Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ CẦU EXTRADOSED
Sau thời gian học tập tại trường ĐH Tôn Đức Thắng, bằng sự nỗ lực của bản thân cùng với
sự chỉ bảo dạy dỗ tận tình của các thầy cô trong trường ĐH Tôn Đức Thắng và các thầy cô trong
Khoa Kỹ Thuật Công trình em đã tích luỹ được nhiều kiến thức bổ ích, trang bị cho công việc của
một kỹ sư tương lai.
Đồ án tốt nghiệp là kết quả của sự cố gắng trong suốt 5 năm học tập và tìm hiểu kiến thức
tại trường. Đó là sự đánh giá tổng kết công tác học tập trong suốt thời gian qua của mỗi sinh
viên . Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp này em đã được sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cô
giáo bộ môn, đặc biệt là sự giúp đỡ trực tiếp của cô : PGS.TS Lê Thị Bích Thủy.
Do thời gian tiến hành làm Đồ án và cơ sở lý thuyết cũng như các kinh nghiệm thực tế còn
hạn chế nên trong tập Đồ án này chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Em xin kính
mong các thầy cô trong bộ môn chỉ bảo để em có thể hoàn thiện Đồ án cũng như kiến thức
chuyên môn của mình.
Em xin chân thành cảm ơn !
Bảng 1.1
STT Lớp đất Chiều dày (m)
1 Đất sét pha cát lẫn sỏi sạn L1 14.00
2 Đất sét lẫn bột và hữu cơ L2 21.00
3 Đất sét lẫn bột, cát mịn L3 18.00
5 Sét pha cát trạng thái dẻo cứng L5 20
Bảng 1.2
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Lượng
mưa
3067.4
412.5
563.3
486.1
163.4
319.3
451.7
350.1
30.4
62.1
22.3
trung
176
8.1
bình
(mm)
Độ ẩm không khí:
Bảng 1.3
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Độ ẩm
tuyệt đối
trung
78
78
78
81
85
86
87
87
88
87
81
76
83
bình
tháng,
năm(%)
1.4.2.Thuỷ văn
Chế độ thuỷ văn ở đây chia ra làm hai mùa rõ rệt, một mùa mưa và một mùa khô. Mùa mưa ở
đây hay mùa lũ thường xảy ra vào tháng 10 và tháng 12 trong năm, lũ sớm bắt đầu vào tháng 9.
Số liệu thiết kế thuỷ văn:
Mực nước cao nhất ứng với p=1%: +4.2m
Mực nước thông thuyền ứng với p=5%: +1.5 m
Mực nước thi công: +0.000 m
Mực nước thấp nhất: +0.7 m.
Nhận xét:
Sơ bộ ta thấy địa chất ở đây tương đối tốt và ổn định do đó ta có thể sử dụng trụ hay mố đặt
trên hệ móng cọc. Cọc khoan nhồi hoặc cọc đóng sẽ được lựa chọn,đặc biệt khi có địa hình ổn
định.
CHƯƠNG 2:
ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN
Căn cứ vào kích thước và vai trò kinh tế xã hội của cầu bắc qua sông Cầu thì cầu phải được
thiết kế với quy mô của cầu lớn, vĩnh cửu bằng bê tông cốt thép và bê tông cốt thép dự ứng lực.
Cầu đặt trên Quốc Lộ thuộc đường cấp III đồng bằng.
+ Người đi bộ : 3KN/m2
Tốc độ thiết kế: V = 80 Km/h
2.1.2.3.Khổ cầu
Đảm bảo khai thác êm thuận, an toàn đường hai đầu cầu bắc qua sông Cầu được thiết kế theo
tiêu chuẩn đường cấp III đồng bằng phù hợp với cải tạo nâng cấp đường Quốc Lộ.
+ Bề rộng nền đường: Bn= 24.60m
+ Bề rồng mặt đường: Bm = 21.60m
+ Độ dốc dọc: imax = 6%
+ Bán kính đường cong nằm nhỏ nhất: Rmin=250m
+ Bán kính đường cong đứng lồi nhỏ nhất: Rmin= 5000m
+ Bán kính đường cong đứng lõm nhỏ nhất: Rmin= 3000m
+ Kết cấu mặt đường:
7cm bê tông at phan
25cm cấp phối đá dăm loại I
50cm móng
Đất đắp tiêu chuẩn
2.1.2.6.Cấp thông thuyền : Sông thông thuyền cấp I
-Khổ tĩnh không : H=20 m ( nhịp lớn )
- Chiều dài : B= 80m
586.115
+ Cầu bằng BTCT nên chi phí cho công tác duy tu bảo dưỡng trong giai đoạn khai thác
thấp.
+ Cầu làm việc với biểu đồ mô men hai dấu, tận dụng được khả năng làm việc của vật liệu.
- Nhược điểm:
+ Số lượng trụ nhiều (12 trụ), làm ảnh hưởng đến dòng chảy.
+ Kích thước kết cấu nhịp liên tục lớn lại bằng BTCT do đó khối lượng vật liệu lớn,kết cấu
nặng nề.
+ Thi công theo phương pháp đúc hẫng cân bằng đổ bê tông tại chỗ do đó việc kiểm soát
chất lượng bê tông khó khăn.
Phương án 2:Cầu chính là cầu Extradosed( cầu dầm cáp hỗn hợp)+ cầu dẫn dầm
SuperT
Sơ đồ nhịp: 440+(88+150+88)+440 m
Cầu chính là cầu Extradosed nhịp (88+150+88),tiết diện hộp thi công bằng phương pháp đúc
hẫng cân bằng, chiều cao dầm thay đổi từ 4.5m trên trụ cho tới 2.5m ở giữa nhịp
Cầu dẫn là cầu nhịp đơn giản dầm Super T, nhịp 440m mỗi bên, chiều cao dầm là 1.75m
Tổng chiều dài nhịp là 646m.
Ưu ,nhược điểm của phương án 2
- Ưu điểm:
+ Ưu điểm nổi bật của cầu Extradosed( cầu dầm cáp hỗn hợp) là về mặt kết cấu:kết hợp
giữa kết cấu của cầu dầm cứng và cầu dây văng do vậy đã phát huy được ưu điểm của hai loại kết
cầu trên. Trên quan điểm kết cấu, cầu dầm cáp hỗn hợp là một dạng đặc biệt của cầu dầm cứng
nhịp lớn được bố trí thêm cáp văng làm việc chịu kéo dọc theo chiều dài dầm để tăng cường khả
năng chịu lực của toàn cầu cũng như vượt được khẩu độ lớn hơn. Kích thước dầm nhỏ hơn
phương án 1 do đó kết cấu đỡ nặng nề hơn. Chiều dài của cáp văng ngắn, giảm được sự dao động
của cáp văng do tải trọng gió do đó giảm ứng suất mỏi trong cáp văng.
+Sự biến thiên ứng suất trong cáp văng nhỏ, do vậy ứng suất chịu kéo cho phép đối với cáp
văng có thể được lấy bằng hoặc nhỏ hơn 60% cường độ giới hạn của cáp cường độ cao.
+Không cần thiết phải điều chỉnh lực căng trong cáp văng sau khi thi công.
+Sử dụng kết cấu yên ngựa đặt ở trên đỉnh cột tháp (Pylon) để lắp đặt cáp văng, do đó việc
lắp đặt cáp văng rất đơn giản và giảm giá thành nhân công.
+Hệ thống neo cáp văng có thể sử dụng như hệ thống neo trong cầu dầm cứng. Không nhất
thiết phải sử dụng hệ thống neo đắt tiền như trong cầu dây văng.
SVTH: NGUYỄN VĂN TOÀN ; MSSV: 80902034 Page 10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD: PGS.TS LÊ THỊ BÍCH THỦY
+Giá thành xây dựng cũng như duy tu bảo dưỡng thấp hơn so với cầu dây văng.
+Đoạn dầm có chiều cao thay đổi chỉ ở trong phạm vi từ tim trụ đến điểm neo dây đầu tiên,
phần dầm còn lại có chiều cao không đổi do vậy thi công sẽ đơn giản hơn so với dầm cứng có
chiều cao thay đổi liên tục khi sử dụng công nghệ đúc hẫng cân bằng.
+ Hình dạng cầu đẹp, phù hợp với cảnh quan thiên nhiên
+ Số trụ ít do đó ít ảnh hưởng đến dòng chảy
- Nhược điểm:
+ Công nghệ thi công đòi hỏi nhiều kinh nghiệm với độ phức tạp cao
+ Thi công đốt đúc trên đà giáo phức tạp hơn so với phương án 1 và 2 do đó việc kiểm
tra chất lượng bê tông khó khăn hơn.
CHƯƠNG 3
TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 1
3.1.GIỚI THIỆU PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
Mặt cắt dọc sông cho thấy 2 phía bờ sông rộng và khá bằng phẳng đồng thời mực nước thông
thuyền không cao, càng ra phía giữa sông lòng sông càng sâu dần tuy nhiên độ dốc nhỏ. Mặt cắt
sông dài và không đối xứng, sâu dần về bờ bên phải. Vì thế ở đây ta có thể tính toán và chọn
phương án cầu liên tục 5 nhịp có cầu dẫn ở hai phía, nhịp chính liên tục lớn để tránh phải bố trí
trụ vào chỗ sâu nhất của lòng sông.
+Khẩu độ thoát nước: Lo = 690 – (24.8+51.6+23+5x1.6) = 658.4 m > 500m
+Trắc dọc cầu:một phần cầu nằm trên đường cong tròn có R = 5000m, phần còn lại nằm trên
đường thẳng có độ dốc dọc id = 4%.Độ dốc dọc lớn nhất imax = 4%.
3.2.KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
3.2.1.Dầm hộp phần cầu chính
Dầm liên tục có mặt cắt ngang là 1 hộp hai thành xiên có chiều cao thay đổi.
+ Trên gối : H = (1/15 – 1/20)Lnhịp
Y= X2 + h ,m
Với L là chiều dài cánh hẫng cong, .Vậy phương trình đường cong biên
,m
+ Chiều dày bản đáy tại vị trí bất kỳ cách giữa nhịp một đoạn Lx được tính theo công thức sau:
,m
Trong đó:
+h2:chiều dày bản đáy của tiết diện trên trụ
+h1:chiều dày bản đáy của tiết diện giữa nhịp
250
400
600
250
300
300
600
600
700/2
800
800
1500 1500 3
250
1800 1700 50
2200
1500 1500 1700 1800
500/2
250
1000
1000
1200
550
5500
10061/2
1800
1000 1000
150
7300/2
Đơn giá
ST Khối Thành tiền
Hạng mục Đơn vị (nghìn
T lượng (nghìn đồng)
đồng)
I Kết cấu phần trên Nghìn đồng 50,791,019.30
1 Bê tông KCN m 3
3032.8 4,000 12,131,200.00
2 Thép KCN KN 6672.16 2000 13,344,320.00
II Kết cấu phần dưới Nghìn đồng 39,027,733.85
3 Bê tông mố m3 1093.771 850 929,705.35
4 Cốt thép mố KN 875.016 2,000 1,750,032.00
5 Bê tông trụ m 3
5670.21 850 4,819,678.50
6 Cốt thép trụ KN 4,536.17 2,000 9,072,340.00
7 Cọc khoan nhồi D=1m M 1680 4,000 6,720,000.00
8 Cọc khoan nhồi D=1.5m M 2170 5,000 10,850,000.00
Giá trị dự toán xây lắp
9 chính Nghìn đồng I+ II 84,932,775.15
CHƯƠNG 4
TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN 2
4.1.GIỚI THIỆU PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
Vì tuyến đi qua sông rộng có thông thuyền, yêu cầu về tổng nhịp tĩnhvà khổ thông thuyền lớn
(B=80m) do đó phải lựa chọn và đưa ra loại hình cầu có thể vượt được nhịp lớn. Đồng thời lòng
sông không có điều kiện đặc biệt về về địa chất- địa hình- thuỷ văn. Vì vậy đề xuất phương án
cầu Extradosed( cầu dầm cáp hỗn hợp) + cầu dẫn dầm Super T.
+Khẩu độ thoát nước: Lo = 646 – (24.8+41.6x2+23) = 617.6m > 500 m.
+Trắc dọc cầu: một phần cầu nằm trên đường cong tròn có R = 5000m, phần còn lại nằm
trên đường thẳng có độ dốc dọc id = 4%.Độ dốc dọc lớn nhất imax = 4%.
+13.180
MNTT: +1,50
MNTN: +0.7
Mặt cắt ngang dầm gồm 2 hộp với 2 thành xiên và 1 thành giữa thẳng có chiều cao thay đổi.
Các kích thước cơ bản mặt cắt ngang được chọn như sau:
+ Chiều cao tại vị trí trụ chọn H= 4.5m, khi đó H/l = 4.5/150 =1/33 nằm trong khoảng
H=(1/30 1/35)l, với l là khoảng cách tim 2 trụ (l=150m).
+ Chiều cao tại vị trí từ điểm neo cáp đầu tiên đến giữa nhịp chọn h=2.5 m, khi đó
h/l=2.5/150=1/60 nằm trong khoảng h= (1/301/60)l.
( Behaviour and Design of Extradoses Bridges- by Konstantinos Kris Mermigas )
+ Chiều cao dầm thay đổi theo đường cong từ đỉnh trụ đến điểm neo cáp đầu tiên.
+ Chiều cao bản mặt cầu ở cuối cánh vút : d = 25cm.
+ Chiều cao bản mặt cầu ở đầu cánh vút : d = 60cm.
+ Chiều cao bản mặt cầu tại vị trí giữa nhịp bản: d = 30cm.
+ Bề dày sườn dầm: bề dầy sườn dầm ở đỉnh trụ là 50cm, ở đầu điểm neo là 50cm.
+ Bề dày bản đáy hộp thay đổi từ trụ 100cm giảm theo đường cong tới 30cm tại vị trí điểm
neo cáp đầu tiên.
+Tại vị trí đỉnh trụ có dầm ngang đặc nối cứng với 2 trụ tháp tạo thành hệ khung cứng.
+Đáy dầm biến thiên theo quy luật đường cong có phương trình:
Y= X2 + h (m)
Với L là khoảng cách từ trụ đến điểm neo dây đầu tiên L= 30- 0.53.0= 28.5m.Vậy phương
500 1500 300 250 8000 250 600 250 8000 250 300 1500 500
800
800
3977,1
250 1215
865
865
300
300
600
860
860
860
1016
1016
890,3
890,3
1500
200
1500 1500
2500
350
0 1500
1400 250 1000 1400
1650
4500
400
300
7451,3
1150
1140
1000
448,8
7451,3
VẬY VỚI CÁC ƯU ĐIỂM NỔI BẬT VỀ MẶT KẾT CẤU VÀ VẺ ĐẸP KHÔNG GIAN CỦA
CẦU EXTRADOSED NÊN TA CHỌN PHƯƠNG ÁN 2 ĐỂ THIẾT KẾ KỸ THUẬT.
-Tĩnh tải: trọng lượng bản thân lan can: qtt = γp.F. γ.
Trong đó:
γp = 1,25: hệ số tải trọng lấy theo bảng TCN 3.4.1-1
γ = 7850 Kg/m3 = 7,85x10-5 N/mm3.
Tỷ trọng của thép lấy theo bảng TCN 3.5.1-1
F- là diện tích mặt cắt ngang của thanh (mm2)
F=
qtt = γpxFxγ = 1,25x1206,37x7,85x10-5 = 0,118 N/mm.
γp = 1,75: hệ số tải trọng do hoạt tải lấy theo bảng TCN 3.4.1-2
Nội lực do tải trọng tác dụng lên lan can là:
-Momen giữa nhịp:
M1u = 19729+ 107917+ 222500 = 350146 Nmm.
1.3.4 Kiểm tra khả năng chịu lực của thanh lan can:
Công thức kiểm tra:
Mu ≤ Mp = ΦMn ( TCN 6.10.4-1)
Trong đó:
Mu : momen uốn có kể đến hệ số tải trọng.
Mu = max
= 477792 Nmm.
Φ = 1: hệ số kháng uốn quy định ở điều TCN 6.5.4.2
Mn là momen kháng uốn danh định của vật liệu, tính như sau:
Mn =
Mux =
TCN4.5.3.2.2b-1
Trong đó:
TCN4.5.3.2.2b-3
TCN4.5.3.2.2b-4
Với:
-Pu là tải trọng tính toán đã nhân hệ số (N)
-Pe là tải trọng uốn dọc tới hạn Ơle (N)
-Φ = 0.9 là hệ số kháng nén dọc trục.
-M2b là momen trên thanh chịu nén do tải trọng lực được tính bằng phương pháp khung đàn hồi
bậc nhất, luôn luôn dương.
-M2s là momen trên thanh chịu nén do lực ngang tính toán mà gây ra độ oằn được tính bằng
phương pháp khung đàn hồi bậc nhất quy ước, luôn luôn dương.
Ta có:
TCN4.5.3.2.2b-1
Trong đó:
u
-L = H =758mm: chiều dài tự do của thanh chịu nén.
n
-Tính momen kháng uốn M :
Trong đó:
-fu là cường độ chịu kéo dẻo của thép.
-Φ = 1: là hệ số kháng uốn.
-S là momen kháng uốn tiết diện chữ I.
Vậy:
(TCN6.9.4.1-3)
Trong đó:
-Ab là diện tích mặt cắt ngang của cột (mm2)
Ab = 110x8x2+137x6 = 2582 (mm2).
-Fy =250 Mpa là cường độ khi chảy của thép.
-E = 200000Mpa là modun đàn hồi của thép.
-K = 0.75 là hệ số chiều dài có hiệu.
-L=H = 758mm là chiều cao cột.
-ry là bán kính quán tính đối với trục mất ổn định:
Ta có:
1.4.4. Kiểm tra khả năng chịu lực của trụ lan can:
-Đối với thanh chịu nén và uốn, lực dọc trục Pu và momen uốn Mux được xác định cùng một hệ số
tải trọng theo phân tích đàn hồi và phải thỏa mãn các quan hệ sau:
+ Nếu
+ Nếu
Φ=0.9 là hệ số sức kháng cho thanh chịu nén lấy theo TCN6.5.4.2
Vì
Nên:
thỏa mãn.
-Tính lực va vào gờ chắn bánh xe ta xét trường hợp trạng thái giới hạn đặc biệt.
-Trong cầu thì thông thường các lực Fv và FL không gây nguy hiểm cho bó vỉa nên ta chỉ xét lực
Ft phân bố trên chiều dài Lt.
-Tính sức kháng gờ chắn bánh xe theo chiều ngang:
Sức kháng của bê tông được xác định theo phương pháp đường chảy.
Đối với các va xô trong một phần đoạn tường:
Chiều dài tường tới hạn Lc trên đó đã xảy ra cơ cấu tường chảy phải lấy bằng:
Trong đó:
Rw -là sức kháng của bó vỉa (N).
Lc -là chiều dài xuất hiện cơ cấu chảy (mm).
Lt -là chiều dài phân bố của lực theo phương dọc (mm).
Mb -là sức kháng của dầm tại đỉnh tường (N.mm).
Mw-là sức kháng uốn của thép ngang trên một đơn vị chiều dài (N.mm/mm).
Mc -là sức kháng uốn của thép đứng trên một đơn vị chiều dài (N.mm/mm).
H – là chiều cao tường bê tông (mm).
Trong trường hợp tính cho bó vỉa thì Mb = 0.
*Ta có các thông số thiết kế như sau:
-Chiều cao gờ chắn bánh H=865mm.
-Cường độ chảy cốt thép fy =420Mpa.
-Cường độ bê tông fc’ = 30Mpa.
-Chọn lớp bê tông bảo vệ tối thiểu a0 = 25mm.
-Đường kính cốt thép dọc dd = 10mm.
-Đường kính cốt thép đai dđ = 14mm.
-Bước cốt thép đai an =200mm.
-Hệ số kháng uốn Φ =1.
1.5.2 Sức kháng của gờ chắn bánh xe với trục thẳng đứng( MwH):
-Sức kháng uốn phụ thuộc vào cốt thép ngang trong gờ chắn xe. Cả sức kháng momen dương và
âm đều phải xác định vì cơ cấu đường chảy xuất hiện theo cả hai loại.
-Chiều dày của tường gờ chắn thay đổi và trong tính toán có thể chia thành 3 đoạn như sau:
+)Chiều cao phần 1: H1 = 535mm.
+)Chiều cao phần 2: H2 = 255mm.
+)Chiều cao phần 3: H3 = 75mm.
*)Bề rộng phần 1: B1 = 150mm.
*)Bề rộng phần 2: B2 = 200mm.
*)Bề rộng phần 3: B3 = 300mm.
TÍNH PHẦN 1:
Bỏ qua sự tham gia của cốt thép chịu nén, sức kháng uốn dương và âm gần bằng nhau và được
tính:
-Diện tích một thanh thanh thép:
-Số thanh: n= 2 thanh.
TÍNH PHẦN 2:
Đối với phần 2, coi momen là dương nếu làm căng mặt thẳng:
-Diện tích một thanh thanh thép:
-Số thanh: n= 1 thanh.
-Tổng diện tích cốt thép chịu lực
-Khoảng cách từ mép bê tông chịu nén đến tim của cốt thép chịu kéo:
-Khoảng cách từ mép bê tông chịu nén đến tim cốt thép chịu kéo:
TÍNH PHẦN 3:
Đối với đoạn 3 sức kháng uốn dương và âm bằng nhau ta có:
-Diện tích một thanh thanh thép:
-Số thanh: n= 1 thanh.
-Tổng diện tích cốt thép chịu lực
-Khoảng cách từ mép bê tông chịu nén đến tim của cốt thép chịu kéo:
Sức kháng tổng cộng của tường đối với trục thẳng đứng là tổng sức kháng của 3 đoạn:
(MwHw)= 6833666+ 4237649+ 8160143= 19231458(Nmm).
1.5.3 Sức kháng của gờ chắn bánh xe với trục ngang( Mc):
Sức kháng đối với trục ngang phụ thuộc vào cốt thép đai trong gờ chắn bánh xe. Đường chảy cắt
qua cốt thép chỉ gây ứng suất kéo ở mặt trong của tường, vì vậy chỉ cần tính momen âm:
-Xét trên bề rộng b = 1mm.
TÍNH PHẦN 1:
-Chiều dày trung bình là:
-Khoảng cách từ mép bê tông chịu nén đến tim của cốt thép chịu kéo:
TÍNH PHẦN 2:
TÍNH PHẦN 3:
-Chiều dày trung bình là:
-Khoảng cách từ mép bê tông chịu nén đến tim của cốt thép chịu kéo:
Trị số trung bình của sức kháng momen đối với trục ngang là:
Lc = +
Rw = (8Mb + 8MwH + )
đảm bảo khả năng chịu lực va xô trong một phần đoạn tường.
1.5.5 Sự chuyền lực cắt giữa gờ chắn bánh xe và bản mặt cầu:
Biểu đồ phân tích lực truyền từ gờ chắn bánh xe xuống bản mặt cầu như sau:
-Lực cắt tại chân tường do xe va chạm Vct trở thành lực kéo T trên một chiều dài bản mặt cầu:
-Sức kháng cắt danh định Vn của mặt cắt tiếp xúc chịu cắt:
-Sức kháng cắt danh định dùng trong thiết kế không vượt quá:
Hoặc:
Trong đó:
Acv là diện tích bê tông tham gia truyền lực cắt = 300x1=300mm2/mm.
Afv là diện tích cốt thép neo của mặt chịu cắt:
c=0.52 là hệ số dính bám của bê tông quy định trong điều 5.8.4.2
là hệ số ma sát của bê tông quy định trong điều 5.8.4.2
Hai hệ số này dùng cho bê tông đổ trên lớp bê tông đã đông cứng được rửa sạch vữa bẩn nhưng
không làm nhám mặt. Do đó đối với 1mm chiều rộng bản thiết kế ta có:
Ta có
Và
thỏa.
Trong các phép tính trên chỉ có một chân của đai kẹp được coi như chốt, vì chỉ có một chân được
neo vào bản. Diện tích tiết diện ngang tối thiểu của chốt trong mặt chịu cắt là (TCN8.5.4.1)
v 3
Trong đó b = B = 300mm là chiều rộng mặt tiếp xúc.
n
a =200 là bước cốt thép.
Trong đó:
b
d = 14mm là đường kính thanh.
fc’ =30Mpa là cường độ chịu nén của bê tông.
Ta có:
Và
-Dùng hệ số thay đổi 0.7 cho lớp phủ phù hợp. Do đó chiều dài lhb đổi thành:
-Trừ trường hợp diện tích yêu cầu giảm xuống còn:
Vậy định hình móc câu uốn 900 kéo dài : 12db =12x14=168mm.
CHƯƠNG 2
THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
2.1.KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT DẦM HỘP
Kích thước mặt cắt ngang cầu:
500 1500 300 250 8000 250 600 250 8000 250 300 1500 500
800
800
3977,1
250 1215
865
865
300
300
860
860
860
860
1016
1016
798,7
802,4
1500
200
1500
2500
350
1500 0 1500
1400 250 1000 1400
4500
400
300
7451,3
1150
1140
1000
448,8
7451,3
500 1500 300 250 8000 600 250 8000 250 300 1500 500
800
800
1 2 3 4 5
865
300
860
3
2 1500 4 1500 5
1
4500
7 7
10
10
1000
6
9 8
1000 6
9 8
Trong đó :
+ Si : Nội lực cần tính toán tại mặt cắt i
+ m : Hệ số làn.
+ Yi : Tung độ ĐAH tại vị trí đặt bánh xe.
+ W: Tải trọng làn thiết kế.
