You are on page 1of 48

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÀI TẬP LỚN


QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHÊ THÔNG TIN
ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG PHẦN
MỀM QUẢN LÝ BẢO HIỂM
---------------------------------------------
GV hướng dẫn: TS. NGUYỄN VĂN TĂNG
Lớp: QLDACNTT_IT6033.1
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
1. Bùi Chính Đạt
2. Hoàng Anh Dũng
3. Vũ Đình Dũng
4. Nguyễn Lê Huy
5. Lê Minh Khôi

Hà nội, tháng 5 năm 2022


QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................................... 3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN..............................................................................................5
1. GIỚI THIỆU DỰ ÁN...............................................................................................5
2. TỔ CHỨC DỰ ÁN..................................................................................................7
CHƯƠNG 2: LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN.....................................................9
1. GIỚI THIỆU VỀ NHÂN SỰ...................................................................................9
2. LỊCH BIỂU CÔNG VIỆC......................................................................................11
3. TÀI CHÍNH...........................................................................................................16
4. CẤU TRÚC BẢNG CÔNG VIỆC(WBS)..............................................................19
5. QUẢN LÝ CẤU HÌNH (CM).................................................................................22
6.QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG.......................................................................................24
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH RỦI RO................................................................................27
1. QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO TRONG KHẢO SÁT THỰC HIỆN DỰ ÁN..27
2. LẬP BIỂU PHÂN TÍCH RỦI RO CỦA DỰ ÁN...................................................28
CHƯƠNG 4: QUẢN LÝ – KIỂM SOÁT THỰC HIỆN DỰ ÁN....................................34
1. QUY TRÌNH QUẢN LÝ.......................................................................................34
2. CÁC MỐC KIỂM SOÁT.......................................................................................34
3. DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN.................................................36
CHƯƠNG 5: CÔNG CỤ HỖ TRỢ ,PHỤC VỤ DỰ ÁN.................................................49
1.BẢNG CHI TIẾT TIẾN ĐỘ......................................................................................49
CHƯƠNG 6: KẾT THÚC DỰ ÁN..................................................................................51
1. TỔNG KẾT DỰ ÁN..............................................................................................51
KẾT LUẬN...................................................................................................................... 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................53

Nhó m 01 Page 2
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, với sức mạnh công nghệ hiện đại nhanh chóng giúp con
người thoát khỏi những khó khăn trong công việc, cuộc sống tấp nập và hối
hả ta cần phải nhanh chóng gia nhập vào thế giới, chủ động hội nhập.
Với sự phát triển nhanh chóng đó rất có nhiều công cụ hữu ích giúp
chúng ta tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí. Nhiều phần mềm trong lĩnh
vực công nghệ thông tin nhanh chóng ra đời đã góp phần đáng kể.
“Công Nghệ Thông Tin ” một lĩnh vực đầy tiềm năng đã đem lại cho con
người những ứng dụng thật tiện lợi và hữu ích. Một trong những ứng dụng
thiết thực mà nó đem lại là việc ứng dụng tin học vào nhiều lĩnh vực của đời
sống như trong các trường học, công ty, cơ quan, xí nghiệp, bệnh viện…
phần lớn đều ứng dụng tin học để giúp cho việc quản lý được dễ dàng và
thuận tiện hơn. Chính vì vậy, mỗi công ty, mỗi cơ quan đều muốn xây dựng
riêng cho mình một phần mềm quản lý.
Vấn đề quản lý Khách hàng mua bảo hiểm và Đại lý bảo hiểm của các
Công ty bảo hiểm hiện nay, việc quản lý được thực hiện bằng thủ công với
công cụ hỗ trợ chủ yếu là Word và Excel, nên cơ sở dữ liệu tổ chức chưa
chặt chẽ, chi phí quản lý cao, việc truy xuất tìm kiếm thông tin Khách hàng
mất nhiều thời gian,…Do chưa có một phần mềm chuyên dụng đáp ứng tốt
nhu cầu quản lý Khách hàng mua bảo hiểm tại Công ty.
Xuất phát từ nhu cầu thực tế, cơ quan rất cần phần mềm để giải quyết
tốt những vấn đề trên. Chính những yêu cầu thực tế này nhóm em muốn xây
dựng dự án xây dựng phần mềm “Hệ thống quản lý bảo hiểm” mong rằng sẽ
giúp ích một phần nào đó.
Nhưng bên cạnh việc xây dựng được một chương trình quản lý hoàn
thiện còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau. Việc quản lý dự án phần
mềm là bước quan trọng đầu tiên trong xây dựng một đề tài lớn.
Mặc dù nhóm chúng em đã có sự cố gắng tìm hiểu trong khi thực hiện
đề tài nhưng do điều kiện và thời gian có hạn, cũng như khả năng quản lý dự
án chưa có nên trong bài báo cáo này chúng em không tránh khỏi thiếu sót,
chúng em rất mong nhận được sự giúp đỡ từ phía các thầy cô và các bạn.

Nhó m 01 Page 3
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đặc biệt chúng em xin chân thành cảm ơn thầy giáo TS. Nguyễn Văn
Tăng đã tận tình giúp đỡ chúng em trong quá trình làm đề tài này.

Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2022


Nhóm thực hiện: Nhóm 1
1. bùi chính đạt
2. hoàng anh dũng
3. vũ đình dũng
4.nguyễn lê huy
5.lê minh khôi

Nhó m 01 Page 4
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN.


1. GIỚI THIỆU DỰ ÁN.
a. Tên dự án:
Xây dựng phần mềm hệ thống quản lý bảo hiểm
b. Danh sách tổ dự án:
Gồm các thành viên sau:
 Lê Minh Khôi (PM)
 Nguyễn Lê Huy(Thư Ký)
 Vũ Đình Dũng
 Hoàng Anh Dũng
 Bùi Chính Đạt

c. Tổng mức đầu tư:


300.000.000VND(Một trăm hai mươi tám triệu đồng)
d. Thời gian thực hiện dự án:
Tổng thời gian: 66 ngày (Trừ chủ nhật không làm việc)
Thời gian bắt đầu dự án:26/03/2022
Thời gian kết thúc dự án: 05/06/2013

e. Mục đích đầu tư dự án:


Xây dựng một phần mềm để “quản lý bảo hiểm cho công ty cổ phần Viễn
Đông” nhằm nâng cao chất lượng quản lý một cách có hệ thống, nâng cao
năng xuất lao động con người, tìm kiếm, lưu trữ và báo cáo thống kê thông
tin một cách dễ dàng và chính xác.
f. Mục tiêu cần thực hiện của dự án:

 Yêu cầu về phía người sử dụng:


- Giao diện đẹp, thân thiện phù hợp với yêu cầu khách hàng.
- Dễ sử dụng với các đối tượng người dùng, thuận tiện trong
quản trị, dễ bảo trì.

