You are on page 1of 5

KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG

Nguyễn Quốc Khánh

DA18XD

Tính toán thành phần tĩnh

Sàn tầng hj(m) Bj(m) Zj(m) Kj Wtj(T)

Mái 3.3 40 95.9 1.498 21.59


Tầng 28 3.3 40 92.6 1.488 21.45
Tầng 27 3.3 40 89.3 1.478 21.3
Tầng 26 3.3 40 86 1.468 21.16
Tầng 25 3.3 40 82.7 1.458 21.02
Tầng 24 3.3 40 79.4 1.448 20.87
Tầng 23 3.3 40 76.1 1.436 20.7
Tầng 22 3.3 40 72.8 1.425 20.54
Tầng 21 3.3 40 69.5 1.413 20.37
Tầng 20 3.3 40 66.2 1.402 20.21
Tầng 19 3.3 40 62.9 1.39 20.04
Tầng 18 3.3 40 59.6 1.378 19.86
Tầng 17 3.3 40 56.3 1.365 19.68
Tầng 16 3.3 40 53 1.352 19.49
Tầng 15 3.3 40 49.7 1.431 19.29
Tầng 14 3.3 40 46.4 1.337 19
Tầng 13 3.3 40 43.1 1.244 18.72
Tầng 12 3.3 40 39.8 1.279 18.44
Tầng 11 3.3 40 36.5 1.259 18.15
Tầng 10 3.3 40 33.2 1.239 17.86
Tầng 9 3.3 40 29.9 1.219 17.57
Tầng 8 3.3 40 26.6 1.189 17.14
Tầng 7 3.3 40 23.3 1.16 16.72
Tầng 6 3.3 40 20 1.13 16.29
Tầng 5 4 50 16.7 1.097 23.96
Tầng 4 4 50 12.7 1.043 22.78
Tầng 3 4 50 8.7 0969 21.16
Tầng 2 4 50 4.7 0.868 18.96
Tầng 1 0.7 50 0.7 0.8 3.06
Tính toán thành phần động

Chu Kỳ và tầng số của các dạng dao động

Theo Bảng 2 của TCXD 229:1999, công trình BTCT thuộc vùng áp lực gió IB có f L = 1.1 Hz

như vậy căn cứ vào bảng chu kỳ và tần số các dạng dao động trên có thể xác định cần tính toán thành
phần động của tải trọng gió cho 2 dạng dao động (số 1 và số 2).

Tính toán thành phần động của tải trọng gió cho dạng dao động thứ 1

Dạng dao động thứ 1 có T = 3.58 s và f = 0.28 Hz, tính toán theo mục 4.5 của TCXD 229:1999 được ε =
0.138; ξ = 2.138

Bề rộng đón gió trung bình của công trình Bm = 43.7m, chiều cao đón gió của công trình H = 95.9m.,
tra bảng 4 của TCXD 229:1999 được ν = 0.608 .

Giá trị tính toán thành phần động của tải trọng Gió tác dụng lên các tầng trong dạng dao động thứ 1 xác
định theo công thức số (3), được trình bày trong bảng sau:
Sàn tầng Zj(m) ζj Mj Φj Φj2 Mj x Φj2 WTj x Φj Wpj
x ζj
Tầng mái 95.9 0.397 129 1.000 1 129
129 8.572
Tầng 28 92.6 0.398 129 0.887 0.787 101.49
101.49 7.572
Tầng 27 89.3 0.399 129 0.859 0.738 95.19
95.19 7.302
Tầng 26 86 0.401 129 0.830 0.689 88.87
88.87 7.043
Tầng 25 82.7 0.402 129 0.800 0.64 82.56
82.56 6.759
Tầng 24 79.4 0.403 129 0.768 0.59 76.09
76.09 6.460
Tầng 23 76.1 0.405 129 0.735 0.54 69.69
69.69 6.312
Tầng 22 72.8 0.407 129 0.702 0.493 63.57
63.57 5.869
Tầng 21 69.5 0.409 129 0.667 0.445 57.39
57.39 5.556
Tầng 20 66.2 0.411 129 0.632 0.399 51.53
51.53 5.249
Tầng 19 62.9 0.412 129 0.597 0.356 45.98
45.98 4.928
Tầng 18 59.6 0.414 129 0.561 0.315 40.60
40.60 4.613
Tầng 17 56.3 0.417 129 0.526 0.277 35.69
35.69 4.316
Tầng 16 53 0.419 129 0.429 0.184 23.74
23.74 3.503
Tầng 15 49.7 0.422 129 0.458 0.21 27.06
27.06 3.728
Tầng 14 46.4 0.424 129 0.426 0.181 23.41
23.41 3.431
Tầng 13 43.1 0.427 129 0.398 0.158 20.43
20.43 3.180
Tầng 12 39.8 0.429 129 0.372 0.138 17.85
17.85 2.942
Tầng 11 36.5 0.434 129 0.352 0.124 15.98
15.98 2.772
Tầng 10 33.2 0.438 129 0.332 0.11 14.22
14.22 2.597
Tầng 9 29.9 0.443 129 0.299 0.089 11.53
11.53 2.328
Tầng 8 26.6 0.448 129 0.265 0.07 9.06
9.06 2.035
Tầng 7 23.3 0.452 129 0.230 0.053 6.82
6.82 1.738
Tầng 6 20 0.457 129 0.186 0.035 4.46
4.46 1.385
Tầng 5 16.7 0.466 149 0.144 0.021 3.09
3.09 1.608
Tầng 4 12.7 0.478 149 0.104 0.011 1.61
1.61 1.132
Tầng 3 8.7 0.494 149 0.066 0.004 0.65
0.65 0.690
Tầng 2 4.7 0.517 149 0.035 0.001 0.18
0.18 0.345
Tầng 1 0.7 0.517 149 0.010 0.000 0.01
0.01 0.025
Tổng 1117.75 113.99