+ i : Diện tích ĐAH nội lực.
2.4.TÍNH TOÁN NỘI LỰC BẢN MẶT CẦU.
2.4.1.Số liệu ban đầu.
- Chiều dài nhịp tính toán bản mặt cầu : Lb = 7.568 m.
- Chiều dài phần cánh hẫng : Lh = 4.312 m.
- Chiều dày bản tại giữa nhịp : hb = 0.3 m.
- Chiều dày bản tại vút : hv = 0.25 m.
- Chiều dày bản tại cánh hẫng : hc = 0.86 m.
- Bề rộng tính toán bản :1m.
Tải trọng tác dụng bao gồm:
Tải trọng bản thân DC
Tải trọng lan can: diện tích tiết diện lan can:
Alc = 0.2105m2 DC1 = 0.2105124 = 5.05 kN.
Tải trọng gờ chắn bánh: DC2= 0.1745x1x24 = 4.188KN.
Tải trọng lớp phủ mặt cầu: DW = glpb= 0.2051= 0.205 T/m = 2.05 kN/m
Tải trọng bánh xe : P= 72.5 kN
Đường ảnh hưởng nội lực có dạng đuờng cong, vẽ đường ảnh hưởng nội lực các mặt cắt cần
tính toán sau đó xếp tải trực tiếp lên đường ảnh hưởng rồi chạy chương trình để có kết quả cần
tìm.
Sử dụng chương trình Midas/Civil 6.3.0 để thiết kế:
Hình 1.3-a.Mô hình bản mặt cầu có mặt cắt thay đổi.
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN
-100.63451 -100.63451
-55.39279 -50.00469 -46.00620
-8 6 .8 1 9 75 -86 .8 19 75
-59.01122 -50 .0 04 69
-59.01122 -55 .3 92 79
-31.07414 -31.07414
-4 6 .0 0 6 20 -41 .2 31 97 -4 1 .2 3 1 97
-3 9 .4 1 8 76
-0.81062 -0.81062
-3 6 .1 3 5 14
-14.21645 -14.21645 -1 6 .5 3 4 94
-0.00000
-149.25105 -14 9 .25 10 5
-41.08551
-0.7 45 8 0 -0.7 45 8 0
-41 .0 85 51
47 .9 88 59
47.98859
68.67459 68.67459
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T
57.79208
35.29058 37.62393 41.05345 42.61936
52 .5 75 78
30.55591
3 9 .6 2 52 0
3 6 .1 4 28 3
35 .1 57 63
3.38136 18.85775
3 0 .3 8 23 1
-17.05337 17.05337
-3.38136
-18.85775
-30.55591
-30 .3 82 31
-41.05345
-35 .1 57 63
-37.62393 -35.29058
-36 .1 42 83
-3 9 .6 2 52 0
-42.61936
-52 .5 75 78
-57.79208
-0.00000
106.83467
76.83318
70.39052
4 0 .3 4 20 4
5.9 28 4 8
-5 .92 84 8
-40.34204
-76.83318 -70.39052
-106.83467
-5.0
-5.0
TAÛ
I TROÏN G LAN CAN
-21.62309
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN
-21.62309
-14.14000 -14.14000
-20 .3 60 59 -20.3 605 9
-5.28484 -5.28484
-2.52500 -2.52500
-1 0.10 000 -10. 1000 0
-5.47 909
-1.94422 0.4 4800 0 .2797 4 0.4 4034 0 .440 34 0 .2797 4 0.44 800
-1.94422
1.25567 1.25567
-0.00000
-4.51492 -4.51492
0.00 000 0.00 000
-5.0
-5.0
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T
5 .0 35 61
5.03561 5 .0 3 561 5 .0 3 561 5. 03 5 61
5.03561 5. 05 0 00
2.18927
0.66163 0 .6 61 63 0 .6 6 163
0.77701 0.77701 0.77701
-0 .6 6 163 -0 .661 6 3
-0.66163
- 0. 77 70 1
-0.77701 -0.77701
-2.18927
-5 .0 5 000 - 5. 03 56 1 -5 .035 6 1 -5 .035 6 1 -5 .035 6 1
-0.00000
-5.03561 -5.03561
1.58720 2.18508
0.98435 1 .587 2 0
0. 00 00 0 0 .00 0 00
-0.98435
-1 .5 8 720
-2.18508 -1.58720
TAÛ
I TROÏN G GÔØCHAÉ
N BAÙ
NH
BIEÅU ÑOÀMOMEN
-5.0
-5.0
-5.0
-5.0
-7.48309 -7.48309
-6.22059 -6.22059
-2.00385 -1.93540 -1.18056 -1.93540 -2.00385
-1.51500 -2 .7 7 75 0
-1.515000.00000
-2 .7 77 5 0
0 .0 0 00 0 0 .0 00 0 0
0.00000 -0.67500 0 .1 01 3 0 0 .02 8 13
-1 .1 8 05 6
0 .028 1 3 0 .10 1 30
-0.67500 0 .0 00 0 0 0 .0 00 0 0
0.45252 0.45252
-0.00000
-1.60828 -1.60828
0 .000 0 0 0 .00 0 00
1.81939 1.81939
2.46214 2.02315 2.02315 2.46214
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T
-5.0
-5.0
-5.0
-5.0
5.03561 5.05000
5.03 561 5.03561
4.77621
0.82600
0.00000 0.28772 0.28772
0.27379 0.27379 0.00000
0.00 000 0.00 000 0.00 000 0.00 000
-0.28772
-4.77621 -5.03561
-5.03561 -5.03561
-5.05000
TAÛ
I TROÏN G LÔÙ
P P HUÛ
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-13.19665
-10.53601 -10.53601
-1 3.19 665
2.87805 2.87805
0.00000
2.40220 2.40220
BIE Å
U ÑOÀLÖÏC C AÉ
T
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
8.15790 7.45941
6.97908
6.37452
6.87832
6.29244
2.42269
0.00000 0.00000
0.00000 0.00000
4.57040 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
-1.90475
-4.57040 -2.42269
-6.29244
-6.37452
4. 43 59 7
0.00000
-7.45941
- 6.87832
- 6.97908
-4 .435 97
-8.15790
Hoạt tải:
TAÛ
I TROÏNG NGÖÔØ
I ÑI
- 0.2 5 0
0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .00 0 0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .00 0 0 .0 00
- 0. 932 - 0.9 3 2
- 1.0 5 7 -1 .0 57
- 1. 182 -1.1 82
-1.332 -1.332
-1. 48 2 -1.4 82
-1. 88 2 -1 .8 82
-2.282 -2.282
-2.2 82 -2.2 82
-3.032 1 -3.032
-3.782 0.000 -3.782
- 3.7 8 2 - 3. 782
0.000 0.000
-4.0 32 -4.0 32
-4.282 -4.282
0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .00 0 0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .0 00 0 .00 0
-3.0
-3.0
-3.0
-3.0
-3.0
-3.0
-3.0
-18.15942 BIEÅ
U ÑOÀMOMEN -18.15942
-11.73000
-7.93500
-10 .005 00 -10 .005 00
-7.93500
-4.65078 -4.48950 -4.48950 -4.65078
-3.37500 -3.37500
0.00000 -1.61274 0.29 077 0.2 6375 0.2 6375 0. 13386 0.2 9077
-1.61274 0.00000
1.04392 0.13386 1.04392
-0.00000
-3.83912 -3.83912
0 .0000 0 0.00 000
4.34305 4.34305
5.87736 4.82946 4.82946 5.87736
-3.0
-3.0
-3.0
-3.0
-3.0
-3.0
6.88034 6.90000
6.88034
6.88 034 6.88 034
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉT
4.48718 1.88528
0.61697 0.64510 0.64510 0.64510
0.00000 0.61 697
0.00000
-0.6 169 7
-6.90000 -6.88034
-1. 3496 2
-1.34962 -0.83701
-1.85801
TAÛ
I TROÏN G XE TAÛ
I THIEÁ
T KEÁ
+ TAÛ
I TROÏN G LAØ
N
D.A.H MAË
T CAÉ
T 1-1
3m 3m 3m
1.2m
1.8m 1.8m 1.8m
1
0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6
0.368
0.077 0.221 0.084 0.223 0.388
0.035
0.347
0.285
0.223
0.190
0.156 0.157
0.145
0.122 0.133
0.112
0.093
0.077
0.059 0.056
0.034
0.037
0.041 0.035 0.045
0.025
0.015 0.015
-0.004
-0.023
-0.051
-0.054 -0.051
-0.047
-0.043
-0.203
-0.219
-0.250
-0.404 -0.436
-0.336
-0.319
-0.363
-0.445
-0.495
-0.545
-0.678
-0.810 -0.699
-0.810
-1.059
1 -1.134
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN DO TRUÏC XE LL= 14.9KN
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-40.94676 -39.54172
-37.12000
-24.54335
-32.32002
-31.20536
-21.24922
-31.02391
-33.30546
-9.10581
-13.33922
-14.95956
5.53966
6.54668
7.05019 8.18168
-20.33203
-16.21350 -14.45274
-13.22704 -6.18478 -8.90199
0.00000
-5.33195 0.00000
8.27126 8.13429
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC C AÉ
T DO TRUÏC XE LL= 14.9KN
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
28.88682
25.48207 25.48207 25.48207
25.48207
23.75871 25.15861
14.02382
10.87144 10.29561 9.14808
0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
0.00000 0.00000
-0.83918 -0.83918
-0.00000 -0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
-0.83918 -3.51712
-3.51712
-4.56739 -4.56739
-12.52131
-15.70218
10.58077
-1.40641 -3.40095
-5.38484
BIEÅ
U ÑOÀMOME N DO LAØ
N XE W= 9.3/3= 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-12.86634 -12.47382
-10.50139
-11.66988
-10.21292
-9.86422
-7.88253 -9.80753
-6.68803
-6.93811 -5.55671 -4.22364
-4.57993
-4.16783
-3.88882 -3.42690
-4.89974
0.00000
0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000 0.00000
-2.54954 -0.01801 0.00000 0.00000
0.000000.00000 0.00000
0.00000 0.00000
1.55102 1.98894
-6.45343
-5.11418 -4.55864
-4.17201 -2.77663
0.00000
-1.65887 -1.92527
0.00000
2.60928 2.54503
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T DO LAØ
N XE W= 9.3/3 = 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
9.04363
7.97150
7.97150 7.54063
6.14308 7.18833
4.52693 5.60880
0.00000 0.00000
0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
-0.25637 1.60363 -1.42519 0.33418
0.00000 0.00000 0.00000 0.00000
0.00000 0.00000
-1.09711 -1.09711
3.34991
-8.09522
-9.55637
-9.55637
-1.07279
TAÛ
I TROÏN G XE TAÛ
I THIEÁ
T KEÁ
+ TAÛ
I TROÏN G LAØ
N
3m D.A.H MAË
T CAÉ
T 2-2
1.8m
0.6 0.6
0.634
0.634
0.325 0.325
0.218 0.218
2
0.025 0.025
0.056 0.056 0.047
0.047 0.022
0.009 0.000 0.005 0.008 0.011 0.014
0.014 0.015
0.001 0.004 0.006 0.009 0.006 0.004
0.004
0.004 0.002 0.001 0.001 0.002 0.004 0.004 0.004 0.005 0.005 0.007 0.008 0.011 0.013
-0.010 -0.004 -0.001 0.000 -0.002 -0.003
-0.004
-0.004 -0.005 -0.007 -0.006 -0.003 -0.000 0.000 0.000
-0.017 -0.014
-0.004
-0.022 -0.020 -0.021 -0.021
-0.022
-0.028 -0.025
-0.003
-0.036
-0.003
-0.044
-0.014 -0.021
-0.058
-0.058
-0.078 -0.073
-0.083 -0.078
-0.083
2
0.002 0.000
0.000 0.000
0.002 0.000
0.000
0.001 0.000 0.000 00.000
.000 0.000 0.000 0.000
0.000
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN DO TRUÏC XE LL= 20.8KN
-20.8
-20.8
-48.06956
-40.50639 -42.26960
-35.92785
-41.26407
-36.23645
-13.09066 -7.40233 -6.77478
0.00000 0.00000 -4.26461 0.00000 0.00000
-12.10388
-7.81485
-7.29773
0.00000 0.00000 0.00000 -0.00000 -0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000
4.34340
8.61357 4.75592
13.01068 13.01068
-32.12061
-11.97448 -11.97448
-11.25505
0.00000
-0.64500
-3.69538 0.00000
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T DO TRUÏC XE LL= 20.8KN
-20.8
-20.8
23.19984 23.19984
19.76900
23.19984
19.76900 19.76900
2.44284
0.00000
0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
0.00000 0.000000.00000 0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
-1.65010
-2.05629 -2.05629
-14.96628
18.91649
-18.31416
-18.31416 -18.31416
-1.99620
-1.99620
-4.23550
BIE Å
U ÑOÀMOMEN DO LAØ
N XE W= 9.3/3= 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-10.84105
-9.10916 -9.54051
-8.08470 -8.18853
-9. 31518
-2.78061
-2.98135 -1.64983 -1.53153 -0.96373
0.00000 0.00000 0.00000 0.00000
-1.76676
-1.67349
-2.69607 -2.53411
0.00000
-0.14122 -0.82731 0.00000
0.60958 1.47315
1.64588
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T DO LAØ
N XE W= 9.3/3 = 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
5.20218 5.20218
4.43008 4.43008 4.43008
3.34218
0.00000
0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000
0.00000
0.00000 0.00000
0.00000 0.00000
-0.26838
-0. 46514 -0. 46514
-3.34447
4.26248
-4.09782 -4.09782
0.00000
-0.44937 -0.95361
TAÛ
I TROÏN G XE TAÛ
I THIEÁ
T KEÁ
+ TAÛ
I TROÏN G LAØ
N
D.A.H MAË
T CAÉ
T 3-3
3m 3m 3m
1.2m 1.2m
1.8m 1.8m 1.8m
0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6
0.643 0.570
0.348 3
0.208
0.459
0.117
0.348
0.289
0.011
0.230
0.186
0.167 0.149
0.117
0.098
0.057
0.048
0.030
0.011 0.004
-0.008 0.004
-0. 027 -0.025 -0. 022
-0.053
-0.059 -0.036 -0. 051
-0.065 -0.066 -0. 080
-0.090 -0. 093
-0. 120 -0.121
-0.051
-0.161 -0.176
-0.315 -0.272
-0. 273
-0.164
-0. 308
-0. 320
-0.345
-0.320
-0.407 -0. 409
-0.345
-0.497
-0.308
-0. 527
-0.831 -0.556
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN DO TRUÏC XE LL= 14.9KN
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-48.74830
-34.92741
-47.76017
-31.29490 -30.16432
-38.97735 -36.51085
-35.45310
-24.93979 -17.12687
-28.29888
-17.04817 -15.34377
-10.35618 -11.06573 -6.80295
0.00000
0.00000 0.00000
0.00000
0.00000 -0.00000 -0.00000
-4.77822
0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
7.00658 3.15232
8.93371 9.58873
5.49069
-10.95148 -9.69960
-8.86526 -7.41723 -11.08328
0.00000 0.00000
5.71529 8.67791
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T DO TRUÏC XE LL= 14.9KN
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
30.20800 32.93788
3 0. 20 8 00 3 0 .20 8 00
3 2 .9 37 88
18.07488 15.59737
7.13240 5.59720 7.13240
3.21188
0.00000 0.00000 0.00000
7 .13 2 40
0 .0 0 00 0 0 .00 0 00 0 .0 00 0 0 0. 00 0 00 0 .0 0 00 0
3 .2 1 18 8 3 .211 8 8
0 .00 0 00 0 .000 0 0
0.00000
0 .000 0 0 0 .0 0 00 0 0 .00 0 00
-22.59360 -20.79588
-2 0 .7 95 8 8 -2 0 .79 5 88 -2 0 .79 5 88
-22.59360
- 23 .8 9 33 1
-26.51412 -23.89331
4.12278
3.34299 2.74484 2 .7 44 8 4
2.13810
0 .000 0 0 0 .0 0 00 0
-2 .3 15 0 2
BIE Å
U ÑOÀMOMEN DO LAØ
N XE W= 9.3/3= 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-15.30459
-11.03966 -13.31076 -1 2 .36 3 23
-1 2 .80 5 34
-1 4 .99 5 68
-9.55065
-1 1 .2 08 0 8
-5.44021 -4.80208
-3.90617 -2.91344 -2.16176
0 .0 0 00 0
0.00000 0 .0 00 0 0
0.00000
0. 00 0 00 0 .000 0 0 0 .0 0 00 0
-2 .1 1 63 9
0 .0 00 0 0
0.00000 0 .0 00 0 0 0 .0 00 0 0
0.00000 0 .00 0 00 0 .000 0 0
-2.36671
0 .0 0 00 0 0 .00 0 00
1.76388 2.77285
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T DO LAØ
N XE W= 9.3/3 = 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
10.29711 1 0.2 9 71 1
7.85394 8 .6 15 7 8
8 .7 68 1 5
4.96511
2.85711 2.21524 1.73032 2.21524
0.00000 0.00000 0.99711 0.00000 0.00000
0 .0 0 00 0 0 .00 0 00 0 .000 0 0 0 .000 0 0 0. 00 00 0 0 .0 00 0 0 0 .00 0 00 0 .000 0 0 0 .00 0 00
-4.08131 -5.22476
-5.64979 -6 .5 17 1 6 -6 .5 17 1 6
-5.28676
-6.51716
-8.30289 -7.47820 -7.08476
1.28831
1.06700 0.87664 0 .8 76 6 4
0.68353
0. 00 0 00 0 .00 0 00
-0.30558
- 0. 71 8 23
-0.71823 -1.12863
TAÛ
I TROÏN G XE TAÛ
I THIEÁ
T KEÁ
+ TAÛ
I TROÏN G LAØ
N
D.A.H MAË
T CAÉ
T 6-6
3m 3m
1.2m
1.8m 1.8m
0.6 0.6 0.6 0.6
0.359
0.3 59
0.256 0.195
0.129
0.33 8
0.2 56
0.16 2
0.12 9
0.1 17
0.1 04 0 .085
0.0 94
0. 084
0. 077
0.0 56 0.05 9
-0.001 -0.008
-0.0 24 -0.02 1 -0.02 6 -0 .027 -0.02 9
-0 .031
-0.021
-0. 065
-0.07 4
-0 .100
-0.133 -0.125
-0.1 84
-0.168
0.2 17
0.217
0.25 7
6 0.189
-0.000 -0.001
0 .189
0.18 0
-0 .009 -0.0 01
-0.0 16 -0.01 2
-0 .038
-0 .064 -0.0 69
0.0 00 -0.0 00
0.00 0 0.00 0 -0 .001
-0 .002
- 0.01 2
-0 .025
0.0 00 0.00 0
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN DO TRUÏC XE LL= 20.8KN
-20.8
-20.8
-20.8
-20.8
-57.42759 -55.57268
-45.27019
-49.11651
-45.10547
-47.13781
-46.61487
-24.20344
-35.93209
-25.91457
-4.89185 -7.71669 -8.30520 -9.49993 -8.68216 0.00000 0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
-8.42290 -8.89090
-15.85721
-4.95007 -14.85245
-1.15636
0.00000 0.00000
8.08579 4.31599
9.20874
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T DO TRUÏC XE LL= 20.8KN
-20.8
-20.8
-20.8
-20.8
41.86885
37.41580 41.86885
21.11185 17.01125
0.00000
0.00000
0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
1.87200 0.00000
1.36636 1.87200 2.31406 1.87200
2.31406 2.31406 0.35485 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
-16.31360 -20.40215
-36.71815
-36.71815 -36.71815
-36.71815
-41.15915
-22.97570
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN DO LAØ
N XE W= 9.3/3= 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-12.97631 -12.50340
-10.17463
-10.66930 -11.05824
-10.55212
-8.28513
-10.25282
-6.08823 -6.42577
-1.10867 -1.74985 -1.91014 -1.53726 -1.33697
0.00000 0.00000 0.00000 0.00000
-2.01630
-1.88343
0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000
-3.57331
-3.34700
0.00000
-1.10829 -0.25415 0.00000
0.97106
1.82147 2.07153
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T DO LAØ
N XE W= 9.3/3 = 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
9.3 7196
9.37196
6.54077
4.42498
0.42462 0.30957 0.42462 0.52525 0.42462 1.93196
0.0 0000
0.00000 0.000 00
0.00000 0.00 000 0.00000 0. 0000 0
0.52 525 0 .5252 5 0.07196 0.0 0000 0.00 000
0.00000 0.00000 0.000 00
0.00000 0 .0000 0
-1.78804
-4.62144
-6.39929
-5.18524
-8.22771
- 8.11 800
-8.2 2771
-9.22804
-0.01889
0.000 00 0 .0000 0
-0.19973
-0.44 168
-0.68224 -0.44168
TAÛ
I TROÏN G XE TAÛ
I THIEÁ
T KEÁ
+ TAÛ
I TROÏN G LAØ
N
D.A.H MAË
T CAÉ
T 7-7
3m 3m
1.8m 1.8m
0.6 0.6 0.6 0.6
0 .2 0 0 0 .187
0 .1 45
0 .12 3
0 .0 93 0 .10 1
0 .085
0 .0 78
0 .0 53 0 .07 1
0 .050
0 .040 0 .0 38 0 .03 4
0 .0 1 2 0 .012 0 .01 6 0 .02 0 0 .01 3 0 .02 0 0 .0 2 7
- 0. 00
-0 .0
9 08 -0 .0 0 4 0 .00 1 0 .0 0 5 0 .010
0 .0 11 0 .00 7
- 0. 01 7 - 0. 01 7 - 0. 01 4 -0 .010
-0 .019
-0 .04 5 -0 .03 6 -0 .0 3 2 - 0. 03 2
-0 .0 6 5
- 0. 07 4
- 0. 23 1
- 0. 26 0
- 0. 28 9
-0.358
- 0. 32 3
-0 .3 58
- 0. 45 0
- 0. 54 2
-0.714
-0 .714
0.000 0.008
-0 .8 8 7
-0.944
-0 .9 4 4
-1 .0 0 2
-1.002
0. 05 9 0 .00 0
7
0 .008
7
0.000
-0.030 -0.055 -0.058 -0.018 0.004 -0.008
-0.000 0 .0 1 4
0 .0 0 7 0 .000
-0 .03 0
-0 .05 1 - 0. 05 5 - 0. 05 9 - 0. 05 8
-0 .0 1 8 -0 .0 0 7
0 .00 0
0 .00 3 0 .004
-0 .002 -0 .0 0 8 -0 .007 - 0. 00 7 - 0. 00 5
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN DO TRUÏC XE LL= 20.8KN
-20.8
-20.8
-20.8
-20.8
-48.54455
-39.24037
-35.40024 -40.84059
-32.37813 -27.33958
-39.43018
-31.91307 -29.31657
-32.34903
-31.84362
2.30918
14.98521 14.15402
11.96708
-15.19092 -18.84224
-9.13218 -13.60156
0.00000
-7.79580
-7.07002 0.00000
5.36615
12.90688
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T DO TRUÏC XE LL= 20.8KN
-20.8
-20.8
-20.8
-20.8
10.69815
9.93658 9.93658
0.00000
0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 -0.00000 -0.00000
-0.00000 0.00000 0.00000
0.00000 0.00000
-26.75049
-27.72922 -27.72922
-2.01382
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN DO LAØ
N XE W= 9.3/3= 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-10.99942
-8.95262
-7.91804 -9.26952
-7.37141 -6.12534
-8.95317
-6.56946
-7.24022
-7.12843
-7.30543
2.70246 2.53050
2.81134
-3.48986 -4.33601
-2.00946 -1.72425 -3.12351
0.00000
-1.56545 0.00000
1.16262
2.98227
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T DO LAØ
N XE W= 9.3/3 = 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
2.71125 2.19791 2.71125 2.38037 2.38037
2.19791 2.19791
1.75740
0.00000
0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
0.00000 0.00000
-3.74357
-4.18114 -0.62801
-6.21959 -4.51403
-6.58875 -6.00956 -6.91963 -6.21959
-6.21959 -6.21959
-0.44060
TAÛ
I TROÏN G XE TAÛ
I THIEÁ
T KEÁ
+ TAÛ
I TROÏN G LAØ
N
D.A.H MAË
T CAÉ
T 8-8
3m
1.8m
0.6 0.6
0.222 0.270
0.110 0.096 0.082 0.073 0.061 0.067 0.038 0.014 0.018 0.130
0.270
0.1 07 0.1 04
0.087
0.078 0.0 76 0.0 74 0.0 71 0.0 63
0.0 62 0.061 0.0 59 0.058
0.052 0.0 49
0.0 57
0.018 0.010
0.010
0.0 09 0.005
0.001 -0.00
-0.00
6 -0.00
7 7
-0.006 -0.016
-0.013
-0.025
- 0.052
-0.078
- 0.105
- 0.132
-0.206
-0.078
- 0.280
- 0.307
- 0.334
-0.366
- 0.399
-0.334
-0.485
- 0.572
-0.572 - 0.734
0.048 0.000
- 0.896
-0.896
- 0.950
-0.031
-1.004
8
0.000
-0.027 0.014
0.000 0.0 88
0.044
0.000 0.000
-0.027
- 0.015
-0.005
0.000 -0.008
-0.015
-0.000
-0.148 -0.245
-0.245
-0.225 -0.443
-0.503
- 0.562
-0.237
-0.562 -0.699 8
-0.699
-1.022
