You are on page 1of 16

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

NĂM HỌC 2018-2019


ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 01 trang
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Câu 1. (3 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) S = 1  2  3  4  5  6  7  8  9  ...  994  995  996  997  998
311.11  311.21
b) P =
39.25
2 10  131313 131313 131313 131313 
Câu 2. (2 điểm) Tìm x biết: .x  70 :       5
3 11  151515 353535 636363 999999 
Câu 3. (2 điểm) Tìm hai số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng 84 và ƯCLN
của chúng bằng 6.
Câu 4. (2 điểm) Tìm các chữ số x; y để A = x183y chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
2n  1
Câu 5. (2 điểm) Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là số nguyên.
n2
Câu 6. (2 điểm) Ba xe buýt cùng khởi hành lúc 6 giờ sáng từ một bến xe và đi theo
3 hướng khác nhau. Xe thứ nhất quay về bến sau 1 giờ 5 phút và sau 10 phút lại đi.
Xe thứ hai quay về bến sau 56 phút và lại đi sau 4 phút. Xe thứ ba quay về bến sau
48 phút và sau 2 phút lại đi. Hỏi ba xe lại cùng xuất phát từ bến lần thứ hai vào lúc
mấy giờ?

Câu 7. (1,5 điểm) Tìm các số nguyên tố p sao cho 2  p là một số nguyên tố.
p 2

Câu 8. (2 điểm) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng
bờ xy vẽ hai tia Oa, Ob sao cho xOa  400 , xOb  1000 .Vẽ tia Oc là tia phân giác của
yOb . Tính số đo aOc .

Câu 9. (2 điểm) Trên mặt phẳng cho n đường thẳng trong đó bất kỳ hai đường
thẳng nào cũng cắt nhau và không có ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm.
Biết rằng tổng số giao điểm mà n đường thẳng đó cắt nhau tạo ra bằng 465. Tìm n.
Câu 10. (1,5 điểm) Trong một buổi giao lưu toán học, ngoại trừ Bình, hai người bất
kì đều bắt tay nhau, Bình chỉ bắt tay với những người mình quen. Biết rằng mỗi cặp
hai người chỉ bắt tay nhau không quá một lần và có tổng cộng 420 lần bắt tay. Hỏi
Bình có bao nhiêu người quen trong buổi giao lưu đó.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017
GIAO THỦY Môn: TOÁN - Lớp 6
(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH
THỨC
Bài 1 (3,0 điểm)
Cho tổng A = 1 + 32 + 34 + 36 +…+ 32008
Tính giá trị biểu thức: B = 8A - 32010
Bài 2 (4,0 điểm)
Cho A = 1.4.7.10..…58 + 3.12.21.30…..174
a. Tìm chữ số tận cùng của A.
b. Chứng tỏ rằng A chia hết cho 377.
Bài 3 (4,0 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết:
a. x + (x + 1) + (x + 2) + …+ (x + 99) = 5450.
b. 3.(5x - 1) - 2 = 70.
c. 2x + 2x + 1 + 2x +2
= 960 - 2x + 3
Bài 4 (4,0 điểm)
a. Tìm số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Biết rằng: hai chữ số của số đó đều là
số nguyên tố. Tích của số đó với các chữ số của nó là số có 3 chữ số giống nhau
được tạo thành từ chữ số hàng đơn vị của số đó.
b. Cho p là số nguyên tố (p > 3) và 2p + 1 cũng là số nguyên tố. Hỏi 4p + 1 là số
nguyên tố hay hợp số? Vì sao?
Bài 5 (5,0 điểm)
Cho n đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có
ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm.
a. Biết rằng số giao điểm của các đường thẳng đó là 1128. Tính n.
b. Số giao điểm của các đường thẳng đó có thể là 2017 được không? Vì sao?

