2. substantive / argument (n) = ideas to support this stance = luận điểm 3. rebuttals (n) = ideas that prove something is wrong= phản bác 4. motion (n) = topic 5. prop / proposition side >< op / opposition side e.g : I am the first speaker from the proposition side. 6. policy (n) = chính sách 7. case = your team’s policy and subtstantives 8. CAP = Chief Adudicator Panel 9. THBT = This House Believe That 10. THW = This House Would 11. THS = This House Supports 12. THP = This House Prefers 15. Status quo (n) = what is happenning right now = hiện trạng 16. recap (n/v) = a summary of what has been said = tóm tắt = summarize sth 17. strategic errors + dropped points = mấy luận điểm mà bên kia chưa phản bác lại mình, hoặc mấy cái mà mình phản bác lại rồi bên kia cũng không bật lại mà quên luôn. + contradictions = mâu thuẫn + concession = nhượng bộ + substantives 18. key clashes ( người 3) = categorize the rebuttals into key clashes 19. stakeholders (n) = những người có liên quan đến vấn đề đang tranh luận, hay là bị ảnh hưởng từ chính sách mình đưa ra trong phần nói. 20. yardstick / burden (n) = what both sides needs to do or prove to win e.g : Our yardstick in today’s debate is … 21. onus (n) = what their side needs to do or prove to win 22. relevant authorities = cơ quan chức năng ( này là trong trường hợp mình không biết phải nói ai chịu trách nhiệm giải quyết mấy vấn đề đã nêu ra thì chị pu bảo xài từ này, gì cũng đẩy cho cơ quan chức năng làm hết là oke :)))) 23. hold accountable by the law = chịu trách nhiệm trước pháp luật