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN DO TRUÏC XE LL= 14.9KN
-14.9
-14.9
-16.77054
- 13.34469
- 12.67871
-7.91144 -9.34878
-2.50242 -3.13915 -3.42905
-1.66848
- 4.01618
0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T DO TRUÏC XE LL= 14.9KN
-14.9
-14.9
15.58424 15.58107 15.58424
- 13.09352 - 13.09352
-13.70339 -13.09352
-3.51464
0.00000
0.20294 0.20294 0.47921 0.70058 0.36373 0.36373
0.02575 0.00000
-0.07398
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN DO LAØ
N XE W= 9.3/3= 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-5.06390
-3. 6313 4
-3.37407
-2.30397
-0.76984 -1 .511 07
-1. 6418 7
-1.5 2849
0.60313 0.77097
0.71534
0.65841 0.79105
2.28945
0.000 00 0. 0000 0
BIE Å
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T DO LAØ
N XE W= 9.3/3 = 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
3.03591
2.3099536
2 .152
2.1 286 1
0.00000 0.00000 0.22111 0.13452 0.22111 0.30019 0.36744 0.24327 0.36744 0.00000 0.00000
0.00 000 0.0 000 0 0.00 000 0. 0000 0 0.00000 0. 0000 0 0. 0000 0 0.0 000 0 0.000 00
-1.34 928
-0.69276
-4.21990
- 4.98 174
-1.09414
-5.1 3410
-6.11776
0 .000 00
-0.02331 0.06 260
0.06260 0.14832 0.21849 0.11357 0.11 357
0.00830 0.00 000
TAÛ
I TROÏN G XE TAÛ
I THIEÁ
T KEÁ
+ TAÛ
I TROÏN G LAØ
N
D.A.H MAË
T CAÉ
T 9-9
3m 3m 3m
1.2m
1.8m 1.8m 1.8m
0.920
0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.754
1 .03 1
0 .97 6
0 .9 20
0.499
0.289
0 .5 88
0.338 0.138
0.223
0 .4 11
0 .37 7
0.126
0 .34 4
0.118 0.053
0 .315 0 .31 7
0.051
0 .292
0 .28 9
0 .21 3
0 .15 4
0 .13 8
0 .1 2 6
0 .1 10
0. 08 1 0 .0 82
0 .0 6 7
0. 05 3
0 .0 51
0. 04 2 0 .04 0
0. 03 0 0 .020 3.0 02 .0
6 28 0 .0 28
0 .01 1
- 0. 00 1 -0 .0 01
-0 .0- 0.32 03
-0 .0
0 27
-0 .0 32
-0 .0 44
-0 .0 55 -0 .0 59
-0.045
- 0. 07 8
-0.138 -0.162
- 0. 187
-0.187
- 0. 221
-0.268
-0 .2 68
-0.058 -0 .0 01 0.033
9
0.179 0.165
0.009 -0.016
0 .17 9
0 .10 9
0.000 0. 00 0 -0 .1 3 5 0-0.00
.0 000
0 .0 09 0 .000
- 0. 007
0 .00 0
0.000
-0 .0 63
- 0. 125 - 0. 269
-0.272 - 0. 472
- 0. 51 7
-0 .5 56
-0.269
-0.556 -0.636
9
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN DO TR UÏC XE LL= 14.9KN
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-40.27319 -40.68818
-37.57294
-33.47893
-30.11287
-25.42997
-32.18310
-25.70397
-31.40561
-24.97442
-32.61943
-20.48366
-23.13692
-20.93466
-22.76987
-15.85568
0.00000 0.00000 -6.85907 -12.12565 -10.77911
0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000 0.00000
5.30249 1.00159
6.36932 6.90273
10.43803
-12.74952
-17.89623
-13.74638 -8.63791 -11.08830
-15.17881
0.00000
-7.67161 0.00000
10.71822 8.21461
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T DO TRUÏC XE LL= 14.9KN
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
28.83698
25.47650
18.40449 20.55377
25.47650 25.47650
25.47650
13.97398 10.86587
18.40449
5.69077
0.00000
0.00000 0.00000
0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
-0.88902
-0.88902 -0.88902
3.79386
0.00000 0.00000
0.00000
0.00000 0.00000
0.00000 0.00000
-7.21620 -7.21620
-9.17223 -7.21620
-9.17223
-9.17223
-12.61372
-15.75202
-27.22435
5.83414
-30.61502
-30.61502
-2.17053
-3.97456
-3.97456 -5.76615
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN DO LAØ
N XE W= 9.3/3= 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-12.66758 -12.80763
- 11.8 2290
-8.19717
-9. 9039 1
-7.95886
- 10.3 1395
-7.03984 -6.54127
- 7.2 2115
- 7.10 784
-5.69590 -4 .824 63
3.42444 2.56279
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T DO LAØ
N XE W= 9.3/3 = 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
9.02320
7.96141
5.77310 6.45328
7.96141
7.96141
6.13299 3.94468
4.62120
4.15370
0.00000
0.00000 0.00000
0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
-0.27680 1.58320 0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
0.00000 0.00000
-2.13680 -2.84672
-9.57680
-9.57680
-0.69592
-1.26682
-1.26682 -1.83375
TAÛ
I TROÏN G XE TAÛ
I THIEÁ
T KEÁ
+ TAÛ
I TROÏN G LAØ
N
D.A.H MAË
T CAÉ
T 10-10
3m 3m
1.2m
1.8m 1.8m
0.6 0.6 0.6 0.6 1.172
0.903
1 .2 40
1 .1 0 5
0.701
0.485 0 .7 01
0 .4 8 5
0.178
0 .4 44
0 .4 0 4
0.147 0.018
0 .37 0
0 .3 61
0 .3 3 7
- 0. 018
0 .1 4 7
0 .0 4 0
0.040
0 .0 3 0
0 .0 021.0 019.0 1 8
0 .0 09
0 .0 0 0 - 0. 00 9
-0 .0-01 .0
8 -10.902 1
0 .0 18
0 .0 52
0 .08 5
0 .11 9
0 .1 53
-0 .0 4 0
- 0. 05 2
-0.030 -0.089
- 0. 085
-0 .1 53
-0 .1 78
-0.245 -0 .3 37
-0.147 -0.201
-0.397 -0.420 -0.406
-0 .3 70 -0 .3 6 1
-0.361
- 0. 404
-0.404
- 0. 444
- 0. 485
- 0. 70 1
-0.593
0.000
-0.903
10 10 0.030
- 1. 105
0 0.00.000 0
- 0. 026
-0 .0 4 6
-0.073 -0 .0 4 4 -0 .0 4 0
-0 .0 35
-0 .0 18
0 .0 00 0 .0 04 0 .00 7
0.000
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN DO TRUÏC XE LL= 14.9KN
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
-41.04117 -39.68373
-39.54542
-33.25082
-24.72687
-32.61108
-29.54089
-31.83016
-21.94238
-14.21547
0.00000 0.00000 -3.44855 -5.42602 -6.24902 -5.83800 -5.92039
-11.28428
-10.57544
0.00000
-3.69210 -0.93193 0.00000
BIEÅ
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T DO TRUÏC XE LL= 14.9KN
-14.9
-14.9
-14.9
-14.9
25.10866 28.29060
25.10866
13.42760 10.49803
0.00000
0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
1.31451 0.00000
0.96446 1.31451 1.61992 1.31451
1.61992 1.61992
0.00000 0.00000
0.00000 0.00000 0.00000
0.00000 0.00000
-1.43540 -1.43540
-1.43540
-13.32009 -16.29840
-27.93072
-27.93072 -27.93072
-16.50869
-31.16140
-31.16140
0.00000 0.00000
-0.68494 -0.08744
-1.44708
-2.20468 -1.44708
BIEÅ
U ÑOÀMOMEN DO LAØ
N XE W= 9.3/3= 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-12.84194 -12.55954
-12.37488
-8.14166
-10.47259
-9.38052
-10.34214
-10.06472
-7.44068
-5.13842
0.00000 0.00000 -1.06338 -1.66835 -1.92050 -1.79439
-1.81960
-3.55377
-3.33102
0.00000
-1.20665 -0.32716 0.00000
1.86507 0.93329
2.15181
BIE Å
U ÑOÀLÖÏC CAÉ
T DO LAØ
N XE W= 9.3/3 = 3.1KN/m
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
-3.1
8.86960
7.86433 7 .86 4 33
6.03591
-2.29040 -0.43040
-4.45420
-6.88209 - 7. 1807 3
-5.19625
-7 .9 4 25 7
-8.09494-9 .7 30 4 0
-9.73040
1.26406 0.61806 0 .6 1 80 6
0 .0 0 00 0 0 .000 0 0
-0.22904 -0.02987
- 0. 4664 9
-0.70249 -0.46649
1-1 0
2-2 0.5S -17.05 -0.77 -0.27 4.57 -18.31 -4.1 -0.64
3-3 S 37.62 -0.77 4.77 8.16 32.94 10.29 -0.64
4-4 0.5S 17.05 0.77 0.27 -4.57 18.31 -4.1 0.64
5-5 S -57.79 -5.04 -5.05 7.46 27.13 9.55 -6.9
6-6 -- 70.39 1.59 0.565 -8.45 -1.96 -0.44 1.35
7-7 -- -6.54 -6.76 -2.16 4.44 15.68 3.54 -5.55
8-8 -- 106.84 2.19 0.78 -1.62 0.7 0.22 1.86
9-9 -- -76.83 0.98 0.35 -0.52 -2.17 -0.7 0.84
10-10 -- 0 0 0 0 -16.51 -5.2 0
BMC Vmax 57.79 5.04 5.05 8.16 32.94 10.29 6.9
Ghi chú: trong bảng trên nội lực do hoạt tải đã được chia cho chiều rộng phân bố hoạt tải của
bánh xe.
Trong bảng 1.1 và bảng 1.2 BMC tính giá trị lớn nhất từ mặt cắt 1-1 đến 5-5, các mặt cắt khác để
tính sườn và đáy dầm hộp.
2.4.3. Tổ hợp nội lực: trạng thái giới hạn cường độ 1:
Trong đó:
DC là nội lực do tĩnh tải bản thân kết cấu.
DW là nội lực bản thân lớp phủ và các tiện ích.
LL là nội lực do hoạt tải.
IM là hệ số xung kích = 25%
là hệ số tải trọng của tĩnh tải = 1.25
là hệ số tải trọng của lớp phủ= 1.5
là hệ số tải trọng của hoạt tải= 1.75
m là hệ số làn xe.
Chú ý các trường hợp đặt làn xe phải nhân với hệ số làn xe m tương ứng.
Kết quả:
TTGH CĐ 1
Mu +
50.55
Mu -
-310.77
Đơn vị KNm/m
Kết quả:
Kết quả:
Kết quả:
TTGH CĐ 1
Vu 176.43
Đơn vị KN
Kết quả:
Kết quả:
7-7 Vu 42.95
10-10 Vu 59.73
Đơn vị KN
-Tỷ số giữa chiều cao vùng chịu nén có ứng suất phân bố đều tương đương được giả định ở
TTGH cường độ trên chiều cao vùng nén thực (A5.7.2.2) là:
(f'c 28)
1 0.85 0.05
7
+fpt : ứng suất trong thép ƯST ngay sau khi truyền lực MPa
Cáp sử dụng là loại khử ứng suất dư của hãng VSL – tiêu chuẩn ASTM A416M Grade 270 ,sử
dụng loại tao 7 sợi mác 270 có:
+Hệ số ma sát của tao thép với ống bọc (ống thép mạ cứng) = 0.25 (A5.9.5.2.2b-1)
+Hệ số ma sát lắc (trên mm của bó thép): K = 6.610-7
+Chiều dài tụt neo, lấy trung bình: L = 0.006m
+Mô đun đàn hồi của tao thép: Ep = 195000 Mpa
+Diện tích danh định của 1 tao At = 140 mm2
+ Ứng suất khi kích: fpj = 0.81860=1488 Mpa
+Ứng suất lúc truyền: fpt = 0.71860=1302 Mpa
Bảng 1.4
Loại tao 7 sợi S15.2(ASTM A416)
Đường kính danh định 15.2 mm
Diện tích danh định 140 mm2
Cường độ tiêu chuẩn fpu 1860 Mpa
Tải trọng phá hoại 260.7 KN
SVTH: NGUYỄN VĂN TOÀN ; MSSV: 80902034 Page 56
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD: PGS.TS LÊ THỊ BÍCH THỦY
Như vậy xét về độ lớn thì Mgiữa < Mgối do đó cốt thép được tính toán và bố trí cho thớ trên mặt
cắt chịu Mgối sau đó kiểm tra lại với Mgiữa nếu thoả mãn thì bố trí cốt thép DƯL và cốt thép thường
tại thớ dưới chịu Mgiữa giống như cốt thép chịu Mgối, nếu không thoả mãn thì bổ xung thêm cốt
thép cho thớ dưới.
Bố trí cốt thép :
Về nguyên tắc bố trí cốt thép DƯL: bố trí các bó cốt thép DƯL ở thớ trên tại mặt cắt gối, còn
tại mặt cắt giữa nhịp chịu mômen dương thì các bó cốt thép DƯL được kéo xuống chịu để chịu
mômen dương.
- Bố trí lưới cốt thép thường theo cấu tạo và cốt thép DƯL cho 1m dài cầu.
- Cốt thép thường sử dụng loại đường kính 12 mm, bố trí cho 1 mét dài cầu.
- Cốt thép DƯL sử dụng loại bó 1 tao 7 sợi.
- Diện tích cốt thép DƯL tính sơ bộ theo công thức:
Theo điều A5.12.3.1 khoảng cách từ trọng tâm bó thép tới mép chịu kéo a = 60mm,
z = h- a = 860 – 60 = 800 mm = 0.8m)
11900 11900
60
60
125
60
125
60
60
1500
4500
1000
1000
7249,6 7304,2
2 ta o 15.2mm
500
60
30
860
D12@200
1000
Hình 1.6.b- Bố trí cốt thép thường và cáp DƯL ngang tại mặt cắt gối
1000
300
D12@200
30
60
Hình 1.6.c- Bố trí cốt thép thường và cáp DƯL ngang tại giữa nhịp
Kiểm tra lại quá trình căng cáp bằng phần mềm:
+ Bố trí cáp:
Mặt đứng.
Không gian.
Mặt bằng.
-310.77 -310.77
-2 24.2 1491
-106.91087
-85.00775
-19 0.90 060 -190 .9006 0
-1 06.9 108 7
-11 0.07 263 - 110. 0726 3
-85. 0077 5
-59.6 6561 -59. 6656 1
50.5483 50.5483
35.7 9535
BOCAP1 BOCAP2
45 .9 593 8 34 .9 550 0
3 8.762 22 4 9.140 35 49 .1 403 5 38 .7 622 2
3 9.340 73 3 9.340 73
4 7.939 54
BOCAP1
AP2
Biểu đồ momen sau khi căng cáp với lực căng 0.65fpu.
Độ vồng sau khi căng cáp DƯL với lực căng 0.65fpu.
- Độ vồng tính được: Δ= 0.001706- 0.001576= 0.00013= 0.13mm.
Tại vị trí momen dương lớn nhất: Δ= 0.001856- 0.000850= 0.001= 1mm.
thỏa mãn.
X fpj ΔfpF
Tiết diện Kx+
Rad mm Mpa Mpa
1 0 0 0 1302 0
2 0.056 4061.7 0.0167 1302 21.536
3 0.106 7703.5 0.0316 1302 40.476
4 0.157 11900 0.0471 1302 59.901
5 0.207 16136 0.0624 1302 78.753
6 0.257 19536 0.0771 1302 96.655
7 0.312 23800 0.0937 1302 116.45
Trong quy trình 272-05 (Điều A5.9.5.2.1) mất mát ứng suất do thiết bị neo phải là số lớn hơn
số yêu cầu để khống chế ứng suất trong thép dự ứng lực khi truyền, hoặc số kiến nghị bởi nhà
sản xuất neo, ở đây ta sẽ tính toán theo số kiến nghị của nhà sản xuất neo, đó là hãng VSL.
Tổng biến dạng của vấu neo L=6mm và Ep=195000Mpa, xét trên toàn bộ tiết diện ngang có
L= 23.8m:
Mất mát do co ngắn đàn hồi là sự giảm ứng suất do nén đàn hồi xảy ra do các bó không căng
cùng lúc.
Trong đó :
+Ep :Môđun đàn hồi của thép DƯL ,Ep=195000 Mpa
+Eci :Môđun đàn hồi của bêtông lúc truyền lực, Ec=35750 Mpa
+fcgp :Tổng ứng suất tại trọng tâm bó cốt thép do lực căng trước và trọng lượng bản thân ở
+e :Khoảng cách từ trọng tâm bó thép đến trục trung hoà của tiết diện đang xét (m)
+Mg :Mômen do trọng lượng bản thân tại tiết diện đang xét (KNm)
+Ag :Diện tích nguyên tiết diện m2
+Ig :Mômen quán tính tiết diện m4
+Pi :Lực tác dụng do bó cáp căng trước xác định như sau Pi=Aps(0.74fpu-ΔfpF - ΔfpA)
Từ đó ta có bảng tính như sau:
Bảng 1.6
Với cấu kiện kéo sau tính mất mát ứng suất do co ngót theo công thức A 5.9.5.4.2-2 :
Trong đó :
+H: độ ẩm tương đối của môi trường, lấy trung bình hàng năm (%). Đối với điều kiện Việt
Nam , lấy H=80%
+e :khoảng cách từ trọng tâm bó thép đến trục trung hoà của tiết diện đang xét.
+A, Ig :diện tích mặt cắt ngang và mômen quán tính của tiết diện nguyên đang xét.
+Mdg :mômen do tải trọng bản thân tại tiết diện đang xét.
+ :lực tác dụng do bó cáp căng trước.
+fcdp : thay đổi ứng suất bê tông tại trọng tâm thép ứng suất trước do tải trọng thường.
xuyên, trừ tải trọng tác động vào lúc thực hiện lực ứng suât trước. Giá trị fcdp tính ở các mặt cắt
được tính fcgp (Mpa):
M ds .e M da .e
f cdp
Ig Ig
+e : khoảng cách từ trọng tâm bó thép đến trục trung hoà của tiết diện.
+Mds :mômen do trọng lượng các lớp phủ và lớp bảo vệ mặt cầu.
+Mda :mômen do tĩnh tải chất thêm sau khi bê tông đông cứng (lan can).
Bảng 1.7
Với thép khử ứng suất cho cấu kiện kéo sau, mất mát do nhão thép sau khi truyền được lấy
bằng giá trị trong công thức A5.9.5.4.4c-2:
f pR 2 138 0.3f pF 0,4f pES 0,2f pSR f pCR
Trong đó :
+fpF :mất mát do ma sát dưới mức 0.7fpy ở điểm đang xét.
+fpES :mất mát do co ngắn đàn hồi.
+fpSR :mất mát do co ngót.
+fpCR :mất mát do từ biến.
Bảng 1.8
Với w : độ mảnh của tiết diện kiểm tra. Vì bản mặt cầu tiết diện đặc, do đó ta xem như độ
mảnh w = 1.
Giới hạn ứng suất kéo của bê tông ứng suất trước (A 5.9.4.2.2-1)
Với quy định ứng suất trong bêtông :”+” chịu kéo,” - “ chịu nén
Công thức kiểm tra cho thớ chịu nén:
Trong đó :
+F : lực căng của bó thép ứng suất trước sau khi đã tính mất mát ứng suất (KN)
+fps : ứng suất trong thép ứng suất trước sau mất mát (Mpa)
+Aps : tổng diện tích bó cáp ƯST.
Kiểm tra ứng suất trong bê tông khi truyền lực, mất mát ứng suất được tính là các mất mát tức
thời.
+A :diện tích mặt cắt ngang tiết diện tính toán (m2)
+e :độ lệch tâm của lực F so với trục trung hoà (m)
+I :mô men quán tính của tiết diện (m4)
+yt, yb :khoảng cách từ thớ nén, kéo ngoài cùng tới trục trung hoà (m)
+M :mô men tác dụng tại tiết diện ở thời điểm tính toán theo tổ hợp nội lực ở trạng thái
giới hạn sử dụng.
Kiểm tra ứng suất theo trạng thái giới hạn khi truyền lực căng:
Bảng 1.9
Ag Ig e M yt yb F ftg fbg
Tiết diện Kết luận
m2 m4 m KNm m m KN Mpa Mpa
1 0.300 0.002 0.000 0.000 0.125 0.125 340.152 -1.134 -1.134 Đạt
2 0.550 0.014 0.37 100.63 0.06 0.80 334.718 0.332 -1.549 Đạt
3 0.250 0.001 0.09 10.26 0.24 0.06 329.447 0.440 -3.076 Đạt
4 0.550 0.014 0.37 32.21 0.06 0.80 324.665 0.308 -1.489 Đạt
5 0.250 0.001 0.09 10.26 0.24 0.06 319.528 0.418 -2.974 Đạt
6 0.550 0.014 0.37 100.63 0.06 0.80 314.888 0.293 -1.438 Đạt
7 0.300 0.002 0.000 0.000 0.125 0.125 309.927 -1.033 -1.033 Đạt
Trong đó: M lấy bằng mômen do trọng lượng bản thân, lực căng F chỉ tính mất mát tức thời.
Kiểm tra ứng suất theo trạng thái GHSD:
Bảng 1.10
Ag Ig e M yt yb F ftg fbg
Tiết diện Kết luận
m2 m 4
m KNm m m KN Mpa Mpa
1 0.300 0.002 0.000 0.000 0.125 0.125 294.386 -0.981 -0.981 Đạt
2 0.550 0.014 0.37 167.4 0.06 0.80 290.887 0.056 -1.114 Đạt
3 0.250 0.001 0.09 22.9 0.24 0.06 285.644 0.205 -2.490 Đạt
4 0.550 0.014 0.37 106.35 0.06 0.80 283.856 0.094 -1.127 Đạt
5 0.250 0.001 0.09 22.9 0.24 0.06 278.795 0.190 -2.420 Đạt
6 0.550 0.014 0.37 167.4 0.06 0.80 277.123 0.029 -1.037 Đạt
7 0.300 0.002 0.000 0.000 0.125 0.125 273.362 -0.911 -0.911 Đạt
Trong đó: M lấy bằng mômen do tĩnh tải và hoạt tải, lực căng F xét đến tất cả các mất mát.
2.8.DUYỆT MẶT CẮT CHỊU UỐN THEO THGH CĐ1
- Mặt cắt bản mặt cầu là mặt cắt chữ nhật do đó ta dùng các công thức của mặt cắt chữ nhật để
tính toán và kiểm duyệt khả năng chịu lực của mặt cắt. Khi kiểm toán ta bỏ qua cốt thép thường
chịu nén, chỉ tính đến cốt thép thường chịu kéo và cốt thép DƯL.
Các công thức tính duyệt
+ Công thức xác định chiều cao vùng chịu nén :
(A5.7.3.1.1-3)
+ Công thức tính mômen kháng uốn danh định của mặt cắt :
+ Công thức tính sức kháng uốn tính toán của mặt cắt:
Trong đó :
Aps :Diện tích cốt thép DƯL
dp :Khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trọng tâm cốt thép dự ứng lực.
f’c :Cường độ của bê tông ở tuổi 28 ngày, f’c = 50 Mpa
:Hệ số sức kháng, lấy bằng 1.0 đối với cấu kiện chịu uốn.
b :Bề rộng tính toán của mặt cắt.
:Hệ số chuyển đổi hình khối ứng suất, = 0.7285 theo điều A5.7.2.2
fpu :Cường độ chịu kéo quy định của thép DƯL, fpu = 1860 MPa
fpy :Giới hạn chảy của thép DƯL, fpy = 90%fpu = 1670 MPa
c :Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hoà với giả thiết là thép DƯL
đã bị chảy dẻo.
a = c. :Chiều dày của khối ứng suất tương đương.
fps :Ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức kháng uốn danh định tính theo công
thức A 5.7.3.1.1
c fpy
fps fpu (1 k ) k 2(1.04 )
dp fpu
- Hàm lượng thép DƯL và thép thường phải được giới hạn theo điều A5.7.3.3.1 sao cho :
- Diện tích cốt thép DƯL: Aps= 610-4 m2; dp = 0.80m; k = 0.284 ; = 0.7285
- Chiều cao vùng nén:
a= c = 0.72850.03325 = 0.0242
- Sức kháng uốn danh định của mặt cắt:
Với de là khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo
của cốt thép chịu kéo:
(A5.7.3.3.1-2)
- Diện tích cốt thép DƯL: Aps=610-4 m2; dp = 0.24 m ; k = 0.28 ; = 0.7285
- Chiều cao vùng nén
a= c = 0.72850.0346 = 0.0252
- Sức kháng uốn danh định của mặt cắt:
Với de là khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm của lực
kéo cốt thép chịu kéo:
Ta có <0.42 Đạt.
Với:
+ dv:Chiều cao chịu cắt có hiệu được xác định trong điều A5.8.2.7
Lấy dv = 0.72 h = 0.72 860 = 619.2 mm
+bv: Bề rộng bản bụng hữu hiệu, lấy bằng bệ rộng bản bụng nhỏ nhất trong phạm vi chiều cao
dv, được điều chỉnh bởi sự có mặt của ống bọc khi thích hợp, như vậy bv =1000 mm
+s: Cự ly cốt thép đai.
+: Hệ số chỉ khả năng bêtông bị nứt chéo truyền lực kéo được quy định trong điều A5.8.3.4,
lấy = 2
+: Góc nghiêng của ứng suất nén chéo được xác định trong điều A5.8.3.4. Lấy = 45o
+: Góc nghiêng của cốt thép đai đối với trục dọc (độ). Nếu cốt đai thẳng đứng, = 900
+Av: Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly S mm2
+VP: Thành phần lực ứng suất trước hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là dương nếu ngược
chiều lực cắt N.
