Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 3 Các đặc trưng của đlnn và vtnn - 221
CHƯƠNG 3 Các đặc trưng của đlnn và vtnn - 221
x. f x dx
X
1
§2: PHƢƠNG SAI
2
3
3.Moment
Định nghĩa 3.4: Moment cấp k cuả đại lượng ngẩu nhiên X
đối với số a (hoặc hướng về a ) là :
X a x a . f X x dx
k k
X a xi a . pi
k k
i
a = 0: moment gốc
a = E(X): moment trung tâm.
4. Hệ số nhọn và hệ số bất đối xứng(xem SGK)
4
Ví dụ 3.1:
cos x, x 0, / 2
~ fX x
0, x 0, / 2
/2
x. f x dx
X x.cos xdx 1
0 2
2
/2
D X x cos xdx 1 3
2
0
2
X2
Mod X =0
f X x dx cos xdx 1/ 2
m m
Med X = m
0
sin m 1/ 2, m [0, / 2] m / 6
5
Ví dụ 3.2 :Cho X có bảng phân phối xác suất như sau
X 1 2 ... m 1 m m 1 ... k ...
P p qp ... q m2 p q m1 p q m p ... q k 1 p ...
1 1
E ( X ) kp.q k 1
p.
1 q
2
k 1 p
2
1
D( X ) k 2
pq k 1
k 1 p
2
2
1 q 1 1 q 1 q
p.
(1 q )3 p p2 p2 p2
Mod X = 1
p 1 q ... q m 2 1 / 2
Med X =m
1/ 2
m2 m 1
p 1 q ... q q
6
1 q m 1
m 1 1
1 q
p. 1/ 2 q
1 q 1/ 2
m 1
2
p. 1 q 1/ 2 1 q 1/ 2
m m
q m 1
1 q 2
m ln q ln 2 , m 1 ln q ln 2
ln 2 ln 2
m 1
ln q ln q
7
.Ví dụ 3.3 : Cho X có bảng phân phối xác suất sau:
X 2 5 7
P 0, 4 0,3 0,3
2.0, 4 5.0,3 7.0,3 4, 4
D 2 .0.4 5 .0,3 7 .0,3 4, 4
2 2 2 2
2
D( X ) 2,107
M od X = 2 ; M ed X = 5
8
Cách dùng máy tính bỏ túi ES
Mở tần số(1 lần): Shift Mode Stat On (Off)
Nhập: Mode Stat 1-var
xi ni
2 0,4
5 0,3
7 0,3
AC: báo kết thúc nhập dữ liệu
Cách đọc kết quả: Shift Stat Var
x 4, 4
n x n x 2,107
Chú ý : Khi đóng cột tần số , máy tính sẽ tự hiểu các
tần số đều bằng 1
9
Cách dùng máy tính bỏ túi MS:
Vào Mode chọn SD
Xóa dữ liệu cũ: SHIFT CLR SCL =
Cách nhập số liệu :
2; 0,4 M+
5; 0,3 M+
7; 0,3 M+
Cách đọc kết quả:
x 4, 4
SHIFT S – VAR
n x n x 2,107
10
Ví dụ 3.4: Tung cùng 1 lúc 5 con xúc xắc cân
đối,đồng chất .Gọi X là tổng số điểm nhận được.
Hãy tính E(X), D(X)
Giải: Gọi Xi là số điểm của con xúc xắc thứ i
1 2 .... 5
1 .... 5 5 1
Xi độc lập D D 1 D 2 ... D 5 5D 1
X1 1 2 ... 6 7 35
1 , D 1
1 1 1 2 12
PX ...
6 6 6
11
§4: Kỳ vọng của hàm Y
xi pi E (Y ) xi .pi
i
2.Trƣờng hợp liên tục:
~ f X x Y x . f X x dx
Ví dụ 4.1:
cos x , x 0,
2
Cho fX x
0 , x 0,
2
Tìm kỳ vọng và phương sai của Y= sinX.
