đến
chế tạ o vũ khí hạ t nhâ n, vũ khí hó a họ c, vũ khí sinh họ c, tên lử a, và khô ng bá n thiết bị thang má y
ABCDE cho cô ng ty thứ ba có liên quan vớ i nộ i dung trên;
ARTICLE 5: WARRANTY AND MAINTENANCE
1. The duration of warranty and free maintenance is 24 (twenty-four) months from the date of
the handover or 36 (thirty-six) months from the date on the Bill of ladding (B/L), whichever comes
first.
2. Party A shall be liable for reparing or replacing free of charge for all errors due to improper
equipment under the Contract or improper installation. In addition, Party A must compensate for
damage caused by Party A to Party B (if any). This compensation must be agreed in writing.
3. If Party A is required to repair defect which is not caused by any fault of Party A, Party B
shall be responsible for paying Party A the above repair costs by writing
4. During the warranty period, Party A shall be obliged to carry out the maintenance of the
elevator system once per month.

5/7
5. During the warranty period, in case incident be arrised, Party A will notify Party B with the
hotline mobile is 0966xxxxx, the person in charge of Party A at the time of signing this contract is
Mr………will immediately send the technician to examine the problem and must offer any solutions
for repairing. If equipment must be brought back to the repair workshop, Party A lends another
device to Party B to operate during the time of repair (only applicable if such equipment is available
in Party A's warehouse). In case Party B notify the incident but after 02 hours, Party A fails to send
the technician , Party B has the right to hire another Party to consider and repair, all costs will be
paid by Party A without any opinions of Party A
7. If the warranty period expires (ie it is over 36 months from the date of bill of lading), Party A
shall not takes reponsibility for equipment warranty for Party B. However, Party A will still
maintain for free in order to ensure enough accumulated 24 (twenty- four) times for party B.

ARTICLE 6: FORCE MAJEURE


1. Either Party shall not be in default or liable for any delay or failure to perform its
obligations under this Contract if the failure or delay of that Party’s performance of its obligations
hereunder arises directly or indirectly due to an event of extraordinary forces beyond the control of
that Party including, without limitation, the events of earthquake, tsunami, hurricane, typhoon, war,
hostilities (whether war be declared or not) or invasion, commotion, strike, rebellion, terrorism,
military or usurped power, or civil war (called as “Force Majeure Event”).
2. The performance of either party’s obligations under this Contract shall be suspended for a
period of time equivalent to the delay caused by the occurrence of a Force Majeure Event.
3. If either party is delayed by the occurrence of a Force Majeure Event, the affected party shall
notify the other party in writing within 30 (thirty) business days from the date that party is notified
about the delay caused by the occurrence of a Force Majeure Event.
4. Each party shall bear its own costs and losses arising from the occurrence of a Force
Majeure Event. Each party, with the suitable conditions, shall try to recover, compensate for damage
as soon as possible.

ĐIỀU 7: ĐIỀU KHOẢN PHẠT VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG


1. Nếu mộ t Bên tự ý hủ y bỏ hoặ c đơn phương chấ m dứ t thự c hiện Hợ p đồ ng mà khô ng có sự
thoả thuậ n bằ ng vă n bả n củ a Bên kia, thì phả i chịu phạ t 08% (tá m phầ n tră m) tổ ng giá trị Hợ p
đồ ng, đồ ng thờ i phả i hoà n trả lạ i toà n bộ các khoả n tiền đã nhậ n đượ c từ bên kia cũ ng như thiệt
hạ i (nếu có ) do việc hủ y bỏ hoặ c đơn phương chấ m dứ t thự c hiện Hợ p đồ ng.
2. Sau khi bên B đã thanh toán tiền đợ t 2 mà bên A khô ng tiến hành đặt hàng, chậm trễ trong
việc chuyển thang máy đến cô ng trình và thi cô ng cô ng trình chậm trễ (khô ng phải do lỗ i củ a bên B) thì
bên A sẽ phải chịu mứ c phạt là 0.1% tổng giá trị hợ p đồng/ngày chậm trễ nhưng khô ng quá 8% tổng
giá trị hợ p đồng
3. Nếu Bên A giao hà ng khô ng đú ng chủ ng loạ i, khô ng đú ng chấ t lượ ng đã quy định trong
bả ng đặ c tính kỹ thuậ t theo Hợ p đồ ng hoặ c Phụ lụ c, thì Bên A phả i giao lạ i hà ng đú ng quy định
trong Hợ p đồ ng hoặ c Phụ lụ c.
4. Nếu Bên A vi phạ m Hợ p đồ ng, thì Bên B có quyền gử i giấ y đò i tiền phạ t hoặ c tiền bồ i
thườ ng thiệt hạ i cho Bên B. Bên A có trá ch nhiệm trả tiền phạ t và bồ i thườ ng trong vò ng 07 (bả y)
ngà y kể từ ngà y nhậ n đượ c giấ y đò i tiền phạ t hoặ c bồ i thườ ng. Nếu quá thờ i hạ n trên, Bên A phả i
chịu lã i suấ t trả chậ m trên số tiền phạ t theo mứ c lã i suấ t quá hạ n củ a Ngâ n hà ng Ngoạ i Thương
Việt Nam (Vietcombank) tạ i thờ i điểm đó .