Nhận xét: Vc: Khả năng chịu cắt của BT khi chưa có cốt thép:
Vc = 0.0832 1000619.2 = 726815N = 726.81 KN
Khi đó sức kháng cắt danh định của mặt cắt khi không cần cốt thép:
Vn = Vc = 726.81 KN Vr =Vn=0.9726.81 = 654.134KN > Vu = 176.43 KN
Vậy mặt cắt đủ khả năng chịu cắt khi không cần cốt thép. Tuy nhiên trong thiết kế ta vẫn bố trí
cốt đai theo cấu tạo.
2.10.TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHỐNG CO NGÓT VÀ NHIỆT ĐỘ
Cốt thép co ngót và nhiệt độ được quy định trong điều A5.10.8: Tổng cốt thép co ngót và nhiệt
Trong đó:
+Ag : Tổng diện tích của mặt cắt, Ag = 5801000 = 580000mm2 (Chiều cao trung bình tiết
diện h=580mm)
30
1000
300
D12@200
860
D12@200
30
1000
Bố trí cốt thép co ngót và nhiệt độ tiết diện momen âm lớn nhất và momen dương lớn nhất.
2.11.TÍNH TOÁN CỐT THÉP SƯỜN DẦM HỘP.
- Mặt cắt sườn dầm hộp là mặt cắt chữ nhật do đó ta dùng các công thức của mặt cắt chữ nhật
để tính toán và kiểm duyệt khả năng chịu lực của mặt cắt. Khi kiểm toán ta bỏ qua cốt thép
thường chịu nén, chỉ tính đến cốt thép thường chịu kéo.
Các công thức tính duyệt:
+ Công thức xác định chiều cao vùng chịu nén :
(A5.7.3.1.1-3)
+ Công thức tính mômen kháng uốn danh định của mặt cắt :
+ Công thức tính sức kháng uốn tính toán của mặt cắt:
Trong đó :
ds :Khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo.
f’c :Cường độ của bê tông ở tuổi 28 ngày, f’c = 50 Mpa
:Hệ số sức kháng, lấy bằng 1.0 đối với cấu kiện chịu uốn.
b :Bề rộng tính toán của mặt cắt.
:Hệ số chuyển đổi hình khối ứng suất, = 0.7285 theo điều A5.7.2.2
fy :Giới hạn chảy của thép thường, fy = 420MPa
c :Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hoà với giả thiết là thép
thường đã bị chảy dẻo.
- Hàm lượng thép thường phải được giới hạn theo điều A5.7.3.3.1 sao cho :
- Diện tích cốt thép thường chịu kéo: 5 thanh D14 có As=7.6910-4 m2 ; ds = 0.47m ; k =
0.284 ; = 0.7285
30
D14@200
500
1000
Tiết diện tính toán và bố trí cốt thép sườn dầm hộp.
- Chiều cao vùng nén:
a= c = 0.72850.0104 = 0.0076
- Sức kháng uốn danh định của mặt cắt:
Với de là khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo
của cốt thép chịu kéo:
(A5.7.3.3.1-2)
Vậy bố trí cốt thép chịu momen âm và dương giống nhau là 5 thanh D14 trên 1m dài, cách
khoảng 200mm.
2.11.2. DUYỆT MẶT CẮT CHỊU CẮT THEO THGH CĐ1
- Công thức kiểm toán
Trong đó:
+ Vu : Lực cắt tính toán Vu = 59.729 KN
+ : Hệ số sức kháng cắt được xác định theo bảng A5.5.2.2-1, = 0.9 (với kết cấu BTCT
thông thường)
+ Vn : Sức kháng cắt danh định được xác định theo quy định của điều A5.8.3.3
Với:
+ dv:Chiều cao chịu cắt có hiệu được xác định trong điều A5.8.2.7
Lấy dv = 0.72 h = 0.72 500 = 360 mm
+bv: Bề rộng bản bụng hữu hiệu, lấy bằng bệ rộng bản bụng nhỏ nhất trong phạm vi chiều cao
dv, như vậy bv =1000 mm.
+s: Cự ly cốt thép đai.
+: Hệ số chỉ khả năng bêtông bị nứt chéo truyền lực kéo được quy định trong điều A5.8.3.4,
lấy = 2
+: Góc nghiêng của ứng suất nén chéo được xác định trong điều A5.8.3.4. Lấy = 45o
+: Góc nghiêng của cốt thép đai đối với trục dọc (độ). Nếu cốt đai thẳng đứng, = 900
+Av: Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly S mm2
+VP: Thành phần lực ứng suất trước hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là dương nếu ngược
chiều lực cắt N.
Nhận xét: Vc: Khả năng chịu cắt của Bê tông khi chưa có cốt thép:
Vc = 0.0832 1000360 = 422567.012N = 422.567 KN
Khi đó sức kháng cắt danh định của mặt cắt khi không cần cốt thép:
Vn = Vc = 422.567 KN Vr =Vn=0.9422.567 = 380.31KN > Vu = 59.729 KN
2.11.3.TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHỐNG CO NGÓT VÀ NHIỆT ĐỘ
Cốt thép co ngót và nhiệt độ được quy định trong điều A5.10.8: Tổng cốt thép co ngót và nhiệt
Trong đó:
+Ag : Tổng diện tích của mặt cắt
Ag = 5001000 =500000mm2;
D12@200
500
1000
2.12.TÍNH TOÁN CỐT THÉP ĐÁY DẦM HỘP.
- Mặt cắt đáy dầm hộp là mặt cắt chữ nhật do đó ta dùng các công thức của mặt cắt chữ nhật để
tính toán và kiểm duyệt khả năng chịu lực của mặt cắt. Khi kiểm toán ta bỏ qua cốt thép thường
chịu nén, chỉ tính đến cốt thép thường chịu kéo.
Các công thức tính duyệt:
+ Công thức xác định chiều cao vùng chịu nén :
(A5.7.3.1.1-3)
+ Công thức tính mômen kháng uốn danh định của mặt cắt :
+ Công thức tính sức kháng uốn tính toán của mặt cắt:
Trong đó :
ds :Khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo.
f’c :Cường độ của bê tông ở tuổi 28 ngày, f’c = 50 Mpa
:Hệ số sức kháng, lấy bằng 1.0 đối với cấu kiện chịu uốn.
b :Bề rộng tính toán của mặt cắt.
:Hệ số chuyển đổi hình khối ứng suất, = 0.7285 theo điều A5.7.2.2
fy :Giới hạn chảy của thép thường, fy = 420MPa
c :Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trục trung hoà với giả thiết là thép
thường đã bị chảy dẻo.
a = c. :Chiều dày của khối ứng suất tương đương.
- Hàm lượng thép thường phải được giới hạn theo điều A5.7.3.3.1 sao cho :
- Diện tích cốt thép thường chịu kéo: 5 thanh D16 có As=10.110-4 m2 ; ds = 0.95m ; k =
0.284 ; = 0.7285
100 200
50
1000
D16@200
1000
Tiết diện tính toán và bố trí cốt thép sườn dầm hộp.
- Chiều cao vùng nén:
a= c = 0.72850.0136 = 0.0099
- Sức kháng uốn danh định của mặt cắt:
Với de là khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo
của cốt thép chịu kéo:
(A5.7.3.3.1-2)
Vậy bố trí cốt thép chịu momen âm và dương giống nhau là 5 thanh D16 trên 1m dài, cách
khoảng 200mm.
2.12.2. DUYỆT MẶT CẮT CHỊU CẮT THEO THGH CĐ1
- Công thức kiểm toán
Trong đó:
+ Vu : Lực cắt tính toán Vu = 137.89 KN
+ : Hệ số sức kháng cắt được xác định theo bảng A5.5.2.2-1, = 0.9 (với kết cấu BTCT
thông thường)
+ Vn : Sức kháng cắt danh định được xác định theo quy định của điều A5.8.3.3
Với:
+ dv:Chiều cao chịu cắt có hiệu được xác định trong điều A5.8.2.7
Lấy dv = 0.72 h = 0.72 1000 = 720 mm
+bv: Bề rộng bản bụng hữu hiệu, lấy bằng bệ rộng bản bụng nhỏ nhất trong phạm vi chiều cao
dv, như vậy bv =1000 mm.
+s: Cự ly cốt thép đai.
+: Hệ số chỉ khả năng bêtông bị nứt chéo truyền lực kéo được quy định trong điều A5.8.3.4,
lấy = 2
+: Góc nghiêng của ứng suất nén chéo được xác định trong điều A5.8.3.4. Lấy = 45o
+: Góc nghiêng của cốt thép đai đối với trục dọc (độ). Nếu cốt đai thẳng đứng, = 900
+Av: Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly S mm2
+VP: Thành phần lực ứng suất trước hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là dương nếu ngược
chiều lực cắt N.
Nhận xét: Vc: Khả năng chịu cắt của Bê tông khi chưa có cốt thép:
Vc = 0.0832 1000720 = 845134.025N = 845.134 KN
Khi đó sức kháng cắt danh định của mặt cắt khi không cần cốt thép:
Vn = Vc = 845.134 KN Vr =Vn=0.9845.134 = 760.620KN > Vu = 137.89 KN
2.12.3.TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHỐNG CO NGÓT VÀ NHIỆT ĐỘ
Cốt thép co ngót và nhiệt độ được quy định trong điều A5.10.8: Tổng cốt thép co ngót và nhiệt
Trong đó:
+Ag : Tổng diện tích của mặt cắt.
Ag = 10001000 =1000000mm2;
Do đó ta chọn thép D16@200 nên trên 1m dài theo phương dọc cầu có 10 thanh:
100 200
30
1000
D16@ 200
1000
3977,1
250 1215
865
865
300
300
600
860
860
860
1016
1016
890,3
890,3
200
1500
200
1500
2500
350
1500 1500
1400 250 1000 1400
4500
400
300
7451,3
1150
1140
1000
448,8
7451,3
3.2 – SƠ ĐỒ PHÂN CHIA ĐỐT DẦM TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG HẪNG
7500
450 300 300 300 300 400 400 400 500 500 500 500 500 500 500 450 450 100
n1 n2 n3 n4 n5 n6 n7
n8
3.3.1 – TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ GIAI ĐOẠN THI CÔNG
3.3.1.1 – Nguyên tắc tính nội lực dầm chủ trong giai đoạn thi công.
- Nội lực trong dầm chủ giai đoạn thi công được tính với từng giai đoạn thi công, tương ứng với
từng sơ đồ kết cấu, từng tải trọng.
- Các giai đoạn thi công bao gồm:
- Tải trọng :
+) Trọng lượng bản thân các đốt dầm đã đúc (tĩnh tải GĐ I )
+) Tải trọng thi công tính toán : qTC =2x23.8 = 47.6 KN/m.
+) Trọng lượng 2 xe đúc : PXD = 800KN
+) Trọng lượng bê tông ướt đốt đang đúc
+) Lực căng trong cáp văng.
Với cầu Extradosed, lực căng trong cáp văng thường được chọn sẵn giá trị, ở đây lực căng trong
cáp văng các dây 1 đến 8 được căng đến 0.45fpu, từ đó xác định được lực căng trong các dây:
Dây Loại Tao Số Tao Tiết Diện(m2) Lực Căng(KN)
D1 15.2 40 0.0056 4687.2
D2 15.2 40 0.0056 4687.2
D3 15.2 40 0.0056 4687.2
D4 15.2 40 0.0056 4687.2
D5 15.2 40 0.0056 4687.2
D6 15.2 40 0.0056 4687.2
D7 15.2 52 0.00728 6249.6
D8 15.2 52 0.00728 6249.6
qtc
Pxd+ WC Pxd+ WC
-35470.03507 -35470.03507
-25848.08672 -25848.08672
-23810.66248 -23810.66248
-17143.67699 -17143.67699
-3527.37727 -3527.37727
-2539.71163 -2539.71163
Pxd+ WC Pxd+ WC
0
0
. 0
00
0
-62596.10350 -62596.10350
-45378.85599 -45378.85599
-46848.65584 -46848.65584
Pxd+ WC Pxd+ WC
-97525.75938 -97525.75938
-33108.43087 -33108.43087
-55926.06440 -55926.06440
-14267.14581 -14267.14581
-3449.30378 -23838.07023 -23838.07023 -3449.30378
-2483.49872 -10272.34499 -10272.34499 -2483.49872
Pxd+ WC Pxd+ WC
-140294.31070 -140294.31070
Pxd+ WC Pxd+ WC
-229575.43510 -229575.43510
-198600.31678 -198600.31678
-165603.97474 -165603.97474
-120778.59982 -120778.59982
-80123.53817 -142992.22808 -142992.22808 -80123.53817
-48056.96411 -48056.96411
-24196.72290 -86960.59187 -86960.59187 -24196.72290
-1505.16891 -8121.77081 -34601.01416 -57688.94749 -57688.94749 -34601.01416 -8121.77081 -1505.16891
-1083.72162 -5847.67498 -17421.64049 -17421.64049 -5847.67498 -1083.72162
Pxd+ WC Pxd+ WC
-302563.90141 -302563.90141
-266863.57119 -266863.57119
-230105.01603 -230105.01603
-174715.24383 -174715.24383
-203475.84627 -203475.84627
-124660.68572 -124660.68572
-83442.70207 -134505.56157 -134505.56157 -83442.70207
-50809.96454 -50809.96454
-26491.02525 -65644.40249 -96843.37872 -96843.37872 -65644.40249 -26491.02525
-6490.34510
-40727.67697 -40727.67697
-5893.80760 -21897.75918 -21897.75918
Pxd+ WC Pxd+ WC
-302563.90141 -302563.90141
-266863.57119 -266863.57119
-230105.01603 -230105.01603
-174715.24383 -174715.24383
-203475.84627 -203475.84627
-124660.68572 -124660.68572
-83442.70207 -134505.56157 -134505.56157 -83442.70207
-50809.96454 -50809.96454
-26491.02525 -65644.40249 -96843.37872 -96843.37872 -65644.40249 -26491.02525
-6490.34510 -6490.34510
-40727.67697 -40727.67697
-5893.80760 -21897.75918 -21897.75918 -5893.80760
Pxd+ WC Pxd+ WC
00
. 0
000
-4 94350.7 6075 -4 94350.76075
00
. 0
000
-4 48670.8 0895 -4 48670.80895
Pxd+ WC Pxd+ WC
-5 49115.05651 -549115.05651
-500267.01508 -5 00267.01508
-306112.15939 -306112.15939
-365811.26167 -3 65811.26167
-243077.24613 -2 43077.24613
-1 87953.47158 -2 68438.53991 -268438.53991 -187953.47158
-1 40466.91618 -140466.91618
-2 12125.59941 -212125.59941
-88587.55673 -8 8587.55673
-6 9133.07059 -69133.07059
-1 7846.42041 -3 1521.55553 -162491.73651 -1 62491.73651 -31521.55553 -17846.42041
-1746.22652 -6984.90607
-3 1521.5 5553
-4 6612.10631 -81668.78561 -8 2464.59960 -1 19342.38351 -119342.38351 -82464.59960 -8 1668.78561 -46612.10631 -6 984.90607 -1746.22652
-1 257.28309 -5 029.13237 -1 1417.43900 -2 0371.20572 -2 0371.20572 -1 1417.43900 -5 029.13237 -1257.28309
Pxd+ WC Pxd+ WC
-506704.50009 -506704.50009
Pxd+ WC Pxd+ WC
-587595.89122 -587595.89122
-538440.48744 -538440.48744
-336345.05915 -336345.05915
-397674.01091 -397674.01091
-271489.46627 -271489.46627
-215455.81247 -215455.81247
-302960.90282 -302960.90282
-167975.32068 -167975.32068
-117464.05775 -248378.50450 -248378.50450 -117464.05775
-80873.94721 -80873.94721
-40524.65275 -44562.70671 -50237.41137 -52367.57334 -200440.15878 -200440.15878
-52367.57334 -44562.70671
-50237.41137 -32566.55802
-1746.22652 -9484.90607 -18837.73842 -58364.34399 -85976.31090 -123693.64151 -158949.94770 -158949.94770 -123693.64151 -85976.31090 -58364.34399 -9484.90607 -1746.22652
-1257.28309 -6829.13237 -13269.54280 -35379.78823 -28458.19618 -31536.04127 -35379.78823 -37249.24177 -37249.24177 -31536.04127 -22973.42226 -6829.13237 -1257.28309
Pxd+ WC Pxd+ WC
-904719.02872 -904719.02872
-841045.67419 -841045.67419
-677645.39990 -677645.39990
-655536.00197 -655536.00197
-579128.62814 -579128.62814
-609069.08628 -609069.08628
-488551.06894 -488551.06894
-405602.11935 -489825.55272 -489825.55272 -405602.11935
-329992.58294 -417976.69042 -417976.69042 -329992.58294
-240138.80004 -240138.80004
-351957.39083 -351957.39083
-162289.59640 -162289.59640
-87713.34716 -291538.91126 -291538.91126
-42351.31762 -58804.03915 -27314.54814 -56297.30446 -58804.03915
-1932.16402 -8978.65607 -11035.12692 -20560.27385 -28371.43152 -115002.59090 -171175.67365 -236508.01925 -236508.01925 -171175.67365 -115002.59090 -20560.27385 -8978.65607
-61984.01277
-1391.15809 -6464.63237 -7525.92140 -14126.77999 -19169.67976 -28778.44167 -39968.54792 -19647.28414 -39943.19585 -39968.54792 -14126.77999 -6464.63237
S ô ñoàtính
Qua ùtrình thi coân g qtc
Pxd+ WC Pxd+ WC
-1090440.18292 -1090440.18292
-1021098.19203 -1021098.19203
S ô ñoàtính
Qua ùtrình thi coân g qtc
Pxd+ WC Pxd+ WC
-654160.92303 -654160.92303
-600729.87770 -600729.87770
S ô ñoàtính
Qua ùtrình thi coân g qtc
Pxd+ WC Pxd+ WC
-678278.91001 -678278.91001
-623476.64019 -623476.64019
-485377.41325 -485377.41325
-519583.38551 -519583.38551
-405433.08347 -405433.08347
-334896.14010 -478527.49658 -478527.49658 -334896.14010
-273490.22512 -273490.22512
-220913.25975 -374573.24232 -374573.24232 -220913.25975
-159023.31013 -163967.09001 -314182.01844 -314182.01844 -163967.09001 -159023.31013
-121244.14204 -121244.14204
-260706.57253 -260706.57253 -79662.46546 -98174.06288
-75239.50637 -58906.45666 -65406.55449 -55651.19532
-41364.76222 -27789.43260
-1932.16402 -11213.39119 -20964.62994 -119380.60236 -95882.71742 -129570.81738 -173651.61648 -213939.60684 -213939.60684 -173651.61648 -129570.81738 -95882.71742 -62888.02145 -119380.60236 -74567.95501 -11213.39119 -1932.16402
-57709.04391 -45334.34666 -49614.48166 -43249.47845
-9990.29448 -17645.86267 -32730.01452 -22606.95799 -9990.29448 -2056.85384
S ô ñoàtính
Qua ùtrình thi coân g qtc
Pxd+ WC Pxd+ WC
-1179432.25859 -1179432.25859
-1104772.12205 -1104772.12205
-930286.16335 -930286.16335
-823158.22287 -823158.22287
-866092.22033 -866092.22033
-723008.25524
-629539.04765 -811385.46025 -811385.46025 -629539.04765
-542477.81875 -683887.60705 -683887.60705 -542477.81875
-43 5941.36652
-605685.43968 -605685.43968 -435941.36652
-339845.82910 -532635.84246 -339845.82910
-23 5741.75134
-464516.12271 -464516.12271 -235741.75134
-133287.42726 -147357.37130 -133287.42726
-104675.56122 -89344.9 9736 -401121.45124 -401121.45124 -323624.90140 -116617.35971 -104675.56122
-70957.9 7913 -70957.9 7913
-1 24 116.01260
-10 9840.22973 -116617 .3 59 71
-90641. 3229 7
-253804.33419 -253804.33419
-87574.5 9410 -87574. 5941 0
-23712.5 1688
-3 71 41.2 6325 -53422.3 7629
-57118.7 0874
-69867.8 6520 -72115. 9152 6 -86287.8 5845 -96692.0 0543 -57083.4 4652 -69867. 8652 0
-23712.51688 -14065.4 1900 -1702.47481
Sô ñoàtính
Quaùtrình thi coân g qtc
1/2Pxd+ WC
BÖÔÙC 18: ÑUÙC ÑOÁT HÔÏP LONG NHÒP BIEÂN TREÂN ÑAØGIAÙO COÁÑÒNH
- Caên g DÖL boùC1-13
- Ñuùc ñoát HL nhòp bieân
- Taûi troïn g:
+ Taûi troïn g thi coân g
+ 1/2 Pxd
+ Troïn g löôïn g beâtoân g öôùt khoái HL bieân
0.00000
55.62
743.
-3
-1601.
-5
-2 302
-70.181
-353.76 89
93.64818
-165.66
-9 452
81145
713
27423
43.19554
-3456.28431
-743.66418
-4232.10103
-940.99778
-35 2 050. 46 70 2
-321 3 28 .7 3015
-1110.97491
-4855.89216
4185.
4185.2 2
-286 7 76 .9 0583
-263 0 22 .3 5015
-25 8 522. 00 56 8
1 -26 6 871. 29 74 8 3375.1
3375.
1 3375 .1
3375. -22 6 333. 47 18 8
3375 .1
337 5.1 -1 78 41 7 .20 7 53 -18 2 987. 88 38 8
-1 7 5045 .106 1 4
- 16 2 22 8. 84 81 8
337 5.1 -15 9 209. 19 95 9
-14 8 239. 93 11 3 -1 6 2257 .026 4 7
- 14 4 76 6. 63 64 5
-1764.15123
-7373.48273
- 13 85 73 .8 3 92 9 -1 40 64 2 .54 3 53
-1 4 4766 .626 0 0
- 13 02 93 .6 3 14 3 -13 0 969. 40 33 6
-1 23 02 0 .88 0 77 - 12 3 00 4. 44 36 4 - 12 7 06 9. 18 91 8
- 11 9 12 6. 04 99 5
- 11 5 56 0. 91 63 3 -11 6 403. 83 51 3 -1 2 7234 .506 1 4 -1 2 2367 .684 3 2
- 11 5 82 0. 68 48 2 - 11 30 28 .4 9 32 9 - 11 74 51 .5 9 41 6
-1 07 63 6 .89 1 85 - 10 82 45 .2 7 99 3 -10 7 168. 66 08 6 - 11 1 41 8. 39 29 9
- 10 7 60 9. 44 65 8 - 10 2 51 5. 81 46 4 -107 5 69 .2 7816 -1 0 5003 .415 8 7 - 10 55 72 .8 2 90 5
-1 04 09 2 .55 0 27 -1 0 2747 .000 4 4 -993 8 8.4 2 865
-9 8 113. 6344 5 - 99 7 23 .0 41 07 -9 80 52 .0 80 3 3 -100 5 31 .1 3090
- 97 2 23 .1 44 20 - 92 8 65 .9 69 10 - 94 1 51 .3 20 52 -9 5 480. 0021 8
-9 41 45 .7 59 0 8 -1 0 0219 .850 0 0
-8 5 926. 0669 5 -8 8 405. 2065 4 - 89 4 41 .9 47 29
-8 5 813. 6501 1 - 86 2 77 .9 94 20 -902 2 2.6 3 616 -842 5 2.5 8 999 - 82 4 59 .7 00 55
-840 1 5.0 1 752 -7 9 853. 1028 7 -780 6 7.9 6 165 -8 1 018. 4779 0 -7 9 190. 5556 8 -8 1 135. 9093 8 -8 1 354. 6964 5
-7 6 120. 0209 8 -8 0 964. 3303 2 - 76 2 46 .8 31 52 - 76 0 88 .1 53 54
-7 3 585. 1750 4
-754 9 9.2 2 352 -691 9 2.7 3 316 -7 1 943. 4704 4 -6 9 155. 7038 8 -7 0 732. 2793 3 - 71 26 9. 29 7 62
- 69 23 2. 20 3 26 -706 7 6.0 3 406
- 61 95 6. 78 8 43
-645 0 8.1 1 672 - 61 95 7. 28 0 32 -626 4 1.9 3 931
-574 0 8.1 0 008
-584 4 6.3 2 372
-506 1 9.7 6 864 - 54 03 9. 78 9 39
- 48 47 4. 13 0 89
-4 5 785. 7528 6
-4 0 943. 2803 6
-370 8 2.0 3 050
-327 0 7.6 7 250
-3 0 224. 9014 3
-2 6 531. 6994 3
- 230 28
03 52. 78
67 46 54
- 186 92
20 34. 22
47 96 2927
- 131 57
26 28. 25
38 70 055
-1- 83
0 182.