………….. Hết …………


UBND HUYỆN NGHĨA ĐÀN KỲ THI OLYMPIC HỌC SINH THCS
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN NGHĨA ĐÀN MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 1 (6.0 điểm). Thực hiện phép tính một cách hợp lý:
2 2013 2 1 1
a. A  .  . 
3 2012 3 2012 3
12 23 34 1 1 1
b. ( + - ).( - - ).
199 200 201 2 3 6
 
c. C  1500  5 .2  11. 72  5.23  8. 112  121
3 3

Bài 2 (4.0 điểm). Tìm x biết:


a. 12  2 x  5   72
b. 2 x  3  4.52  103
Bài 3 (5.0 điểm)
a.Cho S = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 +…+ 52012.
Chứng tỏ S chia hết cho 65 .
b.Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1và
chia
cho 19 dư 11.
c. Chứng tỏ: A = 10n + 18n - 1 chia hết cho 27 ( với n là số tự nhiên)
Bài 4. (5.0 điểm).
Trên đoạn thẳng AB = 5cm, lấy điểm M. Trên tia đối của tia AB lấy điểm N
sao
cho AM = AN
a. Tính độ dài đoạn thẳng BN khi BM = 2cm .
b.Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia Ax, Ay sao
cho
BAx  400 , BAy  1100 . Chứng tỏ rằng Ay là tia phân giác của NAx .
c. Hãy xác định vị trí của M trên đoạn AB để BN có độ dài lớn nhất
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN - LỚP 6
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 120 phút)
(Đề thi gồm 01 trang)

Câu 1 (2,0 điểm) Tính theo cách hợp lí.


1) A  77.113  45.23  77.158
7 19 7 13
2) B  .  .
27 16 27 16
Câu 2 (3,0 điểm)
1) Tìm x biết:
x 32
a) 
2 x
b) 72 x – 4.75  75.3 (với x là số tự nhiên)
1 1
2) Tìm tất cả các phân số có mẫu là 12, lớn hơn nhỏ hơn
6 4
Câu 3 (2,0 điểm)
1) Cho M  23.35.57 . Tính số ước của M

n2
2) Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là số nguyên
n3
Câu 4 (2,0 điểm)
Cho xOy = 750 , vẽ tia Oz nằm trong góc xOy sao cho yOz = 250 .
1) Tính số đo của góc xOz.
2) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOz. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác
của góc mOy.
Câu 5 (1,0 điểm)
ab bc cd d a
Cho A     (với a, b, c, d là các số nguyên
abc bcd cd a d ab
dương)
Chứng tỏ biểu thức A không là số nguyên.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6
HUYỆN HOẰNG HÓA Môn thi: TOÁN Thời gian: 150 phút

Câu 1. (4 điểm)
 12 12 12 5 5 5 
12  7  289  85 5  13  169  91  158158158
a) Thực hiện phép tính: A = 81. 
6
: .
4 4 4 6 6
 4   6    711711711
 7 289 85 13 169 91 
2 1 1 1 x 1 x1 1 7 1 8
b) Tìm x biết: 1) - ( x  )  (2 x  1) 2) .2  .2  .2  .2
3 4 3 5 3 5 3
c. T×m hai sè tù nhiªn a vµ b biÕt tæng BCNN vµ ¦CLN cña chóng lµ 15
d. Tìm x nguyên thỏa mãn: x  1  x  2  x  7  5 x  10
Câu 2. (4 điểm)

