You are on page 1of 14

SYLLABUS/ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-ĐHFPT ngày 03/12 /2019


của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)

Course Name
1 Lập trình Java 1
Tên môn học
Course Code
2
Mã môn học
MOB1014
No of credits
3
Số tín chỉ
3
Degree Level
4
Cấp độ
Cao đẳng

Tổng số giờ là 90h (Lý thuyết: 15h, Thực hành: 30h, Assignment: 45h)
Time Allocation
5
Phân bố giờ học
Thời gian trên lớp: 36h
Tự học: 54h
Pre-requisite
6 Participated: Nhập môn lập trình
Điều kiện tiên quyết

Sau khi sinh viên được trang bị kiến thức cơ sở lập trình với môn học Nhập
môn lập trình, sinh viên được tiếp cần với ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
với Java.

Môn học này cùng với lập trình Java 2 là 2 môn trang bị kiến thức nền tảng
phục vụ cho các môn học khác khai thác các công nghệ trên nền tảng Java.
- Giới thiệu tổng quan về ngôn ngữ lập trình Java
- Các khái niệm cơ bản về lập trình như biến, toán tử, cấu trúc điều khiển
Description - Sử dụng trình gỡ lỗi để gỡ lỗi trong quá trình lập trình
7
Mô tả - Lệnh điều khiển
- Xử lý chuỗi, mảng
- Lớp, đối tượng, hàm

Sau khi hoàn thành xong khóa học này, sinh viên sẽ (có khả năng):
G1: Sử dụng IDE để lập trình Java
G2: Lập trình thành thạo với Java cơ bản
G3: Có được tư duy lập trình hướng đối tượng

G2.1 Giải thích được các khái niệm cơ bản


G2.2 Viết được các câu lệnh điều khiển
G2.3 Sử dụng được mảng
Learning Outcomes (LO) G2.4 Xử lý được chuỗi và biểu thức chính quy
Đầu ra G3.1 Xây dựng được lớp và tạo được đối tượng
G3.2 Kế thừa và mở rộng lớp
G3.3 Giải thích được một số vấn đề về lớp nâng cao

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
- Tham dự tối thiểu 75% số giờ trên lớp là điều kiện để được tham gia đánh
giá module/môn học.
- Yêu cầu sinh viên có giáo trình bắt buộc tại mỗi buổi học trên lớp; nếu
không, Giảng viên không tính điểm danh cho sinh viên buổi học đó.
- Thực hiện các nhiệm vụ sinh viên trước giờ học và sau giờ học đươc nêu chi
tiết trong lịch trình học.
- Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học trên lớp
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ giảng viên giao.
Student's tasks
8 - Hoàn thiện và nộp đúng hạn Assignment theo từng giai đoạn và bản báo cáo
Nhiệm vụ của sinh viên
Assignment cuối kỳ.
- Sử dụng các tài nguyên đi kèm sách (nếu có) và tìm kiếm thêm các tài
nguyên tham khảo từ các nguồn khác nhau để hoàn thiện kiến thức học.
- Truy cập website tài nguyên (http://lms.poly.edu.vn) để có thông tin và tài
nguyên cập nhật nhất của khóa học.
- Truy cập website quản lý khóa học (http://ap.poly.edu.vn) để có lịch học và
kết quả điểm
- Email cho giảng viên khi có câu hỏi thắc mắc ngoài giờ học.

Tài liệu học tập:


- Sách giáo khoa: Java - Hướng dẫn cho người mới học - Tập 1: Lập trình
Hương đối tượng, được dịch từ cuốn Java, A Beginner’s Guide, fifth edition,
McGraw Hill
- Tài liệu tham khảo nguồn mở được tập hợp trong file "Tài liệu tham khao
Java 1.docx" trên LMS

Teaching & Learning Tài nguyên dành cho sinh viên (http://lms.poly.edu.vn)
9 Materials - Slide (08)
Tài liệu học tập & giảng dạy - Lab (08)
- Quiz (08)
- Assigment (01)

Tài nguyên dành cho Giảng viên (http://lms.poly.edu.vn)


