You are on page 1of 30

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

TỦ MÁT BẢO QUẢN DƯỢC PHẨM &


PHÒNG THÍ NGHIỆM
100/270/300/500/660/700/900/1400
MỤC LỤC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .TRANG

Trước khi sử dụng thiết bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ........... . . . . . . . . . . . 3


Bảo vệ môi trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . 3
Lỗi nguồn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Cảnh báo và khuyến cáo chung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Lắp đặt thiết bị ................................................................4
Kết nối điện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . 4
Trước khi đưa vào vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Bắt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Khởi động thiết ........................................................... 5
Ngắt kết nối thiết bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Bảng điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . 6
Biểu tượng cài đặt ............................................. .... . 7
Cài đặt tùy chỉnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Cài đặt nâng cao. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Cài đặt sửa chữa. . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10
Cài đặt sửa chữa nâng cao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Trạng thái . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . 11
Thay đổi/Cài đặt lại mật khẩu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Tải lên và tải xuống dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . 12
Cảnh báo hiển thị trên màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
Cài đặt mặc định. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14-17
Sơ đồ mạch điện. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18-29

2
QUAN TRỌNG

Trước khi sử dụng thiết bị


Vì lý do an toàn, các hướng dẫn nên được đọc trước khi thiết bị được vận
hành. Các hướng dẫn vận hành phải luôn luôn có sẵn và có thể xem được
cho nhân viên!

Chỉ thị điện áp thấp 2006/95/EEC.


Chỉ thị tương thích điện từ 2004/108/EEC.
Chỉ sử dụng thiết bị cho mục đích cụ thể của nó.

Bảo vệ môi trường:


Đóng gói
Các vật liệu đóng gói hoàn toàn có thể tái chế, vui lòng tuân theo quy định trước
khi loại bỏ nếu không dùng đến.

Thiết bị
Bằng cách xử lý, giao thiết bị đến một trung tâm được ủy quyền để thu hồi môi chất lạnh. Làm
cho thiết bị không sử dụng được bằng cách cắt dây cấp điện.

Thông tin
Thiết bị này chứa một hỗn hợp các chất làm lạnh khác nhau . Để biết thêm thông tin xin vui
lòng tham khảo bảng đánh giá được gắn vào tủ đông.

Lỗi nguồn:
Thiết bị được trang bị pin dự phòng để hiển thị và liên lạc chỉ để theo dõi từ xa.
Thời gian sao lưu tối thiểu. 48 giờ, tủ đông phải được kết nối điện áp 100V, 115V hoặc 230V,
trong vòng ít nhất 72 giờ trước khi có mức pin tối đa. Xin lưu ý tuổi thọ của pin được ước tính là
3 năm. Nhưng nên được kiểm tra bởi người có thẩm quyền cứ sau 6 tháng.

Cảnh báo và khuyến cáo chung:


CẢNH BÁO: Giữ các lỗ thông gió mở trong vỏ thiết bị hoặc trong cấu trúc tích hợp,
loại bỏ các vật cản.
CẢNH BÁO: Không sử dụng các thiết bị cơ học hoặc phương tiện khác để tăng tốc quá trình rã
đông, trừ những thiết bị được nhà sản xuất giới thiệu.
CẢNH BÁO: Không phá hủy hệ thống làm lạnh
CẢNH BÁO: Không sử dụng các thiết bị điện bên trong buồng tủ, trừ khi chúng thuộc loại
được nhà sản xuất khuyến nghị.

 Luôn giữ chìa khóa ở nơi riêng biệt và xa tầm tay trẻ em.
 Trước khi bảo dưỡng hoặc vệ sinh thiết bị, rút phích cắm ra khỏi nguồn điện hoặc ngắt
kết nối nguồn điện.
 Cáp cung cấp điện chỉ có thể được thay thế bởi đơn vị được ủy quyền.

3
Lắp đặt thiết bị
1. Chỉ các kỹ sư được uy quyền mới được phép lắp đặt thiết bị
2. Thiết bị phải được đặt ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Thiết bị tỏa
nhiệt rất lớn khi vận hành. Nếu nhiệt độ môi trường quá cao, thiết bị có thể sẽ không hoạt động
chính xác. Khuyến cáo rằng phòng cần được thông gió để nhiệt độ phòng không vượt quá nhiệt
độ môi trường.

