You are on page 1of 246

Chương 6

6.1.
Diện tích giữa hai đường cong
A
A
A
A
A
A
Lát cắt dọc

A
Diện tích giữa các đường cong (dùng lát cắt dọc/hàm theo biến x)

f(x) và g(x) liên tục trên [a,b]


Diện tích giữa các đường cong (dùng lát cắt dọc/hàm theo biến x)

A =  f x - g x dx
a

=  y tre^n
- yduoi
'
? ?  dx
a
f(x) và g(x) liên tục trên [a,b]
(theo biến x)
∗ ∗
− .∆
∗ ∗
− .∆ ∗
− ∗
.∆ = lim ∗
− ∗
.∆

Lát cắt ngang

∗ ∗
− .∆ ∗
− ∗
.∆ = lim ∗
− ∗
.∆

Diện tích giữa các đường cong (dùng lát cắt ngang/hàm theo biến y)

A=  F y - G  y dy
c

F(y) và G(y) liên tục trên [c,d]


Diện tích giữa các đường cong (dùng lát cắt ngang/hàm theo biến y)

A=  F y - G  y dy
c
d

=  x ?
phai 
- xtrai' dy
c

(theo biến y)
F(y) và G(y) liên tục trên [c,d]
Cách tìm diện tích miền phẳng
1. Tìm giao điểm của các đường cong.
2. Vẽ miền phẳng.
3. Tùy vào đề bài (hoặc thuận tiện) theo biến x hay y mà làm tương ứng:
Hàm biến x: vẽ lát cắt dọc để tìm các đường trên, các đường dưới.
Sử dụng công thức b

A=  y tre^n
- yduoi
'
? ?  dx
a

Hàm biến y: vẽ lát cắt ngang để tìm các đường phải, các đường trái.
Sử dụng công thức d

A=  x phai
? - xtrai' dy
c

Lưu ý: có thể phải tách thành nhiều tích phân.


Ví dụ 6.1.
Tìm diện tích của miền ở giữa các đường
cong y = x3 và y = x2 - x trên đoạn [0,1].
Ví dụ 6.1.
Tìm diện tích của miền ở giữa các đường
cong y = x3 và y = x2 - x trên đoạn [0,1].
y  x 3
Giải. Giao điểm:  2
 x  0, y  0
y  x  x
Diện tích cần tìm:
Ví dụ 6.1.
Tìm diện tích của miền ở giữa các đường
cong y = x3 và y = x2 - x trên đoạn [0,1].
y  x 3
Giải. Giao điểm:  2
 x  0, y  0
y  x  x
Diện tích cần tìm:
Ví dụ 6.1.
Tìm diện tích của miền ở giữa các đường
cong y = x3 và y = x2 - x trên đoạn [0,1].
y  x 3
Giải. Giao điểm:  2
 x  0, y  0
y  x  x
Diện tích cần tìm:
Ví dụ 6.1.
Tìm diện tích của miền ở giữa các đường
cong y = x3 và y = x2 - x trên đoạn [0,1].
y  x 3
Giải. Giao điểm:  2
 x  0, y  0
y  x  x
Diện tích cần tìm:

N
Ví dụ 6.1.
Tìm diện tích của miền ở giữa các đường
cong y = x3 và y = x2 - x trên đoạn [0,1].
y  x 3
Giải. Giao điểm:  2
 x  0, y  0
y  x 1  x 1

Diện tích cần tìm: A   y M   


 yN dx   x 3  x 2  x  dx  ...
 
0 0

yM= x3
yN= x2 -x

N
Ví dụ 6.2.
Tìm diện tích của miền bị chặn bởi y = 3x và y = x3 + 2x2.

Ví dụ 6.3. Tìm diện tích của miền bị chặn bởi y2 = 2x + 6 và


y = x - 1.
Ví dụ 6.2.
Tìm diện tích của miền bị chặn
bởi y = 3x và y = x3 + 2x2.
Ví dụ 6.2.
Tìm diện tích của miền bị chặn
bởi y = 3x và y = x3 + 2x2.
Giải. Giao điểm
x  3, y  9
y  3x 
 3 2  x  0, y  0
y  x  2x x  1, y  3

Ví dụ 6.2.
Tìm diện tích của miền bị chặn M
bởi y = 3x và y = x3 + 2x2.
Giải. Giao điểm
x  3, y  9
y  3x 
 3 2  x  0, y  0
y  x  2x x  1, y  3

N
Ví dụ 6.2.
Tìm diện tích của miền bị chặn M
bởi y = 3x và y = x3 + 2x2.
Giải. Giao điểm
x  3, y  9
y  3x 
 3 2  x  0, y  0
y  x  2x x  1, y  3
 yM= x3 + 2x2
N yN= 3x
Ví dụ 6.2.
E
Tìm diện tích của miền bị chặn M
bởi y = 3x và y = x3 + 2x2.
F
Giải. Giao điểm
x  3, y  9
y  3x 
 3 2  x  0, y  0
y  x  2x x  1, y  3
 yM= x3 + 2x2
N yN= 3x
Ví dụ 6.2.
E
Tìm diện tích của miền bị chặn M
bởi y = 3x và y = x3 + 2x2.
F
Giải. Giao điểm
x  3, y  9
y  3x 
 3 2  x  0, y  0
y  x  2x x  1, y  3
 yM= x3 + 2x2
Diện tích cần tìm
N yN= 3x

yE= 3x
yF= x3 + 2x2
Ví dụ 6.2.
E
Tìm diện tích của miền bị chặn M
bởi y = 3x và y = x3 + 2x2.
F
Giải. Giao điểm
x  3, y  9
y  3x 
 3 2  x  0, y  0
y  x  2x x  1, y  3
 yM= x3 + 2x2
Diện tích cần tìm
N yN= 3x
0 1
A  y
3
M  
 yN dx   yE  yF dx
0

