You are on page 1of 54

VietJack.

com Facebook: Học Cùng VietJack

Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 7


A. Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ I
Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023

Nội Mức độ đánh giá


Tổng
Chủ dung/Đơ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TT %
đề n vị kiến TNK TNK
TNKQ TL TNKQ TL TL TL điểm
thức Q Q
Số hữu tỉ
và tập
hợp các 3 câu
số hữu tỉ. (TN1; 2;
Thứ tự 3)
trong tập 0,75đ
Số hữu
hợp các
1 tỉ 4,5
số hữu tỉ

2 câu 5 câu
Các phép 1 câu
(TN11; (TL 1a, b,
tính với (TL6)
12) c; 2a, b)
số hữu tỉ 0,5đ
0,5đ 2,75đ

Hình hộp
Các 2 câu
chữ nhật 1 câu
hình (TN4; 7)
và hình (TN5)
khối 0,5đ
lập 0,25 đ
2 trong 4,0
phương
thực
Lăng trụ 2 câu 2 câu
tiễn
đứng tam (TN6; 8) (TL3; 4)
giác, 0,5 đ 2,75đ

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

lăng trụ
đứng tứ
giác
Góc và Góc ở vị
đường trí đặc 2 câu
1 câu
thẳng biệt. Tia (TN9;
3 (TL5)
song phân 10) 1,5
1,0đ
song giác của 0,5 đ
một góc
Tổng: Số câu 9 1 3 7 1
Điểm 2,25đ 1,0đ 0,75 đ 5,5đ 0,5đ 10,0
100
Tỉ lệ % 32,5% 7,5% 55% 5%
%
100
Tỉ lệ chung 40% 60%
%
Chú ý: Tổng tiết : 33 tiết

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7


Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/Chủ
TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng
đề Vận dụng
biết hiểu cao

Nhận biết:
Số hữu tỉ
– Nhận biết được 1TN
và tập
Số tập hợp các số hữu (TN1)
hợp các
1 hữu tỉ.
số hữu tỉ.
tỉ – Nhận biết được số
Thứ tự 1TN
đối của một số hữu
trong tập (TN2)
tỉ.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

hợp các – Nhận biết được


số hữu tỉ thứ tự trong tập hợp
các số hữu tỉ.

Thông hiểu:
– Biểu diễn được số
hữu tỉ trên trục số.

Vận dụng:
– So sánh được hai
số hữu tỉ.

Thông hiểu:
– Phép tính luỹ thừa
với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ và
một số tính chất của 1TN
phép tính đó (tích (TN3)
và thương của hai

Các luỹ thừa cùng cơ số,

phép tính luỹ thừa của luỹ


với số thừa).
hữu tỉ – Thứ tự thực hiện
các phép tính, quy
tắc dấu ngoặc, quy
tắc chuyển vế trong
tập hợp số hữu tỉ.

Vận dụng:
1TL
– Thực hiện được
(TL1a, b, c)
các phép tính: cộng,

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

trừ, nhân, chia trong


tập hợp số hữu tỉ.

– Vận dụng được


các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân
đối với phép cộng,
1TL
quy tắc dấu ngoặc
(TL2a, b)
với số hữu tỉ trong
tính toán (tính viết
và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp
lí).

– Giải quyết được


một số vấn đề thực
tiễn gắn với các
phép tính về số hữu
tỉ. (ví dụ: các bài
toán liên quan đến
chuyển động trong
Vật lí, trong đo
đạc,...).

Hình hộp Nhận biết:


Các
chữ nhật Mô tả được một số
hình 2TN
2 và hình yếu tố cơ bản (đỉnh,
khối (TN4; 7)
lập cạnh, góc, đường
trong
phương chéo) của hình hộp

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

thực chữ nhật và hình


tiễn lập phương.

Thông hiểu
– Giải quyết được
một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc
1TN
tính thể tích, diện
(TN5)
tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,
hình lăng trục đứng
tam giác, tứ giác.

Nhận biết
– Mô tả được một
số yếu tố cơ bản
2TN
(cạnh, góc, đường
(TN6; 8)
chéo) của hình chữ
nhật, hình thoi, hình
Lăng trụ bình hành, hình
đứng thang cân.
tam giác, Thông hiểu:
lăng trụ – Mô tả được một
đứng tứ số yếu tố cơ bản
giác (cạnh, góc, đường
chéo) của hình chữ
nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình
thang cân.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Vận dụng :
– Giải quyết được
một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản) gắn 2TL
với việc tính chu vi (TL3; 4)
và diện tích của các
hình đặc biệt nói
trên.

Nhận biết :
Góc – Nhận biết được
Góc ở vị 1TN
và các góc ở vị trí đặc
trí đặc (TN9)
đường biệt (hai góc kề bù,
biệt. Tia
3 thẳng hai góc đối đỉnh).
phân
song 1TN
giác của – Nhận biết được
song (TN5)
một góc tia phân giác của
1TL
một góc.
(TL5)

Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4
lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy
định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma
trận.
B. Đề kiểm tra giữa kỳ I

Đề 1

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: 12,5 … ℚ:


Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A. ;
B. ;
C. ⊂;
D. Một kí hiệu khác.

1
Câu 2. Tìm số a biết số đối của a là 3 .
4
13
A. a = ;
4
−4
B. a = ;
13
−13
C. a = ;
4
4
D. a = .
13

158
Câu 3. Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
94
A. 55;
B. 56;
C. 85;
D. 58.

Câu 4. Những đồ vật sau có dạng hình gì?