6/7
5. Kể từ ngà y Hệ thố ng thang má y đượ c vậ n chuyển đến châ n cô ng trình (hoặ c địa điểm lưu
trữ đượ c hai Bên thố ng nhấ t), mà nếu Bên B tự ý hủ y bỏ hoặ c đơn phương chấ m dứ t thự c hiện
Hợ p đồ ng trong khi Bên A khô ng vi phạ m Hợ p đồ ng, thì hai Bên thố ng nhấ t như sau:
a) Bên B vẫ n phả i thanh toá n đầ y đủ 70% tổ ng giá trị Hợ p đồ ng cho Bên A;
b) Bên B chịu phạ t số tiền tương đương 08% (tám phầ n tră m) giá trị thanh toá n đợ t 3; và
c) Hệ thố ng thang má y đã vậ n chuyển đến cô ng trình (hoặ c địa đỉểm lưu trữ ) thì hà ng hoá sẽ
thuộ c sở hữ u củ a Bên B sau khi Bên B đã thanh toá n đầ y đủ 70% tổ ng giá trị Hợ p đồ ng cho Bên A.
6. Nếu Bên B thanh toá n đầ y đủ 70% tổ ng giá trị Hợ p đồ ng theo quy định tạ i điểm a khoả n 9
Điều nà y, thì hai Bên sẽ ký kết lạ i Hợ p đồ ng mớ i (Hợ p đồ ng lắ p đặ t) khi Bên B gử i đề nghị ký lạ i
Hợ p đồ ng cho Bên A.
7. Hợ p đồ ng chấ m dứ t trong các trườ ng hợ p sau:
a) Hết thờ i hạ n bả o hà nh;
b) Hai Bên thỏ a thuậ n chấm dứ t Hợ p đồ ng bằ ng vă n bả n.
ARTICLE 8: DAMAGE COMPENSATION
If one Party causes any damages to the other Party, that fault Party shall compensate damage
to The Aggrieved Party under the condition that The Aggrieved Party must prove that damages.

ARTICLE 9: DISPUTE RESOLUTION


1. Both Parties commit to seriously conduct the articles signed in the contract. During the
works carrying out, if there is any dispute, both sides will together discuss and solve the problems
with amicable cooperation.
2. In case the dispute can not be resolved by negotiation, either Party may sue to the
competent People’s Court to resolve the dispute.

ARTICLE 10: THE FINALARTICLE


1. This Contract shall come into effect from the date of signing, any amendment and
supplement of the provisions of this Contract must be approved in writing by both Parties.
2. In case, Thong Viet's Clients do not make the payment properly according to the signed
contract, the two parties (Party A and Party B) cooperate in collecting payment from Clients.
3. The language in this contract shall be in both Vietnamese and English. In case of any
discrepancy in contents between the Vietnamese and English language version, the Vietnamese shall
prevail.
4. The Contract shall be made out in 04 (four) originals, each Party shall keep 02 (two) original
copies.
5. The Contract shall automatically be liquidated and expired when Party A and Party B
completes the entire work specified in the contract./.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI BIỆN BÊN B

7/7

You might also like