3. Đặt thiết bị trên mặt phẳng cứng, giảm thiểu độ rung và độ ồn của thiết bị khi vạn hành.
Mặt sau thiết bị phải đặt cách tường ít nhất 16cm, và 2 bên cách mặt thiết bị khác ít nhất 10cm

Kết nối điện


Thiết bị đáp ứng các chỉ thị hiện hành của EU.
Điện áp thấp 2006/95 / EEC. Tương thích điện từ 2004/108 / EEC.
Thiết bị cần được bảo vệ thêm theo Quy định cung cấp điện để bảo vệ người dùng khỏi điện giật
nguy hiểm trong trường hợp xảy ra sự cố.

Nếu công tắc dành cho phích cắm ba chân, nên sử dụng phích cắm ba chân và dây dẫn có
lớp cách điện màu vàng / xanh lá cây được kết nối đất.

Dữ liệu liên quan đến điện áp và công suất / dòng hấp thụ được đưa ra trên bảng qui đổi.

Kết nối điện phải được thực hiện theo quy định

4
Cảnh báo
Các quy định yêu cầu thiết bị này phải được nối đất:
Nhà sản xuất từ chối mọi trách nhiệm đối với thương tích cho người hoặc động vật và gây thiệt
hại cho tài sản do không tuân thủ các quy trình và lời nhắc trên.

Nếu ổ cắm và phích cắm không cùng loại thì ổ cắm hoặc phích cắm phải được thay thế bởi một
thợ điện có trình độ.
Trong mọi trường hợp sử dụng không được các phụ kiện kết nối cấp ngoài.

1. Thiết bị phải được kết nối bởi một kỹ sư được ủy quyền hoặc bởi nhà cung cấp thiết bị.
Cài đặt không chính xác có thể làm hỏng thiết bị.

2. Đặt thiết bị trên sàn phẳng có thể chịu được trọng lượng của thiết bị.

3. Thiết bị phải được nối đất

4. Không sử dụng cáp nối dài. Kết nối thiết bị trực tiếp với một ổ cắm cố định. Nếu thiết bị
được kết nối với cáp kéo dài, có nguy cơ cáp sẽ bị nóng do quá tải.

5. Thiết bị phải được đặt ở nơi khô ráo. Không cho phép nước tiếp xúc với tủ. Nước vào
các bộ phận điện có thể gây đoản mạch.

6. Trong trường hợp bất thường về chức năng hoặc điện, vui lòng liên hệ với kỹ sư hoặc đơn vị
dịch vụ được ủy quyền.

Trước khi vận hành


Làm sạch thiết bị cả bên trong và bên ngoài bằng vải ẩm, vắt kiệt. Lau khô bằng vải khô.

Bắt đầu qui trình vận hành


Cắm phích cắm vào ổ cắm.
Bộ điều chỉnh nhiệt được thiết lập sẵn bởi nhà sản xuất. Thiết bị nên chạy ít nhất 6 giờ sau khi
thay đổi bộ điều nhiệt để cho phép hệ thống làm mát ổn định.

Khởi động thiết bị


Đặt nhiệt kế kỹ thuật số theo yêu cầu

Ngắt kết nối thiết bị


Ngắt kết nối điện phải có thể bằng cách rút phích cắm của thiết bị hoặc bằng một công tắc hai
cực được đặt thẳng hàng từ ổ cắm.