- Slide (08 ppt)
Công cụ phát triển:
- NetBean

1) Đánh giá quá trình: 60%


08 Lab: 28%
08 Quiz: 12 %
Đánh giá tiến độ Assignment: 20%
+ Giai đoạn 1: 10%.
+ Giai đoạn 2: 10%
Assessment structure
10
Cấu trúc đánh giá
(Assignment nộp theo 2 giai đoạn, theo thời hạn được mô tả trong Lịch trình
học, bắt buộc nộp lên LMS)
2) Đánh giá cuối học phần: 40% (Bảo vệ Assignment trước Hội đồng)
(Nộp bản báo cáo Assignment trước ngày bảo vệ 03 ngày)
3) Điểm tổng kết: 100%
4) Tiêu chuẩn đạt:
Điểm bảo vệ Assignment >=5 và Điểm tổng kết >= 5

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
Scoring scale
11 10
Phổ điểm
Course Schedule
12 Xem Appendix 1
Lịch trình môn học
Assessment
Xem Appendix 2
13 Phương pháp đánh giá

Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối.
Đề cương phê duyệt sẽ được gửi đến các bộ phận liên quan dưới dạng PDF.

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
ẾT
12 /2019

ment: 45h)

54

môn học Nhập


hướng đối tượng

thức nền tảng


nền tảng Java.

c điều khiển

năng):

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
tham gia đánh

ên lớp; nếu
học đó.
học đươc nêu chi

n và bản báo cáo

êm các tài
n thức học.
hông tin và tài

ể có lịch học và

1: Lập trình
de, fifth edition,

ệu tham khao

rong Lịch trình

ội đồng)

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
Back to Syllabus COURSE SCHEDULE/ LỊCH TRÌNH MÔN HỌC

Category ITU levels


Learning Outcomes
Loại buổi học (I= Introduce,
Session Topic/ Sub-topics Đầu ra Materials Activitiy
(Cột này áp T = Teach,
Buổi học Chủ đề chính/ chủ đề con (đảm bảo mỗi LO tối Tài liệu Hoạt động dạy và học
dụng cho U = Utilize)
thiểu 1 lần T hoặc U)
Fpoly) Mức ITU
-Giới thiệu Syllabus
Giới thiệu môn học: Syllabus, Mục tiêu môn học, Syllabus, -Giới thiệu Assignment
1 Tích hợp Assignment G2.1, G1 ITU Assignment, -Slide1(P1)
Slide 1: Làm quen với Java Slide1, Lab1 -Thực hành Lab1(P1)

-Slide1(P2)
Slide1, -Thực hành Lab1(P2)
2 Tích hợp Slide 1: Làm quen với Java(TT) G2.1, G1 TU
Lab1,Quiz1 -Nộp Lab1
Slide 2: Kiểu dữ liệu, toán tử, biểu thức, lệnh if và -Slide2(P1)
3 Tích hợp G2.2, G1 ITU Slide2, Lab2 -Thực hành Lab2(P1)
switch
-Slide2(P2)
Slide 2: Kiểu dữ liệu, toán tử, biểu thức, lệnh if và Slide2, Lab2, -Thực hành Lab2(P2)
4 Tích hợp G2.2, G1 TU
switch (TT) Quiz2 -Nộp Lab2
-Slide3(P1)
5 Tích hợp Slide 3: Mảng và lệnh lặp G2.2, G2.3, G1 ITU Slide3, Lab3 -Thực hành Lab3(P1)
-Slide3(P2)
Slide3, Lab3, -Thực hành Lab3(P2)
6 Tích hợp Slide 3: Mảng và lệnh lặp (TT) G2.3, G1 TU -Nộp Lab3
Quiz3
-Hướng dẫn nộp GĐ1

-Slide4(P1)
7 Tích hợp Slide 4: Lớp và đối tượng G3.1, G1 ITU Slide4, Lab4 -Thực hành Lab4(P1)
-Slide4(P2)
Slide4, Lab4, -Thực hành Lab4(P2)
8 Tích hợp Slide 4: Lớp và đối tượng (TT) G3.1, G1 TU
Quiz4 -Nộp Lab4
-Slide5(P1)
9 Tích hợp Slide 5: ArrayList G3.1, G1 ITU Slide5, Lab5 -Thực hành Lab5(P1)
-Slide5(P2)
Slide5, Lab5, -Thực hành Lab5(P2)
10 Tích hợp Slide 5: ArrayList (TT) G3.1, G1 ITU
Quiz5 -Nộp Lab5