A. Hình hộp chữ nhật;


B. Hình vuông;
C. Hình lập phương;

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

D. Hình chữ nhật.

Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.MNPQ có độ dài cạnh là 2 cm. Tính tổng diện tích các
mặt của hình lập phương.
A. 8 cm2;
B. 12 cm2;
C. 24 cm2;
D. 20 cm2.

Câu 6. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 6 đỉnh;
B. Hình lăng trụ tam giác có 5 mặt, 6 đỉnh;
C. Hình lăng trụ tam giác có 6 mặt, 5 đỉnh;
D. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 4 đỉnh.

Câu 7. Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ, biết MN = 3 cm, độ dài các cạnh EF, NF
bằng bao nhiêu?

A. EF = NF = 3 cm;
B. EF = 3 cm; NF = 6cm;
C. EF = NF = 6 cm;
D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trên là:
A. 36 cm2;
B. 30 cm2;
C. 36 cm3;
D. 30 cm3.

Câu 9. Cho các khẳng định sau:

(I). Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

(II). Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

(III). Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau.

Số khẳng định đúng là:

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. Không có khẳng định nào đúng.

Câu 10. Cho xOy = 30o ; Oy là tia phân giác xOz . Khi đó xOz bằng:

A. 90°;

B. 120°;

C. 15°;

D. 60°.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
3
Câu 11. Số tự nhiên n thỏa mãn (0,25) 4  = (0,25) n là:

A. 12;

B. 7;

C. 1;

D. 8.

2 5 9 8
Câu 12. Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B = − + − ?
11 13 11 13
A. 2;
B. –1;
C. 1;
D. 0.

II. Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (1,75 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):

2 1
a) −0,5 + + ;
3 2
2
b) 1 − 1 + 1   3
. 2 −  ;
 2 4  2

15 16 −85 3 16 −71
c) 1,2 . + . − 1,2 . 5 − . .
4 7 8 4 7 8

Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết:

16 4 3
a) −x= − ;
5 5 10

b) (2x – 8)2 022 = (3 – 4x)2 022.

Bài 3. (1,25 điểm) Một nhà kho có dạng hình lăng trụ đứng, đáy là hình thang vuông. Chiều
cao của hình lăng trụ đứng (là chiều dài của nhà kho) bằng 6 m. Đường cao của đáy (là chiều

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

rộng của nhà kho) bằng 5 m. Các cạnh đáy của hình thang vuông dài 3 m và 4 m. Tính thể
tích của nhà kho.

Bài 4. (1,5 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 5 m, chiều
cao 4 m. Người ta quét vôi bên trong lớp học, kể cả trần. Biết tổng diện tích các cửa ra vào
và cửa sổ là 10 m2. Tính diện tích phải quét vôi.

Bài 5 (1 điểm) Cho góc bẹt aOb . Gọi Oc là tia phân giác của aOb ; Ox là phân giác của

aOc ; Oy là phân giác của cOb . Tính số đo xOy .


Bài 6 (0,5 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = (x – 5)2 + 7.

C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kỳ 1


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. A 2. C 3. D 4. B 5. C 6. B
7. A 8. C 9. B 10. D 11. A 12. D

II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm


Câu 1.

Đáp án đúng là: A

25
Ta có: 12,5 = .
2
25
Vì 25; 2 ∈ ℤ; 2 ≠ 0 nên  ℚ hay 12,5 ∈ ℚ.
2
Chọn đáp án A.

Câu 2.

Đáp án đúng là: C

1 13
Ta có: 3 = .
4 4

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

13 −13
Số đối của số là .
4 4

1 −13
Hay số đối của số 3 là .
4 4

−13
Vậy a = .
4

Chọn đáp án C.

Câu 3.

Đáp án đúng là: D


8
158 158 158 158  15 
Ta có 4 = = = 8 =   = 58 .
(3 ) 3 3  3 
4 2.4
9 2

Chọn đáp án D.

Câu 4.

Đáp án đúng là: B

Những đồ vật trong hình trên có 6 mặt đều là hình hộp chữ nhật nên chúng có dạng hình
hộp chữ nhật.

Chọn đáp án B.

Câu 5.

Đáp án đúng là: C


Hình lập phương đã cho gồm 6 mặt bằng nhau. Mỗi mặt là hình vuông có độ dài cạnh là 2
cm.
Diện tích mỗi mặt là: 22 = 4 (cm2).
Tổng diện tích các mặt của hình lập phương là:
4 . 6 = 24 (cm2).

Vậy tổng diện tích các mặt của hình lập phương là 24 cm2.
Chọn đáp án C.
Câu 6.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Đáp án đúng là: B

Hình lăng trụ tam giác ABC.DEF có:


+ 5 mặt: ABC; DEF; ABED; BCFE; ACFD
+ 6 đỉnh: A, B, C, D, E, F.
Chọn đáp án B.
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Vì hình lập phương nên tất cả các mặt đều là các hình vuông bằng nhau.
Khi đó, tất cả các cạnh của hình lập phương đều bằng nhau.
Suy ra: EF = NF = MN.
Mà MN = 3 cm nên EF = NF = 3 cm.
Vậy EF = NF = 3 cm.

Câu 8.

Đáp án đúng là: C

Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng đó là:


Sxq = (3 + 4 + 5) . 3 = 12 . 3 = 36 (cm2)
Chọn đáp án C.
Câu 9.

