You are on page 1of 2

Cấu trúc thì hiện tại đơn:

`1.` Với động từ tobe: am/is/are

`(+)` S+ am/is/are...

`(-)` S+ am/is/are+not...

`(?)` Am/Is/Are+S....?

`+` I+am

`+` He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được+is

`+` We/You/They/Danh từ số nhiều+are

`2.` Với động từ thường:

`(+)` S+ V-inf/Vs/Ves

`(-)` S+ do/does+not+V-inf

`(?)` Do/Does+S+V-inf?

`+` I/We/You/They/Số nhiều+do

`+` He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được + does

`3.` Dấu hiệu:

`-` every+khoảng thời gian

`-` once/twice/three times+ khoảng thời gian

`-` always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never,.....

`4.` Cách dùng:

`-` Diễn tả một hành động, sự việc, diễn ra thường xuyên lặp đi lặp lại hay một thói quen

`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lí.

`-` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác,....

`5.` Vị trí trạng từ chỉ tần suất:


`-` Sau tobe

`-` Trước động tù thường

`-` Sau trợ động từ

`-` Đứng đầu câu hoặc cuối câu.

You might also like