5
Bảng điều khiển (Bộ điều khiển G-214)

1 2 3 Cảnh báo (đèn đỏ) Cản báo (đèn đỏ)

Bật / tắt hoặc thoát menu

Nút lên, xuống, trái,


phải để cuộn qua
menu

4 5 6 7 8 Quay lại Enter (truy cập vào menu, chấp nhận lệnh)
Tắt chuông báo

Cổng tải dữ liệu từ USB

Mô tả bảng điều khiển


Nhấn nút LÊN - UP để tạo biểu đồ.
1. Hiển thị nhiệt độ
2. Hiển thị tin cảnh báo Nhấn nút TRÁI - LEFT để quay lại tối đa
3. Biểu tượng cảnh báo 10 ngày.
4. Báo máy nén
5. Báo ngày Nhấn nút Esc để thoát menu.
6. Báo giờ
7. Hiển thị nhiệt độ phòng
8. Mức pin
9. Cổng kết nối USB

6
Biểu tượng cài đặt

Cài đặt tùy chỉnh


Custom Settings

Cài đặt nâng cao


Advanced Settings

Cài đặt sửa chữa nâng cao

Advanced Service Settings

Trạng thái

Status

Thay đổi/ Cài lại mật khẩu


Change / Reset password

7
Cài đặt tùy chỉnh

Nhập mật khẩu


Menu Cài đặt tùy chỉnh - Custom setting được bảo vệ bằng mật khẩu, là
"0000" để truy cập menu.

Trong menu Setpoint - Cài đặt nhiệt độ, nhiệt độ cho


thiết bị sẽ được đặt
Setpoint

Trong menu Alarm Settings - cài đặt cảnh báo, sẽ có các


menu nhỏ sau

Menu Alarm delay - Cài cảnh báo trễ, là cài


đặt thời gian từ lúc cảnh báo sẽ xuất hiện trên
thiết bị và cho đến khi nó được hiển thị trên màn
hình.
(Chỉ báo động nhiệt độ)

Menu Door open alarm - cảnh báo mở cửa là


cài đặt thời gian từ lúc cảnh báo sẽ xuất hiện trên
thiết bị và cho đến khi nó được hiển thị trên màn
Trong Menu Select
Language, lựa chọn hình.
ngôn ngữ sử dụng
Menu High temp. alarm - cảnh báo nhiệt độ cao
là cài đặt ở nhiệt độ cao nhất mà nếu bên trong
thiết bị đạt tới thì sẽ xuất hiện cảnh báo.

Menu Low temp. alarm - cảnh báo nhiệt độ


thấp, là mức cài đặt nhiệt độ thấp nhất nếu bên
trong thiết bị đạt tới thì sẽ xuất hiện cảnh báo.

Cảnh báo Probe eprom failure - Lỗi đầu đo


nhiệt, báo đầu đo nhiệt độ không làm việc
Probe eprom failure

Cảnh báo Power failure - Lỗi nguồn, báo không


có nguồn, mất điện.

Menu Alarm log time interval - Khoảng thời


gian ghi nhật ký báo động, cài đặt thời gian để
bộ điều khiển ghi dữ liệu từ thiết bị.

8
Cài đặt nâng cao

Nhập mật khẩu


Menu Advanced Settings - cài đặt nâng cao, được bảo vệ bởi mật khẩu với mật
khẩu mặc định “0000” để truy cập vào menu.

Menu Calibration - Hiệu chuẩn, dùng để cài đặt bù nhiệt hiển thị
trên màn hình

Menu Automatic defrost - rã đông tự động, cài đặt thời gian rã


đông tự động trên thiết bị

Phía dưới menu Manual defrost - rã đông thủ công, chế độ rã


đông có thể thực hiện ngay lập tức.

Menu Hysteresis - Độ trễ, để cài đặt khoảng thời gian trễ giữa
điểm cài đặt và điểm mà máy nén khởi động và ngừng lại.

Menu Temp. range limits - Giới hạn dải nhiệt độ, cài dặt nhiệt độ
tối đa và nhiệt độ tối thiểu mà nhiệt độ của tủ vận hành được.

Service - Sửa
chữa
Service Xem trang 10

Menu Password protection - Bảo vệ mật khẩu, cài đặt bảo vệ cho
thiết bị không bị tắt và được bảo vệ bằng mật khẩu.
Password protection

Menu Set date / time - Cài đặt thời gian dùng để cài đặt ngày, giờ

Menu Ambient temp. settings - cài đặt nhiệt độ phòng, cài đặt nhiệt
độ phòng

9
Cài đặt sửa chữa
Trong thư mục Service - Sửa chữa, có thông tin của thiết bị, sau này sẽ rất
hữu ích khi thiết bị cần sửa chữa.
Service

Tiểu mục Compressor hours - Thời gian máy nén, báo số


giờ mà máy nén đã hoạt động

Tiểu mục Fan hours - Thời gian hoạt động của quạt, báo
số giờ quạt đã hoạt động.

