You are on page 1of 24

Tài liệu tham khảo

• Toán rời rạc, GS.TS. Nguyễn Hữu Anh


• Michael P.Frank „s slides
Phần I.Mệnh đề • Nguyễn Viết Hưng „s slides
• Toán rời rạc, TS. Trần Ngọc Hội
Biên soạn : TS.Nguyễn Viết Đông

1 2

Mệnh đề và chân trị Mệnh đề và chân trị


• Khái niệm về mệnh đề: • Ví dụ:
Mệnh đề toán học là khái niệm cơ bản của toán – “Số 123 chia hết cho 3” là 1 mệnh đề đúng
học không được định nghĩa mà chỉ được mô tả. – “Thành phố Hồ Chí Minh là thủ đô của nước Việt
Nam” là một mệnh đề sai.
Mệnh đề toán học(gọi tắt là mệnh đề) là một
khẳng định có giá trị chân lý xác định(đúng – “Bạn có khỏe không ? ” không phải là một mệnh
đề toán học vì đây là một câu hỏi không thể phản
hoặc sai, nhưng không thể vừa đúng vừa sai).
ánh một điều đúng hay một điều sai

3 4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
Mệnh đề và chân trị Mệnh đề và chân trị
• Kiểm tra xem các khẳng định sau có là mệnh • Ký hiệu mệnh đề :
đề không? Nếu có, đó là mệnh đề đúng hay Người ta thường dùng các ký hiệu : P, Q, R, …
sai? • Chú ý: Mệnh đề phức hợp là mệnh đề được
– Môn Toán rời rạc là môn bắt buộc chung cho xây dựng từ các mệnh đề khác nhờ liên kết
ngành Tin học. chúng lại bằng các liên từ(và, hay, nếu…thì…)
– 97 là số nguyên tố. hoặc trạng từ “không”
– N là số nguyên tố. – Ví dụ : Nếu trời tốt thì tôi đi dạo.

5 6

Mệnh đề và chân trị Phép tính mệnh đề


• Chân trị của mệnh đề: • Mục đích của phép tính mệnh đề:
Một mệnh đề chỉ có thể đúng hoặc sai, không thể Nghiên cứu chân trị của một mệnh đề phức hợp từ
đồng thời vừa đúng vừa sai. Khi mệnh đề P đúng chân trị của các mệnh đề đơn giản hơn và các phép
ta nói P có chân trị đúng, ngược lại ta nói P có nối những mệnh đề này biểu hiện qua liên từ hoặc
chân trị sai.
trạng từ “không”
Chân trị đúng và chân trị sai sẽ được ký hiệu lần lượt
là 1hay Đ(đúng),T(true) và 0 hay S(sai),F(false)

7 8

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
Some Popular Boolean
Phép tính mệnh đề
Operators
Formal Name Nickname Arity Symbol Phủ định của mệnh đề
Negation operator NOT Unary ¬
Conjunction operator AND Binary 
Disjunction operator OR Binary 
Exclusive-OR operator XOR Binary 
Implication operator IMPLIES Binary 
Biconditional operator IFF Binary ↔

Phép tính mệnh đề


Phép tính mệnh đề
The unary negation operator “¬” (NOT)
transforms a prop. into its logical negation.
E.g. If p = “I have brown hair.”
p p
then ¬p = “I do not have brown hair.” T F
F T

11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
Phép tính mệnh đề Phép tính mệnh đề
• Phép nối liền(phép hội; phép giao): • Ví dụ: Mệnh đề “Hôm nay, cô ấy đẹp và thông
Mệnh đề nối liền của hai mệnh đề P, Q được kí hiệu minh ” chỉ được xem là mệnh đề đúng khi cả
bởi P  Q (đọc là “P và Q”), là mệnh đề được định hai điều kiện “cô ấy đẹp” và “cô ấy thông
bởi : minh” đều xảy ra. Ngược lại, chỉ 1 trong 2
P  Q đúng khi và chỉ khi P và Q đồng thời đúng điều kiện trên sai thì mệnh đề trên sẽ sai.

