You are on page 1of 1

BÀI TẬP TUẦN 4

Bài 10: 他住哪儿


I. 语音 NGỮ ÂM
1. 儿化韵 Vần có âm uốn lưỡi
yì diǎnr yí xiàr chà diǎnr yǒu diǎnr
zhù nǎr zhù zhèr páng biānr hǎo diǎnr

2. “一”的变调 Biến điệu của 一


yì zhī yì bāo yì bǎ yì wǎn
yí kè yí jiàn yí cì yí piàn

II. 认读,造句 Nhận biết chữ Hán và đọc, đặt câu


1. 找同学:_______________________________________________
2. 在学校:_______________________________________________
3. 知道吗:_______________________________________________
4. 手机号码:_________________________________________________
5. 房间:_______________________________________________

III. 翻译 Dịch
1. Xin hỏi, mẹ của bạn ở nhà không? Tôi muốn tìm cô ấy.
2. Số điện thoại này không đúng, tôi không biết số của anh ấy.
3. Cô giáo Nguyễn sống tại phòng số 10, cổng 2, tầng 15.
室 shì 号

You might also like