Professional Documents
Culture Documents
03 - He Phuong Trinh Tuyen Tinh
03 - He Phuong Trinh Tuyen Tinh
Bài 3:
Hệ Phương trình Đại số Tuyến tính
Thời lượng: 6 tiết
Nội dung bài học 2
Dạng tổng quát của hệ PT Đại số tuyến tính 3
Cột 3
a11 a12 a13 ⋯ a1m
a21 a22 a23 … a2 m Hàng 2
A =
n×m
⋮ ⋮
an1 an 2 an 3 ⋯ anm
Ôn tập về ma trận 5
B = [b1 b2 b3 … bm ] c1
1× m
c
2
3) Ma trận vuông: n=m C = c3
n×1
a11 a12 a13 ⋯ a1n ⋮
a cn
a22 a23 … a2 n
A= 21
n× n ⋮ ⋮
an1 an 2 an 3 ⋯ ann
Ôn tập về ma trận 6
1) Cộng ma trận:
a11 a12 … a1m b11 b12 … b1m a11 + b11 a12 + b12 … a1m + b1m
a a … a b b … b a + b a22 + b22 … a2 m + b2 m
21 22 2m
+ 21 22 2m
= 21 21
⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮
an1 an 2 … anm bn1 bn 2 … bnm an1 + bn1 an 2 + bn 2 … anm + bnm
8) Định thức:
a. Bậc 2: A =
2× 2
a11
a21
a12
a22
( )
⇒ det A = a11a22 − a12 a21
2×2
b. Bậc 3:
Ôn tập về ma trận 12
⇔ I ⋅ x = A −1 ⋅ b ⇔ x = A −1 ⋅ b (3)
n×n n×1 n× n n×1 n×1 n×n n×1
x
n×1
Hệ phương trình ít ẩn (≤3) 14
a11 x1 + a12 x2 = b1
Các tình huống nghiệm:
a21 x1 + a22 x2 = b2
4 x1 + x2 − x3 = −2
Hệ 3 phương trình
5 x1 + x2 + 2 x3 = 4
a11 x1 + a12 x2 + a13 x3 = b1 6 x + x + x = 6
1 2 3
a21 x1 + a22 x2 + a23 x3 = b2
a x + a x + a x = b
31 1 32 2 33 3 3
Ba mặt phẳng
f1 = @(x,y,z) 4*x + y - z + 2;
f2 = @(x,y,z) 5*x + y + 2*z - 4;
f3 = @(x,y,z) 6*x + y + z - 6;
interval = [0 10 -15 -10 -5 5];
fimplicit3(f1,interval,'FaceColor','m','EdgeColor','k','FaceAlpha',.9), hold on
fimplicit3(f2,interval,'FaceColor','g','EdgeColor','k','FaceAlpha',.9), hold on
fimplicit3(f3,interval,'FaceColor','y','EdgeColor','k','FaceAlpha',.9), hold
scatter3(3,-13,1,100,'filled','MarkerEdgeColor','k','MarkerFaceColor',[0 .75
on
.75]) ( 3; −13;1)
a11 a12 a13 … a1n
Quy tắc Cramer a a22 a23 … a2 n
17
D = 21
⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮
a11 a12 a13 … a1n b1
an1 an 2 an 3 … ann
a21 a22 a23 … a2 n b2
A b = b1 a12 a13 … a1n
n×( n +1)
⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮
b2 a22 a23 … a2 n
an1 an 2 an 3 … ann bn Dx1 =
⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ Dxi
1) Vô nghiệm: bn an 2 an 3 … ann xi =
D = 0 ; D
a11 b1 a13 … a1n i = 1..n
Dxi ≠ 0; i = 1..n a21 b2 a23 … a2 n
Dx2 =
2) Vô số nghiệm: ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮
D = 0 an1 bn an3 … ann
Dxi = 0; i = 1..n …
3) Một nghiệm: a11 a12 a13 … b1
a21 a22 a23 … b2
Dxn =
D≠0 ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮
an1 an 2 an 3 … bn
Quy tắc Cramer 18
4 1 −1
D= 5 1 2 =4
6 1 1
−2 1 −1 Dx1
x1 = =3
Dx1 = 4 1 2 = 12 D
4 x1 + x2 − x3 = −2
6 1 1 Dx2
5 x1 + x2 + 2 x3 = 4 x2 = = −13
6 x + x + x = 6 4 −2 −1 D
1 2 3 Dx2 = 5 4 2 = −52 Dx3
x3 = =1
6 6 1 D
4 1 −2
Dx3 = 5 1 4 =4
6 1 6
Tính định thức bằng MATLAB 19
format long
D = [4 1 -1; 5 1 2; 6 1 1]
D_x1 = [-2 1 -1; 4 1 2; 6 1 1]
D_x2 = [4 -2 -1; 5 4 2; 6 6 1]
D_x3 = [4 1 -2; 5 1 4; 6 1 6]
det_D = det(D)
det_Dx1 = det(D_x1)
det_Dx2 = det(D_x2)
det_Dx3 = det(D_x3)
x1 = det(D_x1)/det(D)
x2 = det(D_x2)/det(D)
x3 = det(D_x3)/det(D)
Các phương pháp để giải hệ phương trình tuyến tính 20
− x1 + 2 x2 + 3 x3 + x4 = 3 −1 2 3 1 3
2 x1 − 4 x2 + x3 + 2 x4 = −1 2 −4 1 2 −1
−3 8
−3 x1 + 8 x2 + 4 x3 − x4 = 6 4 −1 6
x1 + 4 x2 + 7 x3 − 2 x2 = −4 1 4 7 −2 −4
x1
x
2
x = =?