0 1
yE= 3x
         
 x 3  2x 2  3x  dx  3x  x 3  2x 2  dx
3 0 yF= x3 + 2x2
Ví dụ 6.3. Tìm diện tích của miền bị chặn bởi y2 = 2x + 6 và y = x - 1.
Ví dụ 6.3. Tìm diện tích của miền bị chặn bởi y2 = 2x + 6 và y = x - 1.
Giải. Giao điểm  y 2
6
y  2x  6
2
 x  y  2, x  1
    
 2
y  x  1  y  4, x  5
 x  y  1 
Diện tích cần tìm
Ví dụ 6.3. Tìm diện tích của miền bị chặn bởi y2 = 2x + 6 và y = x - 1.
Giải. Giao điểm  y 2
6
y  2x  6
2
 x  y  2, x  1
    
 2
y  x  1  y  4, x  5
 x  y  1 
Diện tích cần tìm
Ví dụ 6.3. Tìm diện tích của miền bị chặn bởi y2 = 2x + 6 và y = x - 1.
Giải. Giao điểm  y 2
6
y  2x  6
2
 x  y  2, x  1
    
 2
y  x  1  y  4, x  5
 x  y  1 
Diện tích cần tìm
y = 2x + 6

y =  2x + 6
Ví dụ 6.3. Tìm diện tích của miền bị chặn bởi y2 = 2x + 6 và y = x - 1.
Giải. Giao điểm  y 2
6
y  2x  6
2
 x  y  2, x  1
    
 2
y  x  1  y  4, x  5
 x  y  1 
Diện tích cần tìm
y = 2x + 6

y =  2x + 6
Ví dụ 6.3. Tìm diện tích của miền bị chặn bởi y2 = 2x + 6 và y = x - 1.
Giải. Giao điểm  y 2
6
y  2x  6
2
 x  y  2, x  1
    
 2
y  x  1  y  4, x  5
 x  y  1 
Diện tích cần tìm
y = 2x + 6

y =  2x + 6
Ví dụ 6.3. Tìm diện tích của miền bị chặn bởi y2 = 2x + 6 và y = x - 1.
Giải. Giao điểm  y 2
6
y  2x  6
2
 x  y  2, x  1
    
 2
y  x  1  y  4, x  5
 x  y  1 
Diện tích cần tìm
y = 2x + 6

1 5
y =  2x + 6


A    2x  6   2x  6
3



 1



 dx    2x  6  x  1 dx

Ví dụ 6.3. Tìm diện tích của miền bị chặn bởi y2 = 2x + 6 và y = x - 1.
Giải. Giao điểm  y 2
6
y  2x  6
2
 x  y  2, x  1
    
 2
y  x  1  y  4, x  5
 x  y  1 
Diện tích cần tìm

N
Ví dụ 6.3. Tìm diện tích của miền bị chặn bởi y2 = 2x + 6 và y = x - 1.
Giải. Giao điểm  y 2
6
y  2x  6
2
 x  y  2, x  1
    
 2
y  x  1  y  4, x  5
 x  y  1 
Diện tích cần tìm
xM= (y2-6)/2
xN= y+1 M

N
Ví dụ 6.3. Tìm diện tích của miền bị chặn bởi y2 = 2x + 6 và y = x - 1.
Giải. Giao điểm  y 2
6
2 y  2x  6  x  y  2, x  1
    
 2
y  x  1  y  4, x  5
 x  y  1 
Diện tích cần tìm
4 xM= (y2-6)/2
A  x
2
N 
 x M dy xN= y+1 M
4
 y2  6  N

   y 1    dy (hàm theo biến y)
2 
2 
Ví dụ 6.3. Tìm diện tích của miền bị chặn bởi y2 = 2x + 6 và y = x - 1.
Giải. Giao điểm  y 2
6
2 y  2x  6  x  y  2, x  1
    
 2
y  x  1  y  4, x  5
 x  y  1 
Diện tích cần tìm
4 xM= (y2-6)/2
A  x
2
N
 x M dy  xN= y+1 M
4
 y2  6  N

   y 1   dy (hàm theo biến y)

2 
2 

Cách khác (hàm theo biến x)

