Professional Documents
Culture Documents
Bo 10 de Thi Giua Ki 1 Toan Lop 7 Chan Troi Sang Tao Co Dap An Nam 2022 2023
Bo 10 de Thi Giua Ki 1 Toan Lop 7 Chan Troi Sang Tao Co Dap An Nam 2022 2023
2 câu 5 câu
Các phép 1 câu
(TN11; (TL 1a, b,
tính với (TL6)
12) c; 2a, b)
số hữu tỉ 0,5đ
0,5đ 2,75đ
Hình hộp
Các 2 câu
chữ nhật 1 câu
hình (TN4; 7)
và hình (TN5)
khối 0,5đ
lập 0,25 đ
2 trong 4,0
phương
thực
Lăng trụ 2 câu 2 câu
tiễn
đứng tam (TN6; 8) (TL3; 4)
giác, 0,5 đ 2,75đ
lăng trụ
đứng tứ
giác
Góc và Góc ở vị
đường trí đặc 2 câu
1 câu
thẳng biệt. Tia (TN9;
3 (TL5)
song phân 10) 1,5
1,0đ
song giác của 0,5 đ
một góc
Tổng: Số câu 9 1 3 7 1
Điểm 2,25đ 1,0đ 0,75 đ 5,5đ 0,5đ 10,0
100
Tỉ lệ % 32,5% 7,5% 55% 5%
%
100
Tỉ lệ chung 40% 60%
%
Chú ý: Tổng tiết : 33 tiết
Nhận biết:
Số hữu tỉ
– Nhận biết được 1TN
và tập
Số tập hợp các số hữu (TN1)
hợp các
1 hữu tỉ.
số hữu tỉ.
tỉ – Nhận biết được số
Thứ tự 1TN
đối của một số hữu
trong tập (TN2)
tỉ.
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số
hữu tỉ trên trục số.
Vận dụng:
– So sánh được hai
số hữu tỉ.
Thông hiểu:
– Phép tính luỹ thừa
với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ và
một số tính chất của 1TN
phép tính đó (tích (TN3)
và thương của hai
Vận dụng:
1TL
– Thực hiện được
(TL1a, b, c)
các phép tính: cộng,
Thông hiểu
– Giải quyết được
một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc
1TN
tính thể tích, diện
(TN5)
tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,
hình lăng trục đứng
tam giác, tứ giác.
Nhận biết
– Mô tả được một
số yếu tố cơ bản
2TN
(cạnh, góc, đường
(TN6; 8)
chéo) của hình chữ
nhật, hình thoi, hình
Lăng trụ bình hành, hình
đứng thang cân.
tam giác, Thông hiểu:
lăng trụ – Mô tả được một
đứng tứ số yếu tố cơ bản
giác (cạnh, góc, đường
chéo) của hình chữ
nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình
thang cân.
Vận dụng :
– Giải quyết được
một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản) gắn 2TL
với việc tính chu vi (TL3; 4)
và diện tích của các
hình đặc biệt nói
trên.
Nhận biết :
Góc – Nhận biết được
Góc ở vị 1TN
và các góc ở vị trí đặc
trí đặc (TN9)
đường biệt (hai góc kề bù,
biệt. Tia
3 thẳng hai góc đối đỉnh).
phân
song 1TN
giác của – Nhận biết được
song (TN5)
một góc tia phân giác của
1TL
một góc.
(TL5)
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4
lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy
định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma
trận.
B. Đề kiểm tra giữa kỳ I
Đề 1
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
A. ;
B. ;
C. ⊂;
D. Một kí hiệu khác.
1
Câu 2. Tìm số a biết số đối của a là 3 .
4
13
A. a = ;
4
−4
B. a = ;
13
−13
C. a = ;
4
4
D. a = .
13
158
Câu 3. Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
94
A. 55;
B. 56;
C. 85;
D. 58.
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.MNPQ có độ dài cạnh là 2 cm. Tính tổng diện tích các
mặt của hình lập phương.
A. 8 cm2;
B. 12 cm2;
C. 24 cm2;
D. 20 cm2.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 6 đỉnh;
B. Hình lăng trụ tam giác có 5 mặt, 6 đỉnh;
C. Hình lăng trụ tam giác có 6 mặt, 5 đỉnh;
D. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 4 đỉnh.