Đáp án đúng là: B

Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau nhưng hai góc bằng nhau thì chưa chắc đã đối đỉnh. Dưới
đây là một số ví dụ về trường hợp hai góc bằng nhau nhưng không đối đỉnh:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau.

Do đó các khẳng định (I), (III) đúng. Khẳng định (II) sai.

Vậy có 2 khẳng định đúng.

Chọn đáp án B.

Câu 10.

Đáp án đúng là: D

xOz
Vì Oy là tia phân giác xOz nên xOy = .
2

Suy ra xOz = 2.xOy = 2.30o = 60o .

Vậy xOz = 60o .

Chọn đáp án D.

Câu 11.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Đáp án đúng là: A


3
Ta có (0,25) 4  = (0,25) 4.3 = (0,25)12 = (0,25) n

Do đó n = 12.

Chọn đáp án A.

Câu 12.

Đáp án đúng là: D


2 5 9 8
Ta có B = − + −
11 13 11 13
2 9  5 8
= + + − − 
11 11  13 13 
2 + 9 −5 − 8
= +
11 13
11 −13
= +
11 13
= 1 + (‒1) = 0.
Vậy ta chọn đáp án D.

III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận


Bài 1. (1,75 điểm)

Hướng dẫn giải

2 1
a) −0,5 + +
3 2
−1 2 1
= + +
2 3 2
 −1 1  2
= + +
 2 2 3

2 2
=0+ = .
3 3

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
2
b) 1 − 1 + 1  . 2 − 3 
 2 4  2

2
4 2 1 4 3
= − +  . − 
4 4 4 2 2
2
3 1 9 1 9 .
=  . = . =
 4  2 16 2 32

15 16 −85 3 16 −71
c) 1,2 . + . − 1,2 . 5 − .
4 7 8 4 7 8

 6 15 6 23   16 −85 16 −71 
= . − . + . − . 
5 4 5 4   7 8 7 8 

6  15 23  16  −85 −71 
= . − + . − 
5 4 4  7  8 8 

6  −8  16  −14 
= . + . 
5  4  7  8 

6 16  −7 
= . (−2) + .  
5 7  4 

−12
= + (−4)
5

−12 −20 −32


= + = .
5 5 5

Bài 2. (1,0 điểm)

Hướng dẫn giải

16 4 3
a) −x= −
5 5 10

16 8 3
−x= −
5 10 10
16 5
−x=
5 10
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

16 1
−x=
5 2
16 1
x= −
5 2
32 5
x= −
10 10
27
x=
10
27
Vậy x = .
10

b) (2x – 8)2 022 = (3 – 4x)2 022

2x – 8 = 3 – 4x.
2x + 4x = 3 + 8.
6x = 11.
11
x= .
6
11
Vậy x = .
6
Bài 3. (1,25 điểm)

Hướng dẫn giải

Gọi nhà kho có dạng hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’.

Diện tích đáy hình lăng trụ là:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

1
SABCD = . (3 + 4). 5 = 17,5 (cm2)
2

Thể tích nhà kho là:

Vkho = SABCD . AA’ = 17,5 . 6 = 105 (cm3)

Vậy thể tích nhà kho là 105 cm3.

Bài 4. (1,25 điểm)


Hướng dẫn giải
Gọi căn phòng là hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.

Chu vi căn phòng hình chữ nhật là:


2 . (8 + 5) = 26 (m)
Diện tích xung quanh của căn phòng là:
Sxq = 26 . 4 = 104 (m2)
Diện tích trần của căn phòng là:
Strần = 8 . 5 = 40 (m2)
Diện tích phải quét vôi là:
S = Sxq + Strần – 10 = 104 + 40 – 10 = 134 (m2).
Vậy diện tích phải quét vôi là 134 m2.
Bài 5 (1 điểm)
Hướng dẫn giải

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

1
Vì Oc là tia phân giác của aOb nên aOc = cOb = aOb .
2

1
Suy ra aOc = cOb = .180o = 90o (vì aOb là góc bẹt)
2

Vì Ox là phân giác của aOc nên:

1 1
xOc = aOc = .90o = 45o .
2 2

Vì Oy là phân giác của cOb nên:

1 1
cOy = cOb = .90o = 45o .
2 2

Ta có tia Oc nằm giữa hai tia Ox và Oy nên:

xOy = xOc + cOy = 45o + 45o = 90o .

Vậy xOy = 90o .


Bài 6 (0,5 điểm)

Hướng dẫn giải


Ta có (x – 5)2 ≥ 0 nên (x – 5)2 + 7 ≥ 7.
Dấu "=" xảy ra khi (x – 5)2 = 0
Suy ra x – 5 = 0
Do đó x = 5.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M bằng 7 khi x = 5.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1


MÔN: TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2022 – 2023
SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ I
Mức độ đánh giá
Nội
Vận dụng Tổn
T Chủ dung/Đơ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cao g%
T đề n vị kiến
TNK điểm
thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL
Q
Số hữu tỉ
và tập
3 câu
hợp các
(TN1; 1 câu
số hữu
TN2; (TN4)
tỉ. Thứ tự
TN3) 0,25đ
trong tập
Số 0,75đ
hợp các
1 hữu tỉ 5,0
số hữu tỉ
4 câu
Các 2 câu (TL1b,
1 câu 1 câu 1 câu
phép (TL1a, TL1c;
(TN5) (TN6) (TL6)
tính với TL2a) TL2b,
0,25đ 0,25đ 0,5đ
số hữu tỉ 1,0đ TL2c)
2,0đ
Hình
Các 2 câu 2 câu
hộp chữ 1 câu
hình (TN7, (TL3;
2 nhật và (TN9) 3,5
khối TN8) 4)
hình lập 0,25 đ
trong 0,5đ 2,25đ
phương

