Part 5 Test 12345 Ets 2020

You might also like

You are on page 1of 50

TEST 1 – TEST 5

PART 5
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức & Q10. HCM
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2021
Hotline: 0387989630
HƯỚNG DẪN
CÁC NHÓM HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI RẤT NHIỀU TÀI LIỆU CẬP NHẬT LIÊN
TỤC:
1. Nhóm Luyện đề TOEIC ETS 2021 (Nơi có rất nhiều tài liệu khác)
https://www.facebook.com/groups/296655651010176
2. Nhóm Luyện thi TOEIC speaking & writing – Tp. Thủ Đức
https://www.facebook.com/groups/243796703503616
3. Nhóm học VNU EPT
https://www.facebook.com/groups/437304933456518
4. Fanpage ACE THE FUTURE ENGLISH
https://www.facebook.com/acethefuture.english
ACE THE FUTURE ENGLISH tự hào là nơi đào tạo TOEIC với chất lượng đầu ra
hàng đầu, cái nôi của những cao thủ đạt điểm 900+, 800+, 700+, và đặc biệt với
điểm 500+ tới 600+ gần như tất cả các bạn học viên đều có thể đạt được khi tham
gia các khóa học tại ACE.
ACE với cách tiếp cận khác biệt, học với tính ứng dụng cao cả trong thi cử và cuộc
sống công việc đang được các bạn học viên nhiệt tình ủng hộ và tin yêu.

👉 TÂM SỰ CỦA ĐÀO ĐẠI DŨNG - UEH - 965 TOEIC (khóa TOEIC 700+ (K14)

https://bit.ly/DUNGUEH

🌻TOEIC: https://aceschool.edu.vn/p/diem-hoc-vien-toeic

🌻VNU-EPT: https://aceschool.edu.vn/p/diemhocvienvnu

👉 VIDEO FEEDBACK ĐÁNG YÊU CỦA RẤT NHIỀU HỌC VIÊN

https://www.youtube.com/watch?v=009VglalC8c

Điểm ngay các khóa học tại ACE THE FUTURE ENGLISH:

KHÓA ÔN THI TIẾNG ANH ĐẦU VÀO CHO TÂN SINH VIÊN:

2
LINK: https://aceschool.edu.vn/.../tan-sinh-vien-2021-chinh...

KHÓA TOEIC Nghe Đọc 550+ tháng 9/2021 học ONLINE qua ZOOM:

LINK: https://bit.ly/3rZCZzR

KHÓA TOEIC Nghe Đọc ADVANCED 700+ ONLINE qua ZOOM tháng 9/2021:

LINK: https://bit.ly/3h6AGHh

KHÓA TOEIC Nói Viết ONLINE qua ZOOM tháng 9/2021:

LINK: https://bit.ly/3y8jsz9

KHÓA VNU-EPT Online cấp tốc:

LINK: https://aceschool.edu.vn/khoa-hoc/vnu-4-skills-2020

KHÓA VNU-EPT ONLINE qua ZOOM tháng 9/2021:

LINK: https://bit.ly/2WbJfJa

Khóa TOEIC Nghe Đọc 550+ online trên website:

Link: https://aceschool.edu.vn/khoa-hoc/TOEIC-lr-550

Khóa TOEIC Nghe Đọc 750+ online trên website:

Link: https://aceschool.edu.vn/khoa-hoc/TOEIC-lr-750

KHÓA TOEIC NÓI VIẾT online trên website:

LINK: https://aceschool.edu.vn/khoa-hoc/TOEIC-ws-221

ĐỘI NGŨ ACE THE FUTURE ENGLISH.

3
TEST 1

ĐÁP
CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠM DỊCH
ÁN
101. -------- Departmental Câu này cần điền một thành phần
restructuring will be để hoàn thiện cụm danh từ
discussed at the ------- monthly meeting, và thành phần Vấn đề tái cấu trúc bộ
monthly meeting. thích hợp ở chỗ trống là tính từ. phận sẽ được thảo luận
Tính từ phù hợp với nghĩa nhất là tại cuộc họp hang tháng
A
(A) next câu A tiếp theo.
(B) always A. next (a): kế tiếp, tiếp theo Restructuring (n): tái
(C) soon B. always (adv): luôn luôn cấu trúc
(D) like C. soon (adv):sớm
D. like (a): giống
102. To keep ------- park Để giữ cho công viên của
beautiful, please place your chúng ta thật đẹp, vui
nonrecyclables in the lòng để rác thải không thể
available trash cans. Ở chỗ trống này, chúng ta cần một tái chế vào thùng rác ở
A tính từ sở hữu. Câu A là câu phù đó.
(A) our hợp Keep/ make/ find/
(B) we feel+sth/sb+Adj: giữ/
(C) us làm/ thấy/ cảm thấy
(D) ours sth/sb như thế nào.
103. Mr. Hardin ------- Dựa vào nghĩa để chọn đáp án Ông hardin yêu cầu them
additional images of the office thích hợp->D hình ảnh bổ sung của tòa
building he is interested in D A.informed(v): thông báo nhà văn phòng mà ông
leasing. B.asked(v): hỏi muốn thuê
C.advised(v): khuyên Lease (v): thuê