⋮
n×1
xn
27
2 −3
−1 2 3 1 3 −1 2 3 1 3 × −
−1 −1 2 3 1 3 −1 2 3 1 3 × −
−1
2 −4 1 2 −1 2 −4 1 2 −1 0 0 7 4 5 0 0 7 4 5
−3 8 4 −1 6 −3 8 4 −1 6 −3 8 4 −1 6 −3 8 4 −1 6
1 4 7 −2 −4 1 4 7 −2 −4 1 4 7 −2 −4 1 4 7 −2 −4
1
−1 2 31 3 −1 2 1 3
3 −1 2 1 3
3 × −
−1
−1 2 3 1 3
0 0 7 4 5 0 0 7 4 5 0 0 7 4 5 0 0 7 4 5
0 2 −5 −4 −3 0 2 − 5 − 4 − 3 0 2 −5 −4 −3 0 2 −5 −4 −3
0 6 10 −1 −1 0 6 10 −1 −1 1 4 7 −2 −4 1 4 7 −2 −4
xn = bn′
Quá trình
j =n
ngược
xi = bi
′ − ∑ aij x j ; i = n − 1, n − 2,… ,1
j = i +1
Các phương pháp trực tiếp (Direct Methods) 30
− x1 + 2 x2 + 3 x3 + x4 = 3 −1 2 3 1 3
2 x1 − 4 x2 + x3 + 2 x4 = −1 2 −4 1 2 −1
−3 8
−3 x1 + 8 x2 + 4 x3 − x4 = 6 4 −1 6
x1 + 4 x2 + 7 x3 − 2 x2 = −4 1 4 7 −2 −4
x1
x
2
x = =?
⋮
n×1
xn
× ( −1) × ( −2 ) 31
× ( −1) ×3
1
×
2
32
× ( −6 )
x4 = 3
5 4
x3 = − ⋅ 3 = −1
7 7
3 5
x2 = − − ( −2 ) ⋅ 3 − − ( −1) = 2
2 2
x1 = −3 − ( −1)( 3) − ( −3)( −1) − ( −2 ) ⋅ 2 = 1
x1 1
× ( −25)
x
2 2
x = =
x3 −1
4×1
−7
×
x4 3 23
Các phương pháp trực tiếp (Direct Methods) 33
- Các phần tử xoay (pivot) = 0. Ta có thể hoán đổi vị trí của các hàng.
Tuy nhiên có thể làm cách khác.
- Khi các phần tử xoay rất bé, gần đến 0 thì sẽ có sai số do các phép
tính làm tròn các con số sau dấu chấm thập phân
Các phương pháp trực tiếp (Direct Methods) 34
−1 2 3 1 3 1) Véctơ tỉ lệ: Các phần tử có trị tuyệt đối lớn nhất
trong mỗi hàng:
2 −4 1 2 −1
S x = [ 3 −4 8 7 ]
−3 8 4 −1 6 2) Véctơ chỉ số:
1
1 4 7 −2 −4 Lx = [1 2 3 4]
1
2 −4 1 2 −1 2 −4 1 2 −1 2 −4 1 2 −1 × − 12 2 −4 1 2 −1
0 0 3.5 2 2.5 0 0 3.5 2 2.5 0 0 3.5 2 2.5 0 0 3.5 2 2. 5
0 2 5.5 2 4.5 0 2 5.5 2 4.5 0 2 5.5 2 4.5 0 2 5.5 2 4.5
0 6 6.5 − 3 −3.5 0 6 6.5 −3 −3.5 1 4 7 −2 −4 1 4 7 −2 − 4
2. Khử x2 aL ,2 0 2 6
η x2 = i
; i = 2..4 = ; ;
2 −4 1 2 −1 S x = [3.5 5.5 6.5]
S L i
3.5 5.5 6.5
2
10 2 −4 1 2 −1 2 −4 1 2 −1
S x3 = 3.5 3. Khử x3
0 6 6.5 − 3 − 3.5 0 6 6.5 −3 −3.5
3
10 17 10 17
0 0 3 0 0 3
Lx2 = [3 4] 3 3 3 3
0 0 3.5 2 2.5 0 0 3.5 2 2.5
10
aL ,3 3 3.5 Như nhau nên có thể để như cũ
η x3 = i ; i = 3..4 = ;
S Li 10 3.5 Lx2 = [3 4]
3
2 −4 1 2 −1 2 −4 1 2 −1 37
2 −4 1 2 −1
0 6 6.5 −3 −3.5
0 6 6.5 − 3 − 3.5 0 6 6 .5 −3 −3 .5 10 17
10 17 10 17 3.5
× − 0 0 3
0 0 3 0 0 3 10 3 3
3 3 3 3 3
−23 −69
0 0 3.5 2 2.5 0 0 3.5 2 2.5 0 0 0
20 20
− x1 + 2 x2 + 3 x3 + x4 = 3 −1 2 3 1 3
2 x1 − 4 x2 + x3 + 2 x4 = −1 2 −4 1 2 −1
−3 8
−3 x1 + 8 x2 + 4 x3 − x4 = 6 4 −1 6
x1 + 4 x2 + 7 x3 − 2 x2 = −4 1 4 7 −2 −4
x1
x
2
x = =?
