Professional Documents
Culture Documents
Before/ by the time + QKĐ, QKHT ; QKHT + before/by the time + QKĐ
2. Ngữ cảnh ở tương lai: (thường các em sẽ gặp những trạng từ như TOMORROW,
NEXT WEEK, NEXT MONTH... hoặc một động từ được chia ở thì tương lai)
S +will / shall /may /can.....+ when /until / as soon as / before... + HTĐ / HTHT
Khi chia động từ cần chú ý sự hòa hợp của chủ ngữ (S) và động từ (V):
* S1 + and + S2 => chia ĐT số nhiều. Ví dụ : Tom and Mary were late yesterday.
* Each, every, no + noun => chia ĐT số ít. Ví dụ : Each boy and girl has a textbook. No student is
present
* (N)either + S1 + (n)or + S2 => chia ĐT theo S2. Ví dụ : He or you are the best student.
Neither I nor he likes football.
* S1, as well as + S2 => chia theo S1. Ví dụ : John, as well as you, is responsible for that report.
* Chủ ngữ là danh từ chỉ đo lường, giá cả, tiền => chia ĐT số ít. Ví dụ : 5,000 dollars is a big sum of
money.
* Đại từ bất định (everyone, something, nobody…) => chia ĐT số ít. Ví dụ : Everybody is in the room.
singular plural
child children
man men
woman women
bacterium bacteria
ox oxen
person people
Dạng 2: Sử dụng hình thức của động từ trong câu tường thuật
Trong dạng này các em phải thuộc công thức của câu tường thuật ở dạng mệnh lệnh khẳng
định và phủ định, một số động từ đặc biệt như:
Suggest + Ving : đề nghị advise + O + to Vo: khuyên ai làm gì
Deny + Ving : từ chối đã làm gì invite + O + to Vo : mời ai làm gì
Admit + Ving : thừa nhận đã làm remind + O + toVo : nhắc nhở ai làm gì
Apologize for + Ving: xin lỗi ai vì đã ask + O + to Vo : yêu cầu ai làm gì
Look forward to + Ving: mong đợi làm gì promise to Vo : hứa làm gì
Accuse + O + of + Ving : tố cáo ai đã agree + to Vo : đồng ý làm gí
Thank + O + for + Ving: cám ơn ai vì đã refuse + to Vo : từ chối ko làm gì
Prevent + O + from + : ngăn cản ai làm gì encourage + O + to Vo: khuyến khích ai làm
Blame + O + for + Ving: phàn nàn ai đã allow + O + to Vo: cho phép ai làm