4
(A) informed D.requested(v): yêu cầu
(B) asked
(C) advised
(D) requested
104. A team of agricultural
Because=Now that +mệnh đề. Mà Một nhóm chuyên gia
experts will be brought -------
sau chỗ trống là toV nên loại A nông nghiệp sẽ được tập
to try to improve crop
Either+or-> loại B hợp lại để cố gắng gia
harvests.
Between+and và không đứng tăng vụ mùa
D
trước to-V-> loại C Agricultural (adj): nông
(A) because
Together là một adv có thể bổ nghiệp
(B) either
sung nghĩa cho động từ bring-> Expert (n): chuyên gia
(C) between
chọn D Harvest: vụ mùa
(D) together
105. The board of
Galaxipharm ------- Mr. Dựa vào nghĩa để chọn đáp án Hội đồng quản trị của
Kwon‘s successor at chfnh xác ->D Galaxipharm đã bổ
yesterday's meeting. A.named(v): được đặt tên, bổ nhiệm người kế nhiệm
A nhiệm. cho ông Kwon tại cuộc
(A) named B.granted(v): trợ cấp họp ngày hôm qua.
(B) granted C.founed(v): thành lập Successor(n): người kế
(C) founded D.proved(v): chứng minh nhiệm
(D) proved
106. If your parking permit is
damaged, bring it to the
Nếu giấy phép đỗ xe của
entrance station for a ------- . Cần điền một danh từ đứng sau
A bạn bị hỏng, hãy mang
mạo từ “a”->Câu A
đến trạm để thay thế.
(A) replacement
(B) replacing

5
(C) replace
(D) replaces
107. Mr. Ahmad decided to A.rather than: hơn là
Ông Ahmad quyết định
reserve a private room for the B.in case: phòng khi
đặt một phòng riêng cho
awards dinner ------- the C.such as: như là(+n1,n2,n3,..)
bữa tối trao giải đề phòng
restaurant was noisy. D.unless=if not +Mệnh đề
trường hợp nhà hàng ồn
B ->rather than và such as không
ào.
(A) rather than đứng trước mệnh đề nên ta loại A
Decide (v): quyết định
(B) in case và C
Reserve (v): đặt
(C) such as => Dựa vào nghĩa của câu thì câu
(phòng)
(D) unless B là chfnh xác
108. Ms. Jones has provided
Bà Jones đã đưa ra bản
a ------- estimate of the costs
ước tính cẩn thận về chi
of expanding distribution Estimate(bảnh ước tính) là danh
phf mở rộng phân phối
statewide. từ vì vậy cần một tính từ đứng
trên toàn tiểu bang.
C trước nó=> chọn C:
Estimate (v): ước tính
(A) conserve conservative(a): cẩn thận, thận
Expand (v): mở rộng
(B) conserves trọng
Distribution (n): sự
(C) conservative
phân phối
(D) conservatively109.
109. Each quarter. Acaba
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án
Exports sets ------- Sales
đúng-> D Mỗi quý, Acaba Exports
goals for its staff.
A.compact (a): gọn nhẹ đặt ra các mục tiêu thực
D B.wealthy (a): giàu có tế cho nhân viên của
(A) compact
C.faithful (a): thành thật, trung mình.
(B) wealthy
thành Staff (n): nhân viên
(C) faithful
D. realistic (a): thực tế
(D) realistic

6
110. Ms. Garcia was
delighted to receive ------- that
her company soon will be Cô Garcia rất vui mừng
featured in the in Town Times khi nhận được thông báo
Receive là một ngoại động từ và
magazine. rằng công ty của cô sẽ
B sau nó cần một danh từ-> chọn
sớm được đăng tải trên
câu B
(A) notify Town Times.
(B) notification Delight (v): vui mừng
(C) notifying
(D) notifies
111. Children under five
years of age are eligible ------
Trẻ em dưới 5 tuổi đủ
- free vision tests.
Be eligible for+ N/Ving: đủ tư cách, điều kiện để kiểm tra thị
C đủ điều kiện cho,… lực miễn phf.
(A) over
->Câu C Eligible (Adj): đủ điều
(8) down
kiện
(C) for
(D) out
112. Drivers on the Partan
Expressway are reminded to
drive ------- throughout July Các tài xế trên đường
because of the ongoing cao tốc Partan được
Ở chỗ trống này ta cần một trạng
construction work. nhắc nhở lái xe cẩn thận
B ngữ để bổ nghĩa cho động từ drive
trong suất tháng 7 vì
->chọn B
(A) caution đang có
(B) cautiously thi công.
(C) cautious
(D) cautiousness