Nhó m 01 Page 5
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

- Thông tin hiển thị chi tiết.


- Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy định.
 Yêu cầu về chức năng:
- Dễ dàng tùy chỉnh, thay đổi các modul, có khả năng tích hợp
nhiều thành phần.
- Có tính hiệu quả cao.
- Có tính bảo mật cao.
 Các module yêu cầu cho phần mềm:
- Module quản lý khách hàng
- Module quản lý thông tin đại lý
- Module quản lý người dung
- Module quản lý thông tin hợp đồng
- Module quản lý nhân viên
- Module liên hệ
- Module thông báo
- Module quản trị hệ thống

Nhó m 01 Page 6
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

g. Công cụ và môi trường phát triển dự án:


 Công cụ làm việc của các thành viên trong nhóm: máy tính cấu
hình cao, các phần mềm hỗ trợ có bản quyền đầy đủ.
 Các phần mềm công cụ :
Visual Studio 2019
SQL Server 2008
Trello
 Môi trường Test:
Máy tính dùng cho test có cấu hình tương đương với khách hàng
Tài liệu các quy trình test
Các nền test Windows 10
Cơ sở dữ liệu sử dụng SQL Server 2008

2. TỔ CHỨC DỰ ÁN.
a. Nhân lực
Gồm có 5 người:
 1 quản lý dự án
 1 thư ký
 3 nhân viên

Nhó m 01 Page 7
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

b. Ma trận trách nhiệm

Phân Thiết Thiết Lập Kiểm Kết


Tên người Khảo tích kế cơ kế trình và thử và thúc
thực hiện cv sát chức sở dữ giao tích hợp sửa dự
nắng liệu diện hệ thống lỗi án
Lê Minh
A,P A,P A,C A A,R A,I P
Khôi
Nguyễn Lê
P P P C P I P
Huy
Bùi Chính
P P P C P I P
Đạt
Hoàng Anh
I C C P P P P
Dũng
Vũ Đình
I C P P I P P
Dũng
Nguyễn Lê
I C P P I P P
huy

Chú thích:
Các kiểu trách nhiệm khác nhau trên công việc
A (Approving): Xét duyệt
P (Performing): Thực hiện
R (Reviewing): Thẩm định
C (Contributing): Tham gia đóng góp
I (Informing): Báo cho biết

Nhó m 01 Page 8
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

CHƯƠNG 2: LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN.


1. GIỚI THIỆU VỀ NHÂN SỰ
 Lê Minh khôi(Nhóm Trưởng)
 Ngày sinh: 14/02/2001
 Địa chỉ: Từ Liêm-Hà Nội
 Email: leminhkhoi022001@gmail.com
 Điện thoại: 01649606672
 Nguyễn Lê Huy(Thư Ký)
 Ngày sinh:27/09/2001
 Địa chỉ: Thanh Thủy-Phú Thọ
 Email: Levinhhaui@gmail.com
 Điện thoại: 01649613205
 Bùi Chính Đạt
 Ngày sinh: 24/10/2001
 Địa chỉ: Lạc sơn-Hòa Bình
 Email:
 Điện thoại: 096699669

Nhó m 01 Page 9
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 Hoàng Anh Dũng


 Ngày sinh: 01/04/2001
 Địa chỉ: Tân Lạc – Hòa Bình
 Email: Thanhtrahb7@gmail.com
 Điện thoại: 01688969403
 Vũ Đình Dũng
 Ngày sinh: 02/05/2001
 Địa chỉ: Thanh Liêm-Hà Nam
 Email: Trantruyengiao007@gmail.com
 Điện thoại: 01698216217

Nhó m 01 Page 10
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2. LỊCH BIỂU CÔNG VIỆC


 Thời gian tổng thể:
Tổng thời gian dự kiến là 66 ngày được phân chia như sau:
 Khảo sát, phân tích thiết kế hệ thống: 15 ngày
 Lập trình, kiểm thử các phân hệ, bàn giao từng phân hệ cho
khách hàng, nhận yêu cầu sửa lỗi của khách hàng và tiến hành sửa
lỗi: 51 ngày.
 Thanh lý hợp đồng

 Thời gian chi tiết:


Công việc cụ thể được lên kế hoạch phân công thành các giai đoạn như
sau:
Ngày khởi động dự án: ngày 26/03/2022
 Giai đoạn 1: Khảo sát
Người thực hiện:
1.Lê Minh Khôi
Bảng chi tiết :

Nhiệm vụ Số ngày làm Ngày bắt đầu Ngày kết thúc

Quan sát 5 26/03/22 01/04/22

Phỏng vấn 5 26/03/22 01/04/22

Điều tra thăm dò 5 26/03/22 01/04/22

Nhó m 01 Page 11
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 Giai đoạn 2: Phân tích thiết kế hệ thống


Người thực hiện:
1. Nguyễn Lê Huy
2. Hoàng Anh Dũng
3. Bùi Chính Đạt
Bảng chi tiết:
Nhiệm vụ Số ngày làm Ngày bắt đầu Ngày kết thúc

Quản lý đại lý 10 01/04/2022 10/04/2022

Quản lý khách hàng 10 01/04/2022 10/04/2022

Quản lý nhân viên 10 01/04/2022 10/04/2022

Quản lý hợp đồng 1 09/04/2022 10/04/2022

Quản lý ấn chỉ 1 09/04/2022 10/04/2022

Thống kê báo cáo 3 10/04/2022 13/04/2022

Giai đoạn 3: Thiết kế giao diện


Người thực hiện:

2. hoàng anh dũng


3. vũ đình dũng

Bảng chi tiết:


Nhiệm vụ Số ngày làm Ngày bắt đầu Ngày kết thúc

Thiết kế tổng thể hệ thống 5 11/04/2022 16/04/2022

Thiết kế chi tiết dữ liệu 20 21/04/2022 20/05/2022

Nhó m 01 Page 12
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đặc tả thiết kế 4 02/05/2022 06/05/2022

Form báo cáo - thống kê 1


7/5/2022 10/05/2022

Giai đoạn 5: Lập trình và tích hợp hệ thống


Người thực hiện:
1. bùi chính đạt
2. hoàng anh dũng
3. vũ đình dũng
4.nguyễn lê huy
5.lê minh khôi