12
/2
2 /2
sin x 1
Y sin x cos xdx 0
0 2 2
3 /2
Y
/2 sin x 1
2
sin x cos xdx
2
0
0 3 3
D Y Y E Y
2 1 1 1
2
3 4 12
13
§5: Kỳ vọng của hàm ,Y
1.Trƣờng hợp rời rạc: xi , Y y j pij
xi , y j . pij
Ví dụ 5.1:
Y xi y j pij
i, j
i, j
2.Trƣờng hợp liên tục: (X,Y) liên tục và có hàm mật độ
f(x,y)
x, y . f x, y dxdy
R2
Ví dụ 5.2: Z
8 xy, neá
f x, y u 0 x y 1, (hình 5.1)
0 , neá
u t r aù
i laïi .
14
HÌNH 5.1
y
1
0 1 X
15
x. f x, y dxdy
1 y
dy x.8 xydx
0 0
2
R
Y y. f x, y dxdy
1 y
dy y.8 xydx
0 0
2
R
Y 2 y2. f x, y dxdy
R2
X 2 . f
x 2
x, y dxdy
X .Y xy. f x, y dxdy
R2
16
§6: Các đặc trƣng của vectơ ngẫu nhiên
i 1 j 1 i 1 j 1
m m
m
(4) cov i , k D i cov i , X k
i 1 k 1 i 1 ik
17
3. Hệ số tƣơng quan
cov , Y
Định nghĩa 6.2: RXY
. Y
Chú ý : R XX 1
Tính chất: (1) X,Y độc lập RY 0
(2) RXY 1, , Y
(3) RXY 1 a, b, c : a bY c
Ý nghĩa: Hệ số RXY đặc trưng cho sự ràng buộc tuyến tính
giữa X và Y: RXY càng gần1, thì X,Y càng gần có quan
hệ tuyến tính.
cov , ,cov , Y
4. Ma trận tƣơng quan: D , Y
cov Y , ,cov Y , Y
Chú ý : Người ta còn gọi ma trận sau là ma trận tương
quan : 1 R XY
R XY 1
18
• Ví dụ 6.1:Cho các biến ngẫu nhiên 1 , 2 ,..., m ; Y1 , Y2 ,..., Yn
có phương sai đều bằng 1 và
cov i , j p1 ;cov Yi , Y j p2 ;cov i , Y j p3
Tìm hệ số tương quan của 2 biến ngẫu nhiên:
U 1 2 ..... m và V Y1 Y2 ..... Yn
Giải:
m m n
cov U ,V cov i , Yi . cov i , Y j m.n. p3
n
i 1 j 1 i 1 j 1
m m
m
D U cov i , X k D i cov i , k m m(m 1). p1
i 1 k 1 i 1 i k
D V n n(n 1). p2
cov U ,V m.n. p3
RUV
U . V m m m 1 p1 . n n n 1 p2
19
5. Cách dùng máy tính bỏ túi
a)Loại ES: MODE STAT a+bx
xi yj pij
AC
Cách đọc kết quả:
SHIFT STAT VAR x X
SHIFT STAT VAR x n X
SHIFT STAT VAR y Y
SHIFT STAT VAR y n Y
SHIFT STAT REG r RXY
SHIFT STAT SUM xy XY
20
b) Loại MS: MODE REG LIN
Cách xóa dữ liệu cũ : SHIFT CLR SCL =
21
Ví dụ 6.2: Giả sử X,Y có bảng phân phối xác suất sau:
Y 3 5
X
0 0,1 0,2
2 0,3 0,4
22
.Bảng trên tương đương với bảng sau:
xi yj pij
0 3 0,1
0 5 0,2
2 3 0,3
2 5 0,4
23
Nhập bảng số liệu vào máy tính,ta có:
x X 1, 4
x n X 0,9165
y Y 4, 2
y n Y 0,9798
xy XY 5,8
24
25