Professional Documents
Culture Documents
HDSD - Arctiko Tu Mat, Tu Bao Quan Dong PR, LR
HDSD - Arctiko Tu Mat, Tu Bao Quan Dong PR, LR
2
QUAN TRỌNG
Thiết bị
Bằng cách xử lý, giao thiết bị đến một trung tâm được ủy quyền để thu hồi môi chất lạnh. Làm
cho thiết bị không sử dụng được bằng cách cắt dây cấp điện.
Thông tin
Thiết bị này chứa một hỗn hợp các chất làm lạnh khác nhau . Để biết thêm thông tin xin vui
lòng tham khảo bảng đánh giá được gắn vào tủ đông.
Lỗi nguồn:
Thiết bị được trang bị pin dự phòng để hiển thị và liên lạc chỉ để theo dõi từ xa.
Thời gian sao lưu tối thiểu. 48 giờ, tủ đông phải được kết nối điện áp 100V, 115V hoặc 230V,
trong vòng ít nhất 72 giờ trước khi có mức pin tối đa. Xin lưu ý tuổi thọ của pin được ước tính là
3 năm. Nhưng nên được kiểm tra bởi người có thẩm quyền cứ sau 6 tháng.
Luôn giữ chìa khóa ở nơi riêng biệt và xa tầm tay trẻ em.
Trước khi bảo dưỡng hoặc vệ sinh thiết bị, rút phích cắm ra khỏi nguồn điện hoặc ngắt
kết nối nguồn điện.
Cáp cung cấp điện chỉ có thể được thay thế bởi đơn vị được ủy quyền.
3
Lắp đặt thiết bị
1. Chỉ các kỹ sư được uy quyền mới được phép lắp đặt thiết bị
2. Thiết bị phải được đặt ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Thiết bị tỏa
nhiệt rất lớn khi vận hành. Nếu nhiệt độ môi trường quá cao, thiết bị có thể sẽ không hoạt động
chính xác. Khuyến cáo rằng phòng cần được thông gió để nhiệt độ phòng không vượt quá nhiệt
độ môi trường.
3. Đặt thiết bị trên mặt phẳng cứng, giảm thiểu độ rung và độ ồn của thiết bị khi vạn hành.
Mặt sau thiết bị phải đặt cách tường ít nhất 16cm, và 2 bên cách mặt thiết bị khác ít nhất 10cm
Nếu công tắc dành cho phích cắm ba chân, nên sử dụng phích cắm ba chân và dây dẫn có
lớp cách điện màu vàng / xanh lá cây được kết nối đất.
Dữ liệu liên quan đến điện áp và công suất / dòng hấp thụ được đưa ra trên bảng qui đổi.
Kết nối điện phải được thực hiện theo quy định
4
Cảnh báo
Các quy định yêu cầu thiết bị này phải được nối đất:
Nhà sản xuất từ chối mọi trách nhiệm đối với thương tích cho người hoặc động vật và gây thiệt
hại cho tài sản do không tuân thủ các quy trình và lời nhắc trên.
Nếu ổ cắm và phích cắm không cùng loại thì ổ cắm hoặc phích cắm phải được thay thế bởi một
thợ điện có trình độ.
Trong mọi trường hợp sử dụng không được các phụ kiện kết nối cấp ngoài.
1. Thiết bị phải được kết nối bởi một kỹ sư được ủy quyền hoặc bởi nhà cung cấp thiết bị.
Cài đặt không chính xác có thể làm hỏng thiết bị.
2. Đặt thiết bị trên sàn phẳng có thể chịu được trọng lượng của thiết bị.
4. Không sử dụng cáp nối dài. Kết nối thiết bị trực tiếp với một ổ cắm cố định. Nếu thiết bị
được kết nối với cáp kéo dài, có nguy cơ cáp sẽ bị nóng do quá tải.
5. Thiết bị phải được đặt ở nơi khô ráo. Không cho phép nước tiếp xúc với tủ. Nước vào
các bộ phận điện có thể gây đoản mạch.