Bảng chi tiết:


Nhiệm vụ Số ngày làm Ngày bắt đầu Ngày kết thúc

Xây dựng các bảng 1 12/05/2022 13/05/2022

Xây dựng chức năng quản trị người


10 12/05/2022 22/05/2022
dùng

Lập trình module quản trị hệ thống 10 12/05/2022 22/05/2022

Lập trình module tin tức 10 12/05/2022 22/05/2022

Lập trình module liên kết 10 12/05/2022 22/05/2022

Lập trình module liên kết 10 12/05/2022 22/05/2022

Tích hợp hệ thống 10 12/05/2022 22/05/2022

Nhó m 01 Page 13
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Giai đoạn 6: Kiểm thử và sửa lỗi


Người thực hiện:

1. bùi chính đạt


2. hoàng anh dũng
3. vũ đình dũng
4.nguyễn lê huy
5.lê minh khôi

Bảng chi tiết:


Nhiệm vụ Số ngày làm Ngày bắt đầu Ngày kết thúc

Kiểm thử mức đơn vị 1 23/05 24/05

Kiểm thử mức tích hợp 1 23/05 24/05

Kiểm thử mức hệ thống 1 23/05 24/05

Kiểm thử giao diện 1 24/05 25/05

Giai đoạn 7: Kết thúc dự án


Người thực hiện:

1. bùi chính đạt


2. hoàng anh dũng
3. vũ đình dũng
4.nguyễn lê huy
5.lê minh khôi

Bảng chi tiết :


Nhiệm vụ Số ngày làm Ngày bắt đầu Ngày kết thúc

Nhó m 01 Page 14
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Bàn giao sản phẩm 1 28/05 29/05

Làm tài liệu hướng dẫn sử dụng 1 28/05 29/05

Đào tạo 2 28/05 30/05

Bảo trì 1 30/05 1/06

3. TÀI CHÍNH.
a. Chi phí tổng quan

STT Nội dung công việc Chi Phí Ghi


chú

1 Khởi động DA 15.000.000

2 Khảo sát thực tế 3.000.000

3 Phân tích và xác định yêu cầu hệ thống 6.000.000

4 Thiết kế CSDL 15.000.000

5 Thiết kế giao diện 3.000.000

6 Lập trình 10.000.000

7 Kiểm thử và chuẩn bị tài liệu 12.000.000

8 Cài đặt và hướng dẫn sử dụng 1.000.000

9 Chi phí cho đội dự án 30.000.000

10 Chi phí dự phòng 10.000.000

11 Chi phí đầu tư thuê địa điểm, văn phòng 25.000.000

Nhó m 01 Page 15
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

12 Chi phí đầu tư thiết bị, máy móc 30.000.000

13 Chi phí cho hội họp, tiếp khách 8.000.000

14 Chi phí cho các vấn đề công nghệ kĩ thuật thực 100.000.000
hiện dự án

Tổng 258.000.000

b. Chi phí chi tiết

Đơn giá Thời gian Thành tiền


STT Chi tiết
(VNĐ) (Giờ) (VNĐ)
1 Khảo sát 250.000 12 3.000.000
Quan sát 1000.000
Phỏng vấn 1000.000
Điều tra thăm dò 1000.000
2 Phân tích chức năng 250.000 24 6.000.000
Quản lý thông tin đại lý 1000.000
Quản lý thông tin khách hàng 1000.000
Quản lý nhân viên 1000.000
Quản lý hợp đồng 1000.000
Quản lý ấn chỉ 1000.000
Thống kê-Báo cáo 1000.000
3 Thiết kế cơ sở dữ liệu 250.000 20 5.000.000
Bảng ấn chỉ 357.000
Bảng khách hàng 357.000
Bảng nhân viên 357.000
Bảng mức bảo hiểm 357.000

Nhó m 01 Page 16
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Bảng thông tin đai lý 357.000


Bảng hợp đồng 357.000
Bảng quyển sổ 357.000
Bảng tình trạng giấy chứng
357.000
nhận
Bảng chức vụ 357.000
Bảng người dùng 357.000
Bảng dữ liệu nhóm người dung 357.000
Bảng chứng minh nhân dân 357.000
Bảng loại hợp đồng 357.000
Bảng giới tính 357.000
4 Thiết kế giao diện 250.000 12 3.000.000
Module hệ thống 500.000
Module quản lý 2000.000

Module Báo cáo-Thống kê 500.000

Lập trình và tích hợp hệ


5 250.000 40 10.000.000
thống
Xây dựng các bảng CSDl 2000.000
Xây dựng chức năng quản
2000.000
trị người dùng
Lập Trình Module Quản
1000.000
Trị Hệ Thống
Lập Trình Module Tin Tức 1000.000
Lập trình module liên kết 1000.000
Lập trình module liên hệ 1000.000
Tích hợp hệ thống 2000.000
6 Kiểm thử và sửa lỗi 250.000 8 2.000.000
Kiểm thử mức đơn vị 500.000

Nhó m 01 Page 17
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Kiểm thử mức tích hợp 500.000


Kiểm thử mức hệ thống 500.000
Kiểm thử giao diện 500.000
7 Kết thúc dự án 250.000 8 1.000.000
Bàn giao sản phẩm 250.000
Làm tài liệu hướng dẫn sử
250.000
dụng
Đào tạo 250.000
Bảo trì 250.000
8 Chi phí khác 10.000.000
Đi lại 1000.000
Hội họp 8.000.000
Tổng 40.000.000

4. CẤU TRÚC BẢNG CÔNG VIỆC(WBS)


WBS trong dự án xậy dựng hệ thống phần mềm quản lý bảo hiểm

Dự án xây dựng hệ thống phần mềm quản lý bảo


hiểm

Khảo sát yêu Xây dựng chương


Bắt đầu dự án Phân tích yêu cầu Thiết kế Triển khai
cầu trình
1.0 3.0 4.0 6.0
2.0 5.0

Nhận dự án Thu thập yêu Liệt kê Thiết kế tổng Bàn giao sản
Lập trình
cầu phía và nhóm thể hệ thống phẩm cho
1.1 5.1
khách hàng các yêu cầu 4.1 khách hàng
2.1 3.1 6.1