8 1.33824
3 90 85
- 40
30 06 2.3
.2 68 1557 75 - 64
50 10 98.5
.1 56 591 3
-2 19
-4 47 .73 29
16 4929 -125 72 .6074 92 03
-182 28
-105611.59344
17867.65461
Sô ñoàtính
qtc qtc
1/2Pxd+ WC 1/2Pxd+ WC
0.00 000
622 .08530
161 2.90591
275 0.85529
3848.04465
4751.56920
- 335445.30350
5345.47869
-303112.91577
5570.08182
-233735.51712
- 215924.76753
- 197023.99720
-186605.41551
-167797.41702
-145834.59554
- 65768.34289 -67462.74903
-59247.63379 -56350.03706 - 63220.35055
- 53957.37887
-44369.10476 -43331.85010 - 49180.50551 -48264.52186
-45735.97222
-38989.38293 - 38091.84448
- 32425.94435 -31975.39449
-31045.55632
-24356.82497
- 24027.17054
-20213.01988
- 14581.54363
-13694.15078 - 11643.59301 - 5337.27571
7338.93729 -1294.06798 - 223.51699
162 29.54481
280 83.81589
455 48.34476
362 57.82928
42066.58410
46299.52489 465 82.60604 46582.60604 45508.61435
142642.23811
-Hoàn chỉnh hợp long giữa, xong quá trình thi công: ( biểu đồ bao momen)
Sô ñoàtính
qtc
-58191.75672
-55157.61806
-5 4278.2 97 92
-5 1310.6 2364
0.00000
00
0.0 00
22.29070
-14.48566
-44646.52914
-42875.89402
68.14250
-49.98281
-39737.09533
-38719.60404
-3 8925.1 14 77
214.12878 134.34695
-3 7730.2 2631
7 -108.3174
-36402.35313
-187.3428
-35407.34143
-3 3760.2 19 77 -3 2967.718 92
298.17317
6
-281.6401
-29148.23164
-2 8255.0 34 18 -28589.68773 -2 8344.0 7391
375.98349
5
-383.2282
-25084.60160
438.04388
-23981.65347 -24597.75474
-482.4161
-23660.57936
-16879.51788
-16626.64838
-1 5856.071 55 -15934.54825
-13696.49556
-13547.56460 -12884.8 1117
700.48432
36
-1027.093
-10907.48782 -12062.22897
-10066.38288 -9650.7 8185
-8741.0 2758
-7352.5 6395
-7 303.09495 -7321.94919
-6152.03283
-4 899.9137 5 -4 826.77144 -5592.68501
-4215.2 1932
-3081.01697 -2 990.07458
-2 516.98630
-1895.6 7456 -1 786.0216 0
-850.48680
1041.9 9336 1364.6 6953
2206.32504 2268.54456 1671.2 8754
3245.94749 2843.4 4808
3354.19466
4234.39511 3881.31754
4369.4 3556
5385.6 7968 6073.92903 5136.1 4945 4917.43817 5820.4 8691
9308.90306 6270.03980 9042.3 8913
6901.7 6368 6733.74286
7166.63168 7512.29163
7929.14608 7935.1 8329
8692.04487 8306.76944
8708.6 8928 9670.50413 8962.12156
9349.12427 9632.9 4251 9461.4 9852
9734.68499
10106.62691 10005.05926 10356.75725 10157.61589 9826.7 6791
10746.6 4373 10514.20901 10691.3 9241 10451.7 7153
11114.09556 11031.30421 11437.07728 10884.08379 10889.66835 10804.2 1016
11210.81364 11208.98238 12053.35874
13073.7 7576
13619.06889
14742.43997
15214.93181
16272.89900 16670.22292
17826.88139 18144.74053
18937.75805 19184.0 9888
19776.06970 19950.89222
20341.81635 20445.12057
20634.99800 20677.81096
20680.1 0170
20666.7 839220601.91687
18775.85822
751
-15890.38
0.00000
00
0.0 00
3.3.1.2 – Bảng tổng hợp nội lực dầm chủ giai đoạn thi công.
- Nội lực dầm chủ trong giai đoạn thi công được lấy với giá trị lớn nhất trong tất cả các bước thi
công kết cấu nhịp cầu.
s 18
S19' S18' S17' S16' S15' S14' S13' S12' S11' S10' S9' S8' S7' S6' S5' S4' S3' S2' S1' S0 S1 s2 s3 s4 s5 s6 s7 s8 s9 s 10 s 11 s 12 s 13 s 14 s 15 s 16 s 17
Sử dụng Chương trình Midas/Civil 6.3.0 ta được bảng kết quả nội lực tại các mặt cắt:
Giá trị mômen âm tính toán giai đoạn thi công ( Mmax-)
Giai đoạn S0 S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8
K1 22313.2
K2 38289.3 9775.5
K3 58610.3 21006.3 9650.9
K4 83293.7 36551.9 20740.3 9570.4
K5 123008.2 64031.1 42199.5 25154.5 12679.1
K6 170538.2 99276.8 71367.8 48339.9 30021.6 16228.1
K7 264127.5 173397.7 135676.8 102877.6 74860.8 51475.2 27218.1
K8 242584.3 148413.3 110058.9 76867.7 48687.1 25351.9 -14613.2 20929.3
K9 285198.2 182378 140072.1 103011.3 71039.5 43986.6 15241.1 41850.2 20416.9
K10 317002.4 228147.15 189886.95 155529.55 124963.3 98068.3 67692.35 43278.4 23131.35
K11 323899.1 222585.3 180297.6 143091.9 -110821.2 83325.2 53785.9 31969.7 14109.9
K12 345896.6 241412.5 197775.9 159274.5 125757.1 97061.3 65986.9 42696.5 22371.3
K13 363834.8 254177.7 208060.3 167099.8 131146.4 100034.2 65767.8 39312.7 15205.4
K14 437179.6 323149.2 273424.8 227852.35 186308.1 148655.1 104244.25 66086.35 28150.1
K15 411656.88 301462.5 254313.75 211807.5 173808.13 140164.38 101796.88 70447.5 39658.75
K16 445076.5 343389 298806 257916 220610.5 186770.5 146816 112451 79326.5
HLB 581061 444970.8 385219.8 330074.4 279394.2 233027.4 177617.4 129117.6 79293.6
HLG 436442.3 322768.6 275054.5 232589.7 195218.8 162769.6 126833.7 98816.2 71942.5
Xong Thi
360596.4 233713.2 185816.4 146211.6 114615.6 90714 70208.4 64473.6 59736
công
Khai thác 472196.4 319582.8 211479.6 171205.2 139693.2 110666.4 95583.6 87720 70118.4
Giai đoạn S9 S10 S11 S12 S13 S14 S15 S16 S17
K10 13157
K11 7666.4 13122
K12 13640 30496 11448
K13 4109 29432 9645.3 3187.8
K14 20033 14416 8285 4702 2815
K15 18332 64593 36556 18443 8052.5 3168.1
K16 42035 28123 20152 15744 13218 10960 6984
HLB 19931 16740 22894 15781 12482 10460 6760.8 2241
HLG 54828 66945 90908 60515 38620 23150 11483 4338 1957.2
Xong Thi 0 0 0
41375 23056 5946 19516 33342 0
công
Khai thác 43284 17287 22931 41386 59862 0 0 0 0
Giá trị mômen dương tính toán giai đoạn thi công ( Mmax+)
Giai đoạn S9 S10 S11 S12 S13 S14 S15 S16 S17
K13 0 0 0 3187.8
K14 24719.2 7868.9 12500 12740 10367
K15 0 0 0 0 0 0
K16 0 0 0 0 0 0 0
HLB 0 10988 0 0 0 0 0 3004.8
HLG 0 0 0 0 0 0 0 5148.6 0
Xong Thi
0 0 8258.4 27106 46308 66232 88452 109877 120198
công
Khai thác 0 0 31849 57481 83142 110195 139078 157783 164776
Giai đoạn S18
K13 0
K14 0
K15 0
K16 0
HLB 0
HLG 0
Xong Thi
121799
công
Khai thác 164828
3.3.2 – TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ GIAI ĐOẠN KHAI THÁC
3.3.2.1 – Nguyên tắc tính nội lực dầm chủ trong giai đoạn khai thác
- Giai đoạn khai thác là giai đoạn kết cấu cầu đã hình thành hoàn chỉnh, đó là sơ đồ kết cấu liên
tục làm việc có sự hỗ trợ của các dây cáp văng.
- Nội lực dầm chủ trong giai đoạn khai thác được lấy theo nguyên lý cộng tác dụng giá trị nội lực
của dầm chủ trong 2 sơ đồ 3-4
-7.880
-9.928
-11.817
12.998
10.282 10.282
00
4 0.000
- 182 17.99600
. 82350
42
30
61
54
61 -58
-167 37.73500
269.10928 166.03902
14
89
.124
35
-1
7 1 4
4
21
283.06922-2
4387
-334.58922-338.56291 -338.56291 -303.33125
-13742.77500
-1 3698.34900
3091 354. 6
-13438.08100
8381
-1 2243.91400
-1 2389.9 8100
8478 407. 5
1103 321. 3
-1 1819.06000
-11727.47600
-109 01.59700
8478 418. 6
1103 327. 3
-10497.76100 -10403.66000
-9 712.33500 -9938.41100
418. 6
327. 3
-9185.6 9400
-8 781.39600 - 835 0.7 4550
-8 332.26500
- 785 3.85950
-7 238.12350
-4557.35000 -4052.24325
-7248.9 5150 -6846.7 3000
- 690 6.91400
-604 9.0 4350
-6179.77800
-5916.73700 -539 7.63000
-4759.71400 -4834.4 0100 -4754.14700 -4 702.64250 -490 3.00100 -4 995.25000
-458 5.49800 - 528 9.82200
-1722.49412
-444 5.97000 - 442 9.60550 -4432.24100 - 422 6.43650 - 431 0.4 8750 -4242.14550
4.52725
7.27831
0375
0631
648. 7
-91
2087.88312
2270.95050 2086.50175 2171.24750 2327.22150 2225.8 7525
2696.48075 2402.38000
2830.67375 2740.75900 2638.25050 2713.9 8275 2735.16375
2899.41200 2865.35975 2886.67750 2979.0 2900 2865.93650 2917.55100
3457.15750 3345.5 5750 3121.98975 3463.32225 3395.09625 3136.56825 3387.59350 3592.7 4025 3184.79475 3040.92750 3821.90950
6282.66400 3776.01025 3672.57250 3548.75750 5826.11300
3938.27725 4412.03100 4110.56175
4108.81925 4206.43350 4337.15500
4460.8 4100 4473.59350 4361.7 5700
4644.53850 4843.1 9300
5037.04000 4847.82550 4932.8 2400 4920.85700
4650.95850
5246.19850
5247.02300 5548.8 4600
5694.76200 5642.65000 5560.50500 5832.65200
5897.85250
6343.0 2750 6055.86400 6187.12350 6152.79250
6456.75650 6229.3 5000
6647.62000 6583.33950 6760.98850 6463.28350
6103.72800
6958.60250 6867.89550 6926.41000
6988.81050 7098.16350
7257.6 7650 7290.0 5300 7285.8 8200
7670.80850 7511.17550 7645.95100 7636.12000
7655.28750 7734.03500
8019.35850 8032.58950 8091.62000 8067.05650
8236.20850 8118.52650
8451.8 6000 8429.43500 8523.7 7300 8412.31000 8390.86000
8687.87900 8824.31000 8806.4 9100 8978.84400 8624.2 2500 8732.24600 8744.76300 8629.21700
9029.02400 9106.18200 9188.33100
9282.9 0000 9308.1 4300 9312.73700
9410.2 4000 9408.91600 9464.78400 9568.52200
9672.98400 9806.3 6800 9860.57900 9862.02800 9841.866009808.75200 9745.06800
9423.70400 8751.68400
9859.25700
22327.85400
-18032.18000
19790.11600
-23271.37000
0.00000
00
0.000
-333748.84492
0.00000
0000
0.0
-3 21920.82150
9
959
98.4084
-79.90
-272554.65681 -275049.06246
62
7595
295.215
.0
-284
-2 51466.60606
44
4405
571.196
-2 48732.09985
.9
1.83531 -627
-239327.25593
74
893.041
-240911.41976
-110
-211647.65745
206
4.79850
-2 01843.01 315
1218.26
-167
-177189.32230
532
6.57297
-1 76239.73076
667 1502.12
3.33615 -229
-162349.57747
-1 64577.44101
1709.03
-147601.43081
-290
-141374.30407
-130042.26853
-1 22957.72 945
-1 23434.24 653
-111878.68868
-1 04823.83242
-9 7458.236 81
45
-5515.941
3300.28
82264 82264
115898.25901 113978 .83749
164828
5283
65594.1
- Cốt thép DƯL được bố trí sao cho thoả mãn TTGH cường độ và TTGH SD trong các giai đoạn
thi công và khai thác tại các mặt cắt.
3.7.2 – Bố trí cốt thép DƯL chịu mômen âm tại đỉnh trụ.
- Cốt thép được bố trí như trong bản vẽ. Các bố được kéo lần lượt trong các giai đoạn thi công để
thoả mãn được các THGH trong giai đoạn thi công. Tuy nhiên để thuận tiện cho thi công thì các
bó cốt thép chịu tĩnh tải giai đoạn 2 và hoạt tải cũng được kéo trong giai đoạn thi công, sau đó
tiến hành kiểm tra các mặt cắt theo các THGH trong tổng giai đoạn thi công.
- Nguyên tắc chung:
+ Do kết cấu nhịp được tiến hành đúc hẫng cân bằng đến đốt thư 8 mới tiến hành căng cáp
văng nên có 1 số mặt cắt trong 1 số giai đoạn thi công chỉ chịu uốn, trong 1 số giai đoạn khác lại
chịu uốn và nén(lực nén từ cáp văng).
- Nội dung tính duyệt bao gồm:
+) Tính duyệt khả năng chịu lực của mặt cắt theo điều kiện cường độ.
+) Tính duyệt chống nứt trong giai đoạn thi công.
- Nguyên tắc kiểm toán theo điều kiện cường độ:
Do mặt cắt dầm chủ chịu uốn đồng thời do đó kiểm toán tiết diện theo điều kiện về cường độ thì
ta phải tiến hành kiểm theo điều kiện sau:
Mr=ÞMn Mu
3.7.3– Sức kháng uốn của mặt cắt:
Qui đổi mặt cắt hình hộp SuperT sang mặt cắt chữ T:
Bt
Ht
Bs
H
Hs
Hb
Bb
7500
450 300 300 300 300 400 400 400 500 500 500 500 500 500 500 450 450 100
n1 n2 n3 n4 n5 n6 n7
n8
S0 S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8
Mặt cắt H Bt Ht Bb Hb Bs Hs A Ix
0 4.5 23.8 1 14.903 1.25 0.943 2.3 43.407 123.86
1 3.913 23.8 0.9375 14.975 1.1693 0.943 2.1762 40.69 105.89
2 3.579 23.8 0.8908 15.023 1.0995 0.943 2.121 38.64 93.58
3 3.289 23.8 0.84 15.075 1.0295 0.943 2.0609 36.4 81.28
4 3.045 23.8 0.7852 15.12 0.9539 0.943 1.9961 33.97 69.21
5 2.845 23.8 0.7263 15.168 0.8727 0.943 1.9265 31.36 57.58
6 2.65 23.8 0.6414 15.233 0.7558 0.943 1.8262 27.57 43.15
7 2.535 23.8 0.5493 15.297 0.6289 0.943 1.7174 23.44 30.33
8 2.5 23.8 0.45 15.362 0.492 0.943 1.6 18.96 19.51
- Ta tính toán cụ thể mặt cắt gối (MC S0) tại giai đoạn đúc đốt K1:
- Quy đổi mặt cắt về mặt cắt chữ T:
23800
Aps
950
943
2300
4500
1250
14903
- Khoảng cách từ trọng tâm bó CT DƯL đến thớ nén ngoài cùng: dp=4.15 m
- β1=max(0.65 ; 0.85-0.05(fc’-27)/7)=0.7285
a=.c=0.7285x0.02268=0.01652 m
HL BIÊN 0 581061 10 38 0.1539 2.5 2.35 0.41052 1769022 0.29906 599083 599083 ĐẠT
HL
0 436442 0 38 0.1539 2.5 2.35 0.41052 1769022 0.29906 599083 599083
GIỮA ĐẠT
Xong thi
0 360596 0 38 0.1539 2.5 2.35 0.41052 1769022 0.29906 599083 599083
công ĐẠT
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P C HÒU MOMEN AÂ M MAË
T CAÉ
T ÑÆ
NH TRUÏ
TÆLEÄ1/1000
23800
350
350
350
150
150
150
4x250 650 4x250 250 650 250 4x250 650 4x250
250
300
350
350
860
500
1000
+ Mặt cắt S1
Các thông số của mặt cắt:
H=3.913m ; Bb =14.975m.
Số
Giai đoạn Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
Đúc K2 0 9775.5 2 2 0.0081 3.913 3.563 0.02268 1856685 0.01652 53460.3 53460.3 ĐẠT
Đúc K3 0 21006 0 2 0.0081 3.579 3.229 0.02267 1856343 0.01652 48428.3 48428.3 ĐẠT
Đúc K4 0 36552 0 2 0.0081 3.289 2.939 0.02267 1855983 0.01651 44059.2 44059.2 ĐẠT
Đúc K5 0 64031 2 4 0.0162 3.045 2.695 0.04522 1851261 0.03294 80330.2 80330.2 ĐẠT
Đúc K6 0 99277 2 6 0.0243 2.845 2.495 0.06764 1845882 0.04927 110808 110808 ĐẠT
Đúc K7 0 173398 4 10 0.0405 2.65 2.5 0.11216 1836635 0.08171 182920 182920 ĐẠT
Đúc K8 0 148413 0 10 0.0405 2.535 2.385 0.11209 1835523 0.08166 174263 174263 ĐẠT
Đúc K9 0 182378 2 12 0.0486 2.5 2.35 0.13413 1830275 0.09771 204690 204690 ĐẠT
Đúc K10 0 228147 4 16 0.0648 2.5 2.15 0.17754 1816995 0.12934 245530 245530 ĐẠT
Đúc K11 0 222585 0 16 0.0648 2.5 2.15 0.17754 1816995 0.12934 245530 245530 ĐẠT
Đúc K12 0 241413 0 16 0.0648 2.5 2.35 0.17789 1820577 0.12959 269593 269593 ĐẠT
Đúc K13 0 254178 0 16 0.0648 2.5 2.35 0.17789 1820577 0.12959 269593 269593 ĐẠT
Đúc K14 0 323149 4 20 0.081 2.5 2.35 0.22119 1810981 0.16114 332902 332902 ĐẠT
Đúc K15 0 301463 0 20 0.081 2.5 2.35 0.22119 1810981 0.16114 332902 332902 ĐẠT
Đúc K16 0 343389 2 22 0.0891 2.5 2.35 0.24267 1806221 0.17678 363970 363970 ĐẠT
HL BIÊN 0 444971 6 28 0.1134 2.5 2.35 0.30643 1792089 0.22324 454891 454891 ĐẠT
HL
0 322769 0 28 0.1134 2.5 2.35 0.30643 1792089 0.22324 454891 454891
GIỮA ĐẠT
Xong thi
0 233713 0 28 0.1134 2.5 2.35 0.30643 1792089 0.22324 454891 454891
công ĐẠT
BOÁTRÍ C OÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂ M MAË
T CAÉ
T S 1Ï
TÆLEÄ1/1000
23 800
350
350
350
150
150
150
3x250 650 3x250 650 3x250 650 3x250
250
300
350
350
860
500
1000
+ Mặt cắt S2
Các thông số của mặt cắt:
H=3.579m ; Bb =15.023m.
Số
Giai đoạn Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
Đúc K3 0 9650.9 2 2 0.0081 3.579 3.229 0.02267 1856343 0.01652 48428.3 48428.3 ĐẠT
Đúc K4 0 20740 0 2 0.0081 3.289 2.939 0.02267 1855983 0.01651 44059.2 44059.2 ĐẠT
Đúc K5 0 42200 2 4 0.0162 3.045 2.695 0.04522 1851261 0.03294 80330.2 80330.2 ĐẠT
Đúc K6 0 71368 0 4 0.0162 2.845 2.495 0.0452 1850564 0.03293 74304.3 74304.3 ĐẠT
Đúc K7 0 135677 4 8 0.0324 2.65 2.5 0.08995 1841261 0.06553 147187 147187 ĐẠT
Đúc K8 0 110059 0 8 0.0324 2.535 2.385 0.08991 1840367 0.0655 140260 140260 ĐẠT
Đúc K9 0 140072 2 10 0.0405 2.5 2.35 0.11207 1835163 0.08164 171628 171628 ĐẠT
Đúc K10 0 189887 4 14 0.0567 2.5 2.15 0.1558 1822261 0.1135 216279 216279 ĐẠT
Đúc K11 0 180298 0 14 0.0567 2.5 2.15 0.1558 1822261 0.1135 216279 216279 ĐẠT
Đúc K12 0 197776 0 14 0.0567 2.5 2.35 0.15607 1825413 0.11369 237343 237343 ĐẠT
Đúc K13 0 208060 0 14 0.0567 2.5 2.35 0.15607 1825413 0.11369 237343 237343 ĐẠT
Đúc K14 0 273425 4 18 0.0729 2.5 2.35 0.19959 1815766 0.1454 301444 301444 ĐẠT
Đúc K15 0 254314 0 18 0.0729 2.5 2.35 0.19959 1815766 0.1454 301444 301444 ĐẠT
Đúc K16 0 298806 0 18 0.0729 2.5 2.35 0.19959 1815766 0.1454 301444 301444 ĐẠT
HL BIÊN 0 385220 6 24 0.0972 2.5 2.35 0.26403 1801486 0.19235 394655 394655 ĐẠT
HL
0 275055 0 24 0.0972 2.5 2.35 0.26403 1801486 0.19235 394655 394655
GIỮA ĐẠT
Xong thi
0 185816 0 24 0.0972 2.5 2.35 0.26403 1801486 0.19235 394655 394655
công ĐẠT
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂM MAË
T CAÉ
T S2
TÆLEÄ1/1000
23800
350
350
150
150
150
2x250 650 3x250 650 3x250 650 2x250
250
300
350
350
860
500
+ Mặt cắt S3
Các thông số của mặt cắt:
H=3.289m ; Bb =15.075 m .