Câu 7. Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ, biết MN = 3 cm, độ dài các cạnh EF, NF
bằng bao nhiêu?
A. EF = NF = 3 cm;
B. EF = 3 cm; NF = 6cm;
C. EF = NF = 6 cm;
D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trên là:
A. 36 cm2;
B. 30 cm2;
C. 36 cm3;
D. 30 cm3.
A. 1;
B. 2;
C. 3;
Câu 10. Cho xOy = 30o ; Oy là tia phân giác xOz . Khi đó xOz bằng:
A. 90°;
B. 120°;
C. 15°;
D. 60°.
A. 12;
B. 7;
C. 1;
D. 8.
2 5 9 8
Câu 12. Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B = − + − ?
11 13 11 13
A. 2;
B. –1;
C. 1;
D. 0.
Bài 1. (1,75 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
2 1
a) −0,5 + + ;
3 2
2
b) 1 − 1 + 1 3
. 2 − ;
2 4 2
15 16 −85 3 16 −71
c) 1,2 . + . − 1,2 . 5 − . .
4 7 8 4 7 8
16 4 3
a) −x= − ;
5 5 10
Bài 3. (1,25 điểm) Một nhà kho có dạng hình lăng trụ đứng, đáy là hình thang vuông. Chiều
cao của hình lăng trụ đứng (là chiều dài của nhà kho) bằng 6 m. Đường cao của đáy (là chiều
rộng của nhà kho) bằng 5 m. Các cạnh đáy của hình thang vuông dài 3 m và 4 m. Tính thể
tích của nhà kho.
Bài 4. (1,5 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 5 m, chiều
cao 4 m. Người ta quét vôi bên trong lớp học, kể cả trần. Biết tổng diện tích các cửa ra vào
và cửa sổ là 10 m2. Tính diện tích phải quét vôi.
Bài 5 (1 điểm) Cho góc bẹt aOb . Gọi Oc là tia phân giác của aOb ; Ox là phân giác của
25
Ta có: 12,5 = .
2
25
Vì 25; 2 ∈ ℤ; 2 ≠ 0 nên ℚ hay 12,5 ∈ ℚ.
2
Chọn đáp án A.
Câu 2.
1 13
Ta có: 3 = .
4 4
13 −13
Số đối của số là .
4 4
1 −13
Hay số đối của số 3 là .
4 4
−13
Vậy a = .
4
Chọn đáp án C.
Câu 3.
Chọn đáp án D.
Câu 4.
Những đồ vật trong hình trên có 6 mặt đều là hình hộp chữ nhật nên chúng có dạng hình
hộp chữ nhật.
Chọn đáp án B.
Câu 5.
Vậy tổng diện tích các mặt của hình lập phương là 24 cm2.
Chọn đáp án C.
Câu 6.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 8.
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau nhưng hai góc bằng nhau thì chưa chắc đã đối đỉnh. Dưới
đây là một số ví dụ về trường hợp hai góc bằng nhau nhưng không đối đỉnh:
Do đó các khẳng định (I), (III) đúng. Khẳng định (II) sai.
Chọn đáp án B.
Câu 10.
xOz
Vì Oy là tia phân giác xOz nên xOy = .
2
Chọn đáp án D.
Câu 11.
Do đó n = 12.
Chọn đáp án A.
Câu 12.
2 1
a) −0,5 + +
3 2
−1 2 1
= + +
2 3 2
−1 1 2
= + +
2 2 3
2 2
=0+ = .
3 3
2
4 2 1 4 3
= − + . −
4 4 4 2 2
2
3 1 9 1 9 .
= . = . =
4 2 16 2 32
15 16 −85 3 16 −71
c) 1,2 . + . − 1,2 . 5 − .
4 7 8 4 7 8
6 15 6 23 16 −85 16 −71
= . − . + . − .
5 4 5 4 7 8 7 8
6 15 23 16 −85 −71
= . − + . −
5 4 4 7 8 8
6 −8 16 −14
= . + .
5 4 7 8
6 16 −7
= . (−2) + .
5 7 4
−12
= + (−4)
5
16 4 3
a) −x= −
5 5 10
16 8 3
−x= −
5 10 10
16 5
−x=
5 10
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
16 1
−x=
5 2
16 1
x= −
5 2
32 5
x= −
10 10
27
x=
10
27
Vậy x = .