Lập kế
Thiết kế chi
Nhó m 01
hoạch dự án Tổng kết các Page 18
Phân tích tiết dữ liệu
Test đơn vị Lập biên bản
1.2 yêu cầu 5.2 bàn giao
chức năng 4.2
2.2 của hệ thống 6.2
3.2
Chuẩn bị tài
nhân lực Test tích hợp thanh lý
pháp cho Vẽ biểu đồ năng của hệ
1.3 thống 5.3 hợp đồng
dự án usecase
2.3 4.3 6.3
3.3
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đặc tả Test hệ
Đặc tả yêu
 Danh sách sản cầu
phẩmhệ thống thiết kế thống
4.4 5.4
3.4

Phần mềm quản lý

Tổng hợp
đặc tả yêu Tổng hợp mô
cầu của hệ tả thiết kế
thống 4.4.1
3.4.1

Module chương
Bảng CSDL Giao diện Biên bản
Viết tài liệu Viết tài trình
liệu
đặc tả yêu đặc tả thiết
cầu kế
3.4.2 4.4.2
Bảng phân
tích chức Giao diện Module theo Biên bản ký
năng demo yêu cầu nhận dự án

Bảng phân Biên bản bàn


tích yêu cầu Giao diện giao sản
chính thức Module chức phẩm
năng chính

Biên bản test


Giao diện
module
Module đăng

Giao diện chi Module giới


tiết thiệu

Giao diện ban Module liên


đầu hệ

Nhó m 01 Page 19
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

5. QUẢN LÝ CẤU HÌNH (CM)


 QUY ĐỊNH
 Thư ký (Lê Văn Vinh) là người chịu trách nhiệm về quản lý cấu
hình .
 Có một kho quản lý cấu hình được đặt tại văn phòng dự án.
 Thư ký sẽ bổ sung các điều khoản mới vào kho cấu hình.
 Xác định cấu hình
 Đơn vị cấu hình
Bao gồm tài liệu ,phần mềm phát triển ,thông tin về phần mềm hệ
thống.
Ví dụ cụ thể như sau :

STT Loại tài liệu Tên tài liệu Mã số tài liệu


1 Doc Quản lý dự án
2 Doc Thông tin về
Công Ty Bảo
Hiểm Viễn
Đông.
3 SW Source code C#
4 Pdf Lập trình C#

 Cấu hình sản phẩm (baseline)


 Là một tập hợp các phiên bản của các đơn vị cấu hình có quan hệ
logic chặt chẽ với nhau tạo thành một trạng thái sản phẩm và được
phê duyệt .
 Thời điểm baseline được xác định căn cứ vào các giai đoạn thực
hiện dự án.
 Ví dụ về baseline

Baseline ID Giai đoạn


STARTUP Khởi tạo dự án
SRS Phân tích và lập kế hoạch dự án

CODE Hoàn thành code


PRODUCT Bàn giao cho khách hàng

Nhó m 01 Page 20
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 Lưu trữ cấu hình


Có ít nhất 3 loại thư mục với quyền truy xuất phù hợp .
 Thư mục phát triển - dùng để phát triển sản phẩm
 Thư mục kiểm soát - dùng để lưu các phiên bản của cấu hình.
 Thư mục lưu trữ - lưu các cấu hình.
Quyền truy xuất :

Nhân viên Quyền truy xuất Đọc Chèn Thay thế Xóa

Lập trình viên Thư viện phát triển Y Y Y Y


(Bùi chính đạt,

Thư viện tổng thể N N N N

Thư viện lưu trữ N N N N

Người quản lý Thư viện phát triển Y Y Y Y


cấu hình

(hoang anh
dũng)

Thư viện tổng thê Y Y N N

Thư viện lưu trữ Y N N N

Nhó m 01 Page 21
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

6.QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG


1) Lập kế hoạch chất lượng
 Bộ phận : Tổ quản lý chất lượng.
-Dự án : Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm.
-Chịu trách nhiệm : lê minh khôi
-Vai trò: Tổ trưởng tổ quản lý chất lượng.
 Quyết định tiêu chuẩn
-Tính chức năng :
 Phù hợp với các yêu cầu của khách hàng Phải đưa ra kết quả
chính xác với hiệu quả cao.
 Phân quyền đăng nhập cho cho hệ thống, người có tài khoản
mới được đăng nhập vào hệ thống .
-Tính tin cậy
 Phải phục hồi được dữ liệu khi dữ liệu bị mất .
 Phần mềm phải thỏa mãn các chuẩn , dễ cài đặt .
-Tính hiệu quả
 Phần mềm phải hoạt động hiệu quả , thời gian xử lý nhanh.
 Sử dụng hợp lý tài nguyên của hệ thống.
-Khả năng bảo hành , bảo trì
 Bộ phận tester và lập trình viên đảm bảo phần mềm có thể
phân tích và sửa chữa khi gặp lỗi.
 Đảm bảo phần mềm có thể bảo trì , sửa chữa khi khách
hàng gặp sự cố trong thời gian bảo hành.
-Tính khả chuyển
 Phần mềm chỉ thích nghi với hệ điều hành window.
-Tính khả dụng
 Phần mềm phải có giao diện dễ hiểu và dễ sử dụng .
 Khách hàng(người dùng ) có thể học được .
 Bộ phận Tester(vũ đình dũng) có vai trò rà soát tất cả các kết quả
chuyển giao công việc .
 Phương pháp Quản lý chất lượng
Theo . ISO/IEC 14598.
 Quy trình đánh giá chất lượng

Nhó m 01 Page 22
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Quy trình đánh giá chất lượng

2) Thiết lập khung đảm bảo chất lượng


 Các phương pháp luận ,tiêu chuẩn hướng dẫn hợp lý.
 Quy trình kiểm soát thay đổi hiệu quả với đội ngũ lập trình viên và
tester ưu tú.
 Tập trung rà xét các hoạt động kiểm soát chất lượng .

Hoạt động đảm


Công tác đảm bảo chất lượng Thực hiện
bảo chất lượng

Kiểm tra và đánh Kiểm tra tính đúng đắn của các tài liệu dự án, Lê minh khôi
giá các tài liệu dự kế hoạch quản lý rủi ro, kế hoạch thử nghiệm,
án kế hoạch quản lý cấu hình, kế hoạch quản lý
chất lượng, yêu cầu hệ thống kỹ thuật, thiết kế
hệ thống, hệ thống testcase và hội nhập
testcase

Kiểm tra và đánh Kiểm tra tiến trình làm việc đúng theo các yêu Bùi chính đạt
giá tiến trình làm

Nhó m 01 Page 23
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

việc của dự án cầu, công thức và yêu cầu chuẩn của công ty.