7
113. The committee will
resume its weekly meetings -
------ Ms. Cheon returns from
Ủy ban sẽ tiếp tục họp
Scotland on September 17. Cần một liên từ để nối 2 mệnh đề.
hàng tuần sau khi bà
B Dựa vào nghĩa ta chọn câu B
Cheon trở về từ Scotland
(A) that once: một khi
vào ngày 17 tháng 9.
(B) once
(C) as well
(D) then
114. The ------- initiative aims
Trước danh từ intiavtive(sáng Sáng kiến được đề xuất
to provide public
kiến) cần một tính từ đứng trước nhằm mục đfch cung cấp
transportation for commuters
nó. phương tiện giao thông
living in the outer suburbs.
Câu D là động từ-> Loại công cộng cho người đi
A
Câu C là danh từ ->Loại làm sinh sống ở vùng
(A) proposad
Dựa vào nghĩa của câu thì ta cần ngoại ô.
(B) proposing
chọn một tính từ mang nghĩa bị Initiative (n): sáng kiến
(C) proposal
động=> chọn câu A Outer suburb: ngoại ô
(D) propose
115. Yesterday's storm -------
interrupted the services of the Cơn bão ngày hôm qua
Dựa vào nghĩa của câu để chọn
Duddula, inc, satellite đã tạm thời làm gián
đáp án đúng=>D
communications system. đoạn các dịch vụ của hệ
A.annually: Hàng năm
D thống thông tin vệ tinh
B.anytime: bất cứ lúc nào
(A) annually của Duddula, Inc.
C.whenever: bất cứ khi nào
(B) anytime Interrupt (v): sụp đổ,
D. temporarily: tạm thời
(C) whenever gián đoạn
(D) temporarily

8
116. Even though Cabrera
Pictures and Marcella images
make very different films. ----- Mặc dù Cabrera Pictures
-- are successful movie và Marcella Images tạo
Ở câu này ta chọn câu D, đại từ
studios. ra những bộ phim rất
D “both” để thay thế 2 đối tượng
khác nhau, những cả hai
được nhắc đến trước đó
(A) several là những hãng phim
(B) everybody thành công.
(C) some
(D) both
117. ------- of tasks can make
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án
a manager's job
đúng =>chọn câu C Phân công nhiệm vụ có
easier and help other
A.Reputation(n): danh tiếng, uy thể giúp công việc của
employees learn new skills.
tfn người quản lý dễ dàng
C
B. Foundation(n): nền tảng hơn và giúp các nhân
(A) Reputation
C. Delegtion(n): phái đoàn, sự viên khác tiếp thu kỹ
(B) Foundation
phân công năng mới.
(C) Delegation
D.Permission(n): giấy phép
(D) Permission
118. Proceeds from the sale
of Delcrest Corporation were
equally ------- among the Tiền thu được từ doanh
founder's three daughters. số cả tập đoàn Delcrest
Đây là câu bị động nên cần một
D được chia đều cho ba cô
V3/ed => D
(A) divisions con gái của người sáng
(B) dividing lập.
(C) divide
(D) divided

9
119. ——————— higher
than average ticket prices, Mặc dù cao hơn giá vé
every performance of Aiden Dựa vào nghĩa để chọn đáp án trung bình, nhưng mỗi
North's new play is sold out đúng buổi biểu diễn vở kịch
for the next six months. A.Throughout: khắp mới của Aiden North đều
C
B.Except for: ngoại trừ được bán hết trong 6
(A) Throughout C. Despite: mặc dù tháng sắp tới.
(B) Except for D. Prior to: trước Average (adj): trung
(C) Despite bình
(D) Prior to
120. Ricardo Sosa, the
executive chef at Restaurant Ricardo Sosa, bếp
Ninal, responds to trưởng tại nhà hàng
guests‘ suggestions -------. Ninal, phản hồi lời đề
Ta cần chọn một trạng từ để bổ
C nghị của khác hàng một
nghĩa cho động từ respond => C
(A) respect cách trận trọng.
( B ) respects Executive (n): chuyên
(C) respectfully gia, giám đốc, trưởng…
(D) respected
121. Mr. Koster is negotiating
the ------- of the new contract Dựa vào nghĩa để chọn đáp án Ông Koster đang đàm
with Arban, Inc. đúng=> A phán phạm vi hợp đồng
A. scope: phạm vị với Arba, Inc.
A
(A) scope B. turn: lượt, luân phiên Negotiate: thỏa thuận,
(B) turn C. grip: sự am hiểu đàm phán
(C) grip D. drive: việc lái xe Contract (n): hơp đồng
(D) drive