10
2x – 8 = 3 – 4x.
2x + 4x = 3 + 8.
6x = 11.
11
x= .
6
11
Vậy x = .
6
Bài 3. (1,25 điểm)
1
SABCD = . (3 + 4). 5 = 17,5 (cm2)
2
1
Vì Oc là tia phân giác của aOb nên aOc = cOb = aOb .
2
1
Suy ra aOc = cOb = .180o = 90o (vì aOb là góc bẹt)
2
1 1
xOc = aOc = .90o = 45o .
2 2
1 1
cOy = cOb = .90o = 45o .
2 2
Tổng: Số câu 9 1 3 2 7 1
Điểm 2,25đ 0,5đ 0,75 đ 1,0đ 5,0đ 0,5đ 10,0
100
Tỉ lệ % 27,5% 17,5% 50% 5%
%
100
Tỉ lệ chung 45% 55%
%
Chú ý: Tổng tiết : 33 tiết
Nhận biết:
– Nhận biết được số
hữu tỉ và tập hợp
các số hữu tỉ. 3 câu
Thông hiểu:
– Mô tả được phép
tính luỹ thừa với số
1TN và
mũ tự nhiên của
Các 2TL
một số hữu tỉ và
phép tính 1TN (TN6,
một số tính chất của
với số (TN5) TL1a,
phép tính đó (tích
hữu tỉ TL2a)
và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số,
luỹ thừa của luỹ
thừa).
– Mô tả được thứ tự
thực hiện các phép
tính, quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc
chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ.
Vận dụng:
– Thực hiện được
các phép tính: cộng,
trừ, nhân, chia trong
tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được
các tính chất giao 5TL
hoán, kết hợp, phân (TL1b,
phối của phép nhân TL1c;
đối với phép cộng, TL2b,
quy tắc dấu ngoặc TL2c;
với số hữu tỉ trong TL6)
tính toán (tính viết
và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp
lí).
– Giải quyết được
một số vấn đề thực
Nhận biết:
– Nhận biết được
hình hộp chữ nhật,
Các một số yếu tố cơ 2TN
Hình hộp
hình bản (đỉnh, cạnh, (TN7,
chữ nhật
khối góc, đường chéo) TN8)
2 và hình
trong của hình hộp chữ
lập
thực nhật và hình lập
phương
tiễn phương.
Thông hiểu
1TN
Mô tả được một số
(TN9)
yếu tố cơ bản (đỉnh,
Vận dụng
– Giải quyết được
một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện
tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật,
hình lập phương.
Nhận biết
– Nhận biết được
một số yếu tố cơ
bản (cạnh, góc, 2TN
đường chéo) của (TN10,
hình chữ nhật, hình TN11)
Lăng trụ
thoi, hình bình
đứng
hành, hình thang
tam giác,
cân.
lăng trụ
Thông hiểu:
đứng tứ
– Mô tả được một
giác
số yếu tố cơ bản
(cạnh, góc, đường
chéo) của hình chữ
nhật, hình thoi, hình
Vận dụng:
– Giải quyết được
một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản) gắn 2TL
với việc tính chu vi (TL3; 4)
và diện tích của các
hình đặc biệt nói
trên.
Nhận biết:
– Nhận biết được
các góc ở vị trí đặc
biệt (hai góc kề bù, 1TN
Góc
Góc ở vị hai góc đối đỉnh). (TN12)
và
trí đặc – Nhận biết được
đường
biệt. Tia tia phân giác của
3 thẳng
phân một góc.
song
giác của Vận dụng:
song
một góc – Vận dụng được
tính chất của các 1TL
góc ở vị trí đặc biệt, (TL5)
tia phân giác để tính
số đo góc.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương;
9
Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là
4
9
A. − ;
4
−9
B. ;
−4
4
C. ;
9
4
D. − .
9
2 −1
Câu 3. Cho a = và b = .
−9 3
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a = b;
B. a > b;
C. a < b;
D. a ≤ b.
Câu 4. Cho các điểm A, B, C, D biểu diễn các số trên trục số như sau:
6
Điểm biểu diễn số là:
−4
A. Điểm A;
B. Điểm B;
C. Điểm C;
D. Điểm D.
15 3 1 5
Câu 5. Cho biểu thức 21 + : − . . Chọn khẳng định đúng?
