You are on page 1of 1

PHIẾU HỌC TẬP

BÀI 26: SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT


Đọc thông tin mục I, II trang 102 – 104 SGK Sinh học 10, chọn thông tin phù hợp từ
các mã trả lời cho sẵn để hoàn thành nội dung bảng sau:

Các hình I. Vi sinh vật nhân sơ II. Vi sinh vật nhân thực
thức sinh sản
Đặc điểm Đại diện Đặc điểm Đại diện
1. Phân đôi

2. Nảy chồi

3. Tạo bào tử

- Về đặc điểm:
1. Ngoại bào tử: bào tử tạo thành bên ngoài tế bào sinh dưỡng.
2. Màng sinh chất gấp nếp tạo mêzôxôm, ADN vi khuẩn bám vào để nhân đôi. Thành
tế bào hình thành vách ngăn → 2 tế bào con.
3. Bào tử trần: bào tử không được bao bọc
4. Từ tế bào mẹ tạo chồi  chồi lớn dần  tách ra  tế bào mới.
5. Bào tử kín: bào tử được hình thành trong túi
6. Bào tử đốt: bào tử được tạo bởi sự phân đốt của sợi dinh dưỡng.
7. Bào tử hữu tính
8. Phân đôi từ 1 tế bào mẹ  2 tế bào con.
- Về đại diện:
A. VSV dinh dưỡng metan (Methylosinus)
B. Nấm Penicillium
C. Trùng giày (Paramecium caudatum)
D. Nấm men rượu (Saccharomyces)
E. Nấm men rượu rum (Schizosaccharomyces)
F. Tảo lục (Chlorophyta)
G. Tảo mắt (Euglenophyta)
H. Nấm Mucor
I. Xạ khuẩn (Actinomycetes)
K. Vi khuẩn quang dưỡng màu tía (Rhodomicrobium vannielii)
M. Vi khuẩn

You might also like