10
122. The equipment-use
guidelines ------- on our Hướng dẫn sử dụng thiết
internal corporate Web site. bị có thể được tìm thấy
Đây là câu bị động nên ta chọn trên website nội bộ của
B
(A) may find đáp án B chúng tôi.
(B) can be found Guideline (v): hướng
(C) have found dẫn
(D) have to find
123. Professor Han created
spreadsheets to calculate the Dựa vào nghĩa để chọn đáp án
farm's irrigation needs ------- . đúng=> B Giáo sư Han đã tạo ra
A.dominantly: chiếm ưu thế các bảng tính để tính
B
(A) dominantly B. precisely: chfnh xác toán chfnh xác nhu cầu
(B) precisely C. relatively: tương đối tưới tiêu của trang trại.
(C) relatively D. widely: rộng rãi
(D) widely
124. For hiring purposes, five
years of professional Nhằm mục đfch tuyển
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án
experience is ------- to having dụng, 5 năm kinh nghiệm
đúng=> C
achieved certification. chuyên môn tương
A.reasonable: hợp lí
C đương với việc đạt được
B. appropriated: thích hợp
(A) reasonable chứng nhận.
C. equivalent: tương đương
(B) appropriate Certifiction (n): chứng
D. significant: đáng kể
(C) equivalent nhận, chứng chỉ
(D) significant
125. South Regent Aviation is South Regent Aviation
By+ V-ing: bằng cách làm điều gì
adopting measures to reduce D đang áp dụng các biện
đó => D
pháp để giảm chi phf

11
fuel expenses by ------- cargo nhiên liệu bằng cách
loads. giảm tải hàng hóa.

(A) light
(B) lighten
(C) lightly
(D) lightening
126. ------- the most
challenging aspect of Có lẽ khfa cạnh thách
accepting a new position is thức nhất của việc chấp
negotiating a salary that is nhận một vị trf mới là
both fair and satisfying. Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án A đàm phán mức lương
A
Perhaps: có lẽ vừa công bằng lại vừa
(A) Perhaps làm hài lòng người khác.
(B) Outside Salary (n): lương bổng
(C) Every Satisfy (v): làm hài lòng
(D) While
127. Complaints about its
new line of kitchen appliances
Những khiếu nại về dòng
led Loxevo, Inc., to adopt Dựa vào nghĩa để chọn đáp án
thiết bị nhà bếp mới đã
higher ------- for assessing đúng=> A
khiến Loxevo Inc., áp
quality. A.standards: tiêu chuẩn
A dụng các tiêu chuẩn cao
B. features: đặc điểm
hơn để đánh giá chất
(A) standards C. risks: rủi ro
lượng.
(B) features D. institutions: học viện
Assess (v): đánh giá
(C) risks
(D) institutions

12
128. The chief engineer noted
that constructing another
bridge would be more ------- Kỹ sư trưởng lưu ý về
than repairing the existing việc xây dựng một cây
Đây là câu so sánh hơn (có than),
structure. cầu khác sẽ tiết kiệm hơn
D và đứng sau động từ tobe nên ta
sửa chữa cấu trúc hiện
chọn tính từ =>D
(A) economy tại.
(B) economics Structure (n): cấu trúc
(C) economically
(D) economical
129.Jansen Bus Company
drivers are expected to
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án Các tài xế của công ty xe
complete regular trainings ----
đúng=> A buýt Jansen dự kiến sẽ
--- maintaining their state
A.in addition to: ngoài ra, bên hoàn thành các khóa đào
licenses.
A cạnh (+V-ing) tạo thường xuyên bên
B. according to: theo, dưa theo cạnh việc duy trì giấy
(A) in addition to
C. inside: phfa trong phép nhà nước.
(B) according to
D. within: trong Maintain (v): duy trì
(C) inside
(D) within
130.Ms. DeSoto ------- all
- Câu này ta cần điền một động từ Cô Desoto đã thúc giục
employees to come to last
chủ động tất cả nhân viên đến cuộc
week's budget meeting even
- Vì vế sau, động từ được chia ở hợp ngân sách tuần
though only officers were B
quá khứ (were obligated) nên trước mặc dù chỉ có các
obligated to attend.
động từ cần điền ở chỗ trống cũng sĩ quan phải tham dự.
được chia ở thì quá khứ Budget (n): ngân sách
(A) to have urged
=> chọn câu B Obligate (v): bắt buộc
(B) had urged

13
(C) will have urged
(D) was urgedtext.

14
TEST 2

CÂU HỎI ĐÁP


GIẢI THÍCH TẠM DỊCH
ÁN
101. The new interns have been very mindtul
of ------- parking regulations.
A. theirs Thực tập sinh mới rất
Chỗ trống cần điền
chú ý đến các quy
B. ours C là một tính từ sở
định đỗ xe của chúng
hữu => C
C. our tôi.

D. they

102. To help the arts center improve its


Dựa vào nghĩa của
programming, please indicate which từ để chọn
aspect of the workshop was most ------- đáp án đúng: Để giúp trung tâm
informavtive(a): nghệ thuật cải thiện
. nhiều thông tin chương trình của
A. intormative A primary(a): cơ mình, vui lòng chỉ ra
bản phần nào của buổi hội
B. primary enthusiastic(a): thảo cung cấp nhiều
C. enthusiastic nhiệt tình thông tin nhất.
financial(a): tài
D. Financial chính

103. Mr. Gupta explained the ------- of the Ông Gupta giải thích
upgraded customer database to the sales những lợi fch của
team. nền tảng thông tin
A. beneticial Cần 1 danh từ đi khách hàng được
B
với mạo từ “the”
B. benefits nâng cấp cho đội
C. benetited sales.
D. benetiting Explain st to sb: giải
thích cái gì cho ai
104. Buses leaving the City terminal were Xe bus rời điểm trung
Cần 1 giới từ phù
A chuyển của thành phố
delayed due to icy conditions ------- the roads. hợp với danh từ
bị ngưng trệ do tình