5.(22.32 )9 .(22 )6  2.(22.3)14 .34


a. Thực hiện phép tính: A 
5.228.318  7.229.318
b. Tìm các số nguyên n sao cho: n2 + 5n + 9 là bội của n + 3
c. Chứng minh rằng bình phương của một số nguyên tố khác 2 và 3 khi chia cho 12 đều dư 1
d. Tìm x, y nguyên sao cho: xy + 2x + y + 11 = 0
Câu 3. (4 điểm)
a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6, chia cho 4 dư 1và chia cho 19 dư 11.
6 9 9 2
b) Tìm 3 số có tổng bằng 210, biết rằng số thứ nhất bằng số thứ 2 và số thứ 2 bằng
7 11 11 3
số thứ 3.
c. Tìm số tự nhiên a, b, c, d nhỏ nhất sao cho:
a 15 b 9 c 9
 ;  ; 
b 21 c 12 d 11
d. Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng 5 : 8 và tích của chúng bằng 360.
Câu 4. (5 điểm)
1. a) Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 4 cm. Trên tia BA lấy điểm
K sao cho BK = 2 cm.
Hãy chứng tỏ rằng I nằm giữa A và K. Tính IK.
b) Trên tia Ox cho 4 điểm A, B, C, D. biết rằng A nằm giữa B và C; B nằm giữa C và D ; OA =
5cm; OD = 2 cm ; BC = 4 cm và độ dài AC gấp đôi độ dài BD. Tìm độ dài các đoạn BD; AC.
2. Trªn n÷a mÆt ph¼ng cho tr-íc cã bê Ox vÏ hai tia Oy vµ Oz sao cho sè ®o  xOy = 700 vµ sè
®o  yOz = 300.
a) X¸c ®Þnh sè ®o cña  xOz
b) Trªn tia Ox lÊy 2 ®iÓm A vµ B (§iÓm A kh«ng trïng víi ®iÓm O vµ ®é dµi OB lín
h¬n ®é dµi OA).
Gäi M lµ trung ®iÓm cña OA. H·y so s¸nh ®é dµi MB víi trung b×nh céng ®é dµi OB vµ
AB.

Câu 5. ( 3 điểm)
a. Chứng minh rằng: 32 + 33+ 34 +……+ 3101 chia hết cho 120.
a
b. Cho hai số a và b thỏa mãn: a – b = 2(a + b) =
b
a
Chứng minh a = -3b ; Tính ; Tìm a và b
b
c. Tìm x, y, z biết: ( x – y2 + z)2 + ( y – 2)2 + ( z +3)2 = 0

UBND HUYỆN KINH MÔN ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN - LỚP 6


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Thời gian làm bài: 120 phút
( Đề gồm có: 5 câu, 01 trang)

Câu 1: (2 điểm)
Các phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?
23 23232323 2323 232323
; ; ;
99 99999999 9999 999999

Câu 2: (2 điểm)
Tính giá trị của biểu thức sau:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A=( + - ):( + - + . . ) + 1:(30.1009 – 160)
7 23 1009 23 7 1009 7 23 1009

Câu 3: (2 điểm)
a, Tìm số tự nhiên x, biết :
1 1 1 23
( + + ... + ).x =
1 .2 .3 2.3.4 8.9.10 45

b, Tìm các số a, b, c, d  N, biết :


30 1
=
43 1
a
1
b
1
c
d

Câu 4: (1 điểm)
Một số tự nhiên chia cho 120 dư 58, chia cho 135 dư 88. Tìm a, biết a bé nhất ?

Câu 5: (2 điểm)
Góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2 góc kề bù, bằng bao nhiêu? Vì sao?

Câu 6: (1 điểm)
Cho 20 điểm, trong đó có a điểm thẳng hàng. Cứ 2 điểm, ta vẽ một đường thẳng. Tìm a,
biết vẽ được tất cả 170 đường thẳng.
UBND HUYỆN VĨNH YÊN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 150 phút
( Đề gồm có: 5 câu, 01 trang)

Bài 1: (3 điểm)
a. Cho ababab là số có sáu chữ số. Chứng tỏ số ababablà bội của 3.
b. Cho S = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 …+ 52004. Chứng minh S chia hết cho 126 và chia
hết cho 65.

Bài 2 : (3,0 điểm)


Tìm số tự nhiên x biết:
a. x  (x  1)  (x  2)    (x  2010)  2029099
b. 2  4  6  8    2x  210
c. (x - 2)6 = (x – 2)8

Bài 3: (6,0 điểm)


a. Tìm n biết: 5n + 7 chia hết cho 3n + 2
b. Chứng minh rằng: Nếu 8p – 1 và p là các số nguyên tố thì 8p + 1 là hợp số
c. Chứng minh rằng 102011  8 chia hết cho 72.