4 8 6 7
A. Ta cần thực hiện phép tính trừ trước;
B. Ta cần thực hiện phép chia trước;
C. Ta cần thực hiện phép nhân trước;
D. Ta cần thực hiện phép cộng trước.
7 5
Câu 6. Kết quả của phép tính − − là:
8 4
3
A. ;
8
17
B. ;
8
3
C. − ;
8
17
D. − .
8
Câu 7. Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương, bao nhiêu hình hộp chữ
nhật?
B. 4 mặt bên;
C. 6 cạnh;
D. 6 mặt.
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH. Cho AB = 4 cm, BC = 2 cm,
Câu 10. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt bên là hình tam giác;
B. Hình lăng trụ đứng tam giác là có mặt đáy là hình chữ nhật;
C. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy là hình tam giác;
D. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy là hình tứ giác.
Câu 11. Tấm bìa bên dưới có thể tạo lập thành một hình lăng trụ đứng có đáy là tam
giác đều.
2 3
a) 1 + 3 ;
5 5
5 3 13 3
b) − . + − . ;
9 11 18 11
25.55 − 106
c) .
3.55
2 7
a) −x= ;
3 5
2
b) − ( 2x + 0,5) = −10 ;
5
c) (x – 5)2 = (1 – 3x)2.
Bài 3. (0,75 điểm) Bác Long có một căn phòng hình hộp chữ nhật có một cửa ra vào
và một cửa sổ hình vuông với các kích thước như hình vẽ.
Hỏi bác Long cần trả bao nhiêu chi phí để sơn bốn bức tường xung quanh của căn
phòng này (không sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 30 nghìn đồng.
Bài 4. (1,5 điểm) Một khối gỗ có dạng hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có
kích thước thước hai cạnh góc vuông là 3 dm; 4 dm, cạnh huyền (cạnh đối diện với góc
vuông) là 0,5 m. Người ta khoét một lỗ lăng trụ đứng đáy tam giác vuông hai cạnh góc
vuông có kích thước là 1,5 dm; 2 dm; cạnh huyền 2,5 dm. Biết khối gỗ dài 0,45 m (hình
vẽ).
b) Người ta muốn sơn tất cả các bề mặt của khối gỗ. Tính diện tích cần sơn (đơn vị mét
vuông).
z
y
m
48° 30°
x O n
Biết rằng xOy = 48 , mOn = 30 và Om là tia phân giác của zOn .
a) Kể tên các góc (khác góc bẹt) kề với góc zOm; góc kề bù với góc mOn.
b) Tính số đo của góc yOz.
Bài 6 (0,5 điểm) Một công ty phát triển kĩ thuật có một số thông báo rất hấp dẫn: Cần
thuê một nhóm kĩ thuật viên hoàn thành một dự án trong vòng 17 ngày, công việc rất
khó khăn nhưng tiền công cho dự án rất thú vị. Nhóm kĩ thuật viên được nhận làm dự
án sẽ lựa chọn một trong hai phương án trả tiền công như sau:
– Phương án 1: Nhận một lần và nhận tiền công trước với mức tiền 170 triệu đồng;
– Phương án 2: Ngày đầu tiên nhận 3 đồng, ngày sau nhận gấp 3 lần ngày trước đó.
Em hãy giúp nhóm kỹ thuật viên lựa chọn phương án để nhận được nhiều tiền công
hơn và giải thích tại sao chọn phương án đó.
Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. Sai vì mỗi số nguyên là một số hữu tỉ.
Tập hợp ℚ gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Sai vì tập hợp ℚ gồm các số
hữu tỉ dương, số 0 và các số hữu tỉ âm.
Câu 2.
9 9
Số đối của số hữu tỉ là − .
4 4
Câu 3.
Ta có:
2 −2
=
−9 9
−1 ( −1) .3 −3
= = (quy đồng mẫu số)
3 3.3 9
−2 −3
Vì ‒2 > ‒3 nên
9 9
2 −1
Hay > .
−9 3
2 −1
Vậy > .
−9 3
Câu 4.