Số
Giai đoạn Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
Đúc K4 0 9570.4 2 2 0.0081 3.289 2.939 0.02267 1855983 0.01651 44059.2 44059.2 ĐẠT
Đúc K5 0 25155 0 2 0.0081 3.045 2.695 0.02266 1855620 0.01651 40383.2 40383.2 ĐẠT
Đúc K6 0 48340 2 4 0.0162 2.845 2.495 0.0452 1850564 0.03293 74304.3 74304.3 ĐẠT
Đúc K7 0 102878 2 6 0.0243 2.65 2.5 0.06764 1845910 0.04927 111034 111034 ĐẠT
Đúc K8 0 76868 0 6 0.0243 2.535 2.385 0.06761 1845236 0.04925 105837 105837 ĐẠT
Đúc K9 0 103011 0 6 0.0243 2.5 2.35 0.0676 1845018 0.04925 104256 104256 ĐẠT
Đúc K10 0 155530 4 10 0.0405 2.5 2.35 0.11207 1835163 0.08164 171628 171628 ĐẠT
Đúc K11 0 143092 0 10 0.0405 2.5 2.35 0.11207 1835163 0.08164 171628 171628 ĐẠT
Đúc K12 0 159275 0 10 0.0405 2.5 2.35 0.11207 1835163 0.08164 171628 171628 ĐẠT
Đúc K13 0 167100 0 10 0.0405 2.5 2.35 0.11207 1835163 0.08164 171628 171628 ĐẠT
Đúc K14 0 227852 4 14 0.0567 2.5 2.35 0.15607 1825413 0.11369 237343 237343 ĐẠT
Đúc K15 0 211808 0 14 0.0567 2.5 2.35 0.15607 1825413 0.11369 237343 237343 ĐẠT
Đúc K16 0 257916 2 16 0.0648 2.5 2.35 0.17789 1820577 0.12959 269593 269593 ĐẠT
HL BIÊN 0 330074 4 20 0.081 2.5 2.35 0.22119 1810981 0.16114 332902 332902 ĐẠT
HL
0 232590 0 20 0.081 2.5 2.35 0.22119 1810981 0.16114 332902 332902
GIỮA ĐẠT
Xong thi
0 146212 0 20 0.081 2.5 2.35 0.22119 1810981 0.16114 332902 332902
công ĐẠT
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂM MAËT CAÉT S 3
TÆLEÄ1/1000
23800
350
350
150
150
150
2x2 50 650 3x2 50 650 3x250 650 2x250
250
300
350
350
860
500
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂM MAË
T CAÉT S 4
TÆLEÄ1/1000
23800
350
350
150
150
150
2x250 650 3x250 650 3x250 650 2x250
250
300
350
350
860
500
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂM MAËT CAÉT S 5
TÆLEÄ1/1000
23800
150
150
150
2x250 650 2x250 650 2x250 650 2x250
250
300
350
350
860
500
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂM MAËT CAÉT S 6
TÆLEÄ1/1000
23800
150
150
2x250 650 2x250 2x250 650 2x250
250
300
350
350
860
500
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂM MAË
T CAÉ
T S7
TÆLEÄ1/1000
238 00
150
150
250 650 250 250 650 250
250
300
350
350
860
500
150
350
860
500
H=2.5m ; Bb =15.362 m
( momen âm)
Số
Giai đoạn Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
Đúc K10 0 13157 2 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
Đúc K11 0 7666.4 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
Đúc K12 0 13640 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
Đúc K13 0 4109 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
Đúc K14 24719.2 20033 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
Đúc K15 0 18332 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
Đúc K16 0 42035 2 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6 ĐẠT
HL BIÊN 0 19931 0 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6 ĐẠT
HL
0 54828 0 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6
GIỮA ĐẠT
Xong thi
0 41375 0 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6
công ĐẠT
( momen dương)
Số
Giai đoạn Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
Đúc K14 24719.2 20033 2 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
0 18332 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Đúc K15
0 42035 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Đúc K16
0 19931 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
HL BIÊN
HL 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 54828 0
GIỮA
Xong thi 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 41375 0
công
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂ
M VAØMOMEN DÖÔNG MAËT CAÉT S 9
TÆLEÄ1/1000
23800
150
150
650 650
250
300
350
350
860
300
150
400
850
Đúc K12 0 30496 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
Đúc K13 0 29432 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
Đúc K14 7868.85 14416 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
Đúc K15 0 64593 2 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6 ĐẠT
Đúc K16 0 28123 0 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6 ĐẠT
HL BIÊN 10987.8 16740 0 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6 ĐẠT
HL
0 66945 0 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6
GIỮA ĐẠT
Xong thi
0 23056 0 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6
công ĐẠT
( momen dương)
Số
Giai đoạn Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
Đúc K14 7868.85 14416 2 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
0 64593 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Đúc K15
0 28123 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Đúc K16
HL BIÊN 10987.8 16740 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
HL 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 66945 0
GIỮA
Xong thi 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 23056 0
công
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂ
M VAØMOMEN DÖÔNG MAËT CAÉT S 10
TÆLEÄ1/1000
23800
150
150
650 650
250
300
350
350
860
2500
600
300
150
400
850
HL BIÊN 0 22894 0 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6 ĐẠT
HL
0 90908 2 6 0.0243 2.5 2.35 0.0676 1845018 0.04925 104256 104256
GIỮA ĐẠT
Xong thi
8258.4 5946 0 6 0.0243 2.5 2.35 0.0676 1845018 0.04925 104256 104256
công ĐẠT
( momen dương)
Số
Giai đoạn Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
Đúc K14 12500.4 8285 2 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
0 36556 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Đúc K15
0 20152 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Đúc K16
0 22894 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
HL BIÊN
HL 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 90908 0
GIỮA
Xong thi
8258.4 5946 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5
công ĐẠT
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂ
M VAØMOMEN DÖÔNG MAËT CAÉT S 11
TÆLEÄ1/1000
23800
150
150
650 250 250 650
250
300
350
350
860
2500
600
300
300
150
400
850
Số
Giai đoạn Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
Đúc K13 3187.8 3187.8 2 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
Đúc K14 12739.7 4702 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
0 18443 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Đúc K15
0 15744 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Đúc K16
0 15781 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
HL BIÊN
HL 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 60515 0
GIỮA
Xong thi
27105.6 19516 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5
công ĐẠT
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂ
M VAØMOMEN DÖÔNG MAËT CAÉT S 12
TÆLEÄ1/1000
23800
150
150
650 650
250
300
350
350
860
2500
1500 500 1500
600
300
300
150
400
850
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂ
M VAØMOMEN DÖÔNG MAËT CAÉT S 13
TÆLEÄ1/1000
23800
150
150
650 650
250
300
350
350
860
2500
1500 500 1500
600
300
300
150
350 400
850
4568
150
150
250
300
350
350
860
300
150
350 400
850
H=2.5m ; Bb =15.362 m
( momen âm)
Số
Giai đoạn Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
Đúc K16 0 6984 2 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
HL BIÊN 0 6760.8 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
HL
0 11483 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5
GIỮA ĐẠT
Xong thi 0 0 0 0 0 0 0 0 0
88452 0 0
công
( momen dương)
Số
Giai đoạn Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
0 6984 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Đúc K16
0 6760.8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
HL BIÊN
HL 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 11483 0
GIỮA
Xong thi
88452 0 6 6 0.0243 2.5 2.35 0.0676 1845018 0.04925 104256 104256
công ĐẠT
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂ
M VAØMOMEN DÖÔNG MAËT CAÉT S 15
TÆLEÄ1/1000
23800
4568
150
150
250
300
350
350
860
2500
1500 500 1500
600
300
300
150
2x350 400
850
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂM VAØMOMEN DÖÔNG MAËT CAÉT S 16
TÆLEÄ1/1000
23800
4568
150
150
250
300
350
350
860
2500
600
300
300
150
3x350 400
850
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂ
M VAØMOMEN DÖÔNG MAËT CAÉT S 17
TÆLEÄ1/1000
23800
4568
150
150
250
300
350
350
860
300
150
3x350 400
850
Xong thi 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
121799 0
công
( momen dương)
Số
Giai đoạn Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
Xong thi
121799 0 8 8 0.0324 2.5 2.35 0.0899 1840077 0.06549 138151 138151
công ĐẠT
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙP CHÒU MOMEN AÂ
M VAØMOMEN DÖÔNG MAËT CAÉT S 18-HL
TÆLEÄ1/1000
23800
250
300
350
350
860
2500
600
300
300
150
3x350 400
850
+ Mặt cắt S13’, S14’, S15’, S16’, S17’, S18’ giai đoạn xong thi công:
Các thông số của mặt cắt:
H=2.5m ; Bb =15.362 m
( momen âm)
Số
MC Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
S13' 10226 8518 2 2 0.0081 2.5 2.15 0.02265 1854513 0.0165 32172.4 32172.4 ĐẠT
S14' 10943 0 0 0 0 2.5 2.15 0 1860000 0 0 0
S15' 11500 0 0 0 0 2.5 2.15 0 1860000 0 0 0
S16' 12066 0 0 0 0 2.5 2.15 0 1860000 0 0 0
S17' 12262 0 0 0 0 2.5 2.15 0 1860000 0 0 0
S18' 11754 0 0 0 0 2.5 2.35 0 1860000 0 0 0
( momen dương)
Số
MC Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
S13' 10226 8518 2 2 0.0081 2.5 2.15 0.02265 1854513 0.0165 32172.4 32172.4 ĐẠT
S14' 10943 0 0 2 0.0081 2.5 2.15 0.02265 1854513 0.0165 32172.4 32172.4 ĐẠT
S15' 11500 0 0 2 0.0081 2.5 2.15 0.02265 1854513 0.0165 32172.4 32172.4 ĐẠT
S16' 12066 0 0 2 0.0081 2.5 2.15 0.02265 1854513 0.0165 32172.4 32172.4 ĐẠT
S17' 12262 0 0 2 0.0081 2.5 2.15 0.02265 1854513 0.0165 32172.4 32172.4 ĐẠT
S18' 11754 0 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂ
M VAØMOMEN DÖÔNG MAËT CAÉT S 13', S 14', S 15'
TÆLEÄ1/1000
23800
4568
150
150
250
300
350
350
860
2500
1500 500 1500
600
300
300
150
400
850
BOÁTRÍ COÁ
T THEÙ
P CHÒU MOMEN AÂ
M VAØMOMEN DÖÔNG MAËT CAÉT S 16', S 17', S 18'
TÆLEÄ1/1000
23800
250
300
350
350
860
2500
1500 500 1500
600
300
300
150
400
850
3.8–KIỂM TRA TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC THEO ĐIỀU KIỆN CHỊU UỐN
3.8.1 – Kiểm tra các mặt cắt chịu uốn âm
Số
MC Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
S0 0 472196 0 38 0.1539 2.5 2.35 0.41052 1769022 0.29906 599083 599083 ĐẠT
S1 0 319583 0 28 0.1134 2.5 2.35 0.30643 1792089 0.22324 454891 454891 ĐẠT
S2 0 211480 0 24 0.0972 2.5 2.35 0.26403 1801486 0.19235 394655 394655 ĐẠT
S3 0 171205 0 20 0.081 2.5 2.35 0.22119 1810981 0.16114 332902 332902 ĐẠT
S4 0 139693 0 18 0.0729 2.5 2.35 0.19959 1815766 0.1454 301444 301444 ĐẠT
S5 0 110666 0 14 0.0567 2.5 2.35 0.15607 1825413 0.11369 237343 237343 ĐẠT
S6 0 95584 0 12 0.0486 2.5 2.35 0.13413 1830275 0.09771 204690 204690 ĐẠT
S7 0 87720 0 8 0.0324 2.5 2.35 0.0899 1840077 0.06549 138151 138151 ĐẠT
S8 0 70118 0 6 0.0243 2.5 2.35 0.0676 1845018 0.04925 104256 104256 ĐẠT
S9 0 43284 0 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6 ĐẠT
S10 0 17287 0 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6 ĐẠT
S11 31849.2 22931 0 6 0.0243 2.5 2.35 0.0676 1845018 0.04925 104256 104256 ĐẠT
S12 57481.2 41386 0 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6 ĐẠT
S13 83142 59862 0 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6 ĐẠT
S14 110195 0 0 0 0 2.5 2.35 0 1860000 0 0 0 --
S15 139078 0 0 0 0 2.5 2.35 0 1860000 0 0 0 --
S16 157783 0 0 0 0 2.5 2.35 0 1860000 0 0 0 --
S17 164776 0 0 0 0 2.5 2.35 0 1860000 0 0 0 --
S18 164828 0 0 0 0 2.5 2.35 0 1860000 0 0 0 --
S13’ 2 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5
10226 1436 ĐẠT
S14’ 0 0 0 2.5 2.35 0 1860000 0 0 0
10943 0 --
S15’ 0 0 0 2.5 2.35 0 1860000 0 0 0 --
11500 0
S16’ 0 0 0 2.5 2.35 0 1860000 0 0 0 --
12066 0
S17’ 0 0 0 2.5 2.35 0 1860000 0 0 0 --
12262 0
S18’ 0 0 0 2.5 2.35 0 1860000 0 0 0 --
11754 0
Số
MC Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
S11 31849.2 22931 2 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
S12 CHƯA
57481.2 41386 2 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5
ĐẠT
S13 CHƯA
83142 59862 4 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6
ĐẠT
S14 CHƯA
110195 0 4 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6
ĐẠT
S15 CHƯA
139078 0 6 6 0.0243 2.5 2.35 0.0676 1845018 0.04925 104256 104256
ĐẠT
S16 CHƯA
157783 0 8 8 0.0324 2.5 2.35 0.0899 1840077 0.06549 138151 138151
ĐẠT
S17 CHƯA
164776 0 8 8 0.0324 2.5 2.35 0.0899 1840077 0.06549 138151 138151
ĐẠT
S18 CHƯA
164828 0 8 8 0.0324 2.5 2.35 0.0899 1840077 0.06549 138151 138151
ĐẠT
S13’ 10226 1436 2 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
S14’ 10943 0 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
S15’ 11500 0 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
S16’ 12066 0 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
S17’ 12262 0 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
S18’ 11754 0 0 2 0.0081 2.5 2.35 0.02266 1854979 0.01651 35185.5 35185.5 ĐẠT
-Các mặt cắt từ S12 đến S18 “CHƯA ĐẠT” do ở giai đoạn thi công momen dương không lớn bằng
giai đoạn khai thác, vậy nên khi tính lại ở giai đoạn khai thác thì phải căng bổ sung như sau:
Số
MC Mumax+ Mumax- bó Tổng Aps H dp c fps a Mn Þ.Mn Duyệt
S12 57481.2 41386 4 4 0.0162 2.5 2.35 0.04519 1849985 0.03292 69935.6 69935.6 ĐẠT
S13 83142 59862 6 6 0.0243 2.5 2.35 0.0676 1845018 0.04925 104256 104256 ĐẠT
S14 110195 0 8 8 0.0324 2.5 2.35 0.0899 1840077 0.06549 138151 138151 ĐẠT
S15 139078 0 10 10 0.0405 2.5 2.35 0.11207 1835163 0.08164 171628 171628 ĐẠT
S16 157783 0 10 10 0.0405 2.5 2.35 0.11207 1835163 0.08164 171628 171628 ĐẠT
S17 164776 0 10 10 0.0405 2.5 2.35 0.11207 1835163 0.08164 171628 171628 ĐẠT
S18 164828 0 10 10 0.0405 2.5 2.35 0.11207 1835163 0.08164 171628 171628 ĐẠT
BOÁTRÍ COÁT THEÙP CHÒU MOMEN AÂM VAØMOMEN DÖÔNG MAËT CAÉT S 18
GIAI ÑOAÏN KHAI THAÙC
TÆLEÄ1/1000
23800
250
300
350
350
860
3.9–KIỂM TRA THEO TTGH CĐ1 THEO ĐIỀU KIỆN CHỊU CẮT
3.9.1 - Công thức kiểm toán:
Trong đó:
: Hệ số sức kháng cắt được xác định theo quy định trong bảng 5.5.2.2-1.
= 0.7
Vn : Sức kháng cắt danh định được xác định theo quy định của điều 5.8.3.2.
với:
dv : chiều cao chịu cắt có hiệu được xác định trong điều 5.8.2.7
bv : bề rộng bụng có hiệu, lấy bằng bệ rộng lớn nhất trong chiều cao dv.
s : Cự ly cốt thép đai.
: Hệ số chỉ khả năng bêtông bị nứt chéo truyền lực keo được quy định trong điều
5.8.3.4.
: Góc nghiêng của ứng suất nén chéo được xác định trong điều 5.8.3.4 (độ). Khi tính,
giả thiết trước góc , sau đó tính các giá trị để tra bảng ngược lại và , nếu hai giá trị gần
bằng nhau thì có thể chấp nhận được, nếu không thì giả thiết lại.
: Góc nghiêng của cốt thép đai đối với trục dọc (độ). Nếu cốt đai thẳng đứng, = 900.
Av : Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s (mm2).
Vp : Thành phần lực ứng suất trước có hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là dương nếu
ngược chiều lực cắt (N).
- Do cốt thép DƯL được bố trí gần như vuông góc với phương của lực cắt nên thành phần V p coi
như không đáng kể, do đó sức kháng cắt của mặt cắt chỉ bao gồm sức kháng cắt của cốt thép
ngang và bản thân Bê tông. Do đó khi kiểm tra sức kháng cắt ta chỉ chỉ kiểm tra giai đoạn khai
thác( lực cắt lớn nhất) tại các mặt cắt từ 0 đến mặt cắt 8( Mặt cắt thay đổi từ 0 đến 8, các mặt cắt
còn lại không đổi)
3.9.2 – Xác định Vu tại các mặt cắt
- Lực cắt tính toán được lấy bằng giá trị lớn nhất của 2 trường hợp sau:
0.00000
0.00000
-6 0.82350
-54.90361
66.89006
58.34204
-8 8.70679 -8 7.78909
99.39846
-8 3.42419 -8 0.53909
104.42577
864.90494
-71.83003
89.73903
-71.28198
828.10475
812.90269
777.21031 776.47231
-43.38013 -48.86777
66.86022
-53.67651 -55.03164
740.56519 741.56131
705.98762
703.11331
669.90350
665.37525
62.90791
81.99559
634.86856
613.97850
674.15800
106.42691
593.50812 589.08275
-78.08862
90.73117
-8 1.38678
561.78244 567.79856
562.44488 546.43263
528.96825 528.74338 529.06481 535.28275 544.76875
515.27506 514.43753
505.34191 505.03138 506.22603
494.22231 496.10256 484.57756 497.68750 476.37166
477.01609 475.86741 476.26334
456.61756 461.60428 461.51709
449.22438 446.92075
424.73253
416.45784 424.33772 415.04613
400.78809
388.76466 384.63278 377.44075 384.52350
379.00000 382.50588 364.74487
357.59219 344.86375
354.73638 355.37056
350.21072 352.30772
335.13025 327.60034
322.07806 313.75753
297.40491 293.14544 311.03425 298.38275
279.64975
-1 26.64093
-120.82604
133.18053
141.91505
273.41566 273.32869 257.85830 267.65181 273.09156
250.17695 254.33839 240.02763 245.26663 251.17300
234.24323 234.40100 246.48755
218.05347
227.75303 229.36827 227.82631 224.75003 220.92681 234.02077
207.11142 209.20561 206.97648 217.54467 218.06323 209.72448
194.84558 192.68527 201.79888 196.94042 195.76017
194.63956 176.40147 181.90309 187.87358 186.99567
208.50405 171.49572 163.05102 168.39469 174.95241
161.58556 154.59266 158.41302
112.53929 112.36307 133.18689
104.83904 105.22762 106.55500 108.87177
-6 66.52212 -6 71.92794
-711.80494 -714.28406
-7 56.83281 -7 56.02800
-8 01.34025 -797.24481
-8 37.74419
-865.05737
-8 96.24487
-935.46244
-9 51.18931
-1 215.74050
-1223.34500
1417.13538
983.80269
0.00000
0.00000
Biểu đồ đường bao lực cắt
- Bảng kết quả lực cắt tại các mặt cắt :
Mặt cắt Vu(KN) Mặt cắt Vu(KN)
S0 -33015 S13 -7839
S1 -21956 S14 -8223
S2 -18645 S15 -8539
S3 -15430 S16 -5407
S4 -12324 S17 -2581
S5 -9295 S18 878
S6 -5508 S13’ 6286
S7 -2002 S14’ 6205
S8 -8143 S15’ 6574
S9 -7990 S16’ 6906
S10 -7895 S17’ 3743
S11 -7853 S18’ 901
S12 -7846
23800
Aps
950
943
2300
4500
1250
14903
de= dp = 4.15m
a=.c=0.7285x 0.02268=0.01652 m
Để xác định được và ta phải thông qua các giá trị sau và .
Trong đó:
: ứng suất cắt trong bêtông
= 5.317 (MPa).
= 0.106.
fpo : ứng suất trong thép dự ứng lực khi ứng suất trong bêtông xung quanh nó bằng 0.
= -113.34 (MPa).
fpe : ứng suất có hiệu trong thép ứng suất trước sau mất mát.
= -18.33 (MPa).
Ep = 197000 (Mpa).
Ec = 33941 (Mpa).
Vs=
- Cốt đai bước 0,2m => s=200mm, đặt vuông góc với trục dọc => α=900
- fy=420 MPa
Vs=
Vs=8043.57 KN
Tính Vn
Vn=min(Vc+Vs ; 0,25.fc’.bv.dv)
+) Vc+Vs=5065.18+8043.57 =13108.8 KN
+) 0,25.fc’.bv.dv=0,25.45.943.4140= 43920.225KN
SVTH: NGUYỄN VĂN TOÀN ; MSSV: 80902034 Page 124
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD: PGS.TS LÊ THỊ BÍCH THỦY
Vậy Vn=43920.225 KN
=> Vr=.Vn=0.9x43920.225=39528.203KN > Vu=33015KN.
Kết luận: Mặt cắt đều thoả mãn điều kiện kháng cắt.
3.10 –KIỂM TRA THEO THGH SD
- Trong giai đoạn thi công chỉ có các mất mát tức thời, bao gồm
+ Mất mát do ma sát: ΔfpF
+ Mất mát do tụt neo: ΔfpA
+ Mất mát do co ngắn đàn hồi: ΔfpES
- Trong giai đoạn thi công phải tính mất mát ƯS tại từng mặt cắt tại các giai đoạn thi công.
3.10.1 – TÍNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC TẠI CÁC MẶT CẮT
- Hệ số quy đổi từ thép sang bê tông
- Đặc trưng hình học của mặt cắt được tính với tiết diện quy đổi với các hệ số như sau:
+) Hệ số quy đổi từ cốt thép thường sang bê tông :
- Tiết diện mặt cắt trước khi kéo cáp DƯL sẽ gồm có tiết phần mặt cắt bê tông có trừ đi diện tích
các lỗ đặt các ống ghen để bố trí cáp DƯL
- Các công thức tính ĐTHH của mặt cắt trước khi kéo cáp DƯL
+) Diện tích của mặt cắt tính đổi:
Atd=bW. h +(b-bW) hc– (nAPS + nAPS’).Aogh
+) Momen tĩnh của tiết diện Ftd với đáy dầm:
Sx=
+) Các khoảng cách từ trục quán tính chính (I-I) của tiết diện tới đáy dầm và tới đỉnh dầm:
+) Xác định at (Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến đáy dầm)
(cm)
Trong đó :
+) b : Bề rộng tính toán bản cánh trên.
+) bW : Bề rộng sườn dầm.
+) nPS : Số bó cáp DƯL dưới
+) nPS’ : Số bó cáp DƯL trên
+) APS : Diện tích cốt thép DƯL dưới.
+) APS’: Diện tích cốt thép DƯL trên.
+) Aogh : Diện tích tiết diện ống ghen bố trí thép DƯL
+) AS : Diện tích cốt thép thường thớ dưới
+) AS ‘ : Diện tích cốt thép thường thớ trên
+) aTP : KC từ trọng tâm cốt thép DƯL thớ dưới đến mép dưới mặt cắt
+) aTP’ : KC từ trọng tâm cốt thép DƯL thớ trên đến mép trên mặt cắt
+) aS : Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép thường thớ dưới đến mép dưới
+) aS’ : Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép thường thớ trên đến mép trên
+) YdI : Khoảng cách từ TTH đến mép dưới mặt cắt
+) YTI : Khoảng cách từ TTH đến mép trên mặt cắt
3.10.2 BỐ TRÍ CÁP DỰ ỨNG LỰC
Bố trí thành hai hàng tập trung ở khu vực nách hộp, khi neo bó cáp phải uốn cong theo phương
ngang và uốn xiên xuống theo phương đứng để neo vào vị trí gần chổ tiếp giáp nách và sườn
dầm.
Bán kính uốn cong của cáp chọn R = 4000 mm.
Hàng cáp trên cùng cách nắp hộp 150 mm, các hàng cách nhau 200 mm.
Các bó cáp trong hàng cách nhau 250 mm.
Điểm neo cách bó cáp đi thẳng gần nhất 250 mm.
Bảng bố trí cáp trên một nửa mặt cắt
Lúc thi công đốt
K0 K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8 K9 K10
Momen âm S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S11
S/lượng hàng 1 12 8 8 8 8 6 4 3 3 2 3
K/cách tới mép
150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
trên
S/lượng hàng 2 7 4 2 1 0 0 0 0 0 0 0
K/cách tới mép
350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350
trên
Momen dương S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S11
S/lượng hàng 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1
K/cách tới mép
150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
dưới
Dự phòng
K11 K12 K13 K14 K15 K16 HL
S12 S13 S14 S15 S16 S17 S18
2 2 1 1 1 1 0 1
150 150 150 150 150 150 150 150
0 0 0 0 0 0 0 0
350 350 350 350 350 350 350 350
S12 S13 S14 S15 S16 S17 S18
1 2 2 3 4 4 4 0
150 150 150 150 150 150 150 150
Trên mặt bằng các bó cáp đi song song với nhau, đối xứng qua đường tim của dầm hộp khi gần
đến điểm kết thúc của cáp thì uốn cong để đi vào vị trí neo. Điểm uốn cáp cách neo cáp một
khoảng ít nhất là (2000+T) mm để đảm bảo điều kiện trước điểm neo cáp phải có đoạn thẳng là ít
nhất là 2000 mm. T là chiều dài tiếp tuyến của đường cong bán kính R. Điểm uốn cáp phải nằm
trong phạm vi đốt đúc để việc đặt và nối ống gen được dễ dàng.
T tiếp tuyến của đường cong xác định theo công thức :
h : khoảng cách từ vị trí cốt thép đến vị trí neo. Do cáp uốn xiên do đó ta có với hd,
hn là khoảng cách từ tim cáp đến tim neo theo phương đứng và ngang.
MAË
T ÑÖÙ
NG CAÙ
P DÖL
C¸ p nhã m 1
C 1-1 KO C 1-1
C 1-2 K1 C 1-2
C 1-3 C 1-3
C 1-4 C 1-4
C 1-5 K4 C 1-5
C 1-6 K5 C 1-6
C 1-7 K6 C 1-7
C 1-8 K7 C 1-8
C 1-9 K8 C 1-9
C 1-10 K9 C 1-10
C 1-11 K10 C 1-11
C 1-12 K11 C 1-12
C 1-13 K12 C 1-13
C 1-14 K13 C 1-14
C 1-15 K14 C 1-15
C 1-16 K15 C 1-16
C 1-17 K16 C 1-17
C 1-18 hlB C 1-18
s 18
S19' S18' S17' S16' S15' S14' S13' S12' S11' S10' S9' S8' S7' S6' S5' S4' S3' S2' S1' S0 S1 s2 s3 s4 s5 s6 s7 s8 s9 s 10 s 11 s 12 s 13 s 14 s 15 s 16 s 17
C 1-19 C 1-19
C 1-20 C 1-20
C 1-21 C 1-21
C 1-22 C 1-22
C 1-23 C 1-23
C 1-24 C 1-24
C 1-25 C 1-25
C 1-26 C 1-26
C 1-27 C 1-27
3.11 – TÍNH DUYỆT CÁC MẶT CẮT TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG
3.11.1- Tính mất mát ƯS tại mặt cắt S0
3.11 .1.1- Mất mát do ma sát. (Theo 5.9.5.2.2b)
- Mất mát do ma sát giữa các bó thép ứng suất trước và ống bọc được tính theo công thức sau:
.
Trong đó:
+) fpj : ứng suất trong bó thép DƯL tại thời điểm kích, fpj = 1488 Mpa
+) x : Chiều dài bố thép ứng suất trước từ đầu kích đến điểm đang xét (mm).
+) K : Hê số ma sát lắc trên mm của bó cáp.
+) : Hệ số ma sát của bó cáp với thành ống ghen.
+) : Tổng giá trị tuyệt đối thay đổi góc của đường cáp ứng suất trước từ đầu kích gần
nhất đến điểm đang xét (rad). ống gen được sử dụng là loại ống Polyethylene có các đặc trưng
được tra trong bảng 5.9.5.2.2b-1:
K = 6.610-7 (mm-1)
= 0.15
3.11.1.2 - Mất mát do thiết bị neo. (Theo điều 5.9.5.2).
- Tạm thời tính theo công thức:
SVTH: NGUYỄN VĂN TOÀN ; MSSV: 80902034 Page 128
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD: PGS.TS LÊ THỊ BÍCH THỦY
Trong đó:
+) L: Chiều dài tụt neo.
+) L: chiều dài cáp dự ứng lực.