13 14

Phép tính mệnh đề The Conjunction Operator


• Meänh ñeà “Hoâm nay, An giuùp meï lau nhaø vaø The binary conjunction operator “” (AND)
röûa cheùn” chæ ñuùng khi hoâm nay An giuùp meï combines two propositions to form
caû hai coâng vieäc lau nhaø vaø röûa cheùn. Ngöôïc
laïi, neáu hoâm nay An chæ giuùp meï moät trong
their logical conjunction. ND
E.g. If p=“I will have salad for lunch.” and q=“I
hai coâng vieäc treân, hoaëc khoâng giuùp meï caû
hai thì meänh ñeà treân sai. will have steak for dinner.”, then pq=“I will have
salad for lunch and I will have steak for dinner.”

Remember: “” points up like an “A”, and it means “ND”

15 16

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
Conjunction Truth Table Phép tính mệnh đề
• Note that a p q pq
conjunction F F F
p1  p2  …  pn F T F
of n propositions T F F
will have 2n rows
in its truth table.
T T T
• Also: ¬ and  operations together are suffi-
cient to express any Boolean truth table!
Operand columns

17 18

Phép tính mệnh đề Phép tính mệnh đề


• Phép nối rời(phép tuyển; phép hợp) • Ví dụ: Mệnh đề “Tôi đang chơi bóng đá hay
Mệnh đề nối rời của hai mệnh đề P, Q được kí hiệu bóng rổ”.
bởi P  Q (đọc là “P hay Q”), là mệnh đề được định Mệnh đề này chỉ sai khi tôi vừa không đang chơi
bởi : bóng đá cũng như vừa không đang chơi bóng rổ.
P  Q sai khi và chỉ khi P và Q đồng thời sai Ngược lại, tôi chơi bóng đá hay đang chơi bóng rổ
hay đang chơi cả hai thì mệnh đề trên đúng.

19 20

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
The Disjunction Operator Disjunction Truth Table
The binary disjunction operator “” (OR)
combines two propositions to form their • Note that pq means p q pq
logical disjunction. that p is true, or q is F F F
true, or both are true!
p=“My car has a bad engine.” F T T Note

 • So, this operation is difference


q=“My car has a bad carburetor.” T F T from AND
also called inclusive or, T T T
pq=“Either my car has a bad engine, or because it includes the
my car has a bad carburetor.” possibility that both p and q are true.
After the downward-
pointing “axe” of “”
Meaning is like “and/or” in English. splits the wood, you • “¬” and “” together are also universal.
can take 1 piece OR
the other, or both.
21 22

Phép tính mệnh đề


Phép tính mệnh đề
• Chú ý :
Cần phân biệt “hay” và “hoặc”.
Đưa ra phép toán để thể hiện trường
hợp loại trừ
Ký hiệu :  , 

P Q sai  P và Q đồng thời cùng
đúng hoặc cùng sai.
23

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
The Exclusive Or Operator Exclusive-Or Truth Table
The binary exclusive-or operator “” (XOR)
combines two propositions to form their • Note that pq means
p q pq
logical “exclusive or” (exjunction?). that p is true, or q is
true, but not both! F F F
p = “I will earn an A in this course,” F T T
• This operation is
q = “I will drop this course,” T F T
called exclusive or,
p  q = “I will either earn an A for this course, or because it excludes the T T F Note
difference
I will drop it (but not both!)” possibility that both p and q are true. from OR.

• “¬” and “” together are not universal.


25 26

Phép tính mệnh đề Phép tính mệnh đề


• Phép kéo theo: • Ví dụ: Xét mệnh đề sau :
Mệnh đề P kéo theo Q của hai mệnh đề P và Q, kí “Nếu tôi đẹp trai thì tôi có nhiều bạn gái”
Ta có các trường hợp sau:
hiệu bởi P  Q(đọc là “P kéo theo Q” hay “Nếu P
• Tôi đẹp trai và có nhiều bạn gái : Mệnh đề rõ ràng đúng
thì Q” hay “P là điều kiện đủ của Q” hay “Q là điều • Tôi đẹp trai và không có nhiều bạn gái : Mệnh đề rõ
kiện cần của P”) là mệnh đề được định bởi: ràng sai
P  Q sai khi và chỉ khi P đúng mà Q sai . • Tôi không đẹp trai mà vẫn có nhiều bạn gái : Mệnh đề
vẫn đúng
• Tôi không đẹp trai và không có nhiều bạn gái : Mệnh đề
vẫn đúng