15
A. on “the road”, phù hợp trạng đóng băng trên
nghĩa “trên đường”. đường.
B. out
C. from
D. until
105. If you have recently ------- a digital
camera and want to learn how to use it, this
Nếu gần đây bạn có
course is for you.
mua một chiếc máy
- Câu ở thì hiện tại
A. purchased ảnh kĩ thuật số và
A hoàn thành
muốn học cách sử
B. purchase - Cần 1 động từ P2
dụng thì khóa học này
C. purchasing là dành cho bạn.
D. to purchase

106. The upcoming ------- of Tantino Airport Dựa vào nghĩa của
từ để chọn
will ease congestion and modernize guest
đáp án đúng:
accommodations. performance(n): Việc cải tạo sân bay
buổi trình diễn Tantino sắp tới sẽ
A. performance
D supplement(n): giúp giảm tắc nghẽn
B. supplement sự bổ sung và hiện đại hóa nơi
deadline(n): hạn nghỉ chân của khách.
C. deadline
chót
D. renovation renovation(n): sự
cải tạo
107. The study showed that customers aged
35 to 44 paid with a Sonoka credit card ------- Nghiên cứu chỉ ra
than customers in any other age-group. rằng khách hàng
trong độ tuổi từ 35
A. frequently Cần cấu trúc so đến 44 thanh toán với
C
B. trequent sánh vì có “than” thẻ tfn dụng Sonoka
thường xuyên hơn
C. more trequently khách hàng trong
D. frequency nhóm tuổi khác.

16
108. You need to ------- a business plan Dựa vào nghĩa của
before your loan application can be từ để chọn
đáp án đúng.
processed. Donate(v): quyên Bạn cần nộp kế
A. donate góp hoạch kinh doanh
D
Request(v): yêu trước khi đơn xin vay
B. request cầu tiền có thể được xử lý.
C. confess Confess(v): thú
nhận
D. submit Submit(v): nộp
109. The hotel’s ------- shuttle bus will take
guests to Hong Kong’s major landmarks. Xe bus đưa đón bổ
A. compliments sung của khách sạn
Cần 1 tính từ bổ
sẽ đưa đón hành
B. complimentary B nghĩa cho “shuttle
khách đến những địa
bus”
C. compliment điểm nổi tiếng của
Hồng Kông.
D. complimenting

110. ------- months of work to sell the Apton


Building, the realtor finally succeeded last
Dựa vào nghĩa của
week. từ để chọn Sau nhiều tháng nỗ
A. Besides đáp án đúng. lực bán tòa nhà
B Beside: Ngoài ra Apton, nhà môi giới
B. After After: Sau khi cuối cùng cũng thành
C. still Still: Tuy nhiên công vào tuần trước.
For:Bởi vì
D. For

Cần 1 từ đóng vai


111. We will review all four custodial-service
trò chủ ngữ số ft để
bids and choose ------- that suits our needs. phù hợp với động
từ “suits” chia số ft.
A. some Chúng tôi sẽ xem xét
Dựa vào nghĩa của
bốn bộ hồ sơ dự thầu
B. one B từ để chọn
và chọn ra một bộ
đáp án đúng.
C. others phù hợp với nhu cầu.
Some: Nhiều
D. either One:Một
Others: Những
cái khác

17
Either: Mỗi

Dựa vào nghĩa của


112. The Client asked for ------- to the images
từ để chọn
in the advertising text. đáp án đúng.
Standards: những
A. standards Khách hàng yêu cầu
tiêu chuẩn
những sửa đổi cho
B. drawings C Drawings: những
hình ảnh trên dòng
bản vẽ
C. revisions chữ quảng cáo.
Revisions: những
D. duplications sửa đổi
Duplications:
những sao chép
113. Please be advised ------- we have had to
cancel your order because of a difficulty with - Cần một từ đi
our shipping agent. được với mệnh đề Xin lưu ý rằng chúng
phfa sau => Loại B, tôi phải hủy đơn hàng
A. that A D của bạn do có khó
B. of - “whether” phải có khăn với đại lý giao
“or” nhận.
C. whether đằng sau => Loại C
D. between

114. Tin Creek Corporation ------- that its Dựa vào nghĩa của
từ để chọn
paper towels are the most absorbent on the đáp án đúng.
market. Obtains(v):đạt Tập đoàn Tin Creek
được cho rằng khăn giấy
A. obtains D Competes(v): của công ty họ có khả
B. competes cạnh tranh năng thấm hút tốt nhất
Inquires(v): điều trên thị trường.
C. inquires tra
D. claims Claims (v): cho
rằng
115. KCLN Associates will enter into a Công ty KCLN sẽ
Cần 1 danh từ để
business ------- with the contractor as soon as thực thi thỏa thuận
B tạo thành cụm
kinh doanh với nhà
some of the terms are renegotiated. danh từ
thầu ngay khi một vài