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
-Slide6(P1)
11 Tích hợp Slide 6: Chuỗi và biểu thức chính qui G2.4, G1 ITU Slide6, Lab6 -Thực hành Lab6(P1)
-Slide6(P2)
Slide6, Lab6, -Thực hành Lab6(P2)
12 Tích hợp Slide 6: Chuỗi và biểu thức chính qui (TT) G2.4, G1 ITU
Quiz6 -Nộp Lab6
-Slide7(P1)
13 Tích hợp Slide 7: Thừa kế G3.2, G1 ITU Slide7, Lab7 -Thực hành Lab7(P1)
-Slide7(P2)
Slide6, Lab6, -Thực hành Lab7(P2)
14 Tích hợp Slide 7: Thừa kế (TT) G3.2, G1 TU -Nộp Lab7
Quiz7
-Hướng dẫn nộp GĐ2

-Slide8(P1)
15 Tích hợp Slide 8: Kiến thức nâng cao về phương thức và lớp G3.3, G1 ITU Slide8, Lab8 -Thực hành Lab8(P1)
-Slide8(P2)
Slide 8: Kiến thức nâng cao về phương thức và lớp Slide8, Lab8, -Thực hành Lab8(P2)
16 Tích hợp G3.3, G1 TU -Nộp Lab8
(TT) Quiz8
-Hướng dẫn nộp Final

-GV ôn tập hoạt mời doanh nghiệp,


Hoạt động mở gợi ý sau: chuyên gia trao đổi cùng sinh viên
- Giảng viên cho sinh viên ôn tập toàn bộ nội dung của
môn học
Thực hành tại
17
phòng lý thuyết
- Giải đáp các vấn đề liên quan đến Assignment trước G1, G2, G3 ITU
khi bảo vệ chính thức
- Mời diễn giả đến thuyết trình chủ đề thực tế liên
quan đến môn học

Bảo vệ Assignment (Số lượng buổi bảo vệ tùy thuộc


300 Bảo vệ vào số lượng sinh viên của lớp và thỏa mãn: 13 sinh G1, G2, G3 U Assignment -Sinh viên trình bày
viên/buổi bảo vệ, tối đa 3 buổi bảo vệ) -Giảng viên chất vấn
Bảo vệ Assignment (Số lượng buổi bảo vệ tùy thuộc
301 Bảo vệ vào số lượng sinh viên của lớp và thỏa mãn: 13 sinh G1, G2, G3 U Assignment -Sinh viên trình bày
viên/buổi bảo vệ, tối đa 3 buổi bảo vệ) -Giảng viên chất vấn
Bảo vệ Assignment (Số lượng buổi bảo vệ tùy thuộc
302 Bảo vệ vào số lượng sinh viên của lớp và thỏa mãn: 13 sinh G1, G2, G3 U Assignment -Sinh viên trình bày
viên/buổi bảo vệ, tối đa 3 buổi bảo vệ) -Giảng viên chất vấn

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối.

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
ASSESSMENT STRUCTURE/ CẤU TRÚC ĐÁNH GIÁ

Scope of knowledge and


Assessment Number of How?
Part Weight Duration Learning Type of questions skill of questions
Category questions Cách thức đánh
Phần Trọng số Thời lượng Outcomes Loại câu hỏi Phạm vi kiến thức và kỹ
Hạng mục đánh giá Số lượng câu hỏi giá?
năng của câu hỏi
Lab 1 3.5% 2h G1, G2.1 Bài tập 3-5 bài SV nộp bài để giáo
Lab 2 3.5% 2h G2.2, G1 Bài tập 3-5 bài viên chấm
Lab 3 3.5% 2h G2.2, G2.3, G1 Bài tập 3-5 bài (thời hạn: cuối giờ
Nội dung trong Giáo trình,
Lab 4 3.5% 2h G3.1, G1 Bài tập 3-5 bài hoặc cuối ngày
Slide, Lab, Assignment và
(23h55), hoặc
Lab 5 3.5% 2h G3.1, G1 Bài tập 3-5 bài các tài nguyên tham khảo
giảng viên quy
Lab 6 3.5% 2h G2.4, G1 Bài tập 3-5 bài trong Syllabus
định phù hợp với
Lab 7 3.5% 2h G3.2, G1 Bài tập 3-5 bài thời gian học của
Lab 8 3.5% 2h G3.3, G1 Bài tập 3-5 bài lớp)
Quiz 1 1.5% 6 phút G1, G2.1 Trắc nghiệm 10 câu hỏi/quiz
Quiz 2 1.5% 6 phút G2.2, G1 Trắc nghiệm 10 câu hỏi/quiz
Quiz 3 1.5% 6 phút G2.2, G2.3, G1 Trắc nghiệm 10 câu hỏi/quiz Nội dung trong Giáo trình,
Đánh giá quá trình
Quiz 4 1.5% 6 phút G3.1, G1 Trắc nghiệm 10 câu hỏi/quiz Slide, Lab, Assignment và Tổ chức tự động
Quiz 5 1.5% 6 phút G3.1, G1 Trắc nghiệm 10 câu hỏi/quiz các tài nguyên tham khảo trên LMS
Quiz 6 1.5% 6 phút G2.4, G1 Trắc nghiệm 10 câu hỏi/quiz trong Syllabus
Quiz 7 1.5% 6 phút G3.2, G1 Trắc nghiệm 10 câu hỏi/quiz
Quiz 8 1.5% 6 phút G3.3, G1 Trắc nghiệm 10 câu hỏi/quiz
Đánh giá
Tải từ LMS và
Assignment 10% G1.1-G2.5 Sản phẩm 1 sản phẩm Bài 1 đến bài 3
chấm đểm ở nhà
GĐ 1
Đánh giá
Tải từ LMS và
Assignment 10% G2.5-G3.5 Sản phẩm 1 sản phẩm Bài 4 đến bài 7
chấm đểm ở nhà
GĐ 2