1 5

A    2x  6   2x  6
3

 
 1



 dx    2x  6  x  1 dx

6.2.
Thể tích
6.2.1. Thể tích khối khi biết
trước diện tích mặt cắt
(phương pháp mặt cắt)
A
h

V = A.h
A
h

V = A.h
A
h

V = A.h
A
h

V = A.h
 
ΔVk = A xk .Δx
n

 
Vn =  A xk* .Δxk
k=1

A
h

V = A.h
 
ΔVk = A xk .Δx
n

 
Vn =  A xk* .Δxk
k=1

n
V = lim
n 
A x  
 k Δxk
*

k=1

V =  A x dx
a

 
ΔVk = A xk .Δx
Thể tích khi biết diện tích mặt cắt
Cho khối S có diện tích mặt cắt vuông góc với trục Ox tại
điểm (x,0) là A(x), với x thuộc đoạn [a, b]. Khi đó, thể
tích của khối S là b

V =  A x dx
a
Ví dụ 6.4.
Đáy của một khối là một miền trong mặt
phẳng Oxy bị chặn bởi trục Oy và các đường
thẳng y = 1 – x, y = 2x + 5 và x = 3. Tìm thể
tích của khối nếu mỗi mặt cắt vuông góc với
trục Ox là
a. Hình vuông
b. Tam giác đều
c. Nửa hình tròn
d. Tam giác vuông cân có cạnh huyền nằm
trên Oxy.
A

B
A A

B B

Giải.

a) Diện tích mặt cắt là AB 


2

Thể tích cần tìm


V   AB 2dx
A A

B B

Giải. Độ dài lát cắt


AB  2x  5  1  x   3x  4
a) Diện tích mặt cắt là AB   3x  4
2 2

Thể tích cần tìm


3 3

 AB dx   3x  4 dx
2
2
V 
0 0
Đáy
Đáy
A

Đáy
Giải. Độ dài lát cắt
A
AB  2x  5  1  x   3x  4
b) Diện tích mặt cắt là
B
Thể tích cần tìm
Đáy
Cách tìm thể tích bằng phương pháp lát cắt
1.Vẽ đáy của khối.
2.Cắt đáy (vẽ lát cắt):
• Hàm theo biến x -> cắt vuông góc Ox
• Hàm theo biến y -> cắt vuông góc Oy
3. Tính độ dài lát cắt.
4.Tưởng tượng lát cắt đóng vai trò là gì của mặt cắt.
Từ đó tính diện tích mặt cắt dựa vào độ dài lát
cắt.
5.Thể tích bằng tích phân diện tích mặt cắt (lưu ý
chọn cận tích phân phù hợp)
6.2.2 Thể tích khối tròn xoay

Một khối tròn xoay là một khối có được bằng cách


quay miền D trong mặt phẳng Oxy quanh một đường
thẳng L (L gọi là trục quay) mà nằm ngoài hoặc trên
biên của D (tức là không cắt vào miền trong của D).
R
R

a b

V   S d...
a
S  R 2  r 2

V   S d...
a
b

S  2.r .h
V   S d...
a
Mặt cắt và diện
Miền D Thể tích Ghi chú
tích mặt cắt

V  S
a Lát cắt
vuông góc với
trục quay <->
phương pháp
b đĩa/vòng đệm
V  S
a

Lát cắt song


b
song với trục
V  S quay <->
phương pháp
a
ống trụ
Cách tìm thể tích khối tròn xoay
1. Vẽ miền D, vẽ trục quay.
2.Cắt miền D (vẽ lát cắt):
• Hàm theo biến x -> cắt vuông góc Ox
• Hàm theo biến y -> cắt vuông góc Oy
Hoặc (nếu đề bài có chỉ định rõ phương pháp):
• Phương pháp đĩa/vòng đệm -> cắt vuông góc trục
quay.
• Phương pháp ống trụ -> cắt song song trục quay
3.Cho lát cắt quay quanh trục quay, tưởng tượng ra hình
xoay được, đó chính là mặt cắt (tròn, vòng đệm hay
ống trụ?). Từ đó tính diện tích mặt cắt.
4.Thể tích bằng tích phân diện tích mặt cắt (lưu ý chọn
cận tích phân phù hợp)
Ví dụ 6.5.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị
chặn bởi f(x) = 2 – x2 và g(x) = 1 quanh đường thẳng
y = 1.
Ví dụ 6.6.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị
chặn bởi các đường cong y = x và y = x2 quanh trục
Ox.
Ví dụ 6.7.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị
chặn bởi đường cong y = 2x - x2 và đường thẳng
y = x quanh trục Oy.
Ví dụ 6.5.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị
chặn bởi f(x) = 2 – x2 và g(x) = 1 quanh đường thẳng
y = 1.
Giải.
Ví dụ 6.5.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi f(x) =
2 – x2 và g(x) = 1 quanh đường thẳng y = 1.
Giải.
Ví dụ 6.5.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi f(x) =
2 – x2 và g(x) = 1 quanh đường thẳng y = 1.
Giải.
Ví dụ 6.5.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi f(x) =
2 – x2 và g(x) = 1 quanh đường thẳng y = 1.
Giải.

x
Ví dụ 6.5.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi f(x) =
2 – x2 và g(x) = 1 quanh đường thẳng y = 1.
Giải.

x
Ví dụ 6.5.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi f(x) =
2 – x2 và g(x) = 1 quanh đường thẳng y = 1.
Giải.
A(x, 2 - x2)
B(x, 1)

x
Ví dụ 6.5.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi f(x) =
2 – x2 và g(x) = 1 quanh đường thẳng y = 1.
Giải.
A(x, 2 - x2)
B(x, 1) 
AB  2  x 2  1 
A