⋮
n×1
xn
Khử
Gauss:
Cách 2
4
× −
7
×1 ×2
Slide sau 40
41
5
× ×3
2
×2
x1 1
x
2 2
x = =
x3 −1
4×1
x4 3
Các phương pháp lặp (Iteractive Methods) 42
Với điều kiện ma trận Q không được đặc biệt để tồn tại ma trận đảo −1
Q
ngược của nó: n× n
⇒ ( 2 ) ⇔ Q − P ⋅ x = b ⇔ Q ⋅ x = P ⋅ x + b (4)
n×n n×n n×1 n×1 n×n n×1 n×n n×1 n×1
( k +1) (k )
Q⋅ x = P⋅x + b (5)
n× n n×1 n×n n×1 n×1
Các phương pháp lặp (Iteractive Methods) 43
( 5) ⇔ Q −1
n×n
⋅ Q⋅ x
n×n
( k +1)
n×1
−1
(
= Q ⋅ P⋅x + b
n×n n×n
(k )
n×1 n×1
)
( k +1) −1 (k ) −1
⇔ x = Q ⋅ P⋅x +Q ⋅ b (6)
n×1 n× n n× n n×1 n× n n×1
Nhìn vào công thức (6) ta thấy ma trận [Q] cần phải tồn tại ma trận đảo
ngược của nó là [Q]-1
Các phương pháp lặp (Iteractive Methods) 44
( k +1) (k )
x
n×1
−1
= Q ⋅ P⋅x +Q ⋅ b
n× n n×1
−1
n×1
( 6)
n× n n× n
−1 −1
⇔x ( k +1)
= − D ⋅ A− D ⋅x + D ⋅ b (k )
n×1 n×n n×n n×n n×1 n×n n×1
−1 −1 −1
= − D ⋅ A⋅ x + D ⋅ D ⋅ x + D ⋅ b
(k )
( k )
n×n n×n n×1 n×n n×n n×1 n×n n×1
= I
n×n
( )
−1
⇒ x ( k +1) (k )
= x + D ⋅ b − A⋅ x (k )
(7) k=0; 1; 2; … - số vòng lặp
n×1 n×1 n× n n×1 n×n n×1
Các phương pháp lặp (Iteractive Methods) 46
n× n ∞
a11 a11 a11
−1 −1
M = Q −1 ⋅ P = − D ⋅ A − D = − D ⋅ L + U a21 a23 a2 n
n×nJ n×n n×n n×n n×n n×n n×n n×n n×n a 0 …
22 a22 a22
M J = a31 a32 a3n
n n× n 0 …
∑a a33 a33 a33
< aii ; i = 1, 2,3,.., n ⋮
j =1
ij (8) ⋮ ⋮ ⋱ ⋮
j ≠i
an1 an 2 an 3
… 0
Ma trận thống trị đường chéo ann ann ann
(diagonally dominant matrix)
Các phương pháp lặp (Iteractive Methods) 47
15 1 −8 −4 1 15 x1 + x2 − 8 x3 − 4 x4 = 1 x1
−11x + 38 x + 12 x + 11x = 2 x
−11 38 12 11 2 2
A b = ⇔
1 2 3 4
x = =?
