Professional Documents
Culture Documents
Toan-Roi-Rac - Nguyen-Viet-Dong - I.menh-De - (Cuuduongthancong - Com)
Toan-Roi-Rac - Nguyen-Viet-Dong - I.menh-De - (Cuuduongthancong - Com)
1 2
3 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
Mệnh đề và chân trị Mệnh đề và chân trị
• Kiểm tra xem các khẳng định sau có là mệnh • Ký hiệu mệnh đề :
đề không? Nếu có, đó là mệnh đề đúng hay Người ta thường dùng các ký hiệu : P, Q, R, …
sai? • Chú ý: Mệnh đề phức hợp là mệnh đề được
– Môn Toán rời rạc là môn bắt buộc chung cho xây dựng từ các mệnh đề khác nhờ liên kết
ngành Tin học. chúng lại bằng các liên từ(và, hay, nếu…thì…)
– 97 là số nguyên tố. hoặc trạng từ “không”
– N là số nguyên tố. – Ví dụ : Nếu trời tốt thì tôi đi dạo.
5 6
7 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
Some Popular Boolean
Phép tính mệnh đề
Operators
Formal Name Nickname Arity Symbol Phủ định của mệnh đề
Negation operator NOT Unary ¬
Conjunction operator AND Binary
Disjunction operator OR Binary
Exclusive-OR operator XOR Binary
Implication operator IMPLIES Binary
Biconditional operator IFF Binary ↔
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
Phép tính mệnh đề Phép tính mệnh đề
• Phép nối liền(phép hội; phép giao): • Ví dụ: Mệnh đề “Hôm nay, cô ấy đẹp và thông
Mệnh đề nối liền của hai mệnh đề P, Q được kí hiệu minh ” chỉ được xem là mệnh đề đúng khi cả
bởi P Q (đọc là “P và Q”), là mệnh đề được định hai điều kiện “cô ấy đẹp” và “cô ấy thông
bởi : minh” đều xảy ra. Ngược lại, chỉ 1 trong 2
P Q đúng khi và chỉ khi P và Q đồng thời đúng điều kiện trên sai thì mệnh đề trên sẽ sai.
13 14
15 16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
Conjunction Truth Table Phép tính mệnh đề
• Note that a p q pq
conjunction F F F
p1 p2 … pn F T F
of n propositions T F F
will have 2n rows
in its truth table.
T T T
• Also: ¬ and operations together are suffi-
cient to express any Boolean truth table!
Operand columns
17 18
19 20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
The Disjunction Operator Disjunction Truth Table
The binary disjunction operator “” (OR)
combines two propositions to form their • Note that pq means p q pq
logical disjunction. that p is true, or q is F F F
true, or both are true!
p=“My car has a bad engine.” F T T Note
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
The Exclusive Or Operator Exclusive-Or Truth Table
The binary exclusive-or operator “” (XOR)
combines two propositions to form their • Note that pq means
p q pq
logical “exclusive or” (exjunction?). that p is true, or q is
true, but not both! F F F
p = “I will earn an A in this course,” F T T
• This operation is
q = “I will drop this course,” T F T
called exclusive or,
p q = “I will either earn an A for this course, or because it excludes the T T F Note
difference
I will drop it (but not both!)” possibility that both p and q are true. from OR.
27 28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
Phép tính mệnh đề The Implication Operator
• Meänh ñeà “Chieàu nay, neáu raûnh toâi seõ gheù The implication p q states that p implies q.
thaêm baïn” chæ sai khi chieàu nay toâi raûnh antecedent
consequent
nhöng toâi khoâng gheù thaêm baïn. I.e., If p is true, then q is true; but if p is not true,
• Ngöôïc laïi, neáu chieàu nay toâi baän thì duø toâi coù then q could be either true or false.
gheù thaêm baïn hay khoâng, meänh ñeà treân vaãn E.g., let p = “You study hard.”
ñuùng. Ngoaøi ra, taát nhieân neáu chieàu nay toâi q = “You will get a good grade.”
coù gheù thaêm baïn thì meänh ñeà treân ñuùng (duø
p q = “If you study hard, then you will get a
toâi coù raûnh hay khoâng!).
good grade.” (else, it could go either way)
29 30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
Phép tính mệnh đề Phép tính mệnh đề
• Pheùp keùo theo hai chieàu:
Mệnh đề P kéo theo Q và ngược lại của hai mệnhđề
P và Q, ký hiệu bởi P Q (đọc là “P nếu và chỉ nếu
Q” hay P khi và chỉ khi Q” hay “P là điều kiện cần
và đủ của Q”), là mệnh đề xác định bởi:
P Q đúng khi và chỉ khi P và Q có cùng chân trị
33 34
35 36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
Biconditional Truth Table
The biconditional operator
• p q means that p and q
The biconditional p q states that p is true if and
only if (IFF) q is true.
have the same truth value. p q pq
p = “Bush wins the 2004 election.”