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

thực Lăng trụ


tiễn đứng 2 câu
tam giác, (TN10,
lăng trụ TN11)
đứng tứ 0,5 đ
giác
Góc
Góc ở vị

trí đặc
đường 1 câu 1 1 câu
biệt. Tia
3 thẳng (TN12) (TL5a) (TL5b)
phân 1,5
song 0,25 đ 0,5đ 0,75đ
giác của
song
một góc

Tổng: Số câu 9 1 3 2 7 1
Điểm 2,25đ 0,5đ 0,75 đ 1,0đ 5,0đ 0,5đ 10,0
100
Tỉ lệ % 27,5% 17,5% 50% 5%
%
100
Tỉ lệ chung 45% 55%
%
Chú ý: Tổng tiết : 33 tiết

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1


Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/Chủ
TT Mức độ đánh giá Thông Vận
đề Nhận biết Vận dụng
hiểu dụng cao

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Nhận biết:
– Nhận biết được số
hữu tỉ và tập hợp
các số hữu tỉ. 3 câu

Số hữu tỉ – Nhận biết được số (TN1;

và tập đối của một số hữu TN2;

hợp các tỉ. TN3)

số hữu tỉ. – Nhận biết được


Thứ tự thứ tự trong tập hợp
trong tập các số hữu tỉ.
hợp các Thông hiểu: 1 câu
số hữu tỉ – Biểu diễn được số (TN4)
Số hữu tỉ trên trục số.
1 hữu Vận dụng:
tỉ – So sánh được hai
số hữu tỉ.

Thông hiểu:
– Mô tả được phép
tính luỹ thừa với số
1TN và
mũ tự nhiên của
Các 2TL
một số hữu tỉ và
phép tính 1TN (TN6,
một số tính chất của
với số (TN5) TL1a,
phép tính đó (tích
hữu tỉ TL2a)
và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số,
luỹ thừa của luỹ
thừa).

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

– Mô tả được thứ tự
thực hiện các phép
tính, quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc
chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ.

Vận dụng:
– Thực hiện được
các phép tính: cộng,
trừ, nhân, chia trong
tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được
các tính chất giao 5TL
hoán, kết hợp, phân (TL1b,
phối của phép nhân TL1c;
đối với phép cộng, TL2b,
quy tắc dấu ngoặc TL2c;
với số hữu tỉ trong TL6)
tính toán (tính viết
và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp
lí).
– Giải quyết được
một số vấn đề thực

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

tiễn gắn với các


phép tính về số hữu
tỉ. (ví dụ: các bài
toán liên quan đến
chuyển động trong
Vật lí, trong đo
đạc,...).

Nhận biết:
– Nhận biết được
hình hộp chữ nhật,
Các một số yếu tố cơ 2TN
Hình hộp
hình bản (đỉnh, cạnh, (TN7,
chữ nhật
khối góc, đường chéo) TN8)
2 và hình
trong của hình hộp chữ
lập
thực nhật và hình lập
phương
tiễn phương.

Thông hiểu
1TN
Mô tả được một số
(TN9)
yếu tố cơ bản (đỉnh,

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

cạnh, góc, đường


chéo) của hình hộp
chữ nhật và hình
lập phương.

Vận dụng
– Giải quyết được
một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện
tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật,
hình lập phương.

Nhận biết
– Nhận biết được
một số yếu tố cơ
bản (cạnh, góc, 2TN
đường chéo) của (TN10,
hình chữ nhật, hình TN11)
Lăng trụ
thoi, hình bình
đứng
hành, hình thang
tam giác,
cân.
lăng trụ
Thông hiểu:
đứng tứ
– Mô tả được một
giác
số yếu tố cơ bản
(cạnh, góc, đường
chéo) của hình chữ
nhật, hình thoi, hình

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

bình hành, hình


thang cân.

Vận dụng:
– Giải quyết được
một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản) gắn 2TL
với việc tính chu vi (TL3; 4)
và diện tích của các
hình đặc biệt nói
trên.

Nhận biết:
– Nhận biết được
các góc ở vị trí đặc
biệt (hai góc kề bù, 1TN
Góc
Góc ở vị hai góc đối đỉnh). (TN12)

trí đặc – Nhận biết được
đường
biệt. Tia tia phân giác của
3 thẳng
phân một góc.
song
giác của Vận dụng:
song
một góc – Vận dụng được
tính chất của các 1TL
góc ở vị trí đặc biệt, (TL5)
tia phân giác để tính
số đo góc.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

B. Đề kiểm tra giữa kỳ I

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1


MÔN: TOÁN – LỚP 7
ĐỀ SỐ 02
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương;

B. Số 0 là số hữu tỉ dương;

C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm;

D. Tập hợp ℚ gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.

9
Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là
4

9
A. − ;
4

−9
B. ;
−4

4
C. ;
9

4
D. − .
9

2 −1
Câu 3. Cho a = và b = .
−9 3
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a = b;
B. a > b;