4×5
2 −5 −13 4 3 2 x1 − 5 x2 − 13 x3 + 4 x4 = 3 4×1
x3
−10 x1 + 3 x2 + 12 x3 − 30 x4 = 4 x4
−10 3 12 −30 4
1) Bước 1: Kiểm tra hội tụ:
4
∑a
4
= 2 + 5 + 4 = 11 < 13 = a33
∑a
j =1
1j = 1 + 8 + 4 = 13 < 15 = a11
j =1
3j
Thỏa mãn
j ≠1 j ≠3
điều kiện
4
hội tụ
∑a
4
( )
15 0 0 0 −1
( 7 ) ⇔ nx×1 = nx×1+ nD×n
0 1
0 38 0 0 0 ⋅ b − A⋅ x
0 −1 38
D= ⇒ D = n×1 n×n n×1
4× 4 0 0 −13 0 4×4 0 −1
0 0
0 0 0 −30 13
−1
0 0 0
30
1
15 0 0 0
x1 x1 1
1 15
1 −8 −4 x1
x x 0
2 −11 38 12 11 x2
0 0
2 2 38
= + ⋅ − ⋅
x3 x3 0 −1 3 2 −5 −13 4 x
0 0 3
x4 x4 13 4 −10 3 12 −30 x4
−1
0 0 0
30
Các phương pháp lặp (Iteractive Methods) 49
1 1 8 4 ( k +1) 1 1 (k ) 8 (k ) 4 (k )
15 − 15 x2 + 15 x3 + 15 x4 x1 = − x2 + x3 + x4
15 15 15 15
1 1 11
x
6 11 ( k +1) 1 11 ( k ) 6 ( k ) 11 ( k )
x + x − x − x x = + x1 − x3 − x4
2 19 38 1
19
3
38
4
2
19 38 19 38
= ⇒
x3 − 3 + 2 x − 5 x + 4 x x ( k +1) 3 2 (k ) 5 (k ) 4 (k )
= − + x1 − x2 + x4
x4 13 13 1 13 2 13 4 3 13 13 13 13
2 1 1 2 2 1 (k ) 1 (k ) 2 (k )
− − x1 + x2 + x3 x4 ( k +1)
= − − x1 + x2 + x3
15 3 10 5 15 3 10 5
f1 ( xT ) = 15 x1 + x2 − 8 x3 − 4 x4 − 1 = 0 50
Excel 10
f 2 ( xT ) = −11x1 + 38 x2 + 12 x3 + 11x4 − 2 = 0 10
A b ⇔ x0 =
f 3 ( x ) = 2 x1 − 5 x2 − 13 x3 + 4 x4 − 3 = 0
T
4×5 4×1
10
10
f 4 ( x ) = −10 x1 + 3 x2 + 12 x3 − 30 x4 − 4 = 0
T
( ) ( ) ( ) ⋅(− U⋅ x + b )
−1 −1 −1
⇔ D ⋅ D+ L ⋅ x = D ⋅ − U⋅ x + b ⇔ x = D+ L (9’)
n×n n×n n×n n×1 n×n n× n n×1 n×1 n×1 n× n n×n n×n n×1 n×1
( )
−1 −1
⇔ D ⋅ D⋅ x = D ⋅ b − L ⋅ x − U⋅ x
n×n n×n n×1 n×n n×1 n×n n×1 n×n n×1
( )
−1
⇔ x = D ⋅ b − L ⋅ x − U⋅ x (9)
n×1 n×n n×1 n×n n×1 n×n n×1
Các phương pháp lặp (Iteractive Methods) 52
( ) ⋅(− U⋅ x + b )
−1
x = D+ L (9’)
n×1 n× n n×n n×n n×1 n×1
a11 0 0 … 0
0 a 0 … 0
D = 22
4×4 ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮
−1
0 0 0 … a nn x1 a11 0 0 0 0 a12 a13 a14 x1 b1
x a
0
0 0 0 a24 x2 b2
0 0 0 x1
a x 2 21 a22 0 a23
L =
0 0 0 ; x = 2 = i − i +
0 0 0 a34 x3 b3
21
4× 4 a31 a32 0 0 4×1 x3 x3 a31 a32 a33 0
a
41 a a 0
x4 x4 a41
42 43 a42 a43 a44 0 0 0 0 x4 b4
0 a12 a13 a14 b1
0 0 a b
U = 23 a24 ; b = 2
4× 4 0 0 0 a34 4×1 b3
( ) ( )
0 0 0 0 b4 ( k +1)
−1
x = D+ L ⋅ − U ⋅ x( k ) + b (11)
n×1 n× n n× n n× n n×1 n×1
Các phương pháp lặp (Iteractive Methods) 53
( )
1 −1
a 0 0 0 x = D ⋅ b − L⋅ x − U⋅ x (10)
11 4×1 4×4 4×1 4×4 4×1 4×4 4×1
1
−1 0 a22
0 0 1 0 0 0
D = a11
4×4 1 x1 b1 0 a12 x2 + a13 x3 + a14 x4
0 0 0 x 0 1 0 0 a x + a x
2 a22 2 21 1
b a x 23 3 24 4
i −
a33
= −
1 x3 0 0 1 b a x
0 3 31 1 32 2 + a x a
34 4x
0 0 0 a33 b a x + a x + a x 0
x4 4 41 1 43 3
a44
1 42 2
0 0 0
0 0 0 0 x1 a44
a 0 x
; x = 2
0 0
L= 21
( )
4× 4 a31 a32 0 0 4×1 x3 −1
( k +1)
= D ⋅ b − L ⋅ x( ) − U ⋅ x( )
k +1 k
a41 a42 a43 0
x4 x
n×1 n×n n×1 n×n n×1 n×n n×1
(12)
0 a12 a13 a14 b1
0 0 a23 a24 b
U =
; b = 2 ( k +1) 1 i −1
( k +1)
n
(k )
4× 4 0 0 0 a34 4×1 b3 xi = bi − ∑ aij x j − ∑ aij x j ; i = 1, 2,3,… , n (13)
b4 aii j =1 j = i +1
0 0 0 0
Các phương pháp lặp (Iteractive Methods) 54
Vì phương pháp Gauss – Seidel là một sự cải tiến của phương pháp Jacobi, nó
hội tụ bất cứ khi nào phương pháp Jacobi thực hiện và thường nhanh hơn. Nhớ
lại rằng nếu ma trận A thống trị đường chéo, thì phép lặp Jacobi được đảm bảo
hội tụ về vectơ nghiệm. Điều này có nghĩa rằng nếu A thống trị đường chéo, thì
phép lặp Gauss – Seidel cũng được đảm bảo hội tụ và nhanh hơn Jacobi. Nếu A
không thống trị đường chéo, thì sự hội tụ của phương pháp Gauss – Seidel dựa
vào một lớp ma trận đặc biệt khác được gọi là xác định đối xứng, xác định dương.