Ta thấy đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn từ 0 đến 1) được chia thành 2 phần bằng nhau,
1
ta lấy một đoạn làm đơn vị mới, đơn vị mới bằng đơn vị cũ.
2
6 3
Số hữu tỉ = − được biểu diễn bởi điểm nằm bên trái điểm 0 và cách 0 một đoạn
−4 2
bằng 3 đơn vị mới (hình vẽ trên). Điểm này chính là điểm A.
Câu 5.
Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Vì các phép tính cộng, nhân, chia ở ngoài ngoặc và phép tính trừ ở trong ngoặc, nên ta
thực hiện phép tính trừ trước.
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 6.
7 5 −7 10 −7 − 10 −17
Ta có − − = − = = .
8 4 8 8 8 8
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Quan sát hình ta thấy không có hộp quà có dạng hình lập phương, có 4 hộp quà có dạng
hình hộp chữ nhật đó là: hộp quà màu hồng nhạt, hộp quà màu xanh lam, hộp quà màu
đỏ, hộp quà màu xanh lá cây.
Vậy chọn phương án D.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Hình hộp chữ nhật này có 12 cạnh: AB; BC; CD; DA; A'B'; C'D'; B'C'; D'A'; AA'; BB';
CC'; DD'.
Do đó phương án C là khẳng định sai.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 9. Đáp án đúng là: A
Từ hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH ta có các mặt của hình hộp này đều là hình chữ
nhật.
Khi đó ta có:
HG = DC = AB = 4 cm;
HE = DA = BC = 2 cm;
GC = HD = AE = 4 cm.
Vậy HG = 4 cm, HE = 2 cm, GC = 4 cm.
Ta chọn đáp án A.
Câu 10.
Đáp án đúng là: C
Hình lăng trụ đứng tam giác có hai mặt đáy là hình tam giác nên C đúng.
Câu 11.
Hình lăng trụ đứng có tất cả 5 mặt nên đây là hình lăng trụ đứng tam giác.
Câu 12.
1
2
4
3 O
Quan sát hình vẽ trên có: xAz = yAz mà hai góc này ở vị trí kề nhau.
Do đó hai góc bằng nhau chưa chắc là hai góc ở vị trí đối đỉnh nên D sai.
Vậy ta chọn phương án D.
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (1,5 điểm)
2 3 7 18 7 + 18 25
a) 1 + 3 = + = = = 5.
5 5 5 5 5 5
5 3 13 3
b) − . + − .
9 11 18 11
5 13 3 5 13 3
= − + − . = − − .
9 18 11 9 18 11
−10 13 3 −23 3
= − . = .
18 18 11 18 11
( −23) .3 = − 23
= .
18.11 66
2 7
a) −x=
3 5
2 7
x= −
3 5
10 21
x= −
15 15
−11
x=
15
−11
Vậy x = .
15
2
b) − ( 2x + 0,5) = −10
5
2x + 0,5 = 25
2x = 25 – 0,5
2x = 24,5
x = 24,5 : 2
x = 12,25.
Vậy x = 12,25.
c) (x – 5)2 = (1 – 3x)2.
Trường hợp 1: x – 5 = 1 – 3x.
x + 3x = 1 + 5.
4x = 6.
6
x= .
4
3
x= .
2
Trường hợp 2: x – 5 = ‒(1 – 3x)
x – 5 = ‒1 + 3x
x ‒ 3x = ‒1 + 5.
‒2x = 4.
x = 4 : (‒2).
x = ‒2.
3
Vậy x = ; x = ‒2.
2
Bài 3. (0,75 điểm)
Để tính được số tiền bác Long dùng để sơn căn phòng ta phải tính được diện tích phần
cần sơn.
Diện tích phần cần sơn = Diện tích xung quanh của căn phòng – Diện tích các cửa.
Diện tích xung quanh của căn phòng là:
Sxq = 2. (5 + 6) . 3 = 66 (m2).
Diện tích phần cửa lớn và cửa sổ là:
1,2 . 2 + 1 . 1 = 3,4 (m2)
Diện tích phần cần sơn là:
66 – 3,4 = 62,6 (m2).
Tổng chi phí cần để sơn là:
62,6. 30 000 = 1 878 000 (đồng).
Vậy bác Long cần 1 878 000 đồng để sơn bốn bức tường xung quanh của căn phòng
này.