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

C. a < b;
D. a ≤ b.
Câu 4. Cho các điểm A, B, C, D biểu diễn các số trên trục số như sau:

6
Điểm biểu diễn số là:
−4
A. Điểm A;
B. Điểm B;
C. Điểm C;
D. Điểm D.
15  3 1  5
Câu 5. Cho biểu thức 21 + :  −  . . Chọn khẳng định đúng?
4 8 6 7
A. Ta cần thực hiện phép tính trừ trước;
B. Ta cần thực hiện phép chia trước;
C. Ta cần thực hiện phép nhân trước;
D. Ta cần thực hiện phép cộng trước.
7 5
Câu 6. Kết quả của phép tính − − là:
8 4
3
A. ;
8
17
B. ;
8
3
C. − ;
8
17
D. − .
8
Câu 7. Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương, bao nhiêu hình hộp chữ
nhật?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A. 2 hình lập phương, 3 hình hộp chữ nhật;


B. 1 hình lập phương, 3 hình hộp chữ nhật;
C. 2 hình lập phương, 2 hình hộp chữ nhật;
D. 0 hình lập phương, 4 hình hộp chữ nhật.
Câu 8. Hãy chọn khẳng định sai.
Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có:
A. 8 đỉnh;

B. 4 mặt bên;

C. 6 cạnh;

D. 6 mặt.

Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Cho AB = 4 cm, BC = 2 cm,

AE = 4 cm. Khẳng định đúng là:

A. HG = 4 cm, HE = 2 cm, GC = 4 cm;

B. HG = 2 cm, HE = 2 cm, GC = 4 cm;

C. HG = 4 cm, HE = 2 cm, GC = 2 cm;

D. HG = 4 cm, HE = 4 cm, GC = 4 cm.

Câu 10. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt bên là hình tam giác;
B. Hình lăng trụ đứng tam giác là có mặt đáy là hình chữ nhật;

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

C. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy là hình tam giác;
D. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy là hình tứ giác.
Câu 11. Tấm bìa bên dưới có thể tạo lập thành một hình lăng trụ đứng có đáy là tam
giác đều.

Chiều cao của hình lăng trụ đứng là:


A. 2 cm;
B. 2,2 cm;
C. 4 cm;
D. 4,4 cm.
Câu 12. Chọn phát biểu sai:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau;
B. Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia được gọi là
hai góc đối đỉnh;
C. Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo thành hai cặp góc đối đỉnh;
D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

2 3
a) 1 + 3 ;
5 5

 5  3  13  3
b)  −  . +  −  . ;
 9  11  18  11

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

25.55 − 106
c) .
3.55

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:

2 7
a) −x= ;
3 5

2
b) − ( 2x + 0,5) = −10 ;
5

c) (x – 5)2 = (1 – 3x)2.

Bài 3. (0,75 điểm) Bác Long có một căn phòng hình hộp chữ nhật có một cửa ra vào
và một cửa sổ hình vuông với các kích thước như hình vẽ.

Hỏi bác Long cần trả bao nhiêu chi phí để sơn bốn bức tường xung quanh của căn
phòng này (không sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 30 nghìn đồng.

Bài 4. (1,5 điểm) Một khối gỗ có dạng hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có
kích thước thước hai cạnh góc vuông là 3 dm; 4 dm, cạnh huyền (cạnh đối diện với góc
vuông) là 0,5 m. Người ta khoét một lỗ lăng trụ đứng đáy tam giác vuông hai cạnh góc
vuông có kích thước là 1,5 dm; 2 dm; cạnh huyền 2,5 dm. Biết khối gỗ dài 0,45 m (hình
vẽ).

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

a) Tính thể tích của khối gỗ.

b) Người ta muốn sơn tất cả các bề mặt của khối gỗ. Tính diện tích cần sơn (đơn vị mét
vuông).

Bài 5 (1,25 điểm) Cho hình vẽ dưới đây:

z
y
m

48° 30°
x O n

Biết rằng xOy = 48 , mOn = 30 và Om là tia phân giác của zOn .
a) Kể tên các góc (khác góc bẹt) kề với góc zOm; góc kề bù với góc mOn.
b) Tính số đo của góc yOz.
Bài 6 (0,5 điểm) Một công ty phát triển kĩ thuật có một số thông báo rất hấp dẫn: Cần
thuê một nhóm kĩ thuật viên hoàn thành một dự án trong vòng 17 ngày, công việc rất
khó khăn nhưng tiền công cho dự án rất thú vị. Nhóm kĩ thuật viên được nhận làm dự
án sẽ lựa chọn một trong hai phương án trả tiền công như sau:

– Phương án 1: Nhận một lần và nhận tiền công trước với mức tiền 170 triệu đồng;

– Phương án 2: Ngày đầu tiên nhận 3 đồng, ngày sau nhận gấp 3 lần ngày trước đó.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Em hãy giúp nhóm kỹ thuật viên lựa chọn phương án để nhận được nhiều tiền công
hơn và giải thích tại sao chọn phương án đó.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kỳ 1


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. A 2. A 3. B 4. A 5. A 6. D
7. D 8. C 9. A 10. C 11. B 12. D

II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm


Câu 1.

Đáp án đúng là: A

Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. Đúng.

Số 0 là số hữu tỉ dương. Sai vì số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số


hữu tỉ âm.

Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. Sai vì mỗi số nguyên là một số hữu tỉ.

Tập hợp ℚ gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Sai vì tập hợp ℚ gồm các số
hữu tỉ dương, số 0 và các số hữu tỉ âm.

Câu 2.

Đáp án đúng là: A

9 9
Số đối của số hữu tỉ là − .
4 4

Câu 3.

Đáp án đúng là: B

Ta có:
2 −2
=
−9 9
−1 ( −1) .3 −3
= = (quy đồng mẫu số)
3 3.3 9

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

−2 −3
Vì ‒2 > ‒3 nên 
9 9
2 −1
Hay > .
−9 3
2 −1
Vậy > .
−9 3
Câu 4.