18
A. agreed điều khoản được đàm
phán lại.
B. agreement
C. agreeable
D. agreeing

Cần một liên từ để


116. ------- registering for Online banking is nối 2 mệnh đề
Regardless of
not required, we strongly recommend it to all +N/Ving: bất chấp,
bất kể
of our customers. Mặc dù đăng ký ngân
Despite=In spite
A. Although hàng online không bắt
of +N: mặc dù
A buộc, chúng tôi thực
B. Instead Instead
sự khuyên khách
of+N/Ving: thay vì
C. Regardless hàng nên sử dụng.
Instead(adv): thay
D. Despite vì ( đứng cuối
câu)
Although +
Clause: mặc dù
117. Viewers can easily ------- to the main
character in the popular television series
Người xem có thể dễ
Autumn Mystery. dàng đồng cảm với
Sau “can” là một
A. related nhân vật chfnh trong
D động từ nguyên
bộ phim truyền hình
B. relatable mẫu
nổi tiếng Autumn
C. relating Mystery.

D. relate
118. Fairlawn Medical Clinic offers a full -------
of Services as part of its community wellness
Dựa vào nghĩa của
Phòng khám Fairlawn
programs. từ để chọn
đề xuất một tổ hợp
đáp án đúng.
A. center các dịch vụ như một
C Center: Trung tâm
phần của chương
B. surplus Surplus: Số dư
trình sức khỏe cộng
Range: Tổ hợp
C. range đồng.
Type: Loại
D. type

19
119. The rear entrance to RC Bank will be
closed for repairs and not ------- next
Monday. Lối vào phfa sau ngân
hàng RC sẽ bị đóng
A. accessible Cần 1 tính từ phù
A phục vụ sửa chữa và
hợp.
B. accessing không thể sử dụng
cho đến thứ hai tới.
C. access
D. accesses

120. Mr. Carson wants to see Carson audio Dựa vào nghĩa của
Products ------- , even in remote regions of the từ để chọn đáp án
đúng
world. Ông Carson muốn
Decidedly: Quyết
nhìn thấy sản phẩm
A. decidedly định
D nghe Carson ở tất cả
Furthermore: Hơn
B. furthermore mọi nơi, thậm chf ở
nữa
cả những vùng xa xôi.
C. rather Rather: Thay vì
Everywhere: Mọi
D. everywhere nơi
121. We can buy office ------- such as desks
and printers from any of our company’s
Chúng ta có thể mua
approved vendors.
những vật dụng văn
Cần 1 danh từ để
A. equip phòng như bàn và
C tạo thành
máy in từ bất kỳ nhà
B. equipping cụm danh từ
cung cấp đã được
C. equipment duyệt nào.
D. equipped

122. When taking a book order, agents must Dựa vào nghĩa của
từ để chọn
record the customer’s name and the ------
đáp án đúng. Khi nhận một đơn
price of each item. Assembled(v): hàng mua sách, đại lý
B Được lắp ráp phải ghi lại tên người
A. assembled
Listed (v): Được mua và giá niêm yết
B. listed niêm yết của từng quyển.
Addressed (v):
C. addressed
Được giải quyết

20
D. earned Earned (v): Được
nhận
123. The building will be turnished ------- the
supervisors do their inspection.
Tòa nhà sẽ được
A. with Cần 1 liên từ để nối trang bị nội thất một
B. these C 2 mệnh đề => khi những giám sát
once :một khi viên hoàn thành công
C. once việc thanh tra của họ.
D. just

124. In a strong display of contidence, the Dựa vào nghĩa của


từ để chọn
firm's board of directors ------- approved the
đáp án đúng.
merger. Superficially: Hời Với sự chắc chắn,
hợt Ban giám đốc của
A. superticially
D Regularly:Thường công ty đã nhất trf
B. regularly xuyên phê chuẩn việc sáp
Magnificently: nhập.
C. magnificently
Tráng lệ
D. unanimously Unanimously :
Nhất trf
125. When recently ------- , residents of Mill
Creek Park said that Street disrepair is the
Trong cuộc bỏ phiếu
issue that concerns them most. gần đây, cư dân của
A. poll Cần chia bị động công viên Mill Creek
D
rút gọn cho rằng sự hỏng hóc
B. polls của đường phố là vấn
C. pollster đề họ quan tâm nhất.