• Note this truth table is the F F T
exact opposite of ‟s! F T F
q = “Bush will be president for all of 2005.”
– p q means ¬(p q)
p q = “If, and only if, Bush wins the 2004 T F F
election, Bush will be president for all of 2005.” • p q does not imply
T T T
p and q are true, or cause each other.
I’m still
here!
2004 2005
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
Dạng mệnh đề Dạng mệnh đề
• Daïng meänh ñeà laø moät bieåu thöùc ñöôïc caáu taïo • Với E là một dạng mệnh đề các biến mệnh đề p, q, r
töø: ứng với mỗi giá trị cụ thể P, Q, R (là các mệnh đề)
- Caùc haèng meänh ñeà, töùc laø caùc meänh ñeà ñaõ xeùt ôû của p, q, r thì ta có duy nhất một mệnh đề E(P, Q, R).
trên. Ta viết E = E(p, q, r).
- Caùc bieán meänh ñeà, töùc laø caùc bieán laáy giaù trò laø • Bảng chân trị là bảng ghi tất cả các trường hợp chân
caùc meänh ñeà, thoâng qua caùc pheùp toaùn meänh ñeà trị có thể xảy ra đối với dạng mệnh đề E theo chân trị
ñaõ xeùt ôû muïc trên theo moät trình töï nhaát ñònh naøo của các biến mệnh đề p, q, r. Nếu có n biến, bảng này
ñoù, thöôøng ñöôïc chæ roõ bôûi caùc daáu ngoặc.
sẽ có 2n dòng, chưa kể dòng tiêu đề.
41 42
43 44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11
Proving Equivalence
Logical Equivalence via Truth Tables
Compound proposition p is logically equivalent Ex. Prove that pq (p q).
to compound proposition q, written pq, IFF
the compound proposition pq is a tautology.
p q pq p q p q (p q)
Compound propositions p and q are logically
F F F T T T F
equivalent to each other IFF p and q contain
F T T T F F T
the same truth values as each other in all rows
T F T F T F T
of their truth tables.
T T T F F F T
45 46
1. Quy tắc thay thế thứ 1 Các luật logic : Với p, q, r là các biến mệnh
Trong dạng mệnh đề E, nếu ta thay thế biểu thức đề, 1 là một hằng đúng và 0 là một hằng sai, ta
con F bởi một dạng mệnh đề tương đương logic có các tương đương logic sau đây:
thì dạng mệnh đề thu được vẫn còn tương đương
logic với E. 1) Luật luỹ đẳng
2. Quy tắc thay thế thứ 2 ppp
Giả sử dạng mệnh đề E(p,q,r…) là một hằng đúng. Nếu ta
thay thế những nơi p xuất hiện trong E bởi một F(p‟,q‟,r‟)
ppp
thì dạng mệnh đề nhận được theo các biến q,r…,p‟,q‟,r‟,…
vẫn còn là 1 hằng đúng.
47 48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12
Dạng mệnh đề
49 50
51 52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13
Dạng mệnh đề
53 54
(pq)r p(qr)
(1806-1871)
55
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14
Defining Operators via Equivalences An Example Problem
Using equivalences, we can define operators in • Check using a symbolic derivation whether
terms of other operators. (p q) (p r) p q r.
(p q) (p r)
• Exclusive or: pq (pq)(pq)
[Expand definition of ] (p q) (p r)
pq (pq)(qp)
[Defn. of ] (p q) ((p r) (p r))
• Implies: pq p q [DeMorgan’s Law]
• Biconditional: pq (pq) (qp) (p q) ((p r) (p r))
pq (pq) [associative law] cont.
57 58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15
Dạng mệnh đề Ví dụ
• Để chứng minh một dạng mệnh đề là hằng
đúng, hằng sai, các dạng mệnh đề là tương Cho p, q, r laø caùc bieán meänh ñeà. Chöùng minh
đương lôgic, dạng mệnh đề này là hệ quả raèng:
logic của dạng mệnh đề kia, ta có các cách sau: (p r) (q r) (p q) r (1)
- Lập bảng chân trị. Chuùng ta có thể chöùng minh (1) baèng hai caùch.
Caùch 1: Laäp baûng chaân trò .
- Sử dụng phép thay thế.