Đáp án đúng là: A

Ta thấy đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn từ 0 đến 1) được chia thành 2 phần bằng nhau,
1
ta lấy một đoạn làm đơn vị mới, đơn vị mới bằng đơn vị cũ.
2

6 3
Số hữu tỉ = − được biểu diễn bởi điểm nằm bên trái điểm 0 và cách 0 một đoạn
−4 2
bằng 3 đơn vị mới (hình vẽ trên). Điểm này chính là điểm A.

Câu 5.

Đáp án đúng là: A

Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Vì các phép tính cộng, nhân, chia ở ngoài ngoặc và phép tính trừ ở trong ngoặc, nên ta
thực hiện phép tính trừ trước.
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 6.

Đáp án đúng là: D

7 5 −7 10 −7 − 10 −17
Ta có − − = − = = .
8 4 8 8 8 8

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Quan sát hình ta thấy không có hộp quà có dạng hình lập phương, có 4 hộp quà có dạng
hình hộp chữ nhật đó là: hộp quà màu hồng nhạt, hộp quà màu xanh lam, hộp quà màu
đỏ, hộp quà màu xanh lá cây.
Vậy chọn phương án D.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C

Hình hộp chữ nhật này có 12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A'B'; C'D'; B'C'; D'A'; AA'; BB';
CC'; DD'.
Do đó phương án C là khẳng định sai.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 9. Đáp án đúng là: A

Từ hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH ta có các mặt của hình hộp này đều là hình chữ
nhật.
Khi đó ta có:
HG = DC = AB = 4 cm;
HE = DA = BC = 2 cm;
GC = HD = AE = 4 cm.
Vậy HG = 4 cm, HE = 2 cm, GC = 4 cm.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Ta chọn đáp án A.
Câu 10.
Đáp án đúng là: C

Hình lăng trụ đứng tam giác có hai mặt đáy là hình tam giác nên C đúng.
Câu 11.

Đáp án đúng là: B

Hình lăng trụ đứng có tất cả 5 mặt nên đây là hình lăng trụ đứng tam giác.

Hình lăng trụ đứng tam giác có tất cả 6 đỉnh.

Câu 12.

Đáp án đúng là: D


Hai góc đối đỉnh là hai góc bằng nhau nên A đúng.
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc
kia nên B đúng.
t

1
2
4
3 O

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O (như hình vẽ trên). Ta có O1 và O2 ; O3 và O4


là hai cặp góc đối đỉnh. Do đó hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo thành hai cặp
góc đối đỉnh nên C đúng.

Quan sát hình vẽ trên có: xAz = yAz mà hai góc này ở vị trí kề nhau.
Do đó hai góc bằng nhau chưa chắc là hai góc ở vị trí đối đỉnh nên D sai.
Vậy ta chọn phương án D.
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (1,5 điểm)

Hướng dẫn giải

2 3 7 18 7 + 18 25
a) 1 + 3 = + = = = 5.
5 5 5 5 5 5
 5  3  13  3
b)  −  . +  −  .
 9  11  18  11
 5  13   3  5 13  3
= − +  −  . =  − −  .
 9  18   11  9 18  11
 −10 13  3 −23 3
= − . = .
 18 18  11 18 11
( −23) .3 = − 23
= .
18.11 66

25.55 − 106 ( 2.5) − 10 .10 105 − 10.105


15 5
c) = =
3.55 3.55 3.55
105.(1 − 10 ) 105.( −9 ) −9  10 
5

= = = .  = −3.25 = −3.32 = −96 .


3.55
3.5 5
3 5
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Bài 2. (1,5 điểm)

2 7
a) −x=
3 5
2 7
x= −
3 5
10 21
x= −
15 15
−11
x=
15
−11
Vậy x = .
15
2
b) − ( 2x + 0,5) = −10
5

–0,4 . (2x + 0,5) = –10

2x + 0,5 = (–10) : (–0,4)

2x + 0,5 = 25

2x = 25 – 0,5

2x = 24,5

x = 24,5 : 2

x = 12,25.

Vậy x = 12,25.

c) (x – 5)2 = (1 – 3x)2.
Trường hợp 1: x – 5 = 1 – 3x.
x + 3x = 1 + 5.
4x = 6.
6
x= .
4

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

3
x= .
2
Trường hợp 2: x – 5 = ‒(1 – 3x)
x – 5 = ‒1 + 3x
x ‒ 3x = ‒1 + 5.
‒2x = 4.
x = 4 : (‒2).
x = ‒2.
3
Vậy x = ; x = ‒2.
2
Bài 3. (0,75 điểm)

Để tính được số tiền bác Long dùng để sơn căn phòng ta phải tính được diện tích phần
cần sơn.
Diện tích phần cần sơn = Diện tích xung quanh của căn phòng – Diện tích các cửa.
Diện tích xung quanh của căn phòng là:
Sxq = 2. (5 + 6) . 3 = 66 (m2).
Diện tích phần cửa lớn và cửa sổ là:
1,2 . 2 + 1 . 1 = 3,4 (m2)
Diện tích phần cần sơn là:
66 – 3,4 = 62,6 (m2).
Tổng chi phí cần để sơn là:
62,6. 30 000 = 1 878 000 (đồng).
Vậy bác Long cần 1 878 000 đồng để sơn bốn bức tường xung quanh của căn phòng
này.
Bài 4. (1,5 điểm)
Đổi 3 dm = 30 cm; 4 dm = 40 cm; 5 dm = 50 cm;
1,5 dm = 15 cm; 2 dm = 20 cm; 2,5 dm = 25 cm;
0,45 m = 45 cm.
a) Thể tích của khối gỗ là:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