6. Trong trường hợp bất thường về chức năng hoặc điện, vui lòng liên hệ với kỹ sư hoặc đơn vị
dịch vụ được ủy quyền.
5
Bảng điều khiển (Bộ điều khiển G-214)
4 5 6 7 8 Quay lại Enter (truy cập vào menu, chấp nhận lệnh)
Tắt chuông báo
6
Biểu tượng cài đặt
Trạng thái
Status
7
Cài đặt tùy chỉnh
8
Cài đặt nâng cao
Menu Calibration - Hiệu chuẩn, dùng để cài đặt bù nhiệt hiển thị
trên màn hình
Menu Hysteresis - Độ trễ, để cài đặt khoảng thời gian trễ giữa
điểm cài đặt và điểm mà máy nén khởi động và ngừng lại.
Menu Temp. range limits - Giới hạn dải nhiệt độ, cài dặt nhiệt độ
tối đa và nhiệt độ tối thiểu mà nhiệt độ của tủ vận hành được.
Service - Sửa
chữa
Service Xem trang 10
Menu Password protection - Bảo vệ mật khẩu, cài đặt bảo vệ cho
thiết bị không bị tắt và được bảo vệ bằng mật khẩu.
Password protection
Menu Set date / time - Cài đặt thời gian dùng để cài đặt ngày, giờ
Menu Ambient temp. settings - cài đặt nhiệt độ phòng, cài đặt nhiệt
độ phòng
9
Cài đặt sửa chữa
Trong thư mục Service - Sửa chữa, có thông tin của thiết bị, sau này sẽ rất
hữu ích khi thiết bị cần sửa chữa.
Service
Tiểu mục Fan hours - Thời gian hoạt động của quạt, báo
số giờ quạt đã hoạt động.
Trong tiểu mục Probe - Đầu dò, hiển thị nhiệt độ của đầu
dò gắn bên trong thiết bị
10
Cài đặt sửa chữa nâng cao
Menu này chỉ được sử dụng bởi bộ phận dịch vụ tại nhà sản xuất.
Advanced Service Settings
Trạng thái
Current alarms - Các báo động hiện tại cho thấy thông tin
các lần báo động, đã có trên thiết bị với dữ liệu và thời gian.
Mục Temp. last 24 hours cho biết nhiệt độ của thiết bị hoạt động
trong 24 giờ gần nhất.
Liên hệ với nhà sản xuất để có mật khẩu cài đặt lại
11
Tải dữ liệu lên
Cắm ổ USB vào ổ cắm kết nối với màn hình, bấm nut bên phải để đọc dữ liệu
từ thiết bị sang ổ USB
USB connected
Tin báo Read data - Dữ liệu đọc sẽ được hiển thị trên màn
hình khi dữ liệu được chuyển sang ổ USB
Mở 2 file:
data00 và param00
trên máy tính ở định dạng Excel
hoặc tương tự
Tải dữ liệu lên (Chỉ cho cài đặt mới từ nhà máy)
Tắt màn hình trước khi bắt đầu.
Đặt ổ USB vào theo kết nối trên màn hình và nhấn nút bên trái để tải các thông
số từ ổ USB lên thiết bị.
USB connected
Tin báo Data upload - tải dữ liệu sẽ được hiển thị trên
màn hình khi dữ liệu đang tải đến thiết bị.
12
Cảnh báo trên màn hình
Cảnh báo Door open alarm - Cảnh báo cửa mở, báo mở đóng
chưa đúng
Cảnh báo High temperature alarm - Cảnh báo nhiệt độ cao, nhiệt
độ bên trong tủ cao hơn nhiệt độ cài đặt cho phép của tủ.
Cảnh báo Low temperature alarm - Cảnh báo nhiệt độ thấp báo
nhiệt độ trong tủ thấp hơn nhiệt độ cài đặt cho phép của tủ.