Trong tiểu mục Probe - Đầu dò, hiển thị nhiệt độ của đầu
dò gắn bên trong thiết bị

Trong mục nhỏ Probe inside unit hiển thị nhiệt độ


cảm biến đo được bên trong thiết bị. Thiết bị có
gắn một cảm biến như tiêu chuẩn trong thiết bị,
nhưng tối đa có thể gắn 3 cảm biến (Phiên bản điều
khiển)

Trong mục nhỏ Probe Compressor hiển


thị nhiệt độ của cảm biến đặt ở vị trí máy
nén.
(Tính năng này có ở một số model)
Probe Compressor

Trong mục nhỏ Probe evaporator hiển thị nhiệt


độ của cảm biến đặt ở vị trí dàn ngưng tụ.
Probe evaporator

10
Cài đặt sửa chữa nâng cao
Menu này chỉ được sử dụng bởi bộ phận dịch vụ tại nhà sản xuất.
Advanced Service Settings

Trạng thái

Current alarms - Các báo động hiện tại cho thấy thông tin
các lần báo động, đã có trên thiết bị với dữ liệu và thời gian.

Mục Temp. last 24 hours cho biết nhiệt độ của thiết bị hoạt động
trong 24 giờ gần nhất.

Thay đổi/Cài đặt lại mật khẩu

Trong mục Change password - Thay đổi mật khẩu có thể


thay đổi mật khẩu cho các chức năng Customer Settings -
Cài đặt tùy chỉnh, Advanced Settings - Cài đặt nâng cao
và Advanced Service Settings - Cài đặt sửa chữa nâng
cao
Trong mục Reset password - Cài đặt lại mật khẩu cho
phép cài đặt lại mật khẩu của các chức năng Customer
Settings - Cài đặt tùy chỉnh, Advanced Settings - Cài đặt
nâng cao và Advanced Service Settings - Cài đặt sửa
chữa nâng cao

Liên hệ với nhà sản xuất để có mật khẩu cài đặt lại

11
Tải dữ liệu lên

Cắm ổ USB vào ổ cắm kết nối với màn hình, bấm nut bên phải để đọc dữ liệu
từ thiết bị sang ổ USB
USB connected

Tin báo Read data - Dữ liệu đọc sẽ được hiển thị trên màn
hình khi dữ liệu được chuyển sang ổ USB

Tin báo Transfer complete - hoàn tất truyền dữ


liệu sẽ hiển thị trên màn hình khi quá trình chuyển
dữ liệu vào USB kết thúc, rút USB khỏi cổng cắm

Mở 2 file:
data00 và param00
trên máy tính ở định dạng Excel
hoặc tương tự

Tải dữ liệu lên (Chỉ cho cài đặt mới từ nhà máy)
Tắt màn hình trước khi bắt đầu.
Đặt ổ USB vào theo kết nối trên màn hình và nhấn nút bên trái để tải các thông
số từ ổ USB lên thiết bị.
USB connected

Tin báo Data upload - tải dữ liệu sẽ được hiển thị trên
màn hình khi dữ liệu đang tải đến thiết bị.

Tin báo Transfer complete - Quá trình truyền


hoàn tất sẽ được hiển thị trên màn hình khi quá
trình tải kết thúc và bút USB có thể được gỡ bỏ
khỏi màn hình.

12
Cảnh báo trên màn hình

Biểu tượng cảnh báo

Cảnh báo Door open alarm - Cảnh báo cửa mở, báo mở đóng
chưa đúng

Cảnh báo High temperature alarm - Cảnh báo nhiệt độ cao, nhiệt
độ bên trong tủ cao hơn nhiệt độ cài đặt cho phép của tủ.

Cảnh báo Low temperature alarm - Cảnh báo nhiệt độ thấp báo
nhiệt độ trong tủ thấp hơn nhiệt độ cài đặt cho phép của tủ.