1
2

B
V     
  2  x 2  1 dx

1

x
Ví dụ 6.6.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi
các đường cong y = x và y = x2 quanh trục Ox.
Giải.
Ví dụ 6.6.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi
các đường cong y = x và y = x2 quanh trục Ox.
Giải.

y x

y = x2
Ví dụ 6.6.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi
các đường cong y = x và y = x2 quanh trục Ox.
Giải.

y x
A

y = x2
B

x
Ví dụ 6.6.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi
các đường cong y = x và y = x2 quanh trục Ox.
Giải.

y x
A

y = x2
B

x
Ví dụ 6.6.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi
các đường cong y = x và y = x2 quanh trục Ox.
Giải. A(x, x )
B(x, x2)
C(x, 0)

y x
A

y = x2
B

C
x
Ví dụ 6.6.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi
các đường cong y = x và y = x2 quanh trục Ox.
Giải. A(x, x )
AC  x  x
B(x, x2)
C(x, 0) BC  x 2  x 2

y x
A

y = x2 1
 
 x
2

   x  dx
4
V 
B  
0
C
x
Ví dụ 6.7.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi đường
cong y = 2x - x2 và đường thẳng
y = x quanh trục Oy.
Giải.
Ví dụ 6.7.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi đường
cong y = 2x - x2 và đường thẳng
y = x quanh trục Oy.
Giải.

x
Ví dụ 6.7.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi đường
cong y = 2x - x2 và đường thẳng
y = x quanh trục Oy.
Giải.

x
Ví dụ 6.7.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi đường
cong y = 2x - x2 và đường thẳng
y = x quanh trục Oy.
Giải.

C
A

x
Ví dụ 6.7.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi đường
cong y = 2x - x2 và đường thẳng
y = x quanh trục Oy. A(x, x)
Giải. B(x, 2x-x2)
C(0, x)

C
A

x
Ví dụ 6.7.
Tìm thể tích của khối tạo bởi bằng cách quay miền bị chặn bởi đường
cong y = 2x - x2 và đường thẳng
y = x quanh trục Oy. A(x, x)
Giải. B(x, 2x-x2)
C(0, x)

AC  x
 
B
AB  2x  x 2  x
C
A
1

V    
2 x . 2x  x 2  x dx
0
x
6.4.
Độ dài cung

Diện tích mặt
Độ dài cung
Độ dài cung

x  x 0   y1  y 0 
2 2
s1  1
2
 y 
x   y   1   1  .x
2
2
 1
 x 
Độ dài cung

2
n  y 
s1  x  x 0   y1  y 0 
2 2
s  lim  1   k  .x
1 P 0
k 1  x 
2
 y 
x   y   1   1  .x
2
2
 1
 x 
Độ dài cung
Giả sử f’ liên tục trên [a, b] và khả vi trên (a, b). Độ
dài, s, của cung y = f(x) giữa x = a và x = b được
tính bởi tích phân
b
2
s= 1 + f x dx
 
a

Tương tự, đối với cung x = g(y), độ dài cung từ y = c


đến y = d là d
2
s= 1 + g  y  dy
 
c
Ví dụ 6.8.
32
Tìm độ dài cung y=x trên đoạn [0,4].
Ví dụ 6.8.
32
Tìm độ dài cung y=x trên đoạn [0,4].

Ví dụ 6.9.
Tìm độ dài cung

từ y = 1 đến y = 3.
Ví dụ 6.8.
32
Tìm độ dài cung y=x trên đoạn [0,4].

Ví dụ 6.9.
Tìm độ dài cung
1 3 1 -1
x= y + y
3 4
từ y = 1 đến y = 3.
Ví dụ 6.8.
32
Tìm độ dài cung y=x trên đoạn [0,4].

2
4
 3 1/2 
s  1   x  dx
 2 
0

Ví dụ 6.9.
Tìm độ dài cung
1 3 1 -1
x= y + y
3 4
từ y = 1 đến y = 3.
Ví dụ 6.8.
32
Tìm độ dài cung y=x trên đoạn [0,4].

2
4
 3 1/2 
s  1   x  dx
 2 
0

Ví dụ 6.9.
Tìm độ dài cung
1 3 1 -1
x= y + y
3 4
từ y = 1 đến y = 3. 3 2
 2 1 2 
s  1  y  y  dy
1
 4 
Diện tích mặt tròn xoay
Diện tích mặt tròn xoay
Diện tích mặt tròn xoay
Diện tích mặt tròn xoay
 r + r 
S = 2π.  1 2  .L
 2 
 r + r 
S = 2π.  1 2  .L
 2 
Trục
quay
rk 1  rk
Sk  2. .Pk 1Pk
2
 r + r 
S = 2π.  1 2  .L
 2 
Trục
quay
rk 1  rk
Sk  2. .Pk 1Pk
2
Diện tích mặt (y là
hàm theo biến x)
Mặt tạo bởi bằng cách quay
cung y = f(x) trên [a,b]
quanh một trục đứng (hoặc r

ngang) có diện tích mặt là


Trục
b
2
quay
S = 2π  r x 1 + f x  dx
 
 
a

Trục quay
với r(x) là khoảng cách từ
điểm có tọa độ (x,f(x)) đến
r
trục quay.
Diện tích mặt (x là x = g(y)

hàm theo biến y)