27 28

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
Phép tính mệnh đề The Implication Operator
• Meänh ñeà “Chieàu nay, neáu raûnh toâi seõ gheù The implication p  q states that p implies q.
thaêm baïn” chæ sai khi chieàu nay toâi raûnh antecedent
consequent
nhöng toâi khoâng gheù thaêm baïn. I.e., If p is true, then q is true; but if p is not true,
• Ngöôïc laïi, neáu chieàu nay toâi baän thì duø toâi coù then q could be either true or false.
gheù thaêm baïn hay khoâng, meänh ñeà treân vaãn E.g., let p = “You study hard.”
ñuùng. Ngoaøi ra, taát nhieân neáu chieàu nay toâi q = “You will get a good grade.”
coù gheù thaêm baïn thì meänh ñeà treân ñuùng (duø
p  q = “If you study hard, then you will get a
toâi coù raûnh hay khoâng!).
good grade.” (else, it could go either way)
29 30

Implication Truth Table Examples of Implications


• p  q is false only when
p is true but q is not true. p q pq • “If this lecture ends, then the sun will rise
tomorrow.” True or False?
• p  q does not say F F T
that p causes q! F T T The
• “If Tuesday is a day of the week, then I am
only a penguin.” True or False?
• p  q does not require T F F False

that p or q are ever true! T T T


case!
• “If 1+1=6, then Bush is president.”
True or False?
• E.g. “(1=0)  pigs can fly” is TRUE!
• “If the moon is made of green cheese, then I
am richer than Bill Gates.” True or False?
31 32

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
Phép tính mệnh đề Phép tính mệnh đề
• Pheùp keùo theo hai chieàu:
Mệnh đề P kéo theo Q và ngược lại của hai mệnhđề
P và Q, ký hiệu bởi P  Q (đọc là “P nếu và chỉ nếu
Q” hay P khi và chỉ khi Q” hay “P là điều kiện cần
và đủ của Q”), là mệnh đề xác định bởi:
P  Q đúng khi và chỉ khi P và Q có cùng chân trị

33 34

Phép tính mệnh đề Phép tính mệnh đề

35 36

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
Biconditional Truth Table
The biconditional operator
• p  q means that p and q
The biconditional p  q states that p is true if and
only if (IFF) q is true.
have the same truth value. p q pq
p = “Bush wins the 2004 election.”
• Note this truth table is the F F T
exact opposite of ‟s! F T F
q = “Bush will be president for all of 2005.”
– p  q means ¬(p  q)
p  q = “If, and only if, Bush wins the 2004 T F F
election, Bush will be president for all of 2005.” • p  q does not imply
T T T
p and q are true, or cause each other.
I’m still
here!

2004 2005
38

Boolean Operations Summary


Some Alternative Notations
• We have seen 1 unary operator and 5 binary
Name: not and or xor implies iff
operators . Their truth tables are below.
Propositional logic:      
p q p pq pq pq pq pq Boolean algebra: p pq + 
F F T F F F T T C/C++/Java (wordwise): ! && || != ==
F T T F T T T F
C/C++/Java (bitwise): ~ & | ^
Logic gates:
T F F F T T F F
T T F T T F T T
39

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
Dạng mệnh đề Dạng mệnh đề
• Daïng meänh ñeà laø moät bieåu thöùc ñöôïc caáu taïo • Với E là một dạng mệnh đề các biến mệnh đề p, q, r
töø: ứng với mỗi giá trị cụ thể P, Q, R (là các mệnh đề)
- Caùc haèng meänh ñeà, töùc laø caùc meänh ñeà ñaõ xeùt ôû của p, q, r thì ta có duy nhất một mệnh đề E(P, Q, R).
trên. Ta viết E = E(p, q, r).
- Caùc bieán meänh ñeà, töùc laø caùc bieán laáy giaù trò laø • Bảng chân trị là bảng ghi tất cả các trường hợp chân
caùc meänh ñeà, thoâng qua caùc pheùp toaùn meänh ñeà trị có thể xảy ra đối với dạng mệnh đề E theo chân trị
ñaõ xeùt ôû muïc trên theo moät trình töï nhaát ñònh naøo của các biến mệnh đề p, q, r. Nếu có n biến, bảng này
ñoù, thöôøng ñöôïc chæ roõ bôûi caùc daáu ngoặc.
sẽ có 2n dòng, chưa kể dòng tiêu đề.