D. polled
126. Ms. Rivera agreed to work on the holiday Dựa vào nghĩa của
------- Mr. Grant could attend the conference. từ vựng để
chọn đáp án đúng.
A. considering Bà Rivera đồng ý làm
Considering: Xem
việc vào ngày nghỉ để
B. so that B xét rằng
ông Grant có thể tham
So that: Để
C. as if dự hội thảo.
As if: Cứ như thể
D. wherever Wherever: Bất cứ
nơi đâu

21
127. The clerk collects packages from each Dựa vào nghĩa của
từ vựng để
department twice a day and takes them to the
chọn đáp án đúng.
mail room -------. Throughout: Xuyên Nhân viên đi thu thập
suốt các gói đồ từ từng
A. throughout
D All along: Cùng phòng ban và mang
B. all along với chúng xuống phòng
Too much: Quá thư tfn tầng dưới.
C. too much
nhiều
D. downstairs Downstairs: Tầng
dưới
128. Please intorm Ms. Ervvin of any
Dựa vào nghĩa để
complaints ------- those already discussed in chọn đáp án
Hãy thông báo với bà
today’s meeting. đúng.
Erwin bất kỳ phàn nàn
Beyond: Vượt
A. beyond nào vượt ngoài
A ngoài
những điều đã bàn
B. betvveen Between: Giữa
luận trong buổi họp
During: Trong
C. during hôm nay.
Against: Chống
D. against lại

129. The Tonsin VVriters League is a


reputable organization with highly -------
members. Hiệp hội Nhà văn
Công thức cấu tạo Tonsin là một tổ chức
A. accomplishes
C tính từ gồm danh tiếng với những
B. accomplishment adv + Verb P2 thành viên giàu kinh
nghiệm.
C. accomplished
D. accomplish

130. As Mr. Nakata’s assistant, Ms. Bain is in Dựa vào nghĩa để


charge of ------- him on the latest financial chọn đáp án
đúng. Là trợ lý của ông
news. Discussing: Thảo Nakata, bà Bain chịu
A. discussing luận trách nhiệm tóm tắt
B
Briefing: Tóm tắt những tin tức tài
B. briefing Resuming: Tiếp chfnh mới nhất cho
C. resuming tục ông.
Narrating: Tường
D. narrating thuật

22
TEST 3

ĐÁP
CÂU HỎI GIẢI THÍCH TẠM DỊCH
ÁN
101. The event planner determined that
Tuesday's forum wilt require ------- chairs.
Nhà tổ chức sự kiện
(A) addition Trước danh từ “chairs”
C khẳng định diễn đàn hôm
(B) additions cần 1 tính từ
thứ 3 cần thêm ghế.
(C) additional
(D) additionally
102. Ms. Hu will check the storage closet Dựa vào nghĩa của từ Bà Hu sẽ kiểm tra tủ
before she ------- more office supplies để chọn đáp án đúng: trước khi đặt thêm văn
(A) contains Contains: Chứa phòng phẩm.
(B) orders B
Orders: Đặt thêm
(C) writes Write: Viết Office supplies : văn
(D) copies phòng phẩm
Copies: Sao chép
103. All sales staff are asked to
acknowledge their ------- in Monday‘s Tất cả các nhân viên bán
workshop. hàng được yêu cầu xác
Cần 1 danh từ đứng sau
(A) participate D nhận sự tham gia của
tính từ sở hữu “their”
(B) participates mình ở buổi hội thảo ngày
(C) participated thứ 2.
(D) participation
104. The commercial for Zhou's Cafe
Quảng cáo cho Zhou’s
was ------- Sun Agency's best
Câu đã đủ S+V+O nên Café rất dễ dàng để trở
advertisement of the year D
chỉ có thể điền trạng từ thành quảng cáo tốt nhất
(A) easy
của Công ty Sunn.
(B) ease

23
(C) easiest
(D) easily
105. Use coupon code SAVE20 to
Dựa vào nghĩa của từ
purchase ------- perfume or cologne for
để chọn đáp án đúng: Sử dụng mã SAVE20 khi
20 percent off.
any: Bất kỳ mua bất kỳ sản phẩm
(A) any A
few: Một vài nước hoa hoặc cologne
(B) few
single: một để được giảm 20%.
(C) single
many: nhiều
(D) many
106. Ta|k-Ta|k Cell Phone Company will
soon be merging with its main ------- .
Cần điền danh từ sau Công ty điện thoại Talk-
(A) competitor
A tính từ Talk sẽ sớm sáp nhập với
(B) competing
“main” đối thủ chfnh của họ.
(C) competitive
(D) competitively
107. Ms. Eliis designed one of the most -
------ marketing campaigns the
Cô Ellis đã thiết kế 1 trong
department had seen. Có “one of the” nên phải
những chiến dịch
(A) create C chọn tính từ để được
marketing sáng tạo nhất
(B) creation cấu trúc so sánh nhất
của phòng ban.
(C) creative
(D) creatively
108. Last month we received numerous - Dựa vào nghĩa của từ
------ comments from customers on our để chọn đáp án đúng: Tháng trước, chúng tôi
blog. eventual: cuối cùng đã nhận được rất nhiều
D
(A) eventual probable: có thể bình luận tfch cực từ
(B) probable close: gần gũi khách hàng trên blog.
(C) close positive: tfch cực