Bài 4. (1,5 điểm)
Đổi 3 dm = 30 cm; 4 dm = 40 cm; 5 dm = 50 cm;
1,5 dm = 15 cm; 2 dm = 20 cm; 2,5 dm = 25 cm;
0,45 m = 45 cm.
a) Thể tích của khối gỗ là:
1 1
. 40 . 30 . 45 – . 20 . 15 . 25 = 23 250 (cm3).
2 2
b) Diện tích xung quanh của khối kim loại là:
(30 + 40 + 50).45 = 5 400 (cm2).
Diện tích xung quanh của cái lỗ là:
(20 + 15 + 25).45 = 2 700 (cm2).
Diện tích hai đáy trừ đi diện tích hai cái đáy lỗ là:
1 1
.30.40 – .15.20 = 450 (cm2).
2 2
Diện tích bề mặt cần sơn là:
5 400 + 2 700 – 450 = 7 650 (cm2) = 0,765 (m2)
Vậy diện tích cần sơn là 0,765 mét vuông.
Bài 5 (1,25 điểm)
z
y
m
48° 30°
x O n
a) Các góc (khác góc bẹt) kề với góc zOm là: góc zOy, góc zOx, góc mOn.
Góc kề bù với góc mOn là: góc mOx.
Suy ra zOm = mOn (tính chất tia phân giác của một góc) (1)
zOn
Từ (1) và (2) suy ra zOm = mOn =
2
Suy ra zOn = 2mOn = 2.30 = 60
Ta có xOy + yOz = xOz (hai góc kề nhau) và xOz + zOn = 180 (hai góc kề bù)
Theo phương án 2 ta có: Số tiền nhận được vào ngày thứ nhất là 3 đồng; ngày thứ hai
là 3 . 3 = 32 đồng; ngày thứ ba là 32 . 3 = 33 đồng; … ; ngày thứ mười bảy là 317 đồng.
T = 3 + 32 + 33 + … + 317
Suy ra 3T = 3 . (3 + 32 + 33 + … + 317)
= 3. 3 + 3. 32 + 3 . 33 + … + 3 . 317
= 32 + 33 + 34 + … + 318
Suy ra T = 193 710 243 (đồng) > 170 000 000 (đồng).
Vậy nhóm kĩ thuật viên nên chọn phương án 2 để nhận được nhiều tiền công hơn.
Đề 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
−7
Câu 1. Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ
13
7
A. ;
13
7
B. ;
−13
14
C. ;
−13
14
D. .
−36
Câu 2. Cho hình vẽ, biết A và B biểu diễn hai số đối nhau. Điểm B biểu diễn số hữu
tỉ nào:
3
A. ;
2
3
B. − ;
2
C. ‒2;
D. 2.
3
1 2 1 ?
Câu 3. Số cần điền vào dấu “?” trong = là:
3 3
A. 6;
B. 5;
C. 2;
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
D. 1.
Câu 4. Lan có một tấm bìa có kích thước như hình vẽ, An có thể gấp tấm bìa thành
hình gì?
Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
A. 840 m2;
B. 820 m2;
C. 760 m2;
D. 780 m2.
Câu 6. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt bên là hình tam giác;
B. Hình lăng trụ đứng tam giác là có mặt đáy là hình chữ nhật;
C. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy là hình tam giác;
D. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy là hình tứ giác.
Câu 7. Cho hình lập phương có thể tích là 343 cm3. Tính diện tích một mặt của hình
lập phương.
A. 8 cm2;
B. 12 cm2;
C. 16 cm2;
D. 64 cm2.
Câu 8. Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' (Hình dưới). Hãy kể tên các mặt
đáy của hình hộp?
Câu 9. Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với ACB là:
A. ACE ;
B. ECD ;
C. BCD ;
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
D. ABC .
Câu 10. Cho hình vẽ sau:
A. xOz ;
B. yOt ;
C. xOt ;
D. yOz .
Câu 11. Rút gọn biểu thức 49 . 527 bằng:
A. 203;
B. 209;
C. 5003;
D. 5009.
−11
Câu 12. Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng ?