Bài 4: (4 điểm)
Ba ô tô chở khách cùng khởi hành lúc 6h sáng từ một bến xe và đi theo 3 hướng
khác nhau. Xe thứ nhất quay về bến sau 1h 5 phút và sau 10 phút lại đi, xe thứ 2 quay về
bến sau 56 phút và lại đi sau 4 phút, xe thứ 3 quay về bến sau 48 phút và sau 2 phút lại đi.
Hãy tính khoảng thời gian ngắn nhất để 3 xe lại cùng xuất phát từ bến lần thứ 2 trong ngày
và lúc đó là mấy giờ

Bài 5: (4,0 điểm)


Cho đoạn thẳng AB và trung điểm M của nó.
CA  CB
a. Chứng tỏ rằng nếu C là điểm thuộc tia đối của tia BA thì CM 
2
CA  CB
b. Chứng tỏ rằng nếu C là điểm nằm giữa M và B thì CM  .
2
UBND HUYỆN KIM THÀNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2017 - 2018
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề gồm 01 trang)

C©u 1:
Cho 2 tËp hîp A  n  N / n(n  1)  12

B  x  Z / x  3

a) T×m giao cña 2 tËp hîp.


b) Cã bao nhiªu tÝch ab (Víi a  A; b  B) ®-îc t¹o thµnh, cho biÕt nh÷ng tÝch lµ -íc cña
6.
C©u 2:
a) Cho C = 3 + 32 + 33 + 34........+ 3100 Chøng tá C chia hÕt cho 40.
b) Cho c¸c sè 0,1,3,5,7,9. Hëi cã thÓ thiÕt lËp ®-îc bao nhiªu sè cã 4 ch÷ sè chia hÕt cho
5 tõ 6 ch÷ sè ®· cho.
C©u 3:
TÝnh tuæi cña anh vµ em biÕt r»ng 5/8 tuæi anh h¬n 3/4 tuæi em lµ 2 n¨m vµ 1/2 tuæi anh
h¬n 3/8 tuæi em lµ 7 n¨m.
C©u 4:
a) Cho gãc xoay cã sè ®o 1000. VÏ tia OZ sao cho gãc ZOY = 350. TÝnh gãc XOZ trong
tõng tr-êng hîp.
b) DiÔn t¶ trung ®iÓm M cña ®o¹n th¼ng AB b»ng c¸c c¸ch kh¸c nhau.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN THANH CHƯƠNG Môn : Toán Lớp 6
Thời gian làm bài 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề khảo sát gồm 01 trang)

Câu 1.
2 2 2 2 5 11 1
a. Cho A ... ; B 1
11.15 15.19 19.23 51.55 3 2 3
Tính tích: A.B .
b. Chứng tỏ rằng các số tự nhiên có dạng: abcabc chia hết cho ít nhất 3 số nguyên
tố.
Câu 2. Không tính giá trị của các biểu thức. Hãy so sánh:
1313
a. 1717 và ; b. 98 . 516 và 1920
8585 5151
Câu 3.
a. Tìm x biết: x 3 2x 4
2n 7
b. Tìm số nguyên n để phân số M có giá trị là số nguyên.
n 5
c. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho: a chia cho 5 thì dư 3, a chia cho 7 thì dư 4.

