You are on page 1of 13

tổng số phòng 180 phòng

giá thuê 100000


1 tháng có 30 ngày
tỷ lệ thuê phòng cao nhất = 80%
số phòng được thuê = 4320 phòng
chi phí thuê phòng cao nhất= 432,000,000 đồng
tỷ lệ thuê phòng thấp nhất = 50%
số phòng được thuê = 2700 phòng
chi phí thuê phòng thấp nhất= 324,000,000 đồng

a= 66666.67
b= 144,000,000
y=66666.67*X +144,000,000

tại Y sp tb 1 ngày
X(80%) 80% 432,000,000 100000
X(65%) 65% 378,000,000 107692
X(50%) 50% 324,000,000 120000
p tb 1 ngày
X= 100,000
a= 15,000
g= 35,000
b= 500,000,000
Phần 1
Các chỉ tiêu tỷ lệ
doanh thu 3,500,000,000 100%
biến phí 1,500,000,000 43%
số dư đảm phí 2,000,000,000 57%
định phí 500,000,000
lợi nhuận 1,500,000,000

sản lượng hoà vốn= b/g-a 25,000 sp

doanh thu hoà vốn= b/((g-a)/g) 875,000,000

phần 2
a= 15,000
X= X
g= 35,000
lãi trước thuế 50,000,000

lãi trước thuế =doanh thu-chi phí cố định -chi phí phát sinh
50,000,000 = 35,000X - 200,000,000 -15000X
Nếu 200tr X= 12,500

nếu trừ 500tr 50,000,000 = 35,000X - 500,000,000 -15000X


X= 27,500
Dự toán tiêu thụ sản phẩm X năm N+1
các Quý trong năm
Chỉ tiêu 1 2 3
1, Số lượng sản phẩm tiêu thụ (SP) 2,000 2,500 3,000
2, Đơn giá (nghìn đồng) 2,000 2,000 2,000
Tổng Doanh Thu (nghìn đồng) 4,000,000 5,000,000 6,000,000
số tiền dự kiến thu được qua các quý
năm trước chuyển sang 900,000
Tiền thu được từ doanh thu quý 1 2,800,000 1,200,000
Tiền thu được từ doanh thu quý 2 3,500,000 1,500,000
Tiền thu được từ doanh thu quý 3 4,200,000
Tiền thu được từ doanh thu quý 4
tổng số tiền thu được 3,700,000 4,700,000 5,700,000
m X năm N+1
ăm tỷ lệ thu bằng tiền 70.00%
4 cả năm
2,500 10,000
2,000 2,000
5,000,000 20,000,000

900,000
4,000,000
5,000,000
1,800,000 6,000,000
3,500,000 3,500,000
5,300,000 19,400,000
dự toán sản xuất dự toán sản xuất sp x năm N+1
tỷ lệ tồn kho cuối quý
20%

các quý trong năm


chỉ tiêu
1 2 3 4 cả năm
số lượng tiêu thụ theo kế
hoạch(sp) 2000 2500 3000 2500 10000

số lượng tồn kho cuối kì 500 600 500 500 500


số lượng tiêu thụ và tồn kho theo
yc(sp) 2500 3100 3500 3000 10500

số lượng tồn kho đầu kì 400 500 600 500 400

số lượng sp cần sx ra 2100 2600 2900 2500 10100


các quý trong năm
các chỉ tiêu
1

1) số lượng sp cần sx (sp) 2100

2) định mức vật liệu tiêu hao cho 1 sp (kg) 5

3) nhu cầu vật liệu cho sản xuất (kg)(3=1*2) 10500

4) nhu cầu tồn kho cuối kì (kg) 1300

5) nhu cầu vật liệu cho sản xuất và tồn kho(kg) 11800

6) tồn kho vật liệu đầu kì (kg) 1050

7) vật liệu cần mua trong kì(kg) 10750

8) đơn giá mua vật liệu (nghìn đ) 60

9) chi phí mua vật liệu (nghìn đ) 645000

dự kiến số tiền cần chi ra từng quý

10) khoản nợ đầu năm (nghìn đồng) 258000

11) chi mua trong quý 1 (nghìn đông) 322500

12) chi mua trong quý 2

13) chi mua trong quý 3

14) chi mua trong quý 4

15) tổng tiền chi mua vl ( nghìn đồng) 580500

tổng số nợ phải trả đầu năm N+2 370500

tiền cần phải chi trả nhỏ hơn số tiền thu lại ở các quý nên không cần tìm thêm nguồn để chi trả
dự toán vật liệu phục vụ cho sx sp x năm n+1

các quý trong năm

2 3 4 cả năm

2600 2900 2500 10100

5 5 5 5

13000 14500 12500 50500

1450 1250 1100 1100

14450 15750 13600 51600

1300 1450 1250 1050

13150 14300 12350 50550

60 60 60 60

789000 858000 741000 3033000

258000

322500 645000

394500 394500 789000

429000 429000 858000

370500 370500

717000 823500 799500 2920500

nguồn để chi trả


tỷ lệ được trả ngay bằng tiền 50%
tỷ lệ tồn kho cuối quý 10%
tỷ lệ trích theo lương 22%

các quý trong năm


Chỉ tiêu 1 2 3 4
1. số lượng sản phẩm cần sản xuất (sp) 2,100 2,600 3,000 3,200
2. Thời gian lao đông trực tiếp để SX 1sp (giờ) 4 4 4 4
3. tổng nhu cầu về thời gian LDTT (giờ) 3=1*2 8,400 10,400 12,000 12,800
4. chi phí tiền lương cho một giờ(nghìn đồng) 65 65 65 65
5. Tổng chi phí tiền lương phải trả công nhân TT (nghìn đ 546,000 676,000 780,000 832,000
6 các khoản trích theo lương (nghìn đồng) 120,120 148,720 171,600 183,040
7. Tổng chi phí nhân công trực tiếp (nghìn đồng) 6+5 666,120 824,720 951,600 1,015,040
công nhân làm 8h/1 ngày 1 tháng làm 20 ngày
số công nhân 10 người
cả năm 8 h/ngày
10,900 20 ngày
4 65,000 đ/h
43,600
65
2,834,000
623,480
3,457,480
dự toán chi phí sản xuất chung

các quý trong năm


Chỉ tiêu 1 2
1. tổng nhu cầu về thời gian LDTT(giờ) 8,400 10,400
2. Hệ số CP SX chung biến đổi (nghìn đồng) 20 20
3. Tổng chi phí SXC biến đổi (nghìn đồng) 168,000 208,000
4. Tổng chi phí SXC cố định (nghìn đồng) 151,500 151,500
5.Tổng chi phí SXC (nghìn đồng) (3+4) 319,500 359,500
6. Chi phí khấu hao TSCD (nghìn đồng) 50,000 50,000
7. Tổng số tiền phải chi trả trong kỳ (nghìn đồng) 269,500 309,500
các quý trong năm
3 4 cả năm
11,600 10,000 40,400
20 20 20
232,000 200,000 808,000
151,500 151,500 606,000
383,500 351,500 1,414,000
50,000 50,000 200,000
333,500 301,500 1,214,000

You might also like