Tính toán thành phần động của tải trọng gió cho dạng dao động thứ 2

Dạng dao động thứ 2 có T = 1.23 s và f = 0.82 Hz, tính toán theo mục 4.5 của TCXD 229:1999 được ε =
0.044; ξ = 1.498

Đối với dạng dao động bậc cao, ν = 1

Giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió trong dạng dao động thứ 2 được trình bày trong
bảng sau:
Sàn tầng Zj(m) ζj Mj Φj Φj2 Mj x Φj2 WTj x Wpj
Φj x ζj
Tầng mái 95.9 0.397 129 1.000 1.000 129.00 8.572 -14.71
Tầng 28 92.6 0.398 129 0.537 0.288 37.20 4.615 -7.90
Tầng 27 89.3 0.399 129 0.429 0.184 23.74 3.696 -6.31
Tầng 26 86 0.401 129 0.319 0.102 13.13 2.762 -4.69
Tầng 25 82.7 0.402 129 0.208 0.048 5.58 1.806 -3.06
Tầng 24 79.4 0.403 129 0.097 0.009 1.21 0.844 -1.43
Tầng 23 76.1 0.405 129 -0.013 0.000 0.02 -0.114 0.19
Tầng 22 72.8 0.407 129 -0.119 0.014 1.83 -1.046 1.75
Tầng 21 69.5 0.409 129 -0.221 0.049 6.30 -1.952 3.25
Tầng 20 66.2 0.411 129 -0.316 0.100 12.88 -2.804 4.65
Tầng 19 62.9 0.412 129 -0.403 0.162 20.95 -3.585 5.93
Tầng 18 59.6 0.414 129 -0.482 0.232 29.97 -4.309 7.09
Tầng 17 56.3 0.417 129 -0.551 0.304 39.16 -4.961 8.11
Tầng 16 53 0.419 129 -0.610 0.372 48.00 -5.519 8.97
Tầng 15 49.7 0.422 129 -0.656 0.430 55.51 -5.978 9.65
Tầng 14 46.4 0.424 129 -0.692 0.479 61.77 -6.335 10.18
Tầng 13 43.1 0.427 129 -0.715 0.511 65.95 -6.592 10.52
Tầng 12 39.8 0.429 129 -0.726 0.527 67.99 -6.725 10.68
Tầng 11 36.5 0.434 129 -0.726 0.527 67.99 -6.804 10.68
Tầng 10 33.2 0.438 129 -0.715 0.511 65.95 -6.778 10.52
Tầng 9 29.9 0.443 129 -0.677 0.458 59.12 -6.476 9.96
Tầng 8 26.6 0.448 129 -0.628 0.394 50.88 -6.075 9.24
Tầng 7 23.3 0.452 129 -0.567 0.321 41.47 -5.534 8.34
Tầng 6 20 0.457 129 -0.479 0.229 29.60 -4.727 7.05
Tầng 5 16.7 0.466 149 -0.385 0.148 22.09 -3.874 6.54
Tầng 4 12.7 0.478 149 -0.286 0.082 12.19 -2.952 4.86
Tầng 3 8.7 0.494 149 -0.189 0.036 5.32 -2.016 3.21
Tầng 2 4.7 0.517 149 -0.103 0.011 1.58 -1.150 1.75
Tầng 1 0.7 0.517 149 -0.030 0.009 0.13 -0.335 0.51
Tổng 976.53 -74.34

You might also like