Câu 4.
Cho góc bẹt xOy, trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2 cm; trên tia Oy lấy hai
điểm M và B sao cho OM = 1 cm; OB = 4 cm.
a. Chứng tỏ: Điểm M nằm giữa hai điểm O và B; Điểm M là trung điểm của đoạn
thẳng AB.
b. Từ O kẻ hai tia Ot và Oz sao cho tOy 1300 ; zOy 300 . Tính số đo tOz .
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT
HUYỆN KIM THÀNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu 1 (2,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí.
1) 38.66  56.38  62.65  55.62
1 1 1 1
2) A    
12 20 30 42
Câu 2 (3,0 điểm):
1) Tìm x, biết
x 1 2
a) 
2 x 1
1
b) 2x   2  1
3
1 1
2) Tìm các phân số có tử là -3 lớn hơn và nhỏ hơn .
6 8
Câu 3 (2,0 điểm):
a 1 4
 
1) Tìm hai số tự nhiên a, b biết:
3 b 15
8n  3
2) Chứng tỏ rằng phân số là phân số tối giản với n N.
6n  2
Câu 4 (2,0 điểm):
Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy và Oz sao cho
xOy  1260 ; xOz  630 .
1) Tính yOz . Tia Oz có là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
2) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo góc kề bù với zOy ?
Câu 5 (1,0 điểm):
Cho A= 51n + 47102 (n N). Chứng tỏ rằng A 10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN VIỆT YÊN Môn : Toán Lớp 6
Thời gian làm bài 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề khảo sát gồm 01 trang)

Câu 1: (4 điểm) Tính:


a) A  1  2  3  4  5  6  7  8  9  ...  2013  2014  2015  2016
2.4.10  4.6.8  14.16.20
b) B 
3.6.15  6.9.12  21.24.30
Câu 2: (6 điểm)
102014  2016 102015  2016
a) So sánh A  và B  2016
102015  2016 10  2016
1 1 1 1 119
b) Tìm x biết: (    ...  ).x 
1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 7.8.9.10 720
c) Chứng minh rằng: nếu p và p2+2 là các số nguyên tố thì p3+2 cũng là số nguyên
tố.
Câu 3: (4 điểm)
2n  1
a) Tìm số tự nhiên n để phân số là phân số rút gọn được.
n2
b) Trong đợt tổng kết năm học tại một trường THCS, tổng số học sinh giỏi của ba
2 1
lớp 6A, 6B, 6C là 90 em. Biết rằng số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh giỏi
5 3
1
của lớp 6B và bằng số học sinh giỏi của lớp 6C. Tính số học sinh giỏi mỗi lớp.
2
Câu 4: (4 điểm)
Cho tam giác ABC có ACB  600 , AB=6cm. Trên cạnh AB lấy điểm D (D khác
A,B) sao cho AD=2cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BD.
b) Tính số đo của DCB biết ACD  200 .
c) Dựng tia Cx sao cho DCx  900 . Tính ACx .
d) Trên cạnh AC lấy điểm E (E khác A,C). Chứng minh hai đoạn thẳng CD và BE
cắt nhau.
1 1 1 4
Câu 5: (2 điểm) Tìm bộ ba số nguyên dương a, b, c sao cho:   
a b c 5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN SẦM SƠN Môn : Toán Lớp 6
Thời gian làm bài 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề khảo sát gồm 01 trang)

C©u 1
a) Cho a+b = P , ( P nguyªn tè). Chøng minh a vµ b nguyªn tè cïng nhau.
b) T×m sè nguyªn tè P sao cho: P +10 vµ P + 14 ®Òu lµ nh÷ng sè nguyªn tè.

C©u 2
a) T×m sè tù nhiªn nhá nhÊt khi chia cho 3 d- 2, chia cho 4 d- 3, chia cho 5 d- 4 vµ
chia . cho 6 d- 5 ?
b) Mét sè chia cho 3 d- 2, chia cho 4 d- 3, chia cho 167 d- 130. Hái khi chia sè ®ã
cho. . 2004 th× sè d- lµ bao nhiªu ?

C©u 3
a) T×m hai sè tù nhiªn a và b ,biÕt a > b ; a + b = 16 và ¦CLN(a,b) = 4
b) T×m mét sè cã 3 ch÷ sè, biÕt r»ng khi viÕt thªm ch÷ sè 5 vµo bªn ph¶i sè ®ã th×
nã t¨ng thªm 1112 ®¬n vÞ.