Cảnh báo Probe eprom failure - Cảnh báo lỗi đầu dò/eprom
báo đầu dò không làm việc
Probe eprom failure
Cảnh báo Power failure - Cảnh báo lỗi nguồn, báo thiết bị
không có nguồn cấp - mất điện
Cảnh báo Low battery - Pin yếu, báo nguồn cấp của pin
yếu
13
Cài đặt mặc định dòng LR / LF
Alarm Settings:
Cài Cảnh báo trễ
Tủ mát 15 phút
Tủ âm 15 phút
Cảnh báo cửa mở
Tủ mát Cài được
Tủ âm Cài được
Cảnh báo nhiệt độ cao
Tủ mát +6
Tủ âm -15
Cảnh báo nhiệt độ thấp
Tủ mát +2
Tủ âm -30
Lỗi đầu dò/eprom
Tủ mát Cài được
Tủ âm Cài được
Lỗi nguồn
Tủ mát Cài được
Tủ âm Cài được
Khoảng thời gian ghi dữ liệu cảnh báo
Tủ mát 1
Tủ âm 1
14
Cài đặt mặc định dòng LFF
15
Các giá trị cài đặt dòng PR / PF
Hiệu chuẩn
Tủ mát 0,0
Tủ đông 0,0
Rã đông tự động
Tủ mát 06
Tủ đông 06
Rã đông thủ công
Tủ mát OK
Tủ đông OK
Hy steresis - Cài trễ
Tủ mát 2,0
Tủ đông 2,0
Giới hạn dải nhiệt độ
Tủ mát Max. +10,0
Tủ mát Min. +1,0
Tủ đông Max. -10,0
Tủ đông Min. -23,0
16
Thiết lập mặc định MBR
Lỗi nguồn
Tủ mát Được phép
Hiệu chuẩn
Tủ mát 0,0
Rã đông tự động
Tủ mát 06
Hy steresis - Độ trễ
Tủ mát 1,0
17
Sơ đồ mạch điện dòng LR: LR 100 / 300 / 500 / 700 / 900 / -ST
PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
SENSORS
NTC
100-240V AC
18
Sơ đồ mạch điện model LR 1400 / -ST
PT1000 T3
PT1000 T2
NTC COMPR. 2
NTC COMPR. 1
100-240V AC
19
Sơ đồ mạch điện model LF 300 / -ST
PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
NTC
100-240V AC
20
Sơ đồ mạch điện LF 500 / 700 / 900 / -ST
PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
NTC
100-240V AC
21
Sơ đồ mạch điện LF 1400 / -ST
PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
NTC
100-240V AC
22
Sơ đồ mạch điện LFF 270 / -ST
T3 PT1000 T3 PT1000
T2 PT1000 T2 PT1000
NTC NTC
NTC NTC
100-240V AC
100-240V AC
23
Sơ đồ mạch điện LFF 660 / -ST
T3 PT1000 T3 PT1000
T2 PT1000 T2 PT1000
NTC NTC
NTC NTC
100-240V AC
100-240V AC
24
Sơ đồ mạch điện MBR / PR / 300 / 500 / 700 / 900 / -ST
PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
NTC
SENSORS
100-240V AC
25
Sơ đồ mạch điện MBR / PR / 1400 / -ST
PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
SENSORS
NTC
100-240V AC
26
Sơ đồ mạch điện PF 300 / 500 / 700 / 900 / -ST
PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
NTC
100-240V AC
27
Sơ đồ mạch điện PF 1400 / -ST
PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
NTC
100-240V AC
28
Sơ đồ mạch điện MBR 100
T3 PT1000
T2 PT1000
NTC
NTC
100-240V AC
29
WWW.ARCTIKO.COM
LAMMEFJORDSVEJ 5
DK-6715 ESBJERG N
DENMARK
TEL. +45 70 20 03 28
FAX. +45 70 20 03 29
INFO@ARCTIKO.COM
50 80 021-09-GB WWW.ARC TIKO.COM