+) Ep: Môđun đàn hồi của thép, Ep=197000 MPa
3.11.1.3 - Mất mát do co ngắn đàn hồi.(5.9.5.2.3b)
- Mất mát do co ngắn đàn hồi về bản chất là khi căng bó sau sẽ gây mất mát cho bó trước. Và
được tính theo công thức:
Trong đó:
+) N : Số lượng các bó thép ứng suất trước giống nhau.
+) fcgp: Tổng ứng suất bêtông ở trọng tâm các bó thép ứng suất trước do lực DƯL sau khi
kích và tự trọng của cấu kiện ở các mặt cắt có mômen max (MPa).
+) F : lực nén trong bêtông do ứng suất trước gây ra tại thời điểm sau khi kích, tức là
đã xảy ra mất mát do ma sát và tụt neo.
+) e : Độ lệch của trọng tâm các bó thép so với trục trung hoà của tiết diện.
+) Aps : Tổng diện tích của các bó cáp ứng suất trước.
+) AI , JI : là đặc trưng hình học của mặt cắt trước khi căng cốt thép DƯL
- Mặt cắt ngang:
Đường
Số ống gen kính(m) Cách mép dưới(m) S ống(m2)
38 0.102 4.25 0.31035
Số
Tên bó Mất mát do tụt neo Mất mát do ma sát
bó kéo
Chiều
Mtc dài bó ΔfpA Fpj ΔfpF
Giai đoạn (KNm) kéo(m) (Mpa) (Mpa) X(m) α (Mpa)
Đúc K1 C1-1
2 22313.2 12.30 128.13 1488.00 12.30 0.00 0.01
Đúc K2
38289.3
Đúc K3 C1-2
2 58610.3 6.00 262.67 1488.00 6.00 0.10 22.16
Đúc K4
83293.7
Đúc K5 C1-3
4 123008.2 6.00 262.67 1488.00 6.00 0.10 22.16
Đúc K6 C1-4
2 170538.2 14.00 112.57 1488.00 14.00 0.10 22.17
Đúc K7 C1-5
6 264127.5 22.00 71.64 1488.00 22.00 0.10 22.17
Đúc K8
242584.3
Đúc K9 C1-6
2 285198.2 10.00 157.60 1488.00 10.00 0.21 46.15
Đúc K10 C1-7
4 317002.4 20.00 78.80 1488.00 20.00 0.21 46.16
Đúc K11
323899.1
Đúc K12 C1-8
2 345896.6 10.00 157.60 1488.00 10.00 0.21 46.15
Đúc K13
363834.8
Đúc K14 C1-9
4 437179.6 10.00 157.60 1488.00 10.00 0.21 46.15
Đúc K15
411656.9
Đúc K16
445076.5
HL biên C1-10
10 581061.0 2.00 788.00 1488.00 2.00 0.21 46.14
HL giữa
436442.3
Xong TC
360596.4
Khai thác
472196.4
Đúc K2
38289.3
Đúc K3 C1-2
2 58610.3 1.69 0.27 2.00 0.43 285.25 413.78
Đúc K4
83293.7
Đúc K5 C1-3
4 123008.2 1.69 0.62 4.00 1.47 286.30 700.07
Đúc K6 C1-4
2 170538.2 1.69 1.86 2.00 2.93 137.67 837.74
Đúc K7 C1-5
6 264127.5 1.69 2.06 6.00 5.41 99.23 936.97
Đúc K8
242584.3
Đúc K9 C1-6
2 285198.2 1.69 3.48 2.00 5.49 209.24 1146.21
Đúc K10 C1-7
4 317002.4 1.69 3.37 4.00 7.97 132.93 1279.14
Đúc K11
323899.1
Đúc K12 C1-8
2 345896.6 1.69 4.35 2.00 6.85 210.60 1489.74
Đúc K13
363834.8
Đúc K14 C1-9
4 437179.6 1.69 5.08 4.00 12.00 215.75 1705.49
Đúc K15
411656.9
Đúc K16
445076.5
HL biên C1-10
10 581061.0 1.69 5.44 10.00 15.41 849.56 2555.04
HL giữa
436442.3
Xong TC
360596.4
Khai thác
472196.4
3.11.2- Tính ƯS trong bê tông tại mặt cắt S0
- Sử dụng tải trọng được tổ hợp theo TTGH sử dụng, tức là tải trọng tiêu chuẩn
+) Tĩnh tải không xét hệ số tải trọng.
+) Hoạt tải không xét hệ số tải trọng
- Ta tíên hành kiểm toán với tất cả các mặt cắt, trong 2 giai đoạn là giai đoạn thi công và giai
đoạn khai thác.
- Điều kiện kiểm toán:
+) Tiết diện dầm phải đảm bảo khả năng chịu ứng suất nén lớn nhất.
+) Nếu xuất hiện ứng suất kéo thì giá trị ứng suất kéo phải đảm bảo không gây nứt cho bê
tông .
- Giới hạn ứng suất kéo tạm thời trong bê tông DƯL hoàn toàn trước mất mát đối với các cấu
kiện DƯL hoàn toàn:
+ ƯS kéo cho phép: 0.5
+ ƯS nén cho phép:
Công thức tính toán ứng suất trong bê tông:
3.11.2.1 – Tính ứng suất thớ trên mặt cắt
- Công thức tính ứng suất nén tại thớ trên của mặt cắt .
1 – Giai đoạn thi công
Trong đó :
+) MTCTC : Mômen tiêu chuẩn trong giai đoạn thi công tại mặt cắt kiểm toán.
+) MTCKT : Mômen tiêu chuẩn giai đoạn khai thác tại mặt cắt kiểm toán.
+) NTCTC Lực dọc trục tiêu chuẩn trong giai đoạn thi công.
+) NKTTC Lực dọc trục tiêu chuẩn trong giai đoạn khai thác.
+) FPS : lực căng trong các bó thép DƯL thớ dưới.
+) FPS’ : lực căng trong các bó thép DƯL thớ trên.
+) AI : Diện tích tính đổi mặt cắt trước khi căng cốt thép DƯL
+) JI : Mômen quán tính tính đổi mặt cắt trước khi căng cốt thép DƯL
+) YtI : Khoảng cách từ TTH I-I đến mép trên mặt cắt
+) YdI : Khoảng cách từ TTH I-I đến mép dưới mặt cắt
+) AII : Diện tích tính đổi mặt cắt sau khi căng cốt thép DƯL
+) JII : Mômen quán tính tính đổi mặt cắt sau khi căng cốt thép DƯL
+) YtII : Khoảng cách từ TTH II - II đến mép trên mặt cắt
+) YdII : Khoảng cách từ TTH II - II đến mép dưới mặt cắt
+) edvI : Độ lệch tâm của lực dọc trong dầm chủ với TTH I - I .
+) edvII : Độ lệch tâm của lực dọc trong dầm chủ với TTH II - II .
+) ftrên TC : ứng suất tại mép trên của mặt cắt trong giai đoạn thi công.
+) ftrên KT : ứng suất tại mép trên của mặt cắt trong giai đoạn khai thác.
3.11.2.2 – Tính ứng suất thớ dưới mặt cắt
- Công thức tính ứng suất nén tại thớ dưới của mặt cắt
1 – Giai đoạn thi công
Số bó CT
đợc căng
Giai đoạn M-(KNm) M+(KNm) Pcv(KN) kéo Fps(KN)
Đúc K1 -22313 0 0 2 11011.7219
Đúc K2 -38289 0 0 2 11011.7219
Đúc K3 -58610 0 0 4 20753.988
Đúc K4 -83294 0 0 4 20753.988
Đúc K5 -123008 0 0 8 40221.6009
Đúc K6 -170538 0 0 10 51159.3142
Đúc K7 -264128 0 4687.2 16 51159.3142
Đúc K8 -242584 0 4687.2 16 51159.3142
Đúc K9 -285198 0 4687.2 18 51159.3142
Đúc K10 -317002 0 4687.2 22 73111.3945
Đúc K11 -323899 0 4687.2 22 73111.3945
Đúc K12 -345897 0 4687.2 24 83458.3621
Đúc K13 -363835 0 6249.6 24 83458.3621
Đúc K14 -437180 0 6249.6 28 104068.772
Đúc K15 -411657 0 0 28 104068.772
Đúc K16 -445077 0 0 28 104068.772
HL biên -581061 0 0 38 129925.755
HL giữa -436442 0 0 38 155782.739
Xong TC -360596 0 0 38 181639.722
Khai thác -472196 0 0 38 207496.706
Tổng Tổng
Giai đoạn ƯS thớ trên(KN/m )
2
MPa ƯS thớ dưới(KN/m ) 2
MPa
Do Do cáp Do lực Do cáp Do lực
mômen văng DƯL Do mômen văng DƯL
Đúc K1 -363.40 0.00 552.21 0.19 -479.03 0.00 150.89 0.328
Đúc K2 -623.59 0.00 552.21 0.07 -822.01 0.00 150.89 0.671
4.1 TÍNH MẤT MÁT ỨNG SUẤT GIAI ĐOẠN KHAI THÁC( PHỤ LỤC C)
SVTH: NGUYỄN VĂN TOÀN ; MSSV: 80902034 Page 134
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD: PGS.TS LÊ THỊ BÍCH THỦY
Ứng suất kéo mọi vị trí trong tiết diện không được vượt quá:
S15 9724795 9881536 19108 19442 19442 1903 1926 1926 1477 0 -2.02 -5.14
S16 9124937 9264263 15001 15230 15230 1780 1800 1800 1304 0 -1.11 -4.76
S17 8573200 8695110 11786 11940 12005 1671 1687 1682 1154 1532 -1.68 -5.99
S18 8104220 8208714 9376 9478 9534 1570 1583 1578 1024 1428 -0.26 -5.33
Bảng tính ứng suất thớ trên nhịp giữa
Nhịp Giữa
Mặt I0 I1 Ig ft ft
cắt A0 A1 yt0 yt1 ytg etg ebg
106 106 106 max min
(mm2) (mm2) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
(mm4) (mm4) (mm4) (MPa) (MPa)
S0 12662742 12966066 48724 50434 50434 2527 2471 2471 2346 0 -4.45 -2.04
S1 11403483 11706807 33999 35030 35030 2136 1944 1944 1819 0 -6.45 -4.39
S2 10646281 10922030 26652 27384 27384 1905 1733 1733 1608 0 -6.51 -4.44
S3 9954923 10203097 20869 21381 21381 1697 1544 1544 1419 0 -6.69 -4.53
S4 9329409 9550008 16356 16710 16710 1511 1377 1377 1252 0 -6.98 -4.70
S5 8622429 8815453 12319 12564 12632 1310 1237 1242 1117 1570 -7.52 -5.00
S6 8005069 8170519 9370 9536 9653 1139 1114 1124 999 1453 -8.18 -5.39
S7 7477330 7615205 7251 7350 7503 997 964 978 853 1352 -8.77 -5.79
S8 7039211 7149511 5761 5820 6000 882 846 865 740 1269 -9.40 -6.04
S9 6656877 6739602 4643 4677 4879 784 767 792 667 1197 -10.22 -6.26
S10 6391598 6446748 3991 4011 4236 719 713 743 618 1153 -10.37 -5.99
S11 6303806 6331381 3747 3750 3966 696 695 725 350 1128 -9.53 -4.99
Bảng tính ứng suất thớ dưới nhịp giữa
Nhịp Giữa
Mặt I0 I1 Ig fb fb
cắt A0 A1 yb0 yb1 ybg etg ebg
106 106 106 max min
(mm2) (mm2) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
(mm4) (mm4) (mm4) (MPa) (MPa)
S0 12662742 12966066 48724 50434 50434 2473 2529 2529 2346 0 -5.83 -8.29
S1 11403483 11706807 33999 35030 35030 2234 2282 2282 1819 0 -5.05 -7.46
S2 10646281 10922030 26652 27384 27384 2087 2128 2128 1608 0 -4.62 -7.16
S3 9954923 10203097 20869 21381 21381 1949 1985 1985 1419 0 -3.86 -6.64
S4 9329409 9550008 16356 16710 16710 1823 1852 1852 1252 0 -2.76 -5.84
S5 8622429 8815453 12319 12564 12632 1700 1725 1720 1117 1570 -2.48 -5.97
S6 8005069 8170519 9370 9536 9653 1592 1613 1603 999 1453 -1.90 -5.88
S7 7477330 7615205 7251 7350 7503 1501 1516 1502 853 1352 -1.34 -5.91
S8 7039211 7149511 5761 5820 6000 1427 1438 1419 740 1269 -0.49 -5.99
S9 6656877 6739602 4643 4677 4879 1364 1372 1347 667 1197 0.95 -5.79
S10 6391598 6446748 3991 4011 4236 1327 1332 1303 618 1153 1.64 -6.03
S11 6303806 6331381 3747 3750 3966 1306 1308 1278 350 1128 2.21 -5.81
So sánh với các giới hạn ứng suất, ứng suất tại các mặt cắt đều thỏa mãn điều kiện kiểm toán.
4.3 KIỂM TOÁN SỨC KHÁNG UỐN DANH ĐỊNH Ở TTGH SỬ DỤNG
Tiết diện được gọi là đủ tiết diện chiu lực khi:
là momen do ngoại lực tác dụng ở trạng thái giới hạn cường độ
là momen kháng uốn danh định của vật liệu
là hệ số sức kháng ,lấy =1
*Xét đường bao M max
Ứng suất trong cáp có thể không tuyến tính với biến dạng của nó, được kiến nghị như sau:
Hệ số :
Cường độ chảy dẻo của cáp DUL bằng 75% cường độ kéo đứt của cáp DUL:
: khoảng cách từ trọng tâm cốt thép dự ứng lực đến thớ chịu nén xa nhất
Hệ số qui đổi vùng nén phụ thuộc cấp BT dầm, với cấp 50
=> 28 MPa < = 50 MPa< 56 MPa nên
Sức kháng của tiết diện là sức kháng tổng hợp của phần cáp và phần bê tông chịu nén. Do đó để
xác định sức kháng này trước hết ta phải xác định vị trí trục trung hòa c.
+ Nếu thì trục trung hòa qua sườn, ta tính được sức kháng của tiết diện :
Trong đó :
: tương ứng là bê rộng cánh chịu nén và bề rộng sườn dầm của tiết diện chữ I qui
đổi
+ Nếu thì trục trung hòa qua cánh, ta tính như đối với tiết diện chữ nhật
Ví dụ ta kiểm toán trạng thái giới hạn cường độ tại mặt cắt S10:
Giả sử trục trung hòa đi qua cánh ta tính được c :
Vậy trục trung hòa đi qua cánh, tính toán theo tiết diện chữ nhật
Momen do ngoại lực ở trạng thái giới hạn cường độ được lấy để so sánh với sức kháng là giá trị
min nếu tính với cáp âm và là giá trị max với cáp dương.
Tính toán hoàn toàn tương tự cho các mặt cắt khác ta được :
Bảng tính toán khả năng kháng uốn của tiết diện với cáp chịu momen dương
Nhịp Biên
Nhận
Mặt cắt Aps bt bw dps c a fps ΦMn Mu xét
(mm2) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (MPa) (kNm) (kNm)
S12 0 10664 882 0 0 0 0 0 -91055 OK
S13 0 10664 816 0 0 0 0 0 -48221 OK
S14 0 10664 774 0 0 0 0 0 -33683 OK
S15 0 10664 727 0 0 0 0 0 -20450 OK
Nhịp Giữa
Nhận
Mặt cắt Aps bt bw dps c a fps ΦMn Mu xét
(mm2) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (MPa) (kNm) (kNm)
S0 0 10664 882 0 0 0 0 0 -288385 OK
S1 0 10664 830 0 0 0 0 0 -193037 OK
S2 0 10664 790 0 0 0 0 0 -153941 OK
S3 0 10664 745 0 0 0 0 0 -119142 OK
S4 0 10664 694 0 0 0 0 0 -88254 OK
S5 5320 10664 629 2860 31 22 1848 28015 -56919 OK
S6 10640 10664 557 2582 62 43 1834 49958 13280 OK
S7 15960 10664 482 2348 92 64 1818 67182 31354 OK
S8 21280 10664 406 2159 122 84 1799 81044 48436 OK
S9 26600 10664 328 1998 151 104 1779 92068 63638 OK
S10 31920 10664 270 1896 179 124 1758 102923 73250 OK
S11 31920 10664 243 1852 178 124 1756 100334 77338 OK
HLG 31920 10664 242 1850 178 124 1756 100226 77505 OK
Bảng tính toán khả năng kháng uốn của tiết diện với cáp chịu momen âm
Trụ 1
Nhận
Mặt cắt Aps bt bw dps c a fps ΦMn Mu xét
(mm2) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (MPa) (kNm) (kNm)
S0 58520 6000 882 4807 573 397 1731 -466885 -288385 OK
S1 58520 6000 830 4177 567 393 1713 -399139 -199559 OK
S2 53200 6000 790 3817 516 358 1714 -331754 -162208 OK
S3 47880 6000 745 3493 465 322 1716 -273840 -129001 OK
S4 42560 6000 694 3177 414 287 1719 -221990 -99702 OK
S5 37240 6000 629 2849 363 252 1723 -174712 -70186 OK
S6 31920 6000 557 2565 312 216 1729 -135560 -45451 OK
S7 26600 6000 482 2323 262 181 1738 -103228 -26181 OK
S8 21280 6000 406 2122 211 146 1753 -76402 -14773 OK
S9 15960 6000 328 1940 160 111 1771 -53264 -4748 OK
S10 10640 6000 270 1796 108 75 1795 -33582 73250 OK
Suy ra:
Bảng kiểm toán hàm lượng cốt thép tối thiểu cho cáp dương nhịp biên
Nhịp Biên
Mặt Nhận
cắt Pf ybg yps Ag Ig fpTS 1.2Mcr 1.33Mu ΦMn xét
(N) (mm) (mm) (mm2) 109(mm4) (MPa) (kNm) (kNm) (kNm)
S12 0 2509 0 12858910 49778 0.0 106068 -121104 0 OK
S13 0 2211 0 11312401 31748 0.0 76775 -64134 0 OK
S14 0 2063 0 10564249 24850 0.0 64384 -44798 0 OK
S15 0 1926 0 9881536 19442 0.0 53956 -27199 0 OK
S16 0 1800 0 9124937 15230 0.0 45235 -9146 0 OK
S17 5473692 1682 150 8600775 12005 -1.8 53662 7327 27535 OK
S18 5437088 1578 150 8131795 9534 -2.0 46461 21888 25215 OK
Bảng kiểm toán hàm lượng cốt thép tối thiểu cho cáp dương nhịp giữa
Nhịp Giữa
Mặt Nhận
cắt Pf ybg yps Ag Ig fpTS 1.2Mcr 1.33Mu ΦMn xét
(N) (mm) (mm) (mm ) 10 (mm ) (MPa)
2 9 4
(kNm) (kNm) (kNm)
S0 0 2529 0 12966066 50434 0.0 106593 -178242 0 OK
S1 0 2282 0 11706807 35030 0.0 82050 -111728 0 OK
S2 0 2128 0 10922030 27384 0.0 68781 -83391 0 OK
S3 0 1985 0 10203097 21381 0.0 57585 -55600 0 OK
S4 0 1852 0 9550008 16710 0.0 48227 -30341 0 OK
S5 5151162 1720 150 8843028 12632 -1.7 54102 -4485 28015 OK
S6 9946319 1603 150 8225668 9653 -3.6 58273 17662 49958 OK
S7 14479430 1502 150 7697929 7503 -5.8 61470 41701 67182 OK
S8 18920569 1419 150 7259811 6000 -8.3 64639 64420 81044 OK
S9 23011936 1347 150 6877476 4879 -11.0 66961 84639 92068 OK
S10 26661556 1303 150 6612197 4236 -13.5 69995 97422 102923 OK
S11 26707749 1278 150 6496831 3966 -13.8 68052 102859 100334 OK
Thỏa mãn điều kiện kiểm toán.
4.5 KIỂM TRA SỨC KHÁNG CẮT
Thiết kế lực cắt tại mặt cắt gối :
Dùng 3 đai hai nhánh có đường kính = 20 mm
;
Bước 1 : xác định cánh tay đòn :
: thành phần thẳng đứng của lực cắt do cáp xiên gây ra,
Chọn
Xác định khả năng chịu cắt của cốt thép đai :
Chọn
Tính lại khả năng chịu cắt của thép đai :
CHƯƠNG 5:
7500
450 300 300 300 300 400 400 400 500 500 500 500 500 500 500 450 450 100
n1 n2 n3 n4 n5 n6 n7
n8
- Nội lực trong các dây trong giai đoạn thi công bằng tổng hợp của các lực sau:
+ Lực căng trong dây
+ Lực căng tăng thêm do TLBT của các đốt dầm
+ Lực căng tăng thêm do đặt và dỡ các tải trọng thi công
+ Lực nén trong dây do sự căng các dây sau ảnh hưỏng đến các dây đã căng trước.
- Sử dụng Midas/Civil 6.3.0 để tính toán.
- Sơ đồ xác định nội lực trong dây: Gồm 20 sơ đồ đã nêu trong phần TK sơ bộ
Sơ đồ đúc hẫng các đốt dầm kết hợp căng cáp văng
- Tải trọng :
+) Trọng lượng bản thân các đốt dầm
+) Tải trọng thi công tính toán : qTC
+) Trọng lượng xe đúc : PXD = 800 KN
+) Lực căng ban đầu trong cáp văng
Bảng tổng hợp nội lực trong cáp văng giai đoạn thi công :
Dây D D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8
Giai
đoạn thi KN KN KN KN KN KN KN KN
công
K7 4841.0
K8 4817.9 4840.7
K9 4792.9 4814.6 4837.8
K10 4766.6 4786.8 4808.9 4834.9
K11 4763.3 4784.9 4808.6 4836.4 4294.8
K12 4760.1 4783.1 4808.5 4838.1 4298.4 4297.1
K13 4756.8 4781.2 4808.4 4839.9 4302.2 4303.0 4299.4
K14 4753.1 4779.1 4808.0 4841.5 4305.9 4308.8 4307.4 4301.6
K15 4728.2 4751.9 4778.8 4810.6 4273.4 4275.0 4767.7 4632.4
K16 4704.1 4725.6 4750.5 4780.5 4241.7 4241.8 4723.3 4767.1
K17 4788.0 4828.2 4873.0 4923.5 4405.6 4426.5 4021.9 4687.3
HL biên 4875.6 4936.0 6002.6 6075.9 4581.2 4625.4 4948.6 6839.5
HL giữa 4966.9 6049.2 6139.4 6237.6 4768.5 4838.5 6103.4 6923.6
Dỡ TT
4947.9 6026.1 6112.1 6206.0 4732.5 4798.2 6039.7 6755.9
thi công
5.5 – TÍNH NỘI LỰC CÁP VĂNG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC
- Giai đoạn khai thác là giai đoạn kết cấu cầu đã hình thành hoàn chỉnh , đó là sơ đồ kết cấu liên
tục 8 nhịp.
- Nội lực dây văng trong giai đoạn khai thác được lấy theo nguyên lý cộng tác dụng giá trị nội
lực của dây văng trong 2:
Sơ đồ cầu dây văng chịu tĩnh tải giai đoạn II
- Tải trọng: Tải trọng gđ2 : lớp phủ+ lan can.
- Mô hìn hoá trên Midas/Civil 6.3.0 để xác định nội lực trong dây văng:
Kết quả tính nội lực dây văng giai đoạn khai thác
+ Nội lực lớn nhất trong dây do Hoạt tải +TT gđ2 (KN)
Do Truck Tandom
Nhịp Nhịp Nhịp Nhịp
Dây
giữa biên giữa biên
D1 470.42 402.89 452.90 389.68
D2 519.68 434.29 500.79 420.77
D3 563.80 460.64 543.69 446.91
D4 600.42 481.58 579.32 467.88
D5 628.50 499.91 606.64 485.63
D6 647.39 515.76 625.00 500.06
D7 657.08 529.24 634.37 512.05
D8 657.72 540.05 634.94 521.43
+ Nội lực nhỏ nhất trong dây do Hoạt tải =TT gđ2 (KN)
5.6– Tổng hợp nội lực cáp văng trong cả 2 giai đoạn.
- Nội lực dây văng trong cả 2 giai đoạn được lấy tổng giá trị lớn nhất trong giai đoạn thi công với
giá trị lớn nhất trong giai đoạn khai thác.
- Bảng tổng hợp nội lực dây văng trong cả 2 giai đoạn :
+ Nội lực lớn nhất trong dây trong cả 2 giai đoạn (KN):
Truck Tandom
Nhịp Nhịp
Dây Nhịp giữa biên giữa Nhịp biên
D1 6437.32 6369.79 6419.80 6356.58
D2 6568.88 6483.49 6549.99 6469.97
D3 6703.20 6600.04 6683.09 6586.31
D4 6838.02 6719.18 6816.92 6705.48
D5 6397.00 6268.41 6375.14 6254.13
D6 6485.89 6354.26 6463.50 6338.56
D7 6760.48 6632.64 6737.77 6615.45
D8 8581.32 8463.65 8558.54 8445.03
Trong đó :
+) N : Tổng nội lực tính toán lớn nhất trong dây văng cả 2 giai đoạn.
+) Adv : Diện tính mặt cắt ngang của dây.
+) fsa : Cường độ sử dụng của dây văng.
- ứng suất cho phép trong cáp văng: 0,45 – 0,6fpu tương ứng lực kéo cho phép trong các dây :
+ Với các dây 40 tao, lực kéo cho phép trong khoảng: 4687.2 – 6249.6 KN
+ Với các dây 52 tao, lực kéo cho phép trong khoảng: 6093.36 – 8124.48 KN
5.7.2– KIỂM DUYỆT CÁP VĂNG
- Nhận xét: Các dây cáp văng dưới tác dụng của hoạt tải không có dây nào bị nén
- Như vậy theo kết quả tính toán thi nội lực trong các dây đều không vượt quá giới hạn cho phép.