Mặt tạo bởi bằng cách quay
cung x = g(y) trên [c,d] (g(y), y)

quanh một trục đứng (hoặc r


ngang) có diện tích mặt là
Trục quay
d
2
S = 2π  r  y  1 +  g  y  dy
  x = g(y)
 
c

với r(y) là khoảng cách từ

Trục quay
điểm có tọa độ (g(y),y) đến (g(y), y)

trục quay.
r
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

A (x,x3)
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

A (x,x3)
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

A (x,x3)
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

A (x,x3)
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

A (x,x3)

B (x,0)
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

A (x,x3) a / r x   AB  x 3

B (x,0)
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

A (x,x3) a / r x   AB  x 3

B (x,0)
-1/3
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

A (x,x3) a / r x   AB  x 3

B (x,0)
-1/3
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

A (x,x3) a / r x   AB  x 3

b / r x   AC  x 3  1
3
B (x,0)
-1/3
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

A (x,x3) a / r x   AB  x 3

b / r x   AC  x 3  1
3
B (x,0)
-1/3
C (x,-1/3)
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

A (x,x3) a / r x   AB  x 3

b / r x   AC  x 3  1
3
B (x,0) c / r x   AD  x
-1/3
C (x,-1/3)
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

A (x,x3) a / r x   AB  x 3

b / r x   AC  x 3  1
3
B (x,0) c / r x   AD  x
-1/3
C (x,-1/3)
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

A (x,x3) a / r x   AB  x 3

b / r x   AC  x 3  1
3
B (x,0) c / r x   AD  x
-1/3
C (x,-1/3)
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

a / r x   AB  x 3
D (0, x3)

A (x,x3)

b / r x   AC  x 3  1
3
B (x,0) c / r x   AD  x
-1/3
x = -2
C (x,-1/3)
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

a / r x   AB  x 3
D (0, x3)

A (x,x3)

b / r x   AC  x 3  1
3
B (x,0) c / r x   AD  x
-1/3
x = -2
C (x,-1/3) d / r x   AE  x  2
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

a / r x   AB  x 3
D (0, x3)

A (x,x3)

b / r x   AC  x 3  1
3
B (x,0) c / r x   AD  x
-1/3
x = -2
C (x,-1/3) d / r x   AE  x  2
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

a / r x   AB  x 3
D (0, x3)

A (x,x3)

b / r x   AC  x 3  1
3
B (x,0) c / r x   AD  x
-1/3
x = -2
C (x,-1/3) d / r x   AE  x  2
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

a / r x   AB  x 3
D (0, x3)

A (x,x3)

b / r x   AC  x 3  1
3
B (x,0) c / r x   AD  x
-1/3
x = -2
C (x,-1/3) d / r x   AE  x  2
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

a / r x   AB  x 3
D (0, x3)

A (x,x3)

b / r x   AC  x 3  1
3
B (x,0) c / r x   AD  x
-1/3
x = -2
C (x,-1/3) d / r x   AE  x  2
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

a / r x   AB  x 3
E (-2, x3)
D (0, x3)

A (x,x3)

b / r x   AC  x 3  1
3
B (x,0) c / r x   AD  x
-1/3
x = -2
C (x,-1/3) d / r x   AE  x  2
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

a / r x   AB  x 3
E (-2, x3)
D (0, x3)

A (x,x3)

b / r x   AC  x 3  1
3
B (x,0) c / r x   AD  x
-1/3
x = -2
C (x,-1/3) d / r x   AE  x  2
Ví dụ 6.10.
Tìm diện tích mặt tạo bởi bằng cách quay cung y = x3
trên đoạn [0, 1] quanh:
a/ trục Ox b/ đường thẳng y=-1/3
c/ trục Oy d/ đường thẳng x=-2
1

  dx
2

 2. r x .
2
A 1  3x
0

a / r x   AB  x 3
E (-2, x3)
D (0, x3)

A (x,x3)

b / r x   AC  x 3  1
3
B (x,0) c / r x   AD  x
-1/3
x = -2
C (x,-1/3) d / r x   AE  x  2
6.3+6.4.
Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực

O: điểm cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực

O: điểm cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực

O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

θ : góc cực

O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

θ : góc cực

O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

θ : góc cực

O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

θ : góc cực

O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

dương
θ : góc cực

O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

dương
θ : góc cực

O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

dương
θ : góc cực

O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

dương
θ : góc cực
âm
O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Hệ tọa độ cực
M (r,θ)

dương
θ : góc cực
âm
O: điểm cực trục cực

Hệ tọa độ cực
Ví dụ 6.11.
Vẽ các điểm sau trong hệ tọa độ cực
a/ M (2, π/3)
b/ N (1, -π/6)
c/ P (-2, 4π/3)
d/ Q(-3, -π/4)
Điểm cực O có
Bán kính tọa độ r=0
Góc cực θ tùy ý
Đổi tọa độ
y M(x, y)
M(r, θ)
M

