You are on page 1of 1

THUẾ 10/7

3. Chi phí liên quan hàng tồn kho

3.1 Dự phòng

Giá gốc > giá trị thuần có thể thực hiện được

(sổ sách kế toán) (giá bán sau kết thúc niên độ)

( tự ước tính)

=> hồ sơ => quyết định trích lập dự phòng

Biên bản kiểm kê

4. Chi phí dự phòng

4.1 Dự phòng đầu tư

4.2 Dự phòng phải thu khó đòi.

Thư xác nhận công nợ

Giá gốc > < giá thị trường 31.12.

- Xử lý chênh lệch tỷ giá cuối kỳ

31/12/2022 – Số dư tiền gửi ngân hàng (USD) 50,000 USD 1122

- Số dư công nợ phải trả (EUR) 100,000 EUR 3112

You might also like