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1 10/14


Giảng viên chấm
bản Assignment
hoàn chỉnh sinh
Document 10% viên nộp trên
LMS, File power
point (nếu thuyết
trình)

Giảng viên kiểm


tra trực tiếp sinh
viên trên máy và
Đánh giá cuối học Nội dung trong Giáo trình, vấn đáp trên nội
Yêu cầu cho trước,
phần 1 Assignment Slide, Lab và các tài nguyên dung báo cáo của
từ đầu môn học
Bảo vệ Assignment tham khảo trong Syllabus sinh viên đã nộp
lên LMS.
Thông báo ngay
điểm cho sinh viên
và giải quyết các
Presentation 30%
thắc mắc cuối buổi
thi.
- Số lượng buổi
bảo vệ tùy thuộc
vào số lượng sinh
viên của lớp và
thỏa mãn
13sv/buổi và tối đa
3 buổi bảo vệ trên
AP

G1,G2, G3,G4,G5

Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối.

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1 11/14


Note
Ghi chú

Bài nộp trên


LMS

GV phải điều
chỉnh thời gian
bắt đầu cho bài
quiz

Bài nộp trên


LMS

Bài nộp trên


LMS

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1 12/14


- Sinh viên nộp
trên LMS
- GV chấm
document trước
ở nhà và ghi chú
những điểm nghi
ngờ để khi bảo
vệ hỏi SV

Sinh viên bảo vệ


trước hội đồng 2
GV (GV đứng
lớp và GV phản
biện)

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1 13/14


ITU TERM
Introduce:
Intent: Touch on or briefly expose the students to this topic

Relationship to learning objectives: No specific learning objective of knowledge retention is linked to th


Time: Typically less than one hour of dedicated lecture/discussion/laboratory time is spent on this topic

Relationship to assignments: No assignments/exercises/projects/homework are specifically linked to th

Relationship to assessment: This topic would probably not be assessed on a test or other evaluation in

Example: At the beginning of class an example is given of the operation of an engineering system to m
aspect of the design. But, no explicit discussion of the design or analysis of operation is present

Example: An ethical problem or dilemma is presented to the students that sets the context for an exam
lecture. But, no explicit treatment of ethics or its role in modern engineering practice is presente

Teach:
Intent: Really try to get students to learn new material
Relationship to Learning objective: is to advance at least one cognitive level (e.g. no exposure to know
knowledge to comprehension, comprehension to application, etc.)
Time: Typically 1 or more hours of dedicated lecture/discussion/laboratory time are spent on this topic:

Relationship to assignment: Assignments/exercises/projects/homework are specifically linked to this to

Relationship to assessment: This topic would probably be assessed on a test or other evaluation instru

Example: The process and methodology of product design are explicitly presented to and exercised
students on a project or assignment.
Utilize:
Intent: Assumes the student already has a certain level of proficiency in this topic
Time: No time explicitly allotted to teaching this topic
Relationship to assessment:Tests are not designed to explicitly assess this topic
Example: When working in a laboratory session, students are expected to utilize their skills of
experimentation. But, no further explicit instruction on techniques of experimentation are given.

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1

You might also like