Cảnh báo Probe eprom failure - Cảnh báo lỗi đầu dò/eprom
báo đầu dò không làm việc
Probe eprom failure

Cảnh báo Power failure - Cảnh báo lỗi nguồn, báo thiết bị
không có nguồn cấp - mất điện

Cảnh báo Low battery - Pin yếu, báo nguồn cấp của pin
yếu

13
Cài đặt mặc định dòng LR / LF

Mô tả Cài đặt mặc Customer


định Arctiko settings
Cài đặt tùy chỉnh (Mật khẩu) 0000
Điểm cài đặt
Tủ mát +4,0
Tủ âm -20,0

Alarm Settings:
Cài Cảnh báo trễ
Tủ mát 15 phút
Tủ âm 15 phút
Cảnh báo cửa mở
Tủ mát Cài được
Tủ âm Cài được
Cảnh báo nhiệt độ cao
Tủ mát +6
Tủ âm -15
Cảnh báo nhiệt độ thấp
Tủ mát +2
Tủ âm -30
Lỗi đầu dò/eprom
Tủ mát Cài được
Tủ âm Cài được
Lỗi nguồn
Tủ mát Cài được
Tủ âm Cài được
Khoảng thời gian ghi dữ liệu cảnh báo
Tủ mát 1
Tủ âm 1

Mô tả Cài đặt mặc Customer


định Arctiko settings
Cài đặt nâng cao (Mật khẩu) 0000
Hiệu chuẩn
Tủ mát 0,0
Tủ âm 0,0
Rã đông tự động
Tủ mát 06
Tủ âm 06
Rã đông thủ công
Tủ mát OK
Tủ âm OK
Hy steresis - Độ lệch
Tủ mát 2,0
Tủ âm 2,0
Giới hạn dải nhiệt độ
Tủ mát Max. +10,0
Tủ mát Min. +1,0
Tủ âm Max. -10,0
Tủ âm Min. -30,0

14
Cài đặt mặc định dòng LFF

Mô tả Arctiko default Customer


settings settings
Cài đặt tùy chỉnh (Mật khẩu) 0000
Điểm cài đặt:
Tủ mát +4,0
Tủ âm -20,0

Cài đặt cảnh báo:


Cảnh báo trễ
Tủ mát 15 phút
Tủ âm 15 phút
Cảnh báo mở cửa
Tủ mát Cài được
Tủ âm Cài được
Cảnh báo nhiệt độ cao
Tủ mát +6
Tủ âm -15
Cảnh báo nhiệt độ thấp
Tủ mát +2
Tủ âm -30
Cảnh báo lỗi đầu dò/eprom
Tủ mát Cài được
Tủ âm Cài được
Lỗi nguồn
Tủ mát Cài được
Tủ âm Cài được
Khoảng thời gian ghi dữ liệu cảnh báo
Tủ mát
1
Tủ âm 1

Mô tả Cài đặt mặc Customer


định Arctiko settings
Cài đặt nâng cao (Mật khẩu) 0000
Hiệu chuẩn
Tủ mát 0,0
Tủ âm 0,0
Tự động rã đông
Tủ mat 06
Tủ âm 06
Rã đông thủ công
Tủ mát OK
Tủ âm OK
Hy steresis - Độ bù
Tủ mát 1,0
Tủ âm 1,0
Dải nhiệt độ giới hạn
Tủ mát Max. +10,0
Tủ mát Min. +1,0
Tủ âm Max. -10,0
Tủ âm Min. -30,0

15
Các giá trị cài đặt dòng PR / PF

Mô tả Cài đặt mặc Customer


định Arctiko settings
Cài đặt tùy chỉnh (Mật khẩu) 0000

Set point - Điểm cài đặt


Tủ mát +4,0
Tủ âm -20,0

Cài đặt cảnh báo:

Cài đặt cảnh báo trễ


Tủ mát 15 phút
Tủ âm 15 phút
Cảnh báo cửa mở
Tủ mát Cài được
Tủ âm Cài được
Cảnh báo nhiệt độ cao
Tủ mát +6
Tủ âm -15
Cảnh báo nhiệt độ thấp
Tủ mát +2
Tủ âm -30
Lỗi đầu dò/eprom
Tủ mát Cài được
Tủ âm Cài được
Lỗi nguồn
Tủ mát Cài được
Tủ âm Cài được
Khoảng thời gian ghi dữ liệu cảnh báo
Tủ mát 1
Tủ âm 1