Đo lường chất Dùng các công thức tính độ đo cho dự án để - Hoàng anh dũng
lượng cho dự án xem xét chất lượng dự án trước mỗi lần giao
cho khách hàng.

Đánh giá và báo Báo cáo chất lượng dự án dựa trên các độ đo -lê minh khôi
cáo chất lượng dự
án

CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH RỦI RO.


1. QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO TRONG KHẢO SÁT THỰC HIỆN DỰ
ÁN.

Nhó m 01 Page 24
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Nhó m 01 Page 25
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2. LẬP BIỂU PHÂN TÍCH RỦI RO CỦA DỰ ÁN.

Xác
Mô tả Giả thiết Ảnh hưởng Phản ứng
xuất

Rủi ro về kế hoạch

Các thành phần


giao riêng cho
từng thành viên
Tìm hiểu nguyên
thực hiện có sự Dự án không
Không đồng nhân, cố gắng khắc
sai lệch dẫn đến 10% được hoàn
bộ được. phục trong thời gian
không thể ghép chỉnh.
ngắn nhất.
chung lại thành
sản phẩm hoặc
phát sinh lỗi.

Kết quả công


việc sẽ không
đạt được mức
cao nhất, không
Phân công phát huy được
Khi thực hiện kế Liên tục điều chỉnh
công việc thế mạnh của
hoạch có nhiều kế hoạch để phù
trong dự án 5% các cá nhân
phát sinh so với hợp với những phát
không hợp trong đội thực
dự kiến. sinh.
lý. hiện dự án dẫn
đến không thể
hoàn thành
được theo đúng
kế hoạch.

Chi phí ước Khi thực hiện kế 2% Không đủ kinh Nâng kinh phí dự

Nhó m 01 Page 26
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

trù, nâng trợ cấp cho


các hoạt động đáp
hoạch có nhiều phí chi trả cho
tính không ứng được những
phát sinh so với các hoạt động
chuẩn nhu cầu cần thiết
dự kiến của dự án.
nhất khi thực hiện
dự án

Khi thực hiện kế


Ước lượng Không hoàn Liên tục điều chỉnh
hoạch có nhiều
thời gian 5% thành được theo kế hoạch phù hợp
phát sinh so với
không đúng. đúng kế hoạch. với những phát sinh.
dự kiến.

Không hoàn
Người quản Người quản lý dự Người quản lý dự án
thành được theo
lý dự án án không tập phải luôn dành thời
đúng kế hoạch
chưa sát sao trung thời gian gian quan tâm đến
thực hiện dự án
với từng nhiều cho dự án kết quả dự án trong
1% dẫn đến kế
bước đi dẫn đến lơ là và từng gian đoạn củ
hoạch sẽ không
trong kế không sát sao thể của dự án để có
được kiểm soát
hoạch của trong từng giai những sự điều chỉnh
dẫn đến rất dễ
dự án. đoạn của dự án. thích hợp.
đổ vỡ dự án.

Liên tục điều chỉnh


kế hoạch cả về thời
gian thực hiện và
Khi thực hiện kế tiến trình các công
Kế hoạch dự Không hoàn
hoạch có phát việc cần thực hiện
án không 5% thành được theo
sinh nhiều so với (sắp xếp một cách
hợp lý. đúng kế hoạch
dự kiến. khoa học các công
việc cần làm) để
phù hợp với những
phát sinh.

Nhó m 01 Page 27
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Các thành viên


trong đội lập trình
thiếu kinh Tìm phương pháp
nghiệm, chưa có thể hướng dẫn
Chất lượng
hiểu biết sâu sắc các thành viên làm
sản phẩm Ảnh hưởng tới
về hệ thống nên việc có hiệu quả
chưa đạt yêu 5% kết quả của dự
tkhi triển khai sẽ nhất hoặc đưa them
cầu của án.
tạo ra sản phẩm nhân viên có kinh
khách hàng
chất lượng thấp, nghiệm và trình độ
đội ngũ nhân viên vào dự án.
làm việc không
hiệu quả.

Rủi ro về nội bộ

Trong đội thực


hiện dự án có
Nhân lực thực người bỏ việc Bổ sung nhân lực từ
Không hoàn
hiện dự án bị hoặc có người bị nhóm dự phòng và
thành được các
thiếu so với ốm hoặc vì một 1% điều chỉnh hợp lý
phần việc theo
dự kiến ban lý do nào đó một công việc cho từng
đúng kế hoạch
đầu. số thành viên người.
không thể tham
gia dự án.

Sự phối hợp Công việc của 1% Không hoàn - Họp và trao đổi
giữa các cá dự án là do một thành được định kỳ giữa các
nhân trong tập thể làm, vì theo đúng kế thành viên trong
nhóm không thế vấn đề về sự hoạch dẫn đến nhóm.
tốt. đoàn kết, sự phối vỡ dự án - Yêu cầu báo cáo
hợp giữa các kết quả định kỳ để
thành viên nắm bắt tình hình.

Nhó m 01 Page 28
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

- Người quản lý dự
trong nhóm cần án phải có sự điều
phải được chú chỉnh nhất định đối
trọng. với từng giai đoạn
phát triển dự án.

Sự chuyển
Cần phải có một một
giao công Không hoàn
Thực hiện công quy trình làm việc
việc giữa các 5% thành được các
việc thống nhấtgiữa các
nhóm không phần việc
đội thực hiện dự án.
ăn khớp.

Rủi ro về thực hiện

Thực hiện công


việc thu thập và
khảo sát các yêu
cầu từ phía
Xác định yêu Sản phẩm Liên tục trao đổi với
khách hàng
cầu về sản không đảm bảo khách hàng để xác
không được tốt 1%
phẩm chưa được yêu cầu định yêu cầu của
dẫn đến hiểu sai
đúng của khách hàng khách hàng.
về các chức
năng và các yêu
cầu sản phẩm
cần có.

Không gặp gỡ Thực hiện công 1% Không hiểu Luôn bám sát được
được Khách việc được các yêu các yêu
hàng khi có cầu cũng như cầu của khách hàng,
vấn đề cần những vấn đề về cầm phải có những
trao đổi. sản phẩm mà thông tin cụ thể của
khách hàng yêu khách hàng để khi
cầu.
Nhó m 01 Page 29
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

muốn trao đổi ta có


thể
liên lạc một cách
thuận lợi nhất.