y θ

O x
x
Đổi tọa độ
y M(x, y) Cực → Đề-các Oxy
M(r, θ)
x = r cosθ
M
y = r sinθ

y θ

O x
x
Đổi tọa độ
y M(x, y) Cực → Đề-các Oxy
M(r, θ)
x = r cosθ
M
y = r sinθ

y θ Đề-các Oxy → Cực

O x
x
Đổi tọa độ
y M(x, y) Cực → Đề-các Oxy
M(r, θ)
x = r cosθ
M
y = r sinθ

y θ Đề-các Oxy → Cực

O x
x
Đổi tọa độ
y M(x, y) Cực → Đề-các Oxy
M(r, θ)
x = r cosθ
M
y = r sinθ

y θ Đề-các Oxy → Cực

r = x2 + y2
O x y
x tanθ =
x
 x  0
Đổi tọa độ
y M(x, y) Cực → Đề-các Oxy
M(r, θ)
x = r cosθ
M
y = r sinθ

y θ Đề-các Oxy → Cực

r = x2 + y2
O x y
x tanθ =
x
 x  0
Ví dụ 6.12.
1. Đổi tọa độ cực (-2, 7π/6) sang tọa độ Đề-
các Oxy.
 
2. Đổi tọa độ Đề-các 2 3, - 2 sang tọa độ
cực.
 
3. Đổi tọa độ Đề-các -2 3, 2 sang tọa độ
cực.
Đồ thị trong hệ tọa độ cực
Ví dụ 6.13.
Vẽ đồ thị r = 2(1 - cos θ).
Đồ thị trong hệ tọa độ cực
Ví dụ 6.13.
Vẽ đồ thị r = 2(1 - cos θ).
q 0 p/3 p/2 2p/3 p 4p/3 3p/2 5p/3 2p
cosq 1.0 0.5 0.0 -0.5 -1.0 -0.5 0.0 0.5 1.0
r=2(1-cosq 0 1 2 3 4 3 2 1 0
Đồ thị trong hệ tọa độ cực
Ví dụ 6.13.
Vẽ đồ thị r = 2(1 - cos θ).
q 0 p/3 p/2 2p/3 p 4p/3 3p/2 5p/3 2p
cosq 1.0 0.5 0.0 -0.5 -1.0 -0.5 0.0 0.5 1.0
r=2(1-cosq 0 1 2 3 4 3 2 1 0
r = a: đường tròn bán kính |a|, tâm O
θ = θ0: đường thẳng qua O, tạo góc θ0 với
trục cực.
Các đường cong trong hệ tọa độ cực
Giao điểm của hai đường cong
trong hệ tọa độ cực

Cách tìm
Bước 1. Giải hệ phương trình giao điểm
Bước 2. Kiểm tra điểm cực có thuộc vào 2 đường
cong không (lần lượt thay r = 0 vào 2 phương trình,
nếu mỗi phương trình đều tìm được θ (θ không cần
giống nhau) thì O là 1 giao điểm)
Bước 3. Vẽ hình để tìm giao điểm còn lại.
Ví dụ 6.14.
Tìm giao điểm của các đường cong r = 3/2 - cos θ và
θ = 2π/3 trong hệ tọa độ cực.
Ví dụ 6.14.
Tìm giao điểm của các đường cong r = 3/2 - cos θ và
θ = 2π/3 trong hệ tọa độ cực.
Diện tích trong hệ tọa độ cực

θ
r
Diện tích trong hệ tọa độ cực
Diện tích quạt tròn
Diện tích của hình quạt tròn
bán kính r và có góc ở tâm θ θ
(radian) là r
Diện tích trong hệ tọa độ cực
Diện tích quạt tròn
Diện tích của hình quạt tròn
bán kính r và có góc ở tâm θ θ
(radian) là r
1 2
A= r θ
2
Định lý 6.1
Diện tích trong hệ tọa độ cực
Cho r = f(θ) trong hệ tọa độ cực,
với f là hàm không âm, liên tục
trên (với )
Miền bị chặn bởi r = f(θ) và các
tia θ = α, θ = β có diện tích
Định lý 6.1
f θ   0
Diện tích trong hệ tọa độ cực
Cho r = f(θ) trong hệ tọa độ cực,
với f là hàm không âm, liên tục
trên (với )
Miền bị chặn bởi r = f(θ) và các
tia θ = α, θ = β có diện tích
β
1 2
f θ dθ
A=   
2 α
Định lý 6.1
f θ   0
Diện tích trong hệ tọa độ cực
Cho r = f(θ) trong hệ tọa độ cực,
với f là hàm không âm, liên tục
trên α, β  (với )
 
Miền bị chặn bởi r = f(θ) và các
tia θ = α, θ = β có diện tích
β
1 2
f θ dθ
A=   
2 α
Định lý 6.1
f θ   0
Diện tích trong hệ tọa độ cực
Cho r = f(θ) trong hệ tọa độ cực,
với f là hàm không âm, liên tục
trên α, β  (với 0  β - α  2π )
 
