You are on page 1of 1

Bài tập buổi 1 – Hóa lý hóa keo – K60 CNTP

Câu 1. Đun nóng một cylinder chứa oxy ở áp suất không đổi 1atm từ thể tích 1,2
lít đến thể tích 1,5 lít bằng một lượng nhiệt 1kcal. Tính biến thiên nội năng của
quá trình. (Cho 1Lit.atm = 24,21cal)

Câu 2. Tính hiệu ứng nhiệt ở 250C của phản ứng 2Al + Fe2O3  2Fe + Al2O3, biết
H 0ht,298 Al O  1667,82 kJ/mol; H 0ht ,298 Fe O  819,28 kJ/mol.
2 3 2 3

Câu 3. Nhiệt đốt cháy của benzen lỏng ở 250C, 1atm là - 3268 kJ/mol. Xác định
nhiệt hình thành của benzen lỏng ở điều kiện đã cho về nhiệt độ và áp suất, biết
rằng nhiệt hình thành chuẩn ở 250C của CO2(k), H2O(l) lần lượt bằng - 393,5 và
-285,8 kJ/mol.

Câu 4. Tính nhiệt lượng cần thiết để nâng 60 gam nhôm từ 35oC lên 55oC. Cho
nhiệt dung mol của nhôm là: 5,8 cal/moloC.

Câu 5. Tính biến thiên enthalpy khi 1,00 gam nước đông đặc ở 0oC và 1atm. Cho
biết nhiệt nóng chảy của nước là ΔH298(nc) = 1,435 kcal/mol.

Câu 6. Tính nhiệt lượng cần thiết để chuyển 100 gam nước đá ở 0oC thành hơi
nước ở 100oC. Cho nhiệt nóng chảy, nhiệt bay hơi và nhiệt dung của nước là:
ΔH298(nc) = 80 kcal/kg . ΔH298(bh) = 540 kcal/kg . Cp = 1 kcal/kg.K

Câu 7. Một xylanh chứa 1mol khí Ar được cung cấp một nhiệt lượng Q, xylanh
dịch chuyển giãn nở một đoạn với tổng thể tích V  0, 05L ở điều kiện áp suất
cân bằng với áp suất khí quyển. Biết 1L.atm  101,39 J . Công do xylanh đã sinh ra
là bao nhiêu?

Câu 8. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ 1,5 mol nước đá từ 248K
lên 268K biết nhiệt dung đẳng áp của nước đá là CP  30 J / mol.K .

Câu 9. Sau khi hóa hơi, để nâng 2 mol hơi nước từ 373K lên 403K cần một nhiệt
lượng là bao nhiêu nếu nhiệt dung đẳng áp của hơi nước là CP  33 J / mol.K

Câu 10. Cho biết nhiệt sinh các chất (kJ/mol) : H so (C2 H 4 )  52, 28 ;
H so (CO 2 )  393,5 ; H so (H 2 O h )  241,8 . Hiệu ứng nhiệt phản ứng:
C2 H 4  3O2  2CO2  2 H 2O là bao nhiêu?

Nguyễn Hoàng Hào

You might also like