1 1
. 40 . 30 . 45 – . 20 . 15 . 25 = 23 250 (cm3).
2 2
b) Diện tích xung quanh của khối kim loại là:
(30 + 40 + 50).45 = 5 400 (cm2).
Diện tích xung quanh của cái lỗ là:
(20 + 15 + 25).45 = 2 700 (cm2).
Diện tích hai đáy trừ đi diện tích hai cái đáy lỗ là:
1 1
.30.40 – .15.20 = 450 (cm2).
2 2
Diện tích bề mặt cần sơn là:
5 400 + 2 700 – 450 = 7 650 (cm2) = 0,765 (m2)
Vậy diện tích cần sơn là 0,765 mét vuông.
Bài 5 (1,25 điểm)

z
y
m

48° 30°
x O n

a) Các góc (khác góc bẹt) kề với góc zOm là: góc zOy, góc zOx, góc mOn.
Góc kề bù với góc mOn là: góc mOx.

b) Theo bài ta có Om là tia phân giác của zOn

Suy ra zOm = mOn (tính chất tia phân giác của một góc) (1)

Mà zOm + mOn = zOn (hai góc kề nhau) (2)

zOn
Từ (1) và (2) suy ra zOm = mOn =
2
Suy ra zOn = 2mOn = 2.30 = 60

Ta có xOy + yOz = xOz (hai góc kề nhau) và xOz + zOn = 180 (hai góc kề bù)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Suy ra xOy + yOz + zOn = xOn = 180

Hay 48 + yOz + 60 = 180

Suy ra yOz = 180 − 48 − 60 = 72


Vậy số đo của góc yOz là 72°.
Bài 6 (0,5 điểm)

Theo phương án 2 ta có: Số tiền nhận được vào ngày thứ nhất là 3 đồng; ngày thứ hai
là 3 . 3 = 32 đồng; ngày thứ ba là 32 . 3 = 33 đồng; … ; ngày thứ mười bảy là 317 đồng.

Như vậy số tiền công nhận được theo phương án 2 là:

T = 3 + 32 + 33 + … + 317

Suy ra 3T = 3 . (3 + 32 + 33 + … + 317)

= 3. 3 + 3. 32 + 3 . 33 + … + 3 . 317

= 32 + 33 + 34 + … + 318

Do đó 3T – T = (32 + 33 + 34 + … + 318) – (3 + 32 + 33 + … + 317)

Hay 2T = 318 – 3 = 387 420 489 – 3 = 387 420 486 (đồng)

Suy ra T = 193 710 243 (đồng) > 170 000 000 (đồng).

Vậy nhóm kĩ thuật viên nên chọn phương án 2 để nhận được nhiều tiền công hơn.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Bộ sách: Cánh diều – Toán 7


Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022 – 2023

Đề 3

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

−7
Câu 1. Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ
13
7
A. ;
13
7
B. ;
−13
14
C. ;
−13
14
D. .
−36
Câu 2. Cho hình vẽ, biết A và B biểu diễn hai số đối nhau. Điểm B biểu diễn số hữu
tỉ nào:

3
A. ;
2
3
B. − ;
2
C. ‒2;
D. 2.
3
 1  2   1  ?
Câu 3. Số cần điền vào dấu “?” trong    =   là:
 3    3 

A. 6;

B. 5;

C. 2;
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

D. 1.

Câu 4. Lan có một tấm bìa có kích thước như hình vẽ, An có thể gấp tấm bìa thành
hình gì?

A. Hình hộp chữ nhật;


B. Hình chữ nhật;
C. Hình vuông;
D. Hình lập phương.
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 8 m, chiều cao 15 m.

Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.

A. 840 m2;

B. 820 m2;

C. 760 m2;

D. 780 m2.

Câu 6. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt bên là hình tam giác;
B. Hình lăng trụ đứng tam giác là có mặt đáy là hình chữ nhật;
C. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy là hình tam giác;
D. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy là hình tứ giác.
Câu 7. Cho hình lập phương có thể tích là 343 cm3. Tính diện tích một mặt của hình

lập phương.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A. 8 cm2;

B. 12 cm2;

C. 16 cm2;

D. 64 cm2.
Câu 8. Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' (Hình dưới). Hãy kể tên các mặt
đáy của hình hộp?

A. Các mặt đáy: ABCD, A'B'C'D';


B. Các mặt đáy: ABB'A', CDD'C';
C. Các mặt đáy: ABCD, BCC'B';
D. Các mặt đáy: A'B'C'D', BCC'B'.

Câu 9. Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với ACB là:

A. ACE ;

B. ECD ;

C. BCD ;
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

D. ABC .
Câu 10. Cho hình vẽ sau:

Tia Oy là tia phân giác của góc nào?

