You are on page 1of 9

CHƯƠNG 1: SINH LÝ MÁU

1. Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
E. Nồng độ NaCl và protein hòa tan.

2. Hồng cầu bình thường có khả năng vận chuyển khí nhờ những đặc điểm
sau, NGOẠI TRỪ:
D. Hóa ứng động

3. Sự hình thành nút chặn tiểu cầu diễn ra theo trình tự nào sau đây?
B. Kết dính tiểu cầu, tiểu cầu giải phóng các yếu tố hoạt động, kết tụ tiểu cầu.

4. Khi bị nhiễm trùng mạn tính, Bạch cầu nào sau đây tăng?
B. Bạch cầu mono

5. Khi nhiễm ký sinh trùng, Bạch cầu nào sau đây tăng?
D. Bạch cầu ưa acid

6. Các giai đoạn đông máu diễn ra theo trình tự nào sau đây?
A. Thành lập phức hợp prothromninase, thành lập thrombin, thành lập fibrin và
cục máu đông.

7. Các câu sau điều đúng khi nói về chức năng của Bạch cầu, NGOẠI
TRỪ:
D. Vận chuyển khí

8. Vitamin K cần thiết cho sự tổng hợp yếu tố đông máu nào sau đây?
B. Prothrombin

9. Kháng thể IgE gắn trên màng bạch cầu nào sau đây?
C. Bạch cầu ưa bazo

10. Đối với mỗi nhóm máu sau đây hãy chọn kháng nguyên / kháng thể phù
hợp nhất:
C. Kháng thể anti-A và anti-B 3. Nhóm máu O
CHƯƠNG 2: SINH LÝ TUẦN HOÀN
1. Vị trí nút dẫn nhịp bình thường trong tim là ở nơi nào sau đây?
C. Nút xoang

2. Mô tả nào sau đây là SAI khi nói về hệ thống van tim:


A. Các van tim là những lá dày, chắc, được bao quanh bởi nội tâm mạc

3. Trong chu kỳ tim, máu từ nhĩ xuống thất trong giai đoạn nào:
A. Tâm nhĩ thu

4. Cung lượng tim sẽ giảm trong trường hợp nào:


A. Chuyển tư thế đột ngột

5. Cung lượng tim phụ thuộc vào yếu tố nào:


A. Thể tích máu

6. Tiếng tim T1 xuống hiện là do:


B. Mở van tổ chim

7. Trong điện tâm đồ, thời gian tái cực hai tâm thất tương ứng:
E. Sóng T

8. Khi vận động, chỉ số nào sau đây sẽ tăng:


A. Cung lượng tim

9. Nhịp tim sẽ giảm khi:


E. Nồng độ O2 máu giảm

10. Yếu tố giúp máu từ tĩnh mạch trở về tim, NGOẠI TRỪ:
C. Cử động hô hấp của phổi

CHƯƠNG 3: SINH LÝ HÔ HẤP


1. Cơ nào đóng vai trò chính trong động tác hít vào bình thường:
A. Cơ hoành

2. Các động tác hô hấp, chọn câu đúng:


E. Tất cả đều đúng

3. Phát biểu nào sau đây không đúng về màng phổi:


C. Khoang màng phổi là một khoang thật chứa khoảng 50ml dịch nhầy.

4. Vai trò của đường dẫn khí, chọn câu đúng:


B. Làm ẩm khí và điều chỉnh nhiệt độ khí hít vào

5. Đơn vị chức năng của phổi, chọn câu đúng:


C. Phế nang

6. Các xoang cạnh mũi, chọn câu đúng:


E. Tất cả đều đúng

7. Phát biểu nào sau đây đúng:


E. Câu a và c đúng

8. Phát biểu nào sau đây đúng:


E. Câu b và c đúng

9. Chọn câu đúng:


A. Quá trình trao đổi khí xảy ra ở màng phế nang-mao mạch

10. Cơ chế điều hòa hô hấp, chọn câu đúng:


D. Câu a, b đúng
11. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự khuếch tán khí qua màng phế nang - mao
mạch, chọn câu đúng:
E. Tất cả đều đúng

12. Dung tích sống, chọn câu đúng:


E. Tất cả đều sai

13. Diện tích màng phế nang-mao mạch ở người trưởng thành khoảng:
C. 70 m2
CHƯƠNG 4: SINH LÝ TIÊU HÓA
1. Chọn câu đúng nhất về cơ tiêu hóa:
A. Mỗi lớp cơ hoạt động như một hợp bào

2. Chất nào sau đây được hấp thu ở miệng:


E. Cả 4 câu trên đều SAI

3. Các enzyme tiêu hóa của dịch tụy là:


A. Amylase, lipase, trypsin

4. HCl và yếu tố nội được tiết ra từ:


A. Tế bào thành

5. Pepsinogen chuyển thành pepsin nhờ:


A. Acid HCl

6. Tác dụng của các thành phần trong dịch vị:


D. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày

7. Tác dụng của muối mật:


E. Cả 4 câu trên đều SAI

8. Thành phần trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa là:
A. Muối mật

9. Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, vì những lý do sau đây,
ngoại trừ:
E. Tất cả thức ăn ở ruột non đều được phân giải thành dạng có thể hấp thu.
10. Chức năng của ruột già. Chọn câu đúng nhất
C. Hấp thu K+

11. Chức năng của gan. Chọn câu SAI:


D. Tổng hợp mỡ từ đường vào đạm

CHƯƠNG 5: SINH LÝ THẬN (TIẾT NIỆU)


1. Đơn vị cấu tạo cơ bản và chức năng của thận là:
A. Nephron

2. Động mạch thận là nhánh của động mạch:


A. Động mạch chủ bụng

3. Nephron vùng vỏ thận:


A. A và B đúng

4. Hệ thống ống thận bao gồm:


A. Ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa

5. Câu nào sau đây SAI khi nói về ống lượn gần:
A. Có hình dạng chữ U

6. Phức hợp cận tiểu cầu:


A. Tiết renin

7. Dịch trong ống lượn xa có đặc tính:


A. Nhược trương

8. Các yếu tố ảnh hưởng đến mức lọc cầu thận, NGOẠI TRỪ:
A. Thành phần dịch lọc

9. Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần, NGOẠI TRỪ:
A. Glucose được tái hấp thu theo nhu cầu cơ thể
10.Nồng độ ngưỡng của glucose/huyết tương là:
A. 180 mg/dl
CHƯƠNG 6: SINH LÝ SINH SẢN
1. Testosteron có chức năng:
A. Tăng kích thước dương vật, bìu sẫm màu

2. Điều nào sai khi nói về estrogen


A. Giảm tổng hợp protein

3. Tinh trùng được dự trữ ở


A. Túi tinh

5. Yếu tố không ảnh hưởng tới quá trình sinh tinh:


A. Chủng tộc

6. Progesteron có chức năng nào sau đây:


A. Gây tăng nhiệt độ cơ thể

7. Mốc để đánh dấu tuổi dậy thì hoàn toàn là


A. Lần xuất tinh đầu tiên

8. FSH và LH có các tác dụng nào sau đây:


A. Tất cả đều đúng

CHƯƠNG 7: SINH LÝ NỘI TIẾT


1. Hormon nào sau đây do thùy trước tuyến yên tiết ra:
A. TSH

2. Tủy thượng thận tiết ra chất nào sau đây:


A. Adrenalin

3. Adrenalin không có tác dụng nào sau đây:


A. Ức chế noradrenalin
4. Tác dụng của hormon TSH:
A. Dinh dưỡng tuyến giáp và kích thích tiết T3, T4

5. Tác dụng hormon T3, T4, chọn câu SAI:


A. Giảm nhịp tim, lưu lượng tim, tính tự động cơ tim.

6. Tuyến cận giáp tiết ra hormon nào:


A. PTH

7. Hormon ACTH, chọn câu SAI:


A. Được ức chế bởi PIH vùng dưới đồi

8. Hormon nào sau đây KHÔNG do vùng hạ đồi tiết ra:


A. ACTH

CHƯƠNG 8: SINH LÝ THẦN KINH


1. Phát biểu nào sau đây không đúng với nơron:
A. Dẫn truyền xung động thần kinh qua sợi trục theo hai chiều

2. Thân tế bào thần kinh có các thành phần và tính chất sau, ngoại trừ:
A. Tạo nên chất trắng của hệ thần kinh

3. Phát biểu nào sau đây đúng với bó tháp, ngoại trừ:
A. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức.
B. Xuất phát từ hồi trán lên.
C. Bắt chéo tháp hành não
D. Chi phối vận động chủ động cho cổ, thân
E. Chi phối vận động chủ động cho tứ chi

4. Phản xạ nào KHÔNG CÓ ở tủy sống:


A. Phản xạ mắt - tim

5. Phát biểu nào sau đây không đúng với dịch não tủy:
A. Có chức năng dẫn truyền phản xạ

6. Phát biểu sau đúng với dịch não tủy, ngoại trừ:
A. Có chức năng dẫn truyền cảm giác

7. Phát biểu nào sau đây không đúng với dấu hiệu Babinski:
A. Là dấu hiệu tổn thương thần kinh số VII

8. Phát biểu sau đúng với Vùng Wernicke, ngoại trừ


A. Khi bị tổn thương thì bị chứng câm, không hiểu lời, hiểu chữ...

9. Chức năng nào quan trọng nhất ở hành não:


A. Chức năng phản xạ

10.Phát biểu sau đúng với phản xạ gân cơ bốn đầu đùi, ngoại trừ:
A. Duỗi bàn chân

CHƯƠNG :
1. Phát biểu sai về cơ chế co cơ:
A. Cử động xảy ra do sự rút ngắn các tơ cơ
2. Vai trò chính của canxi trong kích hoạt cơ vân và cơ tim, chọn câu đúng:
A. Gây khử cực màng tế bào cơ
B. Loại bỏ tác dụng ức chế phản ứng giữa sợi actin và myosin
C. Kích hoạt phân tử myosin đến mức chúng phản ứng với actin
D. Kết hợp với calmodulin để khởi động phản ứng thành lập cầu nối
E. Kích hoạt men MLCK

3. Kích thích lặp đi lặp lại sợi cơ xương sẽ làm tăng lực co thắt vì làm tăng yếu
tố nào sau đây?
A. Thời gian chu kỳ cầu nối
4. Protein nào giữa vai trò quan trọng nhất trong co cơ van và cơ trơn:
A. Actin

5. Phức hợp kích thích co cơ xương liên quan đến tất cả các sự kiện sau, ngoại
trừ:
A. Gắn canxi vào myosin
6. Chức năng của tropomyosin trong tế bào cơ xương gồm
A. Tác dụng như một “protein giãn cơ” khi nghỉ ngơi bằng cách che vị trí mà
myosin gắn vào actin

7. Có bao nhiêu loại cơ trong cơ thể?


A. 3
8. Kể tên các loại cơ trong cơ thể:
-
9. Có bao nhiêu hình thức co cơ trong cơ thể?
A. 5

10.Kể tên các hình thức co cơ trong cơ thể?

You might also like