Các phương pháp lặp (Iteractive Methods) 55
15 1 −8 −4 1 15 x1 + x2 − 8 x3 − 4 x4 = 1 x1
−11x + 38 x + 12 x + 11x = 2 x
−11 38 12 11 2 2
A b = ⇔
1 2 3 4
x = =?
4×5
2 −5 −13 4 3 2 x1 − 5 x2 − 13 x3 + 4 x4 = 3 4×1
x3
−10 x1 + 3 x2 + 12 x3 − 30 x4 = 4 x4
−10 3 12 −30 4
1) Bước 1: Kiểm tra hội tụ:
4
∑a
4
= 2 + 5 + 4 = 11 < 13 = a33
∑a
j =1
1j = 1 + 8 + 4 = 13 < 15 = a11
j =1
3j
Ma trận
j ≠1 j ≠3
thống trị
4
đường
∑a
4
1
15 1 − ( 0 ) − ( x2 − 8 x3 − 4 x4 )
( k +1)
x1 =
1
15 ( (k ) (k )
1 − ( 0 ) − x2 − 8 x3 − 4 x4 )
(k )
x1 1
x
2 38
2 − ( −11x1 ) − (12 x3 + 11x4 ) x2( )
k +1
=
1
38
( ) (
2 − −11x1( ) − 12 x3( ) + 11x4( )
k +1 k
)k
= ⇒
x3 −1 3 − ( 2 x − 5 x ) − ( 4 x ) x ( k +1) =
−1
( ) (
3 − 2 x1( ) − 5 x2( ) − 4 x4( )
k +1 k +1
)
k
x4 13 1 2 4
3 13
−1 −1
4 − ( −10 x1 + 3 x2 + 12 x3 ) − ( 0 ) x4( k +1)
30
=
30
( )
4 − −10 x1( ) + 3 x2( ) + 12 x3( ) − ( 0 )
k +1 k +1 k +1
f1 ( xT ) = 15 x1 + x2 − 8 x3 − 4 x4 − 1 = 0 58
Excel 10
f 2 ( xT ) = −11x1 + 38 x2 + 12 x3 + 11x4 − 2 = 0 10
A b ⇔ x0 =
f 3 ( x ) = 2 x1 − 5 x2 − 13 x3 + 4 x4 − 3 = 0
T
4×5 4×1
10
10
f 4 ( x ) = −10 x1 + 3 x2 + 12 x3 − 30 x4 − 4 = 0
T
nhanh hơn 15
16
-0.208738813
-0.208738915
0.175122303
0.175122253
-0.392812024
-0.392811871
-0.203366308
-0.203366218
1.52833E-06
-1.63073E-06
7.80555E-07
2.82102E-06
1.93726E-06
3.5998E-07
0
0
1.93021E-06
2.10398E-07
4.46065E-05
4.07811E-06
pp Jacobi 17 -0.208738806 0.17512221 -0.39281181 -0.203366234 -4.65012E-07 5.52521E-07 -6.46764E-08 0 1.32718E-07 2.5856E-06
18 -0.208738775 0.175122205 -0.392811809 -0.203366244 1.94181E-08 -8.80573E-08 -4.04647E-08 0 3.31378E-08 8.03492E-07
19 -0.208738777 0.175122207 -0.392811813 -0.203366245 3.84056E-08 -5.96836E-08 -3.99127E-09 0 4.78751E-09 4.9959E-08
20 -0.208738779 0.175122207 -0.392811814 -0.203366245 6.87535E-09 -6.4267E-09 2.1137E-09 0 2.92627E-09 6.21911E-08
Lệnh của MATLAB để giải hệ phương trình tuyến tính 59
15 1 −8 −4 1
−11 38 12 11 2
A⋅ x = b A b =
Khi hệ phương trình có dạng: n×n n×1 n×1 4×5
2 −5 −13 4 3
−10 3 12 −30 4
