Professional Documents
Culture Documents
Everyday activities
Sun /sʌn/ Cloud /klaʊd/
n. n.
Mặt trời Đám mây
Sunny /'sʌni/ Cloudy /'klaʊdi/
adj. adj.
Trời nắng Trời nhiều mây, u ám
The earth goes around the sun. Those clouds are beautiful.
n. v. n. v.
Mưa Tuyết, tuyết rơi
Rainy /'reɪni/ Snowy /ˈsnoʊi/
adj. adj.
Mưa nhiều Trời nhiều tuyết
Because of the heavy rain, we cannot go Let's go and play in the snow!
camping.
The weather in January is often cold and
In southern Arizona there are 2 rainy snowy.
seasons each year.
Sleet /sli:t/ Storm /stɔːrm/
n. v. n.
Mưa tuyết Bão
Sleeting /sli:tɪŋ/ Stormy /ˈstɔːrmi/
adj. adj.
Mưa tuyết Giông bão
Lightning /'laɪtnɪŋ/ Thunder /'θʌndər/
n. n.
Sét Sấm
Hail /heɪl/ Wind /'wɪnd/
n. n.
Mưa đá Gió
Hailing /heɪlɪŋ/ Windy /'wɪndi/
adj. adj.
Hay mưa đá Lộng gió
The roof of my house was damaged There isn't enough wind to fly a kite.
because of the hail last week.
It was a windy night.
It’s hailing.
Fog /fɒg/ Ice /aɪs/
n. n.
Sương mù Băng
Foggy /'fɒgi/ Icy /'aɪsi/
adj. adj.
Trời nhiều sương Băng giá, lạnh giá
We get heavy fog on this coast in winter. The pond is covered with ice all winter.
London is known as a foggy city. The door opened and an icy blast of wind
swept through the room.
Freezing /'fri:zɪŋ/ Rainbow /ˈreɪnboʊ/
adj. n.
Băng giá Cầu vồng
It's freezing in here - Could you close the After it rains, a rainbow often appears.
window?
adj. adj.
Ấm áp Lạnh
The weather is warm and dry from mid- Take your jacket, it is freezing cold
October to mid-March in the northern outside.
part of the country.
(Bạn nhìn vào tranh và hãy tưởng tượng đó chính là gia đình của bạn.
Bạn hãy viết một đoạn văn ngắn để miêu tả thời tiết trong công viên và những hoạt động đang diễn ra của các
thành viên trong gia đình nhé.)
Bạn có thể tham khảo cho bài viết của bạn bằng cách trả lời các câu hỏi như:
You can add more information (if you like) to make your writing interesting.
Speaking
What are people around you doing?
Trong phần luyện nói này, chúng ta sẽ cùng học cách miêu tả những sự vật, sự việc đang diễn ra
xung quanh mình.
Trước tiên các bạn hãy quan sát bức tranh dưới đây và tự trả lời những câu hỏi dưới đây:
Giờ các bạn hãy cùng so sánh câu trả lời của mình với những câu trả lời bên dưới nhé.
Mr. and Mrs. Green and the children’s grandparents are sitting there.
(Vợ chồng nhà Green và ông bà của tụi nhỏ đang ngồi ở đó.)