You are on page 1of 8

STT Yếu tố

1 Cơ hội Nhu cầu của ngành FMCG ngày càng tăng


2 Sự phát triển của hệ thống thương mại điện tử ở các quốc gia châu Á Thái Bình Dương
3 Thu nhập
4 Định vị sản phẩm, thương hiệu
5 Hiệu quả quảng cáo
6 Mạng lưới phân phối
7 Khả năng cạnh tranh về giá
8 Năng lực tài chính
9 Áp dụng thương mại điện tử
10 Độ uy tín của doanh nghiệp
11 Các chính sách liên kết, kết hợp
12 Các chính sách bảo vệ môi trường
Unilever P&G
Ti
Pt Qt Pt Qt
0.08 3 0.24 3 0.24
0.12 4 0.48 2 0.24
0.07 3 0.21 2 0.14
0.1 4 0.4 3 0.3
0.11 4 0.44 4 0.44
0.08 3 0.24 4 0.32
0.1 4 0.4 3 0.3
0.1 4 0.4 4 0.4
0.05 2 0.1 2 0.1
0.12 4 0.48 4 0.48
0.04 1 0.04 1 0.04
0.03 3 0.09 1 0.03
1 3.52 3.03
STT Yếu tố

Cơ hội 1 Nhu cầu ngành hàng hóa tiêu dùng nhanh ngày càng tăng
2 Quảng cáo trên mạng xã hội có chi phí hợp lí hơn quảng cáo truyền thống
3 GDP trên thế giới có xu hướng tăng mặc dù có dấu hiếu của sự suy thị
4 Người tiêu dùng quan tâm tới sản phẩm chất lượng cao
5 Nhu cầu của thị trường mỹ phẩm có xu hướng tăng
6 Người tiêu dùng quan tâm tới hàng hóa có xuất xứ thiên nhiên
7 Sự phát triển của các kênh thương mại điện tử gia tăng
8 Nhu cầu về chăm sc sc kha gd tang đt bn
Thách thức 9 Sự suy thoái của kinh tế Trung Quốc và Mỹ
10 Có nhiều đối thủ cạnh tranh tham gia vào thị trường mới nổi
11 Biến động tỷ giá thị trường
12 Sự phản đối sử dụng chất hóa học trong mỹ phẩm
13 Sự ảnh hưởng của CVD-19 ( Đvs sản phẩm cao cấp)
Ti Pi Qi

0.12 4 0.48
0.1 3 0.3
0.06 2 0.12
0.08 3 0.24
0.09 3 0.27
0.07 3 0.21
0.05 2 0.1
0.03 2 0.06
0.12 4 0.48
0.09 3 0.27
0.07 1 0.07
0.08 3 0.24
0.04 2 0.08
1 2.92 ( Lớn hơn 2,5 => Hoạt động hiệu quả)
STT Yếu tố bên trong Ti

1 Thương liệu lâu đời hơn 185 năm 0.13


2 Sở hữu nhiều nhãn hiệu chiếm thị phần cao trong thị trường 0.11
3 Tiềm lực tài chính mạnh 0.09
4 Nhân lực dồi dào, đa văn hóa, có nhiều kinh nghiệm và gắn bó lâu dài với công ty 0.07
5 Chuỗi cung ứng khổng lồ 0.09
6 Luôn luôn cải tiến R&D tạo ra nhiều sản phẩm có chất lượng cao 0.07
7 Công tác quản trị hiệu quả 0.08
8 Sở hữu nhiều bằng sáng chế và bí mật kinh doanh 0.04
9 Đội ngũ Marketing chưa bắt kịp với xu hướng 0.12
10 Sự đa dạng nhãn hàng không còn phát triển tốt tạo nhiều áp lực với công ty 0.1
11 Quá phụ thuộc vào một vài sản phẩm chủ đạo 0.05
12 Giá hàng hóa đắc hơn so với đối thủ cạnh tranh 0.05
1
Pi Qi

4 0.52
4 0.44
4 0.36
3 0.21
4 0.36
3 0.21
3 0.24
2 0.08
3 0.36
3 0.3
3 0.15
1 0.05
3.28
STT Các yếu tố

MT bên ngoài 1 VN có vị trí chiến lược quan trọng , là trung tâm của ĐNA (giap TQ,TL)
2 VN có nền kinh tế thị trường, nhiều chính sách thu hút FDI
3 VN có dân số đứng thứ 5 trong Châu Á, T3 ở Đông Nam Á
4 Tham gia nhiều tổ chức quốc tế lớn (WTO, AFTA, APEC, ASEAN, FAO)
5 Nhu cầu chăm sóc sức khỏe, chăm sóc cá nhân ngày càng tăng
6 Bên ngoài VN tập trung nhiều KCN ở phía Nam
7 Thị trường lao động dồi dào, giá rẻ
8 Cơ sở hạ tầng ngày càng phát triển
9 Các chính sách nâng cao tay nghề lao động
10 Tài nguyên VN dồi dào
11 Cạnh tranh với các đối thủ cùng ngành - UNILEVER
12 Các nhân lực cao cấp ở VN còn hạn chế

MT bên trong
1 Thương hiệu
2 Thị phần
3 Vốn chủ sở hữu
4 Hoạt động R&D
5 Trang thiết bị
6 Bên trong Nguồn nhân lực
7 Công tác quản trị
8 Marketing
9 Năng lực hợp tác và sát nhập ( M&A)
10 Tỉ lệ nợ
11 Sự phụ thuộc vào 1 sản phẩm chủ đạo
12 Cạnh tranh về giá
13 Tác động môi trường
14 Văn hóa tổ chức
Chiến lược thâm nhập Chiến lược mở rộng thị trường Chiến lược phát triển sản phẩm
Trọng số (Ti)
Ai Ti Ai Ag Ti Ag Ah Ti Ah
0.13 4 0.52 4 0.52 2 0.26
0.1 3 0.3 3 0.3 1 0.1
0.14 1 0.14 4 0.56 4 0.56
0.08 2 0.16 2 0.16 2 0.16
0.1 3 0.3 3 0.3 4 0.4
0.05 2 0.1 2 0.1 3 0.15
0.1 3 0.3 3 0.3 3 0.3
0.07 3 0.21 3 0.21 3 0.21
0.04 3 0.12 2 0.08 2 0.08
0.03 1 0.03 2 0.06 2 0.06
0.08 3 0.24 4 0.32 4 0.32
0.08 2 0.16 1 0.08 4 0.32
1 2.58 2.99 2.92

0.15 4 0.6 3 0.45 2 0.3


0.08 4 0.32 4 0.32 4 0.32
0.08 3 0.24 2 0.16 1 0.08
0.11 4 0.44 4 0.44 4 0.44
0.09 3 0.27 2 0.18 3 0.27
0.04 3 0.12 3 0.12 3 0.12
0.06 3 0.18 3 0.18 2 0.12
0.08 4 0.32 4 0.32 4 0.32
0.05 4 0.2 3 0.15 2 0.1
0.06 2 0.12 3 0.18 1 0.06
0.01 1 0.01 1 0.01 2 0.02
0.09 3 0.27 4 0.36 3 0.27
0.06 1 0.06 1 0.06 2 0.12
0.04 1 0.04 1 0.04 1 0.04
3.19 2.97 2.58

You might also like