format long;
A=[15 1 -8 -4;
-11 38 12 11;
2 -5 -13 4;
-10 3 12 -30]
b=[1; 2; 3; 4]
x=A\b
Lệnh của MATLAB để giải hệ phương trình tuyến tính 60
15 1 −8 −4 1
−
Khi hệ phương trình có dạng: x⋅ A = b A b =
11 38 12 11
2 −5 −13 4 3
2
1× n n× n 1× n 4×5
−10 3 12 −30 4
format long;
A=[15 -11 2 -10;
1 38 -5 3;
-8 12 -13 12;
-4 11 4 -30]
b=[1 2 3 4]
x=b/A
Lệnh của MATLAB để giải hệ phương trình tuyến tính 61
15 1 −8 −4 1
Khi hệ phương trình có dạng: A⋅ x = b A b =
− 11 38 12 11 2
n× n n×1 n×1 2 −5 −13 4 3
4×5
−10 3 12 −30 4
format long;
A=[15 1 -8 -4;
-11 38 12 11;
2 -5 -13 4;
-10 3 12 -30]
b=[1; 2; 3; 4]
x=A^-1*b
%Hoac:
x=inv(A)*b
Các bài toán kỹ thuật đưa về hệ phương trình tuyến tính 62
d 2 x1
∑ F = m1 dt 2 = 2k ( x2 − x1 ) + m1 g − kx1
(1)
kx
d 2 x2
∑ Fkx = m2 dt 2 = k ( x3 − x2 ) + m2 g − 2k ( x2 − x1 )
( 2)
d 2 x3
∑ Fkx = m3 dt 2 = m3 g − k ( x3 − x2 )
( 3)
Các bài toán kỹ thuật đưa về hệ phương trình tuyến tính
3k −2k 0 m1 g
Bằng các phương
A b = −2k 3k − k m2 g pháp đã học để
3× 4
0 −k k m3 g giải ra
63
Các bài toán kỹ thuật đưa về hệ phương trình tuyến tính
Bước 1:
Xác định góc hoặc tỉ lệ để chuẩn bị Bước 2: Xét phương trình cân bằng của
các phương trình hình chiếu lực từng chất điểm (tiếp)
a) Điểm F b) Điểm D
y
y
S DB
5
41 S FD
4 13 12 S DC
5 x
XF x 34
3
5
34 S DF S DE
3 YF
5 5
∑ Fkx = 0 ⇔ − X F = 0 (1) ∑ Fkx = 0 ⇔ S DC + S DE ⋅ 34
=0 ( 3)
∑ Fky = 0 ⇔ YF + S FD = 0 ( 2) ∑ F = 0 ⇔ S − S ⋅ 3
ky DB DE − S DF = 0 ( 4)
34
Các bài toán kỹ thuật đưa về hệ phương trình tuyến tính
66
Bước 2: Xét phương trình cân bằng của từng chất điểm (tiếp)
c) Điểm B d) Điểm A
y y
S BA S BA
x
x
41
4 5
5 S BC 13 12
S BD S AC
5
∑ kx ( 5) 5
∑ kx + 4000 cos ( 25° ) = 0 (7)
F = 0 ⇔ S BA + S BC ⋅ =0 F = 0 ⇔ − S BA + S AC ⋅
41 13
∑ F = 0 ⇔ − S − S ⋅ 4 = 0 ( 6) ∑ F = 0 ⇔ − S ⋅ 12 + 4000sin ( 25° ) = 0 (8)
ky DB BC
41 ky AC
13
Các bài toán kỹ thuật đưa về hệ phương trình tuyến tính 67
Bước 2: Xét phương trình cân bằng của từng chất điểm (Tiếp)
e) Điểm C S AC y
f) Điểm E
5
S BC 13 12 SCE y
5
41 13 12
4