Miền bị chặn bởi r = f(θ) và các
tia θ = α, θ = β có diện tích
β
1 2
f θ dθ
A=   
2 α
Định lý 6.1
f θ   0
Diện tích trong hệ tọa độ cực
Cho r = f(θ) trong hệ tọa độ cực,
với f là hàm không âm, liên tục
trên α, β  (với 0  β - α  2π )
 
Miền bị chặn bởi r = f(θ) và các
tia θ = α, θ = β có diện tích
β
1 2
f θ dθ
A=   
2 α
Định lý 6.1
f θ   0
Diện tích trong hệ tọa độ cực
Cho r = f(θ) trong hệ tọa độ cực,
với f là hàm không âm, liên tục
trên α, β  (với 0  β - α  2π )
 
Miền bị chặn bởi r = f(θ) và các
tia θ = α, θ = β có diện tích
β
1 2
f θ dθ
A=   
2 α
Ví dụ 6.15.
Tìm diện tích của nửa trên của cardioid
r = 1 + cos θ.
Ví dụ 6.15.
Tìm diện tích của nửa trên của cardioid
r = 1 + cos θ.
Ví dụ 6.15.
Tìm diện tích của nửa trên của cardioid
r = 1 + cos θ.
Ví dụ 6.16.
Tìm diện tích của miền trong của bốn cánh
hoa r = cos2θ.
Ví dụ 6.16.
Tìm diện tích của miền trong của bốn cánh
hoa r = cos2θ.
Ví dụ 6.16.
Tìm diện tích của miền trong của bốn cánh
hoa r = cos2θ.
Ví dụ 6.17.
1. Tìm diện tích của miền giao giữa phần trong của
hình tròn r = 5 cos θ và phần trong của limaçon
r = 2 + cos θ.
2. Tìm diện tích của miền giao giữa phần trong của
hình tròn r = 5 cos θ và phần ngoài của limaçon
r = 2 + cos θ.
Ví dụ 6.17.
1. Tìm diện tích của miền giao giữa phần trong của
hình tròn r = 5 cos θ và phần trong của limaçon
r = 2 + cos θ.
2. Tìm diện tích của miền giao giữa phần trong của
hình tròn r = 5 cos θ và phần ngoài của limaçon
r = 2 + cos θ.
Ví dụ 6.17.
1. Tìm diện tích của miền giao giữa phần trong của
hình tròn r = 5 cos θ và phần trong của limaçon
r = 2 + cos θ.
2. Tìm diện tích của miền giao giữa phần trong của
hình tròn r = 5 cos θ và phần ngoài của limaçon
r = 2 + cos θ.
Độ dài cung trong hệ tọa độ cực

Độ dài của cung cực r = f(θ)


với α  θ  β là
2
β
 dr 
S= r +   dθ
2
 dθ 
α
Ví dụ 6.18.
Tìm độ dài cung từ θ = 0 đến θ = 2π của
cardiod r = 2 – 2cosθ.
Ví dụ 6.18.
Tìm độ dài cung từ θ = 0 đến θ = 2π của
cardiod r = 2 – 2cosθ.
Diện tích mặt trong hệ tọa độ
cực
Nếu trong hệ tọa độ cực, cung r = f(θ) giữa θ = α và θ
= β quay quanh trục Ox, thì nó tạo ra một mặt có diện
tích β

A =  2π y ds
α
2
β
 dr 
= 2π  rsinθ r +   dθ
2
 dθ 
α
Ví dụ 6.19.
Tìm diện tích của mặt tạo bởi bằng cách quay
nửa trên của cardioid r = 1 + cosθ quanh trục
Ox .
Ví dụ 6.19.
Tìm diện tích của mặt tạo bởi bằng cách quay
nửa trên của cardioid r = 1 + cosθ quanh trục
Ox .
6.5.
Áp dụng vật lý:
Công, thủy lực,
và trọng tâm
Công
F
Công
F

Công thực hiện bởi lực không đổi


Nếu một vật di chuyển quãng đường d theo hướng của
lực F, thì công W là
W=Fd
Công
F

Công thực hiện bởi lực không đổi


Nếu một vật di chuyển quãng đường d theo hướng của
lực F, thì công W là
W=Fd
Công
F

d
Công thực hiện bởi lực không đổi
Nếu một vật di chuyển quãng đường d theo hướng của
lực F, thì công W là
W=Fd
Công
F

d
Công thực hiện bởi lực không đổi
Nếu một vật di chuyển quãng đường d theo hướng của
lực F, thì công W là
W=Fd
Công thực hiện bởi lực biến thiên
Công được thực hiện bởi lực biến thiên F(x) làm vật
di chuyển dọc theo trục Ox (cùng phương với lực F)
từ x = a đến x = b là
Công thực hiện bởi lực biến thiên
Công được thực hiện bởi lực biến thiên F(x) làm vật
di chuyển dọc theo trục Ox (cùng phương với lực F)
từ x = a đến x = b là
b

W =  F x dx
a
Lực trọng trường và công khi nâng vật từ dưới lên

Khối lượng: Trọng lực: Khoảng cách: Công:


m F d W = Fd
1 kg 10 N 1m 10 J
1 pound (lbm) 1 lbf 1 ft 1 ft-lb
1g 980 dyne 1 cm 980 erg