41 42

Dạng mệnh đề Tautologies and Contradictions


A tautology is a compound proposition that is
true no matter what the truth values of its
atomic propositions are!
Ex. p  p [What is its truth table?]
A contradiction is a compound proposition that
is false no matter what! Ex. p  p [Truth
table?]
Other compound props. are contingencies.

43 44

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11
Proving Equivalence
Logical Equivalence via Truth Tables

Compound proposition p is logically equivalent Ex. Prove that pq  (p  q).
to compound proposition q, written pq, IFF
the compound proposition pq is a tautology.
p q pq p q p  q (p  q)
Compound propositions p and q are logically
F F F T T T F
equivalent to each other IFF p and q contain
F T T T F F T
the same truth values as each other in all rows
T F T F T F T
of their truth tables.
T T T F F F T

45 46

Dạng mệnh đề Dạng mệnh đề

1. Quy tắc thay thế thứ 1 Các luật logic : Với p, q, r là các biến mệnh
Trong dạng mệnh đề E, nếu ta thay thế biểu thức đề, 1 là một hằng đúng và 0 là một hằng sai, ta
con F bởi một dạng mệnh đề tương đương logic có các tương đương logic sau đây:
thì dạng mệnh đề thu được vẫn còn tương đương
logic với E. 1) Luật luỹ đẳng
2. Quy tắc thay thế thứ 2 ppp
Giả sử dạng mệnh đề E(p,q,r…) là một hằng đúng. Nếu ta
thay thế những nơi p xuất hiện trong E bởi một F(p‟,q‟,r‟)
ppp
thì dạng mệnh đề nhận được theo các biến q,r…,p‟,q‟,r‟,…
vẫn còn là 1 hằng đúng.

47 48

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12
Dạng mệnh đề

49 50

51 52

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13
Dạng mệnh đề

16) Luật rút gọn:


p q  p  1
p  (p q)  p q
(p  q) q  p q
p  (p  q)  1

53 54

Equivalence Laws - Examples


More Equivalence Laws
• Identity: pT  p pF  p
• Distributive: p(qr)  (pq)(pr)
• Domination: pT  T pF  F p(qr)  (pq)(pr)
• Idempotent: pp  p pp  p • De Morgan’s:
• Double negation: p  p (pq)  p  q
(pq)  p  q
• Commutative: pq  qp pq  qp
• Trivial tautology/contradiction: Augustus
• Associative: (pq)r  p(qr) p  p  T p  p  F De Morgan

(pq)r  p(qr)
(1806-1871)

55

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14
Defining Operators via Equivalences An Example Problem
Using equivalences, we can define operators in • Check using a symbolic derivation whether
terms of other operators. (p  q)  (p  r)  p  q  r.
(p  q)  (p  r) 
• Exclusive or: pq  (pq)(pq)
[Expand definition of ] (p  q)  (p  r)
pq  (pq)(qp)
[Defn. of ]  (p  q)  ((p  r)  (p  r))
• Implies: pq  p  q [DeMorgan’s Law]
• Biconditional: pq  (pq)  (qp)  (p  q)  ((p  r)  (p  r))
pq  (pq)  [associative law] cont.

57 58

Example Continued... End of Long Example


(p  q)  ((p  r)  (p  r))  [ commutes] q  (p  (p  r))
 (q  p)  ((p  r)  (p  r)) [ associative]
[DeMorgan’s]  q  (p  (p  r))
 q  (p  ((p  r)  (p  r))) [distrib.  over ]
 q  (((p  (p  r))  (p  (p  r))) [Assoc.]  q  ((p  p)  r)
[assoc.]  q  (((p  p)  r)  (p  (p  r))) [Idempotent]  q  (p  r)
[trivail taut.]  q  ((T  r)  (p  (p  r))) [Assoc.]  (q  p)  r
[domination]  q  (T  (p  (p  r)))
[Commut.]  p  q  r
[identity]  q  (p  (p  r))  cont.
Q.E.D. (quod erat demonstrandum)

(Which was to be shown.)


59 60

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15
Dạng mệnh đề Ví dụ
• Để chứng minh một dạng mệnh đề là hằng
đúng, hằng sai, các dạng mệnh đề là tương Cho p, q, r laø caùc bieán meänh ñeà. Chöùng minh
đương lôgic, dạng mệnh đề này là hệ quả raèng:
logic của dạng mệnh đề kia, ta có các cách sau: (p r)  (q  r)  (p  q)  r (1)
- Lập bảng chân trị. Chuùng ta có thể chöùng minh (1) baèng hai caùch.
Caùch 1: Laäp baûng chaân trò .
- Sử dụng phép thay thế.