5 S DE
x 34
3
S DC 5 XE
5 x
13 12
YE
SCE
5 5
∑ kx (11)
5 5 5 = ⇔ − ⋅ − S DE ⋅ =0
∑ kx (9)
F = 0 ⇔ S ⋅ − S ⋅ − S ⋅ − S DC = 0 F 0 X E S CE
CE
13
AC
13
BC
41 13 34
∑ F = 0 ⇔ − S ⋅ 12 + S ⋅ 12 + S ⋅ 4 = 0 (10 ) ∑ F = 0 ⇔ Y + S ⋅ 12 + S ⋅ 3
=0 (12 )
ky CE
13
AC
13
BC
41 ky E CE
13
DE
34
0 ⋅ S FD + 0 ⋅ S DB + 0 ⋅ S BA + 0 ⋅ S AC + 0 ⋅ SCE + 0 ⋅ S ED + 0 ⋅ S DC + 0 ⋅ SCB + 0 ⋅ X E + 0 ⋅ YE + ( −1) ⋅ X F + 0 ⋅ YF = 0 68
1⋅ S FD + 0 ⋅ S DB + 0 ⋅ S BA + 0 ⋅ S AC + 0 ⋅ SCE + 0 ⋅ S ED + 0 ⋅ S DC + 0 ⋅ SCB + 0 ⋅ X E + 0 ⋅ YE + 0 ⋅ X F + 1 ⋅ YF = 0
5
0 ⋅ S FD + 0 ⋅ S DB + 0 ⋅ S BA + 0 ⋅ S AC + 0 ⋅ SCE + ⋅ S ED + 1 ⋅ S DC + 0 ⋅ SCB + 0 ⋅ X E + 0 ⋅ YE + 0 ⋅ X F + 0 ⋅ YF = 0
34 S FD = x1
3
( −1) ⋅ S FD + 1⋅ S DB + 0 ⋅ S BA + 0 ⋅ S AC + 0 ⋅ SCE + − ⋅ S ED + 0 ⋅ S DC + 0 ⋅ SCB + 0 ⋅ X E + 0 ⋅ YE + 0 ⋅ X F + 0 ⋅ YF = 0 S DB = x2
34
5 S BA = x3
0 ⋅ S FD + 0 ⋅ S DB + 1⋅ S BA + 0 ⋅ S AC + 0 ⋅ SCE + 0 ⋅ S ED + 0 ⋅ S DC + ⋅ SCB + 0 ⋅ X E + 0 ⋅ YE + 0 ⋅ X F + 0 ⋅ YF = 0
41
S AC = x4
0 ⋅ S FD + ( −1) ⋅ S DB + 0 ⋅ S BA + 0 ⋅ S AC + 0 ⋅ SCE + 0 ⋅ S ED + 0 ⋅ S DC + − 4 ⋅ SCB + 0 ⋅ X E + 0 ⋅ YE + 0 ⋅ X F + 0 ⋅ YF = 0
41 SCE = x5
5
0 ⋅ S FD + 0 ⋅ S DB + ( −1) ⋅ S BA + ⋅ S AC + 0 ⋅ SCE + 0 ⋅ S ED + 0 ⋅ S DC + 0 ⋅ SCB + 0 ⋅ X E + 0 ⋅ YE + 0 ⋅ X F + 0 ⋅ YF = −4000 cos ( 25° )
13
S ED = x6
12
0 ⋅ S FD + 0 ⋅ S DB + 0 ⋅ S BA + − ⋅ S AC + 0 ⋅ SCE + 0 ⋅ S ED + 0 ⋅ S DC + 0 ⋅ SCB + 0 ⋅ X E + 0 ⋅ YE + 0 ⋅ X F + 0 ⋅ YF = −4000sin ( 25° )
S DC = x7
13
5 5 5
SCB = x8
0 ⋅ S FD + 0 ⋅ S DB + 0 ⋅ S BA + − ⋅ S AC + ⋅ SCE + 0 ⋅ S ED + ( −1) ⋅ S DC + − ⋅ SCB + 0 ⋅ X E + 0 ⋅ YE + 0 ⋅ X F + 0 ⋅ YF = 0
13 13 41 X E = x9
0 ⋅ S FD + 0 ⋅ S DB + 0 ⋅ S BA + ⋅ S AC + − ⋅ SCE + 0 ⋅ S ED + 0 ⋅ S DC +
12 12 4
⋅ SCB + 0 ⋅ X E + 0 ⋅ YE + 0 ⋅ X F + 0 ⋅ YF = 0 YE = x10
13 13 41
X F = x11
0 ⋅ S FD + 0 ⋅ S DB + 0 ⋅ S BA + 0 ⋅ S AC + − 5 ⋅ SCE + − 5 ⋅ S ED + 0 ⋅ S DC + 0 ⋅ SCB + 1⋅ X E + 0 ⋅ YE + 0 ⋅ X F + 0 ⋅ YF = 0
13 34
YF = x12
0 ⋅ S + 0 ⋅ S + 0 ⋅ S + 0 ⋅ S + 12 ⋅ S + 3 ⋅ S + 0 ⋅ S + 0 ⋅ S + 0 ⋅ X + 1⋅ Y + 0 ⋅ X + 0 ⋅ Y = 0
FD DB BA AC