C©u 4 : T×m x biÕt


a) x + 3 = 0
b) 2x+2x+1+2x+2+2x+3 = 480

C©u 5
a) Cho ®o¹n th¼ng AB = 8cm và C là trung ®iÓm cña nã . lÊy ®iÓm D là trung
®iÓm cña CB ; E là trung ®iÓm cña CD . TÝnh ®é dài ®o¹n th¼ng EB
b) Cho 6 ®-êng th¼ng ®«i mét c¾t nhau. Hái 6 ®-êng th¼ng ®ã cã thÓ c¾t nhau Ýt nhÊt
t¹i bao nhiªu ®iÓm, nhiÒu nhÊt t¹i bao nhiªu ®iÓm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TẠO Môn : Toán Lớp 6
HUYỆN TAM ĐẢO Thời gian làm bài 120 phút
(Đề khảo sát gồm 01 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.
Tìm x biết:
a) (x+1) + (x+2) + (x+3) + ...+ (x+100)=205550
b) 3x+3x+1+3x+2=351
Câu 2.
Tính
2 2 2 2
a) A=    ... 
1.3 3.5 5.7 99.101
b) B=1.2+2.3+3.4+...+99.100
Câu 3.
n 1
a) Chứng minh: (n  Z) tối giản.
n2
n  10
b) Cho A=
2n  8
* Tìm các số nguyên n để biểu thức A là phân số.
* Tìm các số tự nhiên n để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.
Câu 4.
a) Cho ba điểm thẳng hàng A,B,C với AB=8cm, BC=3cm. Gọi D là trung điểm
của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn DC ?
b) Cho 100 điểm A1, A2, A3,...., A100 , trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Cứ qua hai điểm ta kẻ được một đường thẳng. Tính số đường thẳng kẻ được ?
c) Cho x0 y =600 . Vẽ tia 0t sao cho y0t =200. Tính x0t ?
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN VĂN BẢN Môn : Toán Lớp 6
Thời gian làm bài 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề khảo sát gồm 01 trang)

Câu 1. (4,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = (-1).(-1)2.(-1)3.(-1)4… (-1)2010.(-1)2011
131313 131313 131313
b) B = 70.( + + )
565656 727272 909090
2a 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d
c) C = + + + biết = = = .
3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d 2a
Câu 2. (3,5 điểm) Tìm x là các số tự nhiên, biết:
x 1 8
a) =
2 x 1
2 2
0,4  
1 3 9 11
b) x : ( 9 - ) =
2 2 8 8
1,6  
9 11
Câu 3 (3,5 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho 34x5y chia hết cho 36 .
b) Không quy đồng mẫu số hãy so sánh
9  19 9  19
A 2010
 2011 ; B  2011  2010
10 10 10 10
n 1
Câu 4. (3,5 điểm) Cho A =
n4
a) Tìm n nguyên để A là một phân số.
b) Tìm n nguyên để A là một số nguyên.
Câu 5. (6,0 điểm)Cho tam giác ABC có ABC = 550, trên cạnh AC lấy điểm D (D
không trùng với A và C).
a) Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.
b) Tính số đo của DBC, biết ABD = 300.
c) Từ B dựng tia Bx sao cho DBx = 900. Tính số đo ABx.
d) Trên cạnh AB lấy điểm E (E không trùng với A và B). Chứng minh rằng 2
đoạn thẳng BD và CE cắt nhau.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN GIAO THỦY Môn : Toán Lớp 6
Thời gian làm bài 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề khảo sát gồm 01 trang)

Bài 1.(5,0 điểm).