Không lấy
Hệ thống không Đề nghị khách hàng
được các dự
thể kết xuất ra đưa ra
liệu mẫu cũng
được những những mẫu biểu cần
như các mẫu Thực hiện công
5% mẫu biểu cần thiết,những yêu cầu
biểu cần thiết việc
thiết, hoặc phân dự liệu mẫu để có
liên quan đến
tích CSDL thể test thử các chức
các yêu cầu
không đúng. năng của hệ thống.
của hệ hống.

Những người
Người quản lý làm dự án sẽ
dự án chưa hình phải mất thời Người quản lý dự án
Thiếu các kỹ dung được các gian để tìm hiểu phải nắm rất chắc
thuật về công công việc cần công nghệ sử các công nghệ, kỹ
nghệ và ý làm của dự án, dụng để thực thuật sử dụng ngay
tưởng khi từ đó để đưa ra 10% hiện dự án, điều từ bước đầu thực
triển khai sản được các công này có thể làm hiện dự án để có
phẩm nghệ cũng như cho dự án bị đượcnhững sự thành
kỹ thuật yêu cầu chậm tiến độ, công nhất định khi
khi thực hiện dự gây ra sự chán thực hiện dự án.
án. nản cho đội thực
hiện dựán.

Giá cả các Khi mua thiết bị 2% Không kiểm tra Tiết kiệm và khác
thiết bị kỹ được giá cả, chi phục vấn đề phải
thuật tăng lên phí của các thiết đầu tư các thiết bị
quá so với dự bị cần thiết để mới.

Nhó m 01 Page 30
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

thực hiện dự
kiến
án.

Không ghi nhận


Khi hoàn Liên tục liên hệ với
được các lỗi từ
thành các khách hàng khi cần
phía người dùng
phân hệ Khi hoàn thành thiết, tại mỗi giai
cuối dẫn đến sản
nhưng chưa các phân hệ đoàn cần phải test
5% phẩm khi hoàn
gặp được (module chương các module chức
thành nhưng
khách hàng để trình con) năng của hệ thống
không đảm bảo
bàn giao cho đáp ứng được yêu
được yêu cầu đã
khách hàng. cầu khách hàng.
đặt ra.

Sau khi hoàn


Nghiệm thu Không thanh lý
thành nhưng Căn cứ kế hoạch và
sản phẩm hợp đồng được
không bàn giao 5% hợp đồng đề nghị
chậm hơn dự theo đúng dự
được sản phẩm thanh lý hợp đồng.
kiến kiến
cho khách hàng

Kinh phí không


Đồng tiền Khi thanh lý Nâng mức dự trù
2% đủ để thanh toán
trượt giá hợp đồng kinh phí cho rủi ro.
cho dự án

3.

Nhó m 01 Page 31
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

CHƯƠNG 4: QUẢN LÝ – KIỂM SOÁT THỰC HIỆN DỰ


ÁN.
1. QUY TRÌNH QUẢN LÝ

Người quản lý dự án quản lý tiến trình thực hiện dự án tại các mốc kiểm
soát, dùng mọi phương sách để xác định xem các công việc (nói riêng) và toàn
bộ dự án (nói chung) hiện đang tiến triển như thế nào.
Người quản lý dự án phải luôn luôn sát sao với từng giai đoạn của dự án,
tại các thời điểm của các giai đoạn nhất định, các trưởng nhóm sẽ phải báo cáo
tiến độ công việc của nhóm mình hoặc của từng cá nhân với người quản lý dự
án, trong đó phải nêu bật những điều đã làm được và những điều chưa làm
được để người quản lý dự án có một sự điều chỉnh nhất định sao cho hợp lý.
Tài liệu tại các mốc là các báo cáo của các nhóm trưởng và biên bản các
cuộc họp.
2. DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN

Diễn biến quá trình thực hiện dự án được mô tả thông qua các mốc dự án
đã xác định. Tại các mốc kiểm soát sẽ diễn ra các cuộc họp, nhằm xem xét
tiến độ thực hiện, các khó khăn cần khắc phục và kế hoạch tiếp theo.
Để theo dõi tiến trình quản lý dự án, chúng ta xem xét các biên bản họp dự
án tương ứng với các mốc kiểm soát đã chọn
 Khởi động dự án
Biên bản họp dự án
Tên Dự án Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm
Mã dự án NT01
Nội dung công việc Quyết định khởi động dự án
Chủ trì cuộc họp Lê minh khôi

Nhó m 01 Page 32
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Thư ký Nguyễn lê huy


1. bùi chính đạt
2. hoàng anh dũng
3. vũ đình dũng
Những người tham gia 4.nguyễn lê huy
5.lê minh khôi

Công bố việc khởi động dự án, dự kiến các công việc cần làm,
Mục đích
bàn giao kế hoạch tiếp theo.

 Tiến độ hiện tại

Công Lý do không Hướng giải


STT Thực hiện Kết quả
việc hoàn thành quyết
Khởi
1 Nhóm dự án
động

 Kế hoạch tiếp theo

Công
STT Nhóm thực hiện Kết quả cần đặt Thời hạn
việc
Lập kế
1 Người quản lý dự án Bản kế hoạch thực hiện dự án 27/05/2013
hoạch

 Các tài liệu

STT Mã số Tài liệu


1 QĐ/NT01-1 Biên bản quyết định khởi động dự án
2 QĐ/NT01-2 Biên bản cuộc họp

Nhó m 01 Page 33
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 Lập kế hoạch
Biên bản họp dự án
Tên Dự án Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm
Mã dự án NT01
Nội dung công việc Quyết định khởi động dự án
Chủ trì cuộc họp Lê minh khôi
Thư ký Nguyễn lê huy
1. bùi chính đạt
2. hoàng anh dũng
3. vũ đình dũng
Những người tham gia 4.nguyễn lê huy
5.lê minh khôi

 Tiến độ hiện tại

Lý do không Hướng giải


STT Công việc Thực hiện Kết quả
hoàn thành quyết
Bản kế hoạch
Kế hoạch Người quản lý
1 thực hiện dự
thực hiện dự án
án

 Kế hoạch tiếp theo

Nhóm thực
STT Công việc Kết quả cần đặt Thời hạn
hiện

Khảo sát - Báo cáo khảo sát hệ thống


1 yêu cầu của Đội phân tích - Đặc tả yêu cầu của khách 28/05/2013
khách hàng hàng

Nhó m 01 Page 34
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 Các tài liệu

STT Mã số Tài liệu


1 KH/NT01-1 Bản kế hoạch thực hiện dự án
2 QĐ/NT01-3 Biên bản cuộc họp

 Xác định yêu cầu hệ thống


Biên bản họp dự án
Tên Dự án Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm
Mã dự án NT01
Nội dung công việc Quyết định khởi động dự án
Chủ trì cuộc họp Lê minh khôi
Thư ký Nguyễn lê huy
1. bùi chính đạt
2. hoàng anh dũng
3. vũ đình dũng
Những người tham gia 4.nguyễn lê huy
5.lê minh khôi

Dựa trên bản khảo sát, yêu cầu khách hàng tiến hành
Mục đích
xây dựng bản đặc tả các yêu cầu của khách hàng.