Kết luận : Ta thấy tất cả các dây văng đều đảm bảo khả năng chịu lực.
14140
9550
1500
500 1500 300 250 8000 250 600 250 8000 250 300 1500 500
800
800
3977,1
250 1215
1 1
865
865
300
300
600
860
860
860
1016
890,3
1016
890,3
1500 1500
1200
2500
350
1500
1500
1400 250 1000 1400
4500
1000
400
300
7451,3
1140
1150
448,8
26504
22800
3 3
2525 7x4000= 28000 2525 2525 2x4000 2525
1500 1500
13050
33050
6.2–XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG
- Nội lực trong giai đoạn thi công do bản thân của kết cấu và lực căng cáp văng gây ra
- Nội lực do tĩnh tải và hoạt tải trên KCN được tính trực tiếp trên mô hình bằng phần mềm
Midas/Civli 6.3.0 :
Giá trị TC Theo phương dọc cầu Theo phương ngang cầu
Mômen Lực cắt Lực dọc Mômen Lực cắt Lực dọc
Giai đoạn KNm KN KN KNm KN KN
HL biên -5390.9 -408.008 -13648.11 -6523.816 -622.78 -13648.1
HL giữa -8576.5 -647.44 -13787.82 -6594.856 -628.82 -13787.8
Xong XD -9287 -708.112 -13663.6 -6527.688 -622.7 -13663.6
Giá trị TT Theo phương dọc cầu Theo phương ngang cầu
Mômen Lực cắt Lực dọc Mômen Lực cắt Lực dọc
Giai đoạn KNm KN KN KNm KN KN
HL biên -6738.6 -510.01 -17060.14 -8154.77 -778.47 -17060
HL giữa -10721 -809.3 -17234.78 -8243.57 -786.02 -17235
Xong XD -11609 -885.14 -17079.5 -8159.61 -778.38 -17080
6.3–XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC
6.3.1 – DO CÁC TẢI TRỌNG NẰM NGANG
- Các tải trọng nằm ngang gồm có các tải trọng sau đây:
+ Lực hãm xe
+) VB : Tốc độ gió cơ bản trong 3 giây với chu kì xuất hiện 100 năm thích hợp với vùng
tính gió tại vị trí cầu đang nghiên cứu xây dựng.
Ta giả thiết công trình được xây dựng tại khu vực I (tra bảng) ta có :
VB = 38 m/s
+) Tốc độ gió xét thêm : VTC = 25 m/s
+) S : Hệ số điều chỉnh áp lực gió : S = 1.09.
+) At : Diện tích cấu kiện chắn gió ngang.
+) Cd : Hệ số cản gió phụ thuộc vào tỷ số b/d.
Tra bảng ta có : Cd = 1.2
=> Vận tốc gió: V=38.1,09=41,42m/s
MAË
T CAÉ
T 3-3
Doïc ca àu
R3
00
0
Nga ng ca àu
13050
27050
33050
MAË
T CAÉ
T 1-1
MAË
T C AÉ
T 2-2
Doïc ca àu
22800
R15
00
Nga ng ca àu
3000
3000
19800 1500
Bảng nội lực tại các mặt cắt do tải trọng gió gây ra:
Dọc cầu At(m2) Pd(KN) e(m) M(KNm) Q(KN)
Phần Phần Phần Phần Phần Phần
tháp trụ tháp trụ tháp trụ KNm KN
MC 1-1 21.75 0 39.15 0 7.25 0 283.838 39.15
MC 2-2 21.75 84.5 39.15 152.1 17.75 3.25 1189.24 191.25
6.3.1.3.4 – Gió theo phương ngang tác dụng hệ cáp văng: WSCV
- Theo quy định của quy trình thì đối kết cấu phần tử kiểu dàn thì áp lực gió sẽ được tính riêng
cho từng bộ phận, cho cả nơi hứng gió và nơi khuất gió, không xét phần bao bọc. Như vậy đối
với kết cấu Cầu Dây văng thì áp lực gió tác dụng lên kết cấu phần tử cáp văng được tính cho phần
diện tích của các dây văng.
- áp lực gió tác dụng lên hệ dây văng chỉ tính theo phương ngang cầu, còn theo phương dọc cầu
thì ta không xét đến.
- Diện tích chắn gió của hệ dây văng được tính theo công thức:
Trong đó :
+) : là tổng chiều dài các dây văng trên 1 biên và nửa nhịp giữa
= 4x319,2=1278,6 m
+) dong : là đường kính ống bọc cáp dây văng, lấy dong = 0,15 m
- áp lực gió tác dụng lên hệ dây văng được chia làm 2 phần bằng nhau : một phần truyền lên tháp
tại vị trí đầu trên của các dây văng, phần còn lại được truyền lên KCN tại vị trí đầu dưới của các
dây văng.
Theo phương ngang cầu mỗi trụ sẽ chịu nội lực.
- Bảng tính áp lực gió lên hệ dây văng theo phương ngang cầu :
+) V : Tốc độ gió thiết kế ứng với vùng xây dựng công trình.
+) AV : Diện tích bề mặt chắn gió.
- Đối với trụ ta coi mỗi trụ sẽ chịu áp lực gió tác dụng lên một nửa nhịp chính và một nửa nhịp
biên. Theo phương thẳng đứng mỗi trụ sẽ chịu ½ nội lực.
- Bảng tính toán áp lực gió thẳng đứng tác dụng lên kết cấu nhịp:
Av(m2 N(KN)
Mặt cắt 1-1 1631.25 419.78989
Mặt cắt 2-2 1631.25 419.78989
Mặt cắt 3-3 1631.25 419.78989
Tổ hợp LL
tải trọng DC IM
DD CE WA WS WL FR TU
DW BR CR
EH PL SR
Trạng thái GH EV LS
ES EL
Cường độ I γn 1.75 1.00 0.00 0.00 1.00 0.5/1.2
Cường độ II γn 0.00 1.00 1.40 0.00 1.00 0.5/1.2
Cường độ III γn 1.35 1.00 0.40 1.00 1.00 0.5/1.2
Đặc biệt γn 0.50 1.00 0.00 0.00 1.00 0.00
Sử dụng 1.00 1.00 1.00 0.30 1.00 1.00 1/1.20
Mỏi chỉ có LL 0 0.75 1.00 0.00 0.00 1.00 0.00
,IM vµ CE
6.4.1.2 - Bảng các hệ số tải trọng cho tĩnh tải : (Bảng 3.4.1.2)
6.5– TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO CÁC MẶT CẮT
6.5.1. – NGUYÊN TẮC TÍNH VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
6.5.1.1 – Nguyên tắc chung
- Theo phương dọc cầu cốt thép tại các mặt cắt được tính toán và bố trí đảm bảo khả năng chịu
lực theo tổ hợp TTGH cường độ I, sau đó kiểm tra theo các TTGH còn lại.
- Theo phương ngang cầu cốt thép tại các mặt cắt được tính toán và bố trí đảm bảo khả năng chịu
lực theo tổ hợp TTGH cường độ I, sau đó kiểm tra theo các TTGH còn lại.
6.5.1.2 – Công thức kiểm tra điều kiện chịu uốn nén của mặt cắt
- Do các mặt cắt chịu nén uốn đồng thời theo 2 phương do đó trước khi tính toán và bố trí cốt
thép thì ta phải kiểm tra điều kiện làm việc của mặt cắt để áp dụng đúng các công thức kiểm toán.
+) Nếu lực nén dọc trục Pu > 0,1. . fc.Ag thì ta kiểm toán theo công thức :
Trong đó :
+) : Hệ số sức kháng với cấu kiện chịu nén dọc trục, = 0,75
+) Pu : Lực nén tính toán trong mặt cắt dầm chủ
+) Ag : Diện tích nguyên của mặt cắt .
+) Mux : Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương x
+) Muy : Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương y
+) Mrx : Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương x
+) Mry : Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương y
+) Prx : Sức kháng nén tính toán theo phương x (khi chỉ xét độ lệch tâm ey)
+) Pry : Sức kháng nén tính toán theo phương y (khi chỉ xét độ lệch tâm ex)
+) Prxy : Sức kháng nén tính toán theo 2 phương .
Trong đó :
Trong đó:
+) : Hệ số sức kháng cắt được xác định theo bảng 5.5.2.2-1,
= 0.9 (với kết cấu BTCT thông thường)
+) Vn : Sức kháng cắt danh định được xác định theo điều 5.8.3.2.
Với:
+)
+)
+)
+) dv : chiều cao chịu cắt có hiệu được xác định trong điều 5.8.2.7.
+) bv : bề rộng bụng có hiệu, lấy bằng bệ rộng lớn nhất trong chiều cao dv.
+) s : Cự ly cốt thép đai.
+) : Hệ số chỉ khả năng bêtông bị nứt chéo truyền lực kéo được quy định trong điều
5.8.3.4, lấy = 2
+) : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo được xác định trong điều 5.8.3.4
Lấy = 45o
+) : Góc nghiêng của cốt thép đai đối với trục dọc (độ). Nếu cốt đai thẳng đứng, = 900.
+) Av: Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly S (mm2).
+) VP : Thành phần lực ứng suất trước có hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là dương
nếu ngược chiều lực cắt (N). Với kết cấu BTCT thường VP = 0.
6.5.1.4 – Kiểm toán khả năng chống nứt của mặt cắt.
- Sử dụng tải trọng được tổ hợp theo TTGH sử dụng, tức là tải trọng tiêu chuẩn
+) Tĩnh tải không xét hệ số tải trọng.
+) Hoạt tải không xét hệ số tải trọng
- Điều kiện kiểm toán : Các cấu kiện được thiết kế sao cho ứng suất kéo trong cốt thép chịu kéo ở
TTGH sử dụng fsa phải thoả mãn :
Trong đó :
+) dC : Chiều cao phần bê tông tính từ thớ chịu kéo ngoài cùng đến tâm của thanh thép hay
sợi thép đặt gần mép bê tông nhất. Mục đích là nhằm đảm bảo chiều dày thực của lớn bê tông bảo
vệ dc < 5 cm.
+) Abt : Diện tích phần bê tông có cùng trọng tâm với cốt thép chủ chịu kéo và được bảo bởi
các mặt ngang và các đường thẳng song song với trục TTH .
Và =>
Với : +) Nthanh : là số thanh thép thường chịu kéo trong phạm vi Abt.
+) Z : là thông số bề rộng vết nứt (N/mm) . Z được xác định như sau :
1 - Với điều kiện môi trường thông thường Z 30000 N/mm
2 - Với điều kiện môi trường khắc nghiệt Z 23000 N/mm
3 - Với kết cấu vùi dưới đất Z 17500 N/mm
Giả sử ta thiết kế cho kết cấu dầm chủ trong điều kiện môi trường bình thường khi đó ta lấy thông
số bề rộng vết nứt : Z = 25000 N/mm = 25 T/cm
- ứng suất trong cốt thép chịu kéo được tính theo công thức :
Trong đó :
6.5.2. – TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP TẠI MẶT CẮT I – I (MẶT CẮT CHÂN THÁP)
- Ta bố trí cốt thép và kiểm toán theo TTGH CĐ1, sau đó tiến hành kiểm tra theo các TTGH còn
lại.
6.5.2.1 – Kiểm toán theo các TTGH
As=60.3,14. =0,0483 m2
=0.634 m
a=c.1=0.530
Mn= =0,0483.420000.(2.634-0.530)=48014.07KNm
bv=1,5 m=1500mm
Khả năng chịu cắt của BT:
Lấy =2
Vc=0,083.ß. bv.dv=0,083.2 .2370.1500=3231,00 N
=> Vc=3231,00 KN
=> Vr= .Vn=0,9.3231,00=2907,90 KN
- Kết luận: Vr > Vu : Mặt cắt đủ khả năng chịu cắt theo phương dọc cầu, tuy nhiên ta vẫn bố trí cốt
thép đai theo cấu tạo.
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu :
= = =0,0107
0,03. = =0,00214
As=81.3,14. =0,06514 m2
=0.317009
a=c.1=0,265
- Kết luân: Mr > Mu: Mặt cắt đủ khả năng chịu uốn theo phương dọc cầu.
+ ĐK cường độ chịu cắt
- Nội lực tính toán: Qu = 959,67 KN
dv =
Trong đó: de: Khoảng cách hữu hiệu từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo
của cốt thép chịu kéo: de=ds=1,434 m
bv=3 m=3000mm
Khả năng chịu cắt của BT:
Lấy =2
Vc=0,083. . bv.dv=0,083.2 .1202.3000=3331437 N
=> Vc=3331,437 KN
=> Vr= .Vn=0,9.3331,437=3058,29 KN
- Kết luận: Vr > Vu : Mặt cắt đủ khả năng chịu cắt theo phương ngang cầu, tuy nhiên ta vẫn bố trí
cốt thép đai theo cấu tạo.
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu:
= = =0,0145
0,03. = =0,00214
- Kết luận: Mặt cắt thoả mãn điều kiện lượng cốt thép tối đa.
+ Kiểm tra ĐK nứt:
dc=0,166 m =166 mm.
SVTH: NGUYỄN VĂN TOÀN ; MSSV: 80902034 Page 169
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD: PGS.TS LÊ THỊ BÍCH THỦY
A=0,348 m2 =0,396.106 m2
Z=23000 N/mm
fsa=77,50 MPa
- Xác định ƯS trong cốt thép ở TTGH SD
Mômen uốn: My=9676 KNm
Mômen quán tính mặt cắt 1-1 theo phương dọc cầu
Có kể cả cốt thép đã tính đổi sang BT: Id=1,489 m4
=> fS=35,59MPa
- Giới hạn ƯS cho phép trong cốt thép: =min(0,6fy ; fsa) =80,91 MPa
- Kết luận: fs < fsa : Mặt cắt thoả mẵn điều kiện chống nứt.
6.5.2.2.3 - Kiểm toán theo điều kiện chịu uốn theo 2 phương
- Nội lực tính toán: Mux=10165,07 KNm
Muy=20780,59 KNm
Nu =20779,81 KN
- So sánh Nu và 0,1. .fc’.Ag
Ta có 0,1. .fc’.Ag=0,1.0,75.30.4,5.106=10125000 Mpa
=10125 KN < Nu
Vậy kiểm tra theo công thức:
Pe=
Trong đó:
lu: Chiều dài tự do của thanh chịu nén (mm)
K: Hệ số chiều dài hữu hiệu được lấy theo Điều 4.6.2.5
E: Môđun đàn hồi (MPa)
I: Mômen quán tính đối với trục đang xét (mm4)
SVTH: NGUYỄN VĂN TOÀN ; MSSV: 80902034 Page 170
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD: PGS.TS LÊ THỊ BÍCH THỦY
+ Pn=f.0,8.(0,85.fc’.(Ag-As)+fy.As)
- Ta có bẳng kết quả tính toán sau:
Dọc cầu Ngang cầu Đơn vị
K 0.85 K 0.85
lu 14.50 lu 14.50 m
ry 0.87 Rx 0.43 m
K.lu/ry 14.23 K.lu/rx 28.46
Ig 3.38 Ig 0.84 m4
Is 1.49 Is 1.49 m4
Mtt do tải trọng Mtt do tải trọng
KNm
thường xuyên: 7973.41 thường xuyên: 9438.47
Mtt do toàn bộ tải Mtt do toàn bộ tải
KNm
trọng: 20780.59 trọng: 10165.07
0.38 0.93
EI 228798621.79 EI 156891669.71 KNm2
Pey 14865492.21 Pex 10193557.44 KN
Pn 122533.05 Pn 122533.05 KN
Pry 122533.05 Prx 122533.05 KN
=> Prxy=102110.88KN
- Kết luận Prxy > Nu : Mặt cắt thoả mãn theo điều kiện chịu uốn theo 2 phương.
6.5.3. – TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP TẠI MẶT CẮT II – II (MẶT CẮT CHÂN TRỤ-
ĐỈNH BỆ)
- Nội lực tính toán tại mặt cắt II-II là:
TH Dọc cầu Ngang cầu
Mômen Lực cắt Lực dọc trục Mômen Lực cắt Lực dọc trục
CĐ1 66775.33 8790.55 -69474.92 -10165.07 -959.67 -20779.81
CĐ2 29253.47 1779.91 -69744.48 -11911.98 -1092.87 -19435.49
CĐ3 59585.08 7278.87 -69536.54 -10705.71 -1001.55 -20472.53
SD 50796.28 5665.45 -58704.77 -8387.34 -785.26 -16115.28
MAË
T CAÉ
T 2-2
22800
R15
00
3000
19800
h b Iy Ix A
m m m 4
m 4
m2
22.8 3.00 2963.09 51.3 68.4
- Tiết diện trụ chọn được vát cạnh theo một bán kính bằng 3m, khi tính toán ta quy đổi tiết diện
về hình chữ nhật để gần với mô hình tính toán theo lý thuyết.
Cách quy đổi ra một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều rộng của trụ, chiều dài lấy giá trị sao
cho diện tích mặt cắt quy đổi bằng diện tích thực. Diện tích cốt thép theo 2 cạnh của tiết diện quy
đổi vẫn như cũ.
Các kích thước hình học của mặt cắt đỉnh móng quy đổi :
h b Iy Ix A
m m m4 m4 m2
21.68 3.00 2963.09 51.3 68.4
- Các thông số kỹ thuật của trụ:
+ Cường độ thép fy = 420.00MPa
+ Mô đun đàn hồi của thép Es = 200000Mpa
+ Cường độ bê tông fc = 30.00 Mpa
+ Trọng lượng riêng bê tông γc = 25.00 kN/m3
+ Mô đun đàn hồi bê tông Ec = 29440.09Mpa
(5.7.4.5-1)
Trong đó
Po = 0,85f'c(Ag-Ast) + fyAst (5.7.4.5-2)
Prxy = Sức kháng dọc trục tính toán khi uốn theo hai phương (N)
Pry = Sức kháng dọc trục tính toán chỉ xác định trên cơ sở chỉ tồn tại độ lệch tâm
ex (N)
Prx = Sức kháng dọc trục tính toán chỉ xác định trên cơ sở chỉ tồn tại độ lệch tâm
ey (N)
Cường độ chịu lực dọc trục tính toán :
Pr = Pn
Đối với cấu kiện có cốt thép đai:
Pr =0.75. 0.8(0.85f’C(Ag-AS)+fyAS)
Bố trí cốt thép theo phương x: Ta bố trí thanh D32 với khoảng cách a=20cm
Bố trí cốt thép theo phương y: Ta bố trí thanh D32 với khoảng cách a=20cm
Kết quả ở bảng sau:
Đại lượng Ag(m2) n As(mm2) P(N)
Pry 68.4 1141 917181 1263616847
Prx 68.4 151 121380 1075250608
Po 68.4 237 190510 1091613736
Prxy 379151257
- Theo phương X:
Hạng mục Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Phơng ngang X
f Hệ số sức kháng f 0.90
dvx Chiều cao chịu cắt hữu hiệu theo phơng X dvx 12236.19 mm
b Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo b 2.00
q Góc nghiêng của ứng suất nén chéo q 45.00 độ
Góc nghiêng của cốt thép ngang với trục
a a 90.00 độ
dọc
Vux Lực cắt tính toán theo phơng X Vux 1092.87 kN
sx Cự ly cốt thép ngang theo phơng X sx 100.00 mm
Avx Diện tích cốt đai chịu cắt trong cự ly sx Avx 1986.00 mm2
Vcx Sức kháng danh định trong bê tông Vcx 33376.16 kN
Vsx Sức kháng cắt của cốt thép chịu cắt Vsx 102227.10 kN
Vn2 Một trong 2 giá trị của Vn = min(Vn1,Vn2) 0.25 f'c bv dv 275314.4 kN
Vn = min(Vc + Vs, 0.25 f'c bv dv) Vnx 135603.3 kN
Vrx Sức kháng cắt của cấu kiện Vr = f Vn Vrx 122042.9 kN
Bảng kiểm toán khả năng chống cắt theo các TTGH:
Kiểm tra ứng suất sử dụng trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fs =215.25Mpa < 0,6.fy = 252.00 Mpa => Đạt
Ta có fs =215.25Mpa < fsa = 448.14Mpa => Đạt
Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu chống nứt.
- Theo phương ngang cầu: Mtcmax= 50796,28KNm
SVTH: NGUYỄN VĂN TOÀN ; MSSV: 80902034 Page 174
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD: PGS.TS LÊ THỊ BÍCH THỦY
Kiểm tra ứng suất sử dụng trong cốt thép chịu kéo :
Ta có fsa = 25.12Mpa < 0,6.fy = 252.00 Mpa => Đạt
Ta có fs = 25.12Mpa < fsa = 248.64Mpa => Đạt
Kết luận : Mặt cắt đảm bảo khả năng chịu chống nứt.
6.5.4. – TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP TẠI MẶT CẮT III – III(MẶT CẮT ĐÁY BỆ)
6.5.4.1.Kiểm toán cấu kiện chịu uốn.
a.Theo phương ngang cầu:
Tổ hợp dùng để kiêm tra cường độ:
Mx = 8387.34 kNm
N = 99424.41 kN
Sức kháng uốn của cấu kiện
Mr = Þ Mn
Trong đó:
Þ : Hệ số sức kháng, Þ = 0.90.
As : Diện tích cốt thép thường chịu kéo, chọn thanh D32 @200mm, As = 60359,2 mm2.
A's : Diện tích cốt thép thường chịu nén, chọn thanh D32 @200mm, A's = 60359,2 mm2.
fy : Giới hạn chảy quy định của cốt thép, fy = 420.00 MPa.
f'y : Giới hạn chảy quy định của cốt thép chịu nén, f'y = 420.00 MPa.
ds : Khoảng cách từ tâm cốt thép chịu kéo đến mép chịu nén, ds = 23190 mm
d's : Khoảng cách từ tâm cốt thép chịu nén đến mép chịu kéo, d's = 60 mm.
1 : Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất, 1 = 0.835.
c : Khoảng cách từ trục trung hoà đến mặt chịu nén, c =90.00 mm.
a : Chiều dày khối ứng suất tương đương, a = 75.21mm.
Mr = Þ M n
Trong đó:
As : Diện tích cốt thép thường chịu kéo, chọn 228 thanh D32, As = 104834.4mm2.
A's : Diện tích cốt thép thường chịu nén, chọn 228 thanh D32, A's = 104834.4mm2.
ds : Khoảng cách từ tâm cốt thép chịu kéo đến mép chịu nén, ds = 11940 mm
d's : Khoảng cách từ tâm cốt thép chịu nén đến mép chịu kéo, d's = 60 mm.
c : Khoảng cách từ trục trung hoà đến mặt chịu nén, c = 174.36 mm.
a : Chiều dày khối ứng suất tương đương, a = 145.71mm.
Mn : Sức kháng danh định (N.mm), Thay số ta được: Mn = 830736 kNm.
Mr : Sức kháng tính toán, Mr = 747662.4 kNm.
Kiểm tra khả năng chịu lực :
Mr > My Đạt
6.6.1– TÍNH NỘI LỰC CỌC DO TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO PHƯƠNG DỌC CẦU.
Đường kính D =1.5 m
a =0.12 m
Chiều dài L =40 m
Diện tích F =1.767 m2
Chu vi U =4.712 m
Mômen quán tính I =0.1104m4
Chiều rộng tính toán của cọc: att = 0.9(D+1)
att=0.9*(1.5+1)=2.25
Hệ số độ Chiều htd =
Hệ số
cứng sâu Δh
m
α=matt/EI)1/5 h (m) (m)
(kN/m )4
V H M
(KN) (KN) (KN.m)
6808 2555 33141
1 B3 D4 B4 D3 K h B2 D4 B4 D2
HH .
EI A3 B4 A4 B3 K h A2 B4 A4 B2
3
1 A3 D4 A4 D3 K h A2 D4 A4 D2
HM MH .
EI A3 B4 A4 B3 K h A2 B4 A4 B2
2
α E.I (kN.m2) Kh δHH (m) δHM (m) δMH (m) δMM (m) δPP (m)
0.322 3251558.057 0 0.0000224 0.0000048 0.0000048 0.0000017 0.0000016
δHH (kN) ρHM (kN) ρMH (kN) ρMM (kN) ρPP (kN)
115906.82 -333296.26 -333296.26 1556903.76 618165.97
Từ hệ phương trình:
rvv V+ rvu U+ rvω ω- P = 0
ruv V+ ruu U+ ruωω- H = 0
rv V+ ru U+ rww ω - M =0
Móng chỉ gồm cọc thẳng đứng, thì:
rvu = ruv = rvω = 0
rvv = ΣρPP
ruu = ΣρHH
rωω = ΣρMM + Σx2ρPP
ruω = ΣρHM
Ta có:
V
v
rvv
r H ru M
u
ruu r ru2
ruu M ru H
ruu r ru2
Kết quả như sau:
Chuyển vị đáy bệ
V H M v u α
(kN) (kN) (kN.m) (m) (m) (rad)
6808.14 2554.77 33141.47 0.0018 0.0092 0.0019
6.6.2. KIỂM TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO ĐẤT NỀN
Ta có lực dọc trục lớn nhất trong cọc là
Nmax= 5608.94 (KN)
Trọng lượng của cọc: Qcọc = 1733.57 (KN)
Sức chịu tải của cọc: [P]= 10692 (KN)
Vậy Nmax + Qcọc= 7342.51(KN) < [P]=10692 (kN): Đạt
• Góc q 45 o