Câu 1. Tính.
a) A = 2 + 22 + 222 + 2222 + ... + 22...2
50 chữ số 2
1 1 1 1 1
b) B = + + + ... + +
1.2.3 2.3.4 3.4.5 97.98.99 98.99.100
1 1 1 1
Câu 2. Cho C = + + + ... +
101 102 103 200
5
Chứng minh rằng : C >
8
Bài 2. ( 3,0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 1 + 2 +3 +4 +...+ x = 820
b) x + 2x + 3x + ... + 99x + 100x = 15150
Bài 3.( 6,0 điểm).
Câu 1: Chứng minh rằng :
a) A = 75.( 41975 + 4 1974 + ... + 42 +5 ) + 25 chia hết cho 41976
b) B = 10n + 72n – 1 chia hết cho 81 với n là số tự nhiên.
6n−3
Câu 2. Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là một số nguyên.
3n +1
Bài 4.( 4,0 điểm ).
a) Cho 2016 đường thẳng, trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau
không có ba đường thẳng nào cắt nhau tại một điểm . Em hãy tính số giao
điểm của 2016 đường thẳng đó.
b) Cho n đường thẳng, trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau
không có ba đường thẳng nào cắt nhau tại một điểm. Biết rằng số giao điểm
của các đường thẳng đó là 1128. Tính n.
Bài 5. ( 2,0 điểm )
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho a chia cho 3 dư 2, chia cho 5 dư 3, chia cho 7
dư 4.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN HỒNG LĨNH Môn : Toán Lớp 6
Thời gian làm bài 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề khảo sát gồm 01 trang)

PHẦN I: Thí sinh chỉ ghi kết quả vào bài làm:
Câu 1: Số A= 5.7.9.11.17- 121 có phải là số nguyên tố không?
Câu 2: Tìm số nguyên tố p sao cho p+2; p+6 và p+8 cũng là số nguyên tố
Câu 3: Tìm số tự nhiên x sao cho : 10x+23 chia hết cho 2x+1
Câu 4: Tìm số a,b  N * . Biết rằng a.b= 6144;ƯCLN(a,b)=32
Câu 5: Tìm x,y,z  Z biết: 20  x  y  11  z  2019
1 n
Câu 6: T×m gi¸ trÞ n nguyªn d-¬ng: a) .16  2n ; b) 27 < 3n < 243
8
Câu 7:. Tính tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999
Câu 8: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất , biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5 còn khi
chia cho 31 thì dư 28
46.95  69.120
Câu 9:. Rút gọn phân số:
84.312  611
Câu 10; Trên đường thẳng uv lấy n điểm. Có tất cả 2020 cặp tia đối nhau tạo thành
trong hình vẽ (Các tia trùng nhau được xem là chỉ là một tia).Tính n?
PHẦN II: Thí sinh trình bày bài làm vào tờ giấy thi
Câu 11: a) Tìm cặp số nguyên (x,y) thoả mãn: (2x-1)(2y+1)=-35.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 9 – (x + 2019) 2
Câu 12: Viết tổng sau dưới dạng một lũy thừa của 2.
2 2 22  23  24  25  ...  22019
Câu 13: Ba ô tô chở khách cùng khởi hành lúc 6h sáng từ một bến xe và đi theo 3
hướng khác nhau. Xe thứ nhất quay về bến sau 1h 5 phút và sau 10 phút lại đi, xe
thứ 2 quay về bến sau 56 phút và lại đi sau 4 phút, xe thứ 3 quay về bến sau 48
phút và sau 2 phút lại đi. Hãy tính khoảng thời gian ngắn nhất để 3 xe lại cùng xuất
phát từ bến lần thứ 2 trong ngày và lúc đó là mấy giờ?
Câu 14: Tìm x biết: a) (x+3)(x2 +1)= 0 b) (x+5)(9+x 2 ) < 0
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB và trung điểm M của nó.
CA  CB
a. Chứng tỏ rằng nếu C là điểm thuộc tia đối của tia BA thì CM 
2
CA  CB
b. Chứng tỏ rằng nếu C là điểm nằm giữa M và B thì CM  .
2

You might also like