 Tiến độ hiện tại

Lý do không Hướng giải


STT Công việc Thực hiện Kết quả
hoàn thành quyết

Nhó m 01 Page 35
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Bản đặc tả các Bản kế hoạch


Đội phân
1 yêu cầu khách thực hiện dự
tích
hàng án
Ghi chú: Nắm được yêu cầu của khách hàng là một yếu tố rất quan trọng để triển khai
dự án, vì vậy vấn đề này cần phải được chú trọng.

 Kế hoạch tiếp theo

Nhóm thực
STT Công việc Kết quả cần đặt Thời hạn
hiện
- Bản phân tích hệ thống theo 29/05/2013
Phân tích và Đội phân tích
1 yêu cầu khách hàng. đến hết
thiết kế và thiết kế
- Bản mô tả giao diện sản phẩm. 07/06/2013

 Các tài liệu

STT Mã số Tài liệu


Bản phân tích chi tiết đặc tả yêu cầu khách hàng,
1 KH/NT01-2
mô tả khung giao diện.
2 QĐ/NT01-4 Biên bản cuộc họp

 Phân tích và thiết kế


Ghi chú: Sau khi hoàn thiến sơ bộ bản phân tích về chức năng và mô tả
khung giao diện, tổ dự án cần phải gặp gỡ và trao đổi với khách hàng để
hoàn chỉnh lại những điểm chưa đạt (nếu có) để đảm bảo rằng những yêu
cầu về sản phẩm phải đúng theo những yêu cầu khách hàng.

Nhó m 01 Page 36
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Biên bản họp dự án


Tên Dự án Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm
Mã dự án NT01
Nội dung công việc Phân tích và thiết kế hệ thống
Chủ trì cuộc họp Nguyễn Trọng Nghĩa
Thư ký Lê Văn Vinh
- Nguyễn Trọng Nghĩa
- Lê Văn Vinh
- Bùi Văn Nội
Những người tham gia
-Bùi Thị Thanh Trà
-Trần Truyền Giáo
-Nguyễn Khắc Kim
Thời gian Từ 8h - 10h ngày 10/06/2013
Địa điểm Số 26/Tổ 7 Đường Ngân Hàng - Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội
Dựa trên bản đặc tả về yêu cầu sản phẩm để tiến hành xây dựng
Mục đích hoàn thiện bản phân tích cho các chức năng và những yêu
cầu khác của hệ thống, có mô tả giao diện kèm theo.

 Tiến độ hiện tại

Lý do không Hướng
STT Công việc Thực hiện Kết quả
hoàn thành giải quyết
Đội phân
Bản phân tích và Bản kế hoạch
1 tích và
thiết kế hệ thống thực hiện dự án
thiết kế

Nhó m 01 Page 37
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 Kế hoạch tiếp theo

Nhóm thực
STT Công việc Kết quả cần đặt Thời hạn
hiện
- Hoàn thành module chức năng 13/06/2013
1 Lập trình Đội lập trình sản phẩm theo yêu cầu khách đến hết
hàng. 19/06/2013

 Các tài liệu

STT Mã số Tài liệu


Bản phân tích chi tiết mô tả hệ thống chức năng và giao
1 KH/NT01-3
diện.
2 QĐ/NT01-5 Biên bản cuộc họp

Nhó m 01 Page 38
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 Lập trình
Biên bản họp dự án
Tên Dự án Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm
Mã dự án NT01
Nội dung công việc Lập trình
Chủ trì cuộc họp Nguyễn Trọng Nghĩa
Thư ký Lê Văn Vinh
- Nguyễn Trọng Nghĩa
- Lê Văn Vinh
- Bùi Văn Nội
Những người tham gia
-Bùi Thị Thanh Trà
-Trần Truyền Giáo
-Nguyễn Khắc Kim
Thời gian Từ 8h - 10h ngày 13/06/2013
Địa điểm Số 26/Tổ 7 Đường Ngân Hàng - Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội
Mục đích Hoàn thành chức năng sản phẩm

 Tiến độ hiện tại

Lý do không
Hướng
STT Công việc Thực hiện Kết quả
giải quyết
hoàn thành
Module các chức
1 Đội lập trình
năng sản phẩm

Nhó m 01 Page 39
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 Kế hoạch tiếp theo

Nhóm
STT Công việc Kết quả cần đặt Thời hạn
thực hiện

Hoàn thiện lại các chức năng sản 19/06/2013


Kiểm thử và Đội kiểm
1 phẩm đảm bảo chạy ổn định theo đến hết
khắc phục lỗi thử
yêu cầu khách hàng. 20/06/2013

 Các tài liệu

STT Mã số Tài liệu


1 KH/NT01-4 Các chức năng sản phẩm
2 QĐ/NT01-6 Biên bản cuộc họp

Nhó m 01 Page 40
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 Kiểm thử và khắc phục lỗi


Biên bản họp dự án
Tên Dự án Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm
Mã dự án NT01
Nội dung công việc Kiểm thử
Chủ trì cuộc họp Nguyễn Trọng Nghĩa
Thư ký Lê Văn Vinh
- Nguyễn Trọng Nghĩa
- Lê Văn Vinh
- Bùi Văn Nội
Những người tham gia
-Bùi Thị Thanh Trà
-Trần Truyền Giáo
-Nguyễn Khắc Kim
Thời gian Từ 8h - 10h ngày 19/06/2013
Địa điểm Số 26/Tổ 7 Đường Ngân Hàng - Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội
Mục đích Kiểm thử và khắc phục lỗi

 Tiến độ hiện tại

Kết Lý do không Hướng


STT Công việc Thực hiện
quả hoàn thành giải quyết
Kiểm thử toàn bộ hệ Đội kiểm
1
thống thử

Nhó m 01 Page 41
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 Kế hoạch tiếp theo

Nhóm thực
STT Công việc Kết quả cần đặt Thời hạn
hiện
Hoàn thiện lại các chức năng
Kiểm thử và
sản phẩm đảm bảo chạy ổn
1 khắc phục Đội kiểm thử
định theo yêu cầu khách
lỗi
hàng.