Mô tả Cài đặt mặc Customer


định Arctiko settings
Cài đặt nâng cao (Mật khẩu) 0000

Hiệu chuẩn
Tủ mát 0,0
Tủ đông 0,0
Rã đông tự động
Tủ mát 06
Tủ đông 06
Rã đông thủ công
Tủ mát OK
Tủ đông OK
Hy steresis - Cài trễ
Tủ mát 2,0
Tủ đông 2,0
Giới hạn dải nhiệt độ
Tủ mát Max. +10,0
Tủ mát Min. +1,0
Tủ đông Max. -10,0
Tủ đông Min. -23,0

16
Thiết lập mặc định MBR

Mô tả Cài đặt mặc Customer


định Arctiko settings
Cài đặt mặc định (Mật khẩu) 0000

Set point - Điểm cài đặt


Nhiệt độ mát +4,0

Cài đặt cảnh báo:

Cài đặt cảnh báo trễ


Tủ mát 5 phút

Cảnh báo cửa mở


Tủ mát Được phép

Cảnh báo nhiệt độ cao


Tủ mát +6

Cảnh báo nhiệt độ thấp


Tủ mát +2

Cảnh báo lỗi đầu dò/eprom


Tủ mát Được phép

Lỗi nguồn
Tủ mát Được phép

Khoảng thời gian ghi dữ liệu cảnh báo


Tủ mát 1

Mô t Cài đặt mặc Customer


định Arctiko settings
Cài đặt mặc định (Mật khẩu) 0000

Hiệu chuẩn
Tủ mát 0,0

Rã đông tự động
Tủ mát 06

Rã đông thủ công


Tủ mát OK

Hy steresis - Độ trễ
Tủ mát 1,0

Giới hạn dải nhiệt độ


Tủ mát Max. +6,0
Tủ mát Min. +2,0

17
Sơ đồ mạch điện dòng LR: LR 100 / 300 / 500 / 700 / 900 / -ST

PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
SENSORS

NTC
100-240V AC

18
Sơ đồ mạch điện model LR 1400 / -ST

PT1000 T3
PT1000 T2
NTC COMPR. 2
NTC COMPR. 1
100-240V AC

19
Sơ đồ mạch điện model LF 300 / -ST

PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
NTC
100-240V AC

20
Sơ đồ mạch điện LF 500 / 700 / 900 / -ST

PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
NTC
100-240V AC

21
Sơ đồ mạch điện LF 1400 / -ST

PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
NTC
100-240V AC

22
Sơ đồ mạch điện LFF 270 / -ST

T3 PT1000 T3 PT1000
T2 PT1000 T2 PT1000
NTC NTC
NTC NTC
100-240V AC

100-240V AC

23
Sơ đồ mạch điện LFF 660 / -ST

T3 PT1000 T3 PT1000
T2 PT1000 T2 PT1000
NTC NTC
NTC NTC
100-240V AC

100-240V AC

24
Sơ đồ mạch điện MBR / PR / 300 / 500 / 700 / 900 / -ST

PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
NTC
SENSORS
100-240V AC

25
Sơ đồ mạch điện MBR / PR / 1400 / -ST

PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
SENSORS

NTC
100-240V AC

26
Sơ đồ mạch điện PF 300 / 500 / 700 / 900 / -ST

PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
NTC
100-240V AC

27
Sơ đồ mạch điện PF 1400 / -ST

PT1000 T3
PT1000 T2
NTC
NTC
100-240V AC

28
Sơ đồ mạch điện MBR 100

T3 PT1000

T2 PT1000

NTC

NTC
100-240V AC

29
WWW.ARCTIKO.COM

LAMMEFJORDSVEJ 5
DK-6715 ESBJERG N
DENMARK
TEL. +45 70 20 03 28
FAX. +45 70 20 03 29
INFO@ARCTIKO.COM
50 80 021-09-GB WWW.ARC TIKO.COM

You might also like