13
CE
34
ED DC CB E E F F
0 ⋅ x1 + 0 ⋅ x2 + 0 ⋅ x3 + 0 ⋅ x4 + 0 ⋅ x5 + 0 ⋅ x6 + 0 ⋅ x7 + 0 ⋅ x8 + 0 ⋅ x9 + 0 ⋅ x10 + ( −1) ⋅ x11 + 0 ⋅ x12 = 0 69
1 ⋅ x1 + 0 ⋅ x2 + 0 ⋅ x3 + 0 ⋅ x4 + 0 ⋅ x5 + 0 ⋅ x6 + 0 ⋅ x7 + 0 ⋅ x8 + 0 ⋅ x9 + 0 ⋅ x10 + 0 ⋅ x11 + 1⋅ x12 = 0
5
0 ⋅ x1 + 0 ⋅ x2 + 0 ⋅ x3 + 0 ⋅ x4 + 0 ⋅ x5 + ⋅ x6 + 1⋅ x7 + 0 ⋅ x8 + 0 ⋅ x9 + 0 ⋅ x10 + 0 ⋅ x11 + 0 ⋅ x12 = 0
34
3
( −1) ⋅ x1 + 1⋅ x2 + 0 ⋅ x3 + 0 ⋅ x4 + 0 ⋅ x5 + − ⋅ x6 + 0 ⋅ x7 + 0 ⋅ x8 + 0 ⋅ x9 + 0 ⋅ x10 + 0 ⋅ x11 + 0 ⋅ x12 = 0
34
5
0 ⋅ x1 + 0 ⋅ x2 + 1 ⋅ x3 + 0 ⋅ x4 + 0 ⋅ x5 + 0 ⋅ x6 + 0 ⋅ x7 + ⋅ x8 + 0 ⋅ x9 + 0 ⋅ x10 + 0 ⋅ x11 + 0 ⋅ x12 = 0
41
0 ⋅ x1 + ( −1) ⋅ x2 + 0 ⋅ x3 + 0 ⋅ x4 + 0 ⋅ x5 + 0 ⋅ x6 + 0 ⋅ x7 + − 4 ⋅ x8 + 0 ⋅ x9 + 0 ⋅ x10 + 0 ⋅ x11 + 0 ⋅ x12 = 0
41
5
0 ⋅ x1 + 0 ⋅ x2 + ( −1) ⋅ x3 + ⋅ x4 + 0 ⋅ x5 + 0 ⋅ x6 + 0 ⋅ x7 + 0 ⋅ x8 + 0 ⋅ x9 + 0 ⋅ x10 + 0 ⋅ x11 + 0 ⋅ x12 = −4000 cos ( 25° )
13
12
0 ⋅ x1 + 0 ⋅ x2 + 0 ⋅ x3 + − ⋅ x4 + 0 ⋅ x5 + 0 ⋅ x6 + 0 ⋅ x7 + 0 ⋅ x8 + 0 ⋅ x9 + 0 ⋅ x10 + 0 ⋅ x11 + 0 ⋅ x12 = −4000sin ( 25° )
13
5 5 5
0 ⋅ x1 + 0 ⋅ x2 + 0 ⋅ x3 + − ⋅ x4 + ⋅ x5 + 0 ⋅ x6 + ( −1) ⋅ x7 + − ⋅ x8 + 0 ⋅ x9 + 0 ⋅ x10 + 0 ⋅ x11 + 0 ⋅ x12 = 0
13 13 41
0 ⋅ x1 + 0 ⋅ x2 + 0 ⋅ x3 + ⋅ x4 + − ⋅ x5 + 0 ⋅ x6 + 0 ⋅ x7 +
12 12 4
⋅ x8 + 0 ⋅ x9 + 0 ⋅ x10 + 0 ⋅ x11 + 0 ⋅ x12 = 0
13 13 41
0 ⋅ x1 + 0 ⋅ x2 + 0 ⋅ x3 + 0 ⋅ x4 + − 5 ⋅ x5 + − 5 ⋅ x6 + 0 ⋅ x7 + 0 ⋅ x8 + 1⋅ x9 + 0 ⋅ x10 + 0 ⋅ x11 + 0 ⋅ x12 = 0
13 34
0 ⋅ x + 0 ⋅ x + 0 ⋅ x + 0 ⋅ x + 12 ⋅ x + 3 ⋅ x + 0 ⋅ x + 0 ⋅ x + 0 ⋅ x + 1⋅ x + 0 ⋅ x + 0 ⋅ x = 0
1 2 3 4
13
5
34
6 7 8 9 10 11 12
70
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 −1 0
0
1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
0
0 0 0 0 0 5 34 1 0 0 0 0 0
0
−1 1 0 0 0 − 3 34 0 0 0 0 0 0
0
0 0 1 0 0 0 0 5 41 0 0 0 0 0
0 −1 0 0 0 0 0 −4 41 0 0 0 0 0
A b =
12×13 0 0 −1 5 13 0 0 0 0 0 0 0 0 −4000 cos ( 25° )
0 0 0 − 12 13 0 0 0 0 0 0 0 0 −4000 sin ( 25° )
0 0 0 − 5 13 −1 − 5
5 13 0 41 0 0 0 0 0
0 0 0 12 13 − 12 13 0 0 4 41 0 0 0 0 0
0 0 0 0
0 − 5 13 − 5 34 0 0 1 0 0 0
0
0 0 0 0 12 13 3 34 0 0 0 1 0 0