61 62

Qui tắc suy diễn


• Trong các chứng minh toán học, xuất phát từ một số
khẳng định đúng p, q, r…(tiền đề), ta áp dụng các qui
tắc suy diễn để suy ra chân lí của một mệnh đề h mà
ta gọi là kết luận.
• Nói cách khác, dùng các qui tắc suy diễn để chứng
minh:
( p  q  r … ) có hệ quả logic là h
.

63 64

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16
Qui Tắc Suy Diễn
Qui Tắc Suy Diễn
Ta thường mô hình hóa phép suy luận đó dưới dạng:
p • QUI TẮC MODUS PONENS(Phƣơng pháp
khẳng định)
q
Qui tắc này được thể hiện bằng hằng đúng:
r
.  p  q   p   q
:
Hoặc dưới dạng sơ đồ
___ pq
h p
q
65

•Nếu An học chăm thì An học tốt.


•Mà An học chăm
Suy ra An học tốt Qui Tắc Suy Diễn
• QUI TẮC TAM ĐOẠN LUẬN(Syllogism)
•Hình vuông là hình bình hành
•Mà hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung Qui tắc này được thể hiện bằng hằng đúng:
điểm mỗi đường.
Suy ra hình vuông có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường
 p  q    q  r    p  r 

Hoặc dưới dạng sơ đồ


pq
qr
pr

67

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17
Qui Tắc Suy Diễn
•Hai tam giác vuông có cạnh huyền và 1 cặp góc nhọn
bằng nhau thì chúng ta có một cạnh bằng nhau kèm giữa
hai góc bằng nhau. • QUI TẮC MODUS TOLLENS
•Nếu hai tam giác có cạnh bằng nhau kèm giữa hai góc PHƢƠNG PHÁP PHỦ ĐỊNH
bằng nhau thì chúng bằng nhau
Suy ra hai tam giác vuông có cạnh huyền và 1 cặp góc Qui tắc này được thể hiện bằng hằng đúng:
nhọn bằng nhau thì bằng nhau.

 p  q   q   p
Hoặc dưới dạng sơ đồ pq
•Một con ngựa rẻ là một con ngựa hiếm
•Cái gì hiếm thì đắt q
Suy ra một con ngựa rẻ thì đắt ()
p
69

Qui Tắc Suy Diễn


• Xét chứng minh • Ta suy luận • QUI TẮC TAM ĐOẠN LUẬN RỜI
pr pr Qui tắc này được thể hiện bằng hằng đúng:
rs rs
t  s st  p  q   q   p  p  q   p   q

t  u t u
Ý nghĩa của qui tắc: nếu trong hai trường hợp có
u u thể xảy ra, chúng ta biết có một trường hợp sai thì
p p chắc chắn trường hợp còn lại sẽ đúng
Aristotle
(ca. 384-322 B.C.)71

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 18
VÍ DỤ
Qui Tắc Suy Diễn
• QUI TẮC MÂU THUẪN • Hãy chứng minh: • Cm bằng phản chứng.
pr
pr
CHỨNG MINH BẰNG PHẢN CHỨNG

Ta có tương đương logic p  q


p  q qs
 p1  p2  ...  pn   q    p1  p2  ...  pn  q   0
qs r
• Để chứng minh vế trái là một hằng đúng ta chứng r  s s
minh nếu thêm phủ định của q vào các tiền đề thì
được một mâu thuẫn. 0

74

Qui Tắc Suy Diễn VÍ DỤ


• CHỨNG MINH THEO TRƢỜNG HỢP • Chứng minh rằng:
Dựa trên hằng đúng:
 p  r    q  r    p  q   r  n 3
 4n   3
• Ý nghĩa: nếu p suy ra r và q suy ra r thì p hay q
cũng có thể suy ra r.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 19
Một số luật thêm VÍ DỤ TỔNG HỢP
p Rule of Addition(Phép thêm) 1. Nếu nghệ sĩ Trương Ba • p:Nghệ sĩ Trương Ba đã trình
không trình diễn hay số
 pq vé bán ra ít hơn 100 thì
diễn.
đêm diễn sẽ bi hủy bỏ và • q:số vé bán ra ít hơn 100.
ông bầu sẽ rất buồn. • r:đêm diễn bị hủy bỏ.
pq Phép đơn giản nối liền 2. Nếu đêm diễn bị hủy bỏ • s: ông bầu buồn.
thì tiềnvé phải trả lại cho
người xem. • t:trả lại tiền vé cho người xem
 p p  q  r  s
3. Nhưng tiềnvé đã không
p trả lại cho người xem. r t
q Vậy nghệ sỹ TB đã t
trình diễn
 pq Luật về phép nối lền p