4
3 7
A. + ;
4 2
3 7
B. − ;
4 2
−3 7
C. + ;
4 2
3 7
D. − − .
4 2
Bài 1. (1,75 điểm) Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lí nếu có thể):
3 2
a) − 0,2 . − ;
4 5
212 .273
b) (0,4) 2 .5 − ;
46 .94
7 2 1 7 1 5
c) : − + : − .
8 9 18 8 36 12
−4 5 −3
a) + x= ;
5 2 10
1 5
b) x 2 + = :4.
16 4
Bài 3. (1,25 điểm) Một khối kim loại có dạng hình lăng trụ đứng đáy là tam giác
vuông có kích thước thước hai cạnh góc vuông là 3 dm; 4 dm, cạnh huyền (cạnh đối
diện với góc vuông) là 0,5 m. Người ta khoét một lỗ lăng trụ đứng đáy tam giác
vuông hai cạnh góc vuông có kích thước là 1,5 dm; 2 dm; cạnh huyền 2,5 dm. Tính
thể tích của khối kim loại vuông (m3) (không tính cái lỗ) biết khối kim loại dài 0,45
m.
Bài 4. (1,5 điểm) Cho một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật. Biết chiều dài,
chiều rộng căn phòng lần lượt là 3 m và 2 m và mặt bên chứa cạnh 3 m có đường
chéo dài 5 m.
b) Để sơn xung quanh căn phòng cần trả bao nhiêu tiền công cho thợ sơn biết giá
Bài 5 (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau như hình vẽ. Biết
xOy' − xOy = 90o . Tính xOy .
2 2 2 2
Bài 6 (0,5 điểm) Tính giá trị của A = + + + ... + .
2.4 4.6 6.8 2022.2024
6
C. ;
−9
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 4. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào?
2
A. ;
3
−2
B. ;
3
−1
C. ;
3
D. – 1.
Câu 5. Cho biểu thức (–8)2 : {0,25 – 0,18 : [(52 + 22) : 0,11 – 20230]} .
Ta cần thực hiện phép tính nào trước?
A. Phép cộng;
B. Phép chia;
C. Tất cả các lũy thừa có trong biểu thức;
D. Phép trừ.
−3
Câu 6. Số là kết quả của phép tính nào dưới đây?
8
1 1
A. − ;
2 8
−1 1
B. − ;
8 4
1 1
C. − ;
8 4
1 1
D. − − .
2 8
Câu 7. Chọn phương án sai.
A. Hình a;
B. Hình b;
C. Hình c;
D. Không có hình nào.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 10. Một hình lăng trụ đứng có tất cả 6 mặt. Hình lăng trụ này có bao nhiêu đỉnh?
A. 5 đỉnh;
B. 6 đỉnh;
C. 8 đỉnh;
D. 10 đỉnh.
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC.DEF biết AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. Chu vi tam
giác DEF là:
A. 10 cm;
B. 11 cm;
C. 12 cm;
D. 13 cm.
Câu 12. Chọn phát biểu sai:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau;
B. Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia được gọi là
hai góc đối đỉnh;
C. Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo thành hai cặp góc đối đỉnh;
D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
2 3 −4
a) A = + . ;
3 4 9
7 2 1 7 1 5
b) : − + : − ;
8 9 18 8 36 12
66 + 63 33 + 36
c) .
−73
1 6
a) x + =− ;
2 7
5 4 −1
b) −0,75x + . = ;
2 7 3
16
c) ( 2x − 1) =
2
.
25
Bài 3. (1,25 điểm) Một chiếc bục gỗ có các kích thước như hình vẽ sau:
b) Người ta muốn sơn các bề mặt của chiếc bục (trừ mặt tiếp xúc với mặt đáy). Tính
diện tích cần sơn.
Bài 4. (1,0 điểm) Một ngôi nhà có các kích thước như hình vẽ dưới đây:
Tính khoảng không bên trong ngôi nhà và diện tích tất cả các mặt (trừ mặt tiếp xúc với
mặt đất) của ngôi nhà.
Biết tia Ot, Ou lần lượt là tia phân giác của góc zOy, góc tOy.
a) Kể tên các góc kề (khác góc bẹt) kề với góc zOu; góc kề bù với góc xOz.
1 1 1 1 2 8
Bài 6 (0,5 điểm) Cho A = + + + ... + . Chứng minh rằng A .
22 32 42 92 5 9