61 62
63 64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16
Qui Tắc Suy Diễn
Qui Tắc Suy Diễn
Ta thường mô hình hóa phép suy luận đó dưới dạng:
p • QUI TẮC MODUS PONENS(Phƣơng pháp
khẳng định)
q
Qui tắc này được thể hiện bằng hằng đúng:
r
. p q p q
:
Hoặc dưới dạng sơ đồ
___ pq
h p
q
65
67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17
Qui Tắc Suy Diễn
•Hai tam giác vuông có cạnh huyền và 1 cặp góc nhọn
bằng nhau thì chúng ta có một cạnh bằng nhau kèm giữa
hai góc bằng nhau. • QUI TẮC MODUS TOLLENS
•Nếu hai tam giác có cạnh bằng nhau kèm giữa hai góc PHƢƠNG PHÁP PHỦ ĐỊNH
bằng nhau thì chúng bằng nhau
Suy ra hai tam giác vuông có cạnh huyền và 1 cặp góc Qui tắc này được thể hiện bằng hằng đúng:
nhọn bằng nhau thì bằng nhau.
p q q p
Hoặc dưới dạng sơ đồ pq
•Một con ngựa rẻ là một con ngựa hiếm
•Cái gì hiếm thì đắt q
Suy ra một con ngựa rẻ thì đắt ()
p
69
t u t u
Ý nghĩa của qui tắc: nếu trong hai trường hợp có
u u thể xảy ra, chúng ta biết có một trường hợp sai thì
p p chắc chắn trường hợp còn lại sẽ đúng
Aristotle
(ca. 384-322 B.C.)71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 18
VÍ DỤ
Qui Tắc Suy Diễn
• QUI TẮC MÂU THUẪN • Hãy chứng minh: • Cm bằng phản chứng.
pr
pr
CHỨNG MINH BẰNG PHẢN CHỨNG
74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 19
Một số luật thêm VÍ DỤ TỔNG HỢP
p Rule of Addition(Phép thêm) 1. Nếu nghệ sĩ Trương Ba • p:Nghệ sĩ Trương Ba đã trình
không trình diễn hay số
pq vé bán ra ít hơn 100 thì
diễn.
đêm diễn sẽ bi hủy bỏ và • q:số vé bán ra ít hơn 100.
ông bầu sẽ rất buồn. • r:đêm diễn bị hủy bỏ.
pq Phép đơn giản nối liền 2. Nếu đêm diễn bị hủy bỏ • s: ông bầu buồn.
thì tiềnvé phải trả lại cho
người xem. • t:trả lại tiền vé cho người xem
p p q r s
3. Nhưng tiềnvé đã không
p trả lại cho người xem. r t
q Vậy nghệ sỹ TB đã t
trình diễn
pq Luật về phép nối lền p
77 78
VÍ DỤ
Qui Tắc Suy Diễn
• Ông Minh nói rằng nếu • p:ông Minh được tăng
• PHẢN VÍ DỤ không được tăng lương thì lương.
ông ta sẽ nghỉ việc. Mặt • q: ông Minh nghỉ việc.
Để chứng minh một phép suy luận là sai hay khác, nếu ông ấy nghỉ việc
và vợ ông ấy bị mất việc thì • r: vợ ông Minh mất việc.
p1 p2 ... pn q phải bán xe. Biết rằng nếu • s: gia đình phải bán xe.
không là một hằng đúng. Ta chỉ cần chỉ ra một vợ ông Minh hay đi làm trễ • t: vợ ông hay đi làm trễ.
thì trước sau gì cũng sẽ bị
phản ví dụ. mất việc và cuối cùng ông p q s=0
Minh đã được tăng lương. qr s t=1
• Suy ra nếu ông Minh không p=1
bán xe thì vợ ông ta đã tr q=0
không đi làm trễ r=1
p
s t
80
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 20
Formal Proof Example Proof Example cont.
• Suppose we have the following premises: • Let us adopt the following abbreviations:
“It is not sunny and it is cold.” – sunny = “It is sunny”; cold = “It is cold”;
“Only if We will swim is it sunny.” swim = “We will swim”; canoe = “We will
“If we do not swim, then we will canoe.” canoe”; early = “We will be home early”.
“If we canoe, then we will be home early.”
• Then, the premises can be written as:
• Given these premises, prove the theorem
“We will be home early” using inference rules. (1) sunny cold (2) swim sunny
(3) swim canoe (4) canoe early
81 82
83 84
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 21
Qui Tắc Suy Diễn
• VD2
85 86
87 88
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 22
Qui Tắc Suy Diễn
89 90
91 92
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 23
Bài tập Bài tập
4. Cho p, q, r laø caùc bieán meänh ñeà. Chöùng 5. Haõy kieåm tra caùc suy luaän sau:
minh: • a)
a) ((p r) (q r))(p r) p (q r) pq
b) ((p q r) q ) (p r)pq r. q
r
c) ((p r)(q r))(pq) p q r
p r
d) (p q) (p r) p (q r).
93 94
95 96
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 24