A. xOz ;

B. yOt ;

C. xOt ;

D. yOz .
Câu 11. Rút gọn biểu thức 49 . 527 bằng:
A. 203;
B. 209;
C. 5003;
D. 5009.

−11
Câu 12. Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng ?
4
3 7
A. + ;
4 2
3 7
B. − ;
4 2
−3 7
C. + ;
4 2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

3 7
D. − − .
4 2

II. Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (1,75 điểm) Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lí nếu có thể):

3   2
a)  − 0,2  . −  ;
4   5

212 .273
b) (0,4) 2 .5 − ;
46 .94

7 2 1  7  1 5
c) :  −  + :  − .
8  9 18  8  36 12 

Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:

−4 5 −3
a) + x= ;
5 2 10
1 5
b) x 2 + = :4.
16 4
Bài 3. (1,25 điểm) Một khối kim loại có dạng hình lăng trụ đứng đáy là tam giác
vuông có kích thước thước hai cạnh góc vuông là 3 dm; 4 dm, cạnh huyền (cạnh đối
diện với góc vuông) là 0,5 m. Người ta khoét một lỗ lăng trụ đứng đáy tam giác
vuông hai cạnh góc vuông có kích thước là 1,5 dm; 2 dm; cạnh huyền 2,5 dm. Tính
thể tích của khối kim loại vuông (m3) (không tính cái lỗ) biết khối kim loại dài 0,45
m.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Bài 4. (1,5 điểm) Cho một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật. Biết chiều dài,

chiều rộng căn phòng lần lượt là 3 m và 2 m và mặt bên chứa cạnh 3 m có đường

chéo dài 5 m.

a) Tính diện tích mặt sàn căn phòng.

b) Để sơn xung quanh căn phòng cần trả bao nhiêu tiền công cho thợ sơn biết giá

công sơn là 50 000 đồng cho mỗi m2.

Bài 5 (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau như hình vẽ. Biết
xOy' − xOy = 90o . Tính xOy .

2 2 2 2
Bài 6 (0,5 điểm) Tính giá trị của A = + + + ... + .
2.4 4.6 6.8 2022.2024

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1


MÔN: TOÁN – LỚP 7
ĐỀ SỐ 02
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Chọn câu sai trong các câu sau:
1
A. Số 2 là số hữu tỉ;
3
B. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;
1,2
C. Số là số hữu tỉ;
1,3
a
D. Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng với a, b  , b ≠ 0.
b
−7
Câu 2. Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; lần lượt là:
9
7
A. 0,5; ;
9
7
B. −0,5; ;
−9
7
C. −0,5; ;
9
7
D. 0,5; .
−9
−2
Câu 3. Trong các số sau, số nào có cùng biểu diễn với số hữu tỉ ?
3
−4
A. ;
6
4
B. ;
6

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

6
C. ;
−9
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 4. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào?

2
A. ;
3
−2
B. ;
3
−1
C. ;
3
D. – 1.
Câu 5. Cho biểu thức (–8)2 : {0,25 – 0,18 : [(52 + 22) : 0,11 – 20230]} .
Ta cần thực hiện phép tính nào trước?
A. Phép cộng;
B. Phép chia;
C. Tất cả các lũy thừa có trong biểu thức;
D. Phép trừ.
−3
Câu 6. Số là kết quả của phép tính nào dưới đây?
8
1 1
A. − ;
2 8
−1 1
B. − ;
8 4
1 1
C. − ;
8 4
1 1
D. − − .
2 8
Câu 7. Chọn phương án sai.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A. Ống bút có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác;


B. Ống bút có dạng hình hộp chữ nhật;
C. Ống bút có dạng hình lập phương;
D. Ống hút có dạng hình lăng trụ đứng tam giác.
Câu 8. Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 9. Tấm bìa nào sau đây gấp được thành hình lập phương?

A. Hình a;
B. Hình b;
C. Hình c;
D. Không có hình nào.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 10. Một hình lăng trụ đứng có tất cả 6 mặt. Hình lăng trụ này có bao nhiêu đỉnh?

A. 5 đỉnh;

B. 6 đỉnh;

C. 8 đỉnh;

D. 10 đỉnh.
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC.DEF biết AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. Chu vi tam
giác DEF là:
A. 10 cm;
B. 11 cm;
C. 12 cm;
D. 13 cm.
Câu 12. Chọn phát biểu sai:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau;
B. Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia được gọi là
hai góc đối đỉnh;
C. Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo thành hai cặp góc đối đỉnh;
D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

2 3 −4
a) A = + . ;
3 4 9

7 2 1  7  1 5
b) :  −  + :  − ;
8  9 18  8  36 12 

66 + 63  33 + 36
c) .
−73

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:

1 6
a) x + =− ;
2 7

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 5  4 −1
b)  −0,75x +  . = ;
 2 7 3

16
c) ( 2x − 1) =
2
.
25

Bài 3. (1,25 điểm) Một chiếc bục gỗ có các kích thước như hình vẽ sau:

a) Tính thể tích của chiếc bục đó.

b) Người ta muốn sơn các bề mặt của chiếc bục (trừ mặt tiếp xúc với mặt đáy). Tính
diện tích cần sơn.

Bài 4. (1,0 điểm) Một ngôi nhà có các kích thước như hình vẽ dưới đây:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Tính khoảng không bên trong ngôi nhà và diện tích tất cả các mặt (trừ mặt tiếp xúc với
mặt đất) của ngôi nhà.

Bài 5 (1,25 điểm)

Cho hình vẽ dưới đây.

Biết tia Ot, Ou lần lượt là tia phân giác của góc zOy, góc tOy.

a) Kể tên các góc kề (khác góc bẹt) kề với góc zOu; góc kề bù với góc xOz.

b) Tính số đo của góc xOz.

1 1 1 1 2 8
Bài 6 (0,5 điểm) Cho A = + + + ... + . Chứng minh rằng  A  .
22 32 42 92 5 9

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

You might also like