You are on page 1of 2

BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG

STT Mã hợp đồng Tên hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá Thành tiền Phí vận chuyển Tiền phải trả
1 MA03LO27052018
2 VN27CH12032019
3 TQ02BP15022019
4 MA22CH30102018

Ý NGHĨA MÃ HỢP ĐỒNG:


Tính từ phải sang trái: 4 kí tự ngoài cùng là năm bán, 2 kí tự tiếp theo là tháng bán, 2 kí tự tiếp
theo là ngày bán, 2 kí tự tiếp theo là mã hàng, 2 kí tự ngoài cùng bên trái là xuất xứ, còn lại là
số lượng.

BẢNG ĐƠN GIÁ (Đơn vị tính: USD, 1 USD = 21.500 VNĐ)


Tỷ lệ
Mã hàng VN TQ MA phí vận Tên hàng
chuyển
LO 35 20 60 3% Loa
CH 20 10 40 0% Chuột
BP 15 12 30 1% Bàn phím

YÊU CẨU:
Câu 1 Hiển thị Tên hàng dựa theo Mã hợp đồng và BẢNG ĐƠN GIÁ
Gợi ý:Lấy chuỗi 2 kí tự là Mã hàng trong Mã hợp đồng (=MID(C4;5;2))
Sử dụng hàm IF hoặc VLOOKUP

Câu 2 Hiển thị Ngày bán: ngày, tháng, năm theo Mã hợp đồng
Gợi ý:Lấy chuỗi 8 kí tự từ bên phải Mã hợp đồng (=RIGHT(C4;8))
Sử dụng hàm DATE
Câu 3 Hiển thị Số lượng theo Mã hợp đồng
Sử dụng hàm MID
Câu 4 Tính Đơn giá theo BẢNG ĐƠN GIÁ
Sử dụng hàm INDEX
Câu 5 Tính Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
Câu 6 Tính Phí vận chuyển = Tỷ lệ phí vận chuyển * Thành tiền
Sử dụng hàm VLOOKUP
Câu 7 Tính Tiền phải trả = Thành tiền + Phí vận chuyển

You might also like