Professional Documents
Culture Documents
MOB1014 - Lap Trinh Java 1 - Syllabus - SP20
MOB1014 - Lap Trinh Java 1 - Syllabus - SP20
Course Name
1 Lập trình Java 1
Tên môn học
Course Code
2
Mã môn học
MOB1014
No of credits
3
Số tín chỉ
3
Degree Level
4
Cấp độ
Cao đẳng
Tổng số giờ là 90h (Lý thuyết: 15h, Thực hành: 30h, Assignment: 45h)
Time Allocation
5
Phân bố giờ học
Thời gian trên lớp: 36h
Tự học: 54h
Pre-requisite
6 Participated: Nhập môn lập trình
Điều kiện tiên quyết
Sau khi sinh viên được trang bị kiến thức cơ sở lập trình với môn học Nhập
môn lập trình, sinh viên được tiếp cần với ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
với Java.
Môn học này cùng với lập trình Java 2 là 2 môn trang bị kiến thức nền tảng
phục vụ cho các môn học khác khai thác các công nghệ trên nền tảng Java.
- Giới thiệu tổng quan về ngôn ngữ lập trình Java
- Các khái niệm cơ bản về lập trình như biến, toán tử, cấu trúc điều khiển
Description - Sử dụng trình gỡ lỗi để gỡ lỗi trong quá trình lập trình
7
Mô tả - Lệnh điều khiển
- Xử lý chuỗi, mảng
- Lớp, đối tượng, hàm
Sau khi hoàn thành xong khóa học này, sinh viên sẽ (có khả năng):
G1: Sử dụng IDE để lập trình Java
G2: Lập trình thành thạo với Java cơ bản
G3: Có được tư duy lập trình hướng đối tượng
02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
- Tham dự tối thiểu 75% số giờ trên lớp là điều kiện để được tham gia đánh
giá module/môn học.
- Yêu cầu sinh viên có giáo trình bắt buộc tại mỗi buổi học trên lớp; nếu
không, Giảng viên không tính điểm danh cho sinh viên buổi học đó.
- Thực hiện các nhiệm vụ sinh viên trước giờ học và sau giờ học đươc nêu chi
tiết trong lịch trình học.
- Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học trên lớp
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ giảng viên giao.
Student's tasks
8 - Hoàn thiện và nộp đúng hạn Assignment theo từng giai đoạn và bản báo cáo
Nhiệm vụ của sinh viên
Assignment cuối kỳ.
- Sử dụng các tài nguyên đi kèm sách (nếu có) và tìm kiếm thêm các tài
nguyên tham khảo từ các nguồn khác nhau để hoàn thiện kiến thức học.
- Truy cập website tài nguyên (http://lms.poly.edu.vn) để có thông tin và tài
nguyên cập nhật nhất của khóa học.
- Truy cập website quản lý khóa học (http://ap.poly.edu.vn) để có lịch học và
kết quả điểm
- Email cho giảng viên khi có câu hỏi thắc mắc ngoài giờ học.
Teaching & Learning Tài nguyên dành cho sinh viên (http://lms.poly.edu.vn)
9 Materials - Slide (08)
Tài liệu học tập & giảng dạy - Lab (08)
- Quiz (08)
- Assigment (01)
02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
Scoring scale
11 10
Phổ điểm
Course Schedule
12 Xem Appendix 1
Lịch trình môn học
Assessment
Xem Appendix 2
13 Phương pháp đánh giá
Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối.
Đề cương phê duyệt sẽ được gửi đến các bộ phận liên quan dưới dạng PDF.
02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
ẾT
12 /2019
ment: 45h)
54
c điều khiển
năng):
02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
tham gia đánh
ên lớp; nếu
học đó.
học đươc nêu chi
êm các tài
n thức học.