77 78

VÍ DỤ
Qui Tắc Suy Diễn
• Ông Minh nói rằng nếu • p:ông Minh được tăng
• PHẢN VÍ DỤ không được tăng lương thì lương.
ông ta sẽ nghỉ việc. Mặt • q: ông Minh nghỉ việc.
Để chứng minh một phép suy luận là sai hay khác, nếu ông ấy nghỉ việc
và vợ ông ấy bị mất việc thì • r: vợ ông Minh mất việc.
p1  p2  ...  pn  q phải bán xe. Biết rằng nếu • s: gia đình phải bán xe.
không là một hằng đúng. Ta chỉ cần chỉ ra một vợ ông Minh hay đi làm trễ • t: vợ ông hay đi làm trễ.
thì trước sau gì cũng sẽ bị
phản ví dụ. mất việc và cuối cùng ông p  q s=0
Minh đã được tăng lương. qr  s t=1
• Suy ra nếu ông Minh không p=1
bán xe thì vợ ông ta đã tr q=0
không đi làm trễ r=1
p
s  t
80

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 20
Formal Proof Example Proof Example cont.
• Suppose we have the following premises: • Let us adopt the following abbreviations:
“It is not sunny and it is cold.” – sunny = “It is sunny”; cold = “It is cold”;
“Only if We will swim is it sunny.” swim = “We will swim”; canoe = “We will
“If we do not swim, then we will canoe.” canoe”; early = “We will be home early”.
“If we canoe, then we will be home early.”
• Then, the premises can be written as:
• Given these premises, prove the theorem
“We will be home early” using inference rules. (1) sunny  cold (2) swim  sunny
(3) swim  canoe (4) canoe  early

81 82

Proof Example cont. Qui Tắc Suy Diễn


Step Proved by • VD1
1. sunny  cold Premise #1.
2. sunny Simplification of 1.
3. swimsunny Premise #2.
4. swim Modus tollens on 2,3.
5. swimcanoe Premise #3.
6. canoe Modus ponens on 4,5.
7. canoeearly Premise #4.
8. early Modus ponens on 6,7.

83 84

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 21
Qui Tắc Suy Diễn
• VD2

85 86

Qui Tắc Suy Diễn Qui Tắc Suy Diễn


• Giải

87 88

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 22
Qui Tắc Suy Diễn

89 90

Bài tập Bài tập


1) Đề thi ĐHBK2000 3. Cho p, q, r là các biến mệnh đề. Chứng minh các
Kiểm tra lại dạng mệnh đề sau là hằng đúng dạng mệnh đề sau là các hằng đúng:
[p(q  r)] [(p q) (p r)] a) ((p  q)  p)  q.
2) Đề thi KHTN 2001 b) ((p  q) q ) p .
Kiểm tra lại tính đúng đắn của suy luận sau c) ((p  q)  q)  p.
p d) (p  q)  ((p q )  0).
qr e) ((p  q)  (q  r))  (p  r).
pr f) ((p  q)  r)  ((p  r)  (q  r)).
___________ g) (p  q)  ((q  r)  (p  r)).
q

91 92

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 23
Bài tập Bài tập
4. Cho p, q, r laø caùc bieán meänh ñeà. Chöùng 5. Haõy kieåm tra caùc suy luaän sau:
minh: • a)
a) ((p  r)  (q  r))(p r) p  (q  r) pq
b) ((p q r) q ) (p  r)pq  r. q
r
c) ((p  r)(q  r))(pq) p q  r
p  r
d) (p  q)  (p  r)  p  (q  r).

93 94

Bài tập Bài tập


• b)
p  (q  r)
c) p
pq pq
p  (r  q) qp qr pq
r  (s  t) p rs (q  r)  s
s sq tr
r
t
s s  t

95 96

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 24

You might also like