 Các tài liệu

STT Mã số Tài liệu


1 KH/NT01-5 Các chức năng sản phẩm
2 QĐ/NT01/7 Biên bản cuộc họp

Nhó m 01 Page 42
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 Tổng kết dự án
Biên bản họp dự án
Tên Dự án Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm
Mã dự án NT01
Nội dung công việc Tổng kết dự án
Chủ trì cuộc họp Nguyễn Trọng Nghĩa
Thư ký Lê Văn Vinh
- Nguyễn Trọng Nghĩa
- Lê Văn Vinh
- Bùi Văn Nội
Những người tham gia
-Bùi Thị Thanh Trà
-Trần Truyền Giáo
-Nguyễn Khắc Kim
Thời gian Từ 8h - 10h ngày 24/06/2013
Địa điểm Số 26/Tổ 7 Đường Ngân Hàng - Cầu Diễn – Từ Liêm – Hà Nội
Mục đích Thông qua các báo cáo tổng kết dự và kết thúc dự án.

 Các tài liệu

STT Mã số Tài liệu


1 KH/NT01-6 Báo cáo tổng kết dự án
2 QĐ/NT01-8 Biên bản cuộc họp

3.

Nhó m 01 Page 43
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

CHƯƠNG 5: CÔNG CỤ HỖ TRỢ ,PHỤC VỤ DỰ ÁN

CÔNG CỤ trello

1.BẢNG CHI TIẾT TIẾN ĐỘ

Nhó m 01 Page 44
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Nhó m 01 Page 45
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

CHƯƠNG 6: KẾT THÚC DỰ ÁN.


1. GIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNH

2. TỔNG KẾT DỰ ÁN
 Lý do phát triển dự án
Dự án xây dựng đáp ứng nhu cầu ngày càng lớn của khách hàng
trong lĩnh vực bảo hiểm.
Giúp cho hoạt động kinh doanh của Các công ty bảo hiểm trở nên
thuận lợi hơn.
 Những kết quả đã đạt được
Dự án đã hoàn thành theo mục tiêu đề ra và đi vào hoạt động.
- Bước đầu đáp ứng mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp, giúp
hình thức
kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động đa dạng hơn.
- Đáp ứng cơ bản những nhu cầu của khách hàng.
- Qua việc thực hiện dự án, các thành viên trong dự án rút ra được
nhiều kinh
nghiệm hơn cho bản thân như kinh nghiệm làm việc nhóm, nhiều
kiến thức
hữu ích, khả năng tự học hỏi.
 Đánh giá và kết quả của dự án

Mô tả Dự kiến ban đầu Thực tế Kêt luận

Thời gian hoàn 22 ngày (Trừ Thứ 7 22 ngày Dự án hoàn thành đúng
thanh dự án & Chủ nhật) (24/05/2013- dự kiến.
(24/05/2013- 24/06/2013)
24/06/2013)

Chi phí cho dự 128.000.000 VNĐ 125.680.000 VNĐ Dư 2.320.000 VNĐ


án

Nhó m 01 Page 46
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 Đánh giá về nhân lực


Các nhân viên hoạt động chăm chỉ, và hoàn thành công việc tốt.
 Ưu điểm của dự án
- Anh em có nhiệt huyết trong việc làm dự án.
- Sự lãnh đạo nhiệt tình của quản lý giúp cho dự án thành công
như mong đợi.
- Anh em có kỹ năng làm việc cũng như lối tư duy logic giúp cho
các công tác làm việc nhanh và hiệu quả.
- Sự chịu khó làm việc với áp lực thời gian và mội trường của
anh em trong tổ dự án cũng giúp dự án triển khai và kết thúc đúng
tiến độ.
- Trong quá trình thi công không gặp những bất lợi lớn cũng góp
phần làm nên thành công của dự án.
- Sự hỗ trợ nhiệt tình của khách hàng cũng như các công ty bạn
giúp cho việc xác định và thực hiện dự án thuận tiện hơn rất nhiều.
 Nhược điểm của dự án
- Anh em mới làm dự án còn chưa có nhiều kinh nghiệm.
- Một số vấn đề khó cần nhờ cậy chuyên gia bên ngoài.
- Dự án chưa phải lớn, chưa có áp lực nhiều.
- Một số anh em bận công việc hoặc học tập khác.
 Bài học kinh nghiệm
- Rút kinh nghiệm để tránh những rủi ro không đáng có trong dự
án.
- Người quản lý dự án sẽ quản lý sát sao hơn các nguồn nhân lực
đang có.
- Cần có những yếu tố để khích lệ tinh thần làm việc của anh em
hơn nữa.
- Chưa phát huy hết khả năng của anh em trong dự án, nâng cao
tinh thần trách nhiệm của anh em .
- Phân bổ đều số lượng công việc để anh em làm việc không bị
áp lực quá mức.

Nhó m 01 Page 47
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

KẾT LUẬN.
Sau một thời gian nhóm em bắt tay vào nghiên cứu cùng với sự giúp đỡ tận
tình của thầy giáo TS. Nguyễn Văn Tăng, nhóm chúng em đã hoàn thành đề tài
“Xây dựng phần mềm quản lý bảo hiểm”. Qua đây bản thân em cũng như các
thành viên trong nhóm đã học hỏi được rất nhiều điều về công việc, cách thức tiến
hành điều tra, khảo sát, phân tích một vấn đề nào đó. Đặc biệt là đã giúp cho chúng
em có khả năng làm việc theo nhóm tốt hơn.
Tuy nhiên trong quá trình phân tích, thiết kế và xây dựng hệ thống do thời
gian có hạn cũng như kinh nghiệm của bản thân còn hạn chế nên chắc chắn trong
báo cáo này không tránh khỏi thiếu sót và những chỗ xử lý vấn đề chưa được tối
ưu. Chúng em rất mong nhận được những nhận xét, đánh giá từ phía các thầy cô,
đặc biệt của thầy giáo hướng dẫn và giảng dậy bộ môn Quản lý dự án phần mềm.

TÀI LIỆU THAM KHẢO.


[2]. A guide to the project managerment body of knowledge – Pmbook guide –
fourth edition
[3]. Quản lý dự án cntt- đại học quốc gia thành phố hồ chi minh
[4]. Website google.com.vn.

Nhó m 01 Page 48

You might also like