hông tin và tài
ể có lịch học và
1: Lập trình
de, fifth edition,
ệu tham khao
ội đồng)
02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
Back to Syllabus COURSE SCHEDULE/ LỊCH TRÌNH MÔN HỌC
-Slide1(P2)
Slide1, -Thực hành Lab1(P2)
2 Tích hợp Slide 1: Làm quen với Java(TT) G2.1, G1 TU
Lab1,Quiz1 -Nộp Lab1
Slide 2: Kiểu dữ liệu, toán tử, biểu thức, lệnh if và -Slide2(P1)
3 Tích hợp G2.2, G1 ITU Slide2, Lab2 -Thực hành Lab2(P1)
switch
-Slide2(P2)
Slide 2: Kiểu dữ liệu, toán tử, biểu thức, lệnh if và Slide2, Lab2, -Thực hành Lab2(P2)
4 Tích hợp G2.2, G1 TU
switch (TT) Quiz2 -Nộp Lab2
-Slide3(P1)
5 Tích hợp Slide 3: Mảng và lệnh lặp G2.2, G2.3, G1 ITU Slide3, Lab3 -Thực hành Lab3(P1)
-Slide3(P2)
Slide3, Lab3, -Thực hành Lab3(P2)
6 Tích hợp Slide 3: Mảng và lệnh lặp (TT) G2.3, G1 TU -Nộp Lab3
Quiz3
-Hướng dẫn nộp GĐ1
-Slide4(P1)
7 Tích hợp Slide 4: Lớp và đối tượng G3.1, G1 ITU Slide4, Lab4 -Thực hành Lab4(P1)
-Slide4(P2)
Slide4, Lab4, -Thực hành Lab4(P2)
8 Tích hợp Slide 4: Lớp và đối tượng (TT) G3.1, G1 TU
Quiz4 -Nộp Lab4
-Slide5(P1)
9 Tích hợp Slide 5: ArrayList G3.1, G1 ITU Slide5, Lab5 -Thực hành Lab5(P1)
-Slide5(P2)
Slide5, Lab5, -Thực hành Lab5(P2)
10 Tích hợp Slide 5: ArrayList (TT) G3.1, G1 ITU
Quiz5 -Nộp Lab5
02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
-Slide6(P1)
11 Tích hợp Slide 6: Chuỗi và biểu thức chính qui G2.4, G1 ITU Slide6, Lab6 -Thực hành Lab6(P1)
-Slide6(P2)
Slide6, Lab6, -Thực hành Lab6(P2)
12 Tích hợp Slide 6: Chuỗi và biểu thức chính qui (TT) G2.4, G1 ITU
Quiz6 -Nộp Lab6
-Slide7(P1)
13 Tích hợp Slide 7: Thừa kế G3.2, G1 ITU Slide7, Lab7 -Thực hành Lab7(P1)
-Slide7(P2)
Slide6, Lab6, -Thực hành Lab7(P2)
14 Tích hợp Slide 7: Thừa kế (TT) G3.2, G1 TU -Nộp Lab7
Quiz7
-Hướng dẫn nộp GĐ2
-Slide8(P1)
15 Tích hợp Slide 8: Kiến thức nâng cao về phương thức và lớp G3.3, G1 ITU Slide8, Lab8 -Thực hành Lab8(P1)
-Slide8(P2)
Slide 8: Kiến thức nâng cao về phương thức và lớp Slide8, Lab8, -Thực hành Lab8(P2)
16 Tích hợp G3.3, G1 TU -Nộp Lab8
(TT) Quiz8
-Hướng dẫn nộp Final
02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối.
02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
ASSESSMENT STRUCTURE/ CẤU TRÚC ĐÁNH GIÁ
G1,G2, G3,G4,G5
Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối.
GV phải điều
chỉnh thời gian
bắt đầu cho bài
quiz
Relationship to assessment: This topic would probably not be assessed on a test or other evaluation in
Example: At the beginning of class an example is given of the operation of an engineering system to m
aspect of the design. But, no explicit discussion of the design or analysis of operation is present
Example: An ethical problem or dilemma is presented to the students that sets the context for an exam
lecture. But, no explicit treatment of ethics or its role in modern engineering practice is presente
Teach:
Intent: Really try to get students to learn new material
Relationship to Learning objective: is to advance at least one cognitive level (e.g. no exposure to know
knowledge to comprehension, comprehension to application, etc.)
Time: Typically 1 or more hours of dedicated lecture/discussion/laboratory time are spent on this topic:
Relationship to assessment: This topic would probably be assessed on a test or other evaluation instru
Example: The process and methodology of product design are explicitly presented to and exercised
students on a project or assignment.
Utilize:
Intent: Assumes the student already has a certain level of proficiency in this topic
Time: No time explicitly allotted to teaching this topic
Relationship to assessment:Tests are not designed to explicitly assess this topic
Example: When working in a laboratory session, students are expected to utilize their skills of
experimentation. But, no further explicit instruction on techniques of experimentation are given.
02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1