1J = 1N . 1m
1(ft-lb) = 1lb . 1ft
1erg = 1dyne . 1cm
Ví dụ 6.20.
Một vật ở vị trí x feet (ft) so với một điểm
cố định, được cho di chuyển dọc theo một
đường thẳng bởi 1 lực F(x) = (3x2 + 5) lb.
Công thực hiện bởi lực là bao nhiêu để vật di
chuyển:
a/ trong 4 ft đầu?
b/ từ 1 ft đến 4 ft?
Ví dụ 6.21.
Độ dài tự nhiên của lò xo là
10cm. Nếu cần công bằng 2
erg để kéo lò xo ra thành
18cm, thì cần công bằng
bao nhiêu để kéo lò xo ra
thành 20cm?
Lò xo bị kéo x đơn vị khỏi vị
Vị trí cân bằng trí cân bằng

Định luật Hooke


Khi lò xo bị kéo khỏi vị trí cân bằng x đơn vị, thì có
một lực đàn hồi
F(x) = k.x
kéo lò xo về vị trí cân bằng. Hằng số k gọi là độ cứng
của lò xo
Mô hình áp suất và lực chất lỏng

Áp suất
Áp suất P lên vật ở độ
sâu h trong 1 chất lỏng

Áp suất = P = δ.h
Với δ trọng lượng
riêng của chất lỏng.
Lực chất lỏng tác động lên một vật
phẳng được nhúng ngang
Lực chất lỏng (thủy lực) tác động lên một
vật phẳng có diện tích A được nhúng ngang

Thủy lực = F = P.A = (áp suất).(diện tích)
=(δ.h).A
Với δ là trọng lượng riêng của chất lỏng, và
h là độ sâu nhúng vật.
Ví dụ 6.22.
Tìm lực chất lỏng tác động
lên miếng kim loại hình chữ
nhật có các cạnh là 3 feet
và 4 feet nếu nó được
nhúng ngang xuống độ sâu
6 feet trong nước (như
hình vẽ)
Ví dụ 6.22.
Tìm lực chất lỏng tác động
lên miếng kim loại hình chữ
nhật có các cạnh là 3 feet
và 4 feet nếu nó được
nhúng ngang xuống độ sâu
6 feet trong nước (như
hình vẽ)

F =(δ.h).A = 62.4 x 6 x (3x4)=…


Thủy lực tác động lên một
vật phẳng được nhúng dọc
Thủy lực tác động lên một
vật phẳng được nhúng dọc từ
y = a đến y = b là
b

F = δ  h.L h dh
a
δ: trọng lượng riêng chất lỏng
h: độ sâu
L(h): độ dài lát cắt ngang của
vật ở độ sâu h.
Ví dụ 6.23.
Một cửa đứng ở một đập
nước có dạng hình thang
cân với cạnh trên là 8ft
cạnh dưới 6ft và chiều
cao 5ft. Hỏi thủy lực tác
động lên cửa của đập là
bao nhiêu nếu cạnh trên
của cửa đập ở dưới mặt
nước 4ft?
Ví dụ 6.23.
Một cửa đứng ở một đập
nước có dạng hình thang
cân với cạnh trên là 8ft
cạnh dưới 6ft và chiều
cao 5ft. Hỏi thủy lực tác
động lên cửa của đập là
bao nhiêu nếu cạnh trên
của cửa đập ở dưới mặt
nước 4ft?
Trọng tâm
Trọng tâm
Mô hình trọng tâm của một miền phẳng
Cho f, g liên tục, f(x) ≥ g(x) trên [a,b], và xét một đĩa
phẳng phân bố đều có khối lượng riêng là ρ bao phủ
một miền R giữa đồ thị của y=f(x) và y=g(x) trên đoạn
[a,b]. Khi đó
b
Khối lượng của R là: m = ρ  f(x) - g(x)  dx
 
a

Trọng tâm của R là điểm  x,y  sao cho

 
b b
1 2 2

 x f  x  - g  x  dx  f  x  -  g  x  dx
   
My   M 2 a    
x= = a
b
y= x = b
m m
  f  x  - g  x  dx
   f x - g x dx
a a
Thể tích tính bằng định lý Pappus
Vật rắn tạo bởi bằng cách xoay miền R quanh một
đường thẳng nằm ngoài biên của R (nhưng trong
cùng mặt phẳng) có thể tích V = A.s
A: diện tích của R
s = 2π r: quãng đường đi được của trọng tâm (với r
là khoảng cách từ trọng tâm của R đến trục quay)
Ví dụ 6.24.
Một đĩa phân bố đều R có
khối lượng riêng ρ = 1 và bị
chặn bởi y = x2, y = x.
a/ Tìm khối lượng và trọng
tâm của R.
b/ Dùng định lý Pappus để
tìm thể tích của vật tạo
bởi khi cho R quay quanh
đường x = -1.
Ví dụ 6.24.
Một đĩa phân bố đều R có
khối lượng riêng ρ = 1 và bị
chặn bởi y = x2, y = x.
a/ Tìm khối lượng và trọng
tâm của R.
b/ Dùng định lý Pappus để
tìm thể tích của vật tạo
bởi khi cho R quay quanh
đường x = -1.

You might also like