24
(D) positive
109. Beginning on August 1. patients will Dựa vào nghĩa của từ
be asked to complete a short survey ----- để chọn đáp án đúng: Bắt đầu từ ngày 1/8, các
-- each visit. Inside: trong bệnh nhân sẽ được yêu
(A) inside B After: sau khi cầu hoàn thành 1 bản
(B) after Where: nơi khảo sát ngắn sau mỗi
(C) where Whenever: bất cứ khi lần khám.
(D) whenever nào
110. Viewing the beautiful landscape
outside her door ------- inspires Elia
Việc ngắm nhìn phong
Colao to paint.
Câu đã đủ S+V+O nên cảnh đẹp đẽ bên ngoài
(A) continually A
chỉ có thể điền trạng từ cửa liên tục tạo cảm
(B) continue
hứng cho Elia vẽ.
(C) continual
(D) continued
111. Although the parts are made in Dựa vào nghĩa của từ
China, the ------- of Jamy bicycles is done để chọn đáp án đúng:
Mặc dù các bộ phận
in Canada. Vision: Tầm nhìn
được sản xuất tại Trung
(A) vision Meeting: Buổi họp
D Quốc, quy trình lắp ráp
(B) meeting Approach: Cách tiếp
xe đạp Jamy được hoàn
(C) approach cận
thiện tại Canada.
(D) assembly Assembly: Quy trình
lắp ráp
112. Many businesses promote
Rất nhiều doanh nghiệp
carpooling ------- traffic congestion.
Cần đáp án chỉ mục thúc đẩy việc đi chung xe
(A) is prevented C
đfch của hành động để ngăn chặn việc tắc
(B) prevent
nghẽn giao thông.
(C) to prevent

25
(D) prevented
113. ------- the repairs are complete, only
essential personnel are allowed in the
Cho đến khi việc sửa
building.
Cần liên từ đi được với chữa hoàn tất, chỉ những
(A) Despite C
mệnh đề nhân sự thiết yếu được
(B) Finaliy
vào tòa nhà.
(C) Until
(D) During
114. We apologize for having used the
wrong colors on the Slarott Architecture
Chúng tôi xin lỗi vì sử
brochures and will deliver ------- on
deliver + sth : dụng sai màu trên tập
Friday.
D chuyển/giao cgi san Slarrot Architecture
(A) replacing
Điền danh từ -> D và sẽ giao bản thay thế
(B) replaces
vào thứ 6.
(C) replaced
(D) replacements
115. Employees must store all tools ---- Dựa vào nghĩa của từ
—~- at the end of the shift. để chọn đáp án đúng:
(A) properly Properly: Chuẩn Các nhân viên phải cất
(B) restfully chỉnh các dụng cụ 1 cách
A
(C) truly Restfully: Yên tĩnh chuẩn chỉnh khi kết thúc
(D) finely Truly: Thật sự ca làm.
Finely: Tinh tế, cao
thượng
116. An ------- to renovate the oid factory Dựa vào nghĩa của từ
Bản đề xuất để cải thiện
was submitted to the city council. để chọn đáp án đúng:
A nhà máy cũ được nộp lên
(A) application Application: Bản đề
Hội đồng thành phố.
(B) establishment xuất

26
(C) experience Establishment: Sự
(D) accomplishment thành lập

Experience: Trải
nghiệm

Accomplishment:
Thành tựu
117. Customers ------- wish to return a
defective item may do so within twenty Những khách hàng mà
days of the date of purchase. mong muốn trả các sản
Cần đại từ quan hệ chỉ
(A) whose B phẩm lỗi nên thực hiện
người
(B) who trong vòng 20 ngày kể từ
(C) which khi mua.
(D) whichever
118. The Golubovich House will be open Dựa vào nghĩa của từ
------- a special living-history program on để chọn đáp án đúng: Ngôi nhà Golubovich sẽ
Sunday. From: Từ mở cửa đặc biệt cho
(A) from C Around: Xung quanh chương trình lịch sử thực
(B) around
For: Cho tế vào chủ nhật.
(C) for
(D) by By: Bởi

119. Mr. Wijaya is reviewing the resumes


to select the candidate best ------- for the Cần một tính từ đứng
Ông Wijaya đang review
position. sau so sánh nhất “best”
các sơ yếu lý lịch để lựa
(A) qualify D Mệnh đề quan hệ rút
chọn ứng viên đủ điều
(B) qualifications gọn:
kiện nhất cho vị trf.
(C) qualifying who is best qualified
(D) qualified

27
120. Tourists praise Navala City's
Dựa vào nghĩa của từ
world—class beaches ------- its historical Du khách khen ngợi
để chọn đáp án đúng:
attractions. những bãi biển đẳng cấp
As well as: Cũng như
(A) as well as A thế giới của Navala cũng
Yet: Tuy nhiên
(3) yet như những địa danh lịch
So that: Để
(C) so that sử của thành phố.
When: Khi
(D) when
121. Mr. Chandling will cover any time- Dựa vào nghĩa của từ
sensitive work ------- Mr. Tan is on để chọn đáp án đúng: Ông Chandling sẽ làm
vacation. Along: Cùng thay những công việc gấp
(A) along C Besides: Bên cạnh đó trong khi ông Tan đi du
(B) besides
While: Trong khi lịch.
(C) while
(D) then Then: Sau đó

122. Laura Glass promotes faculty-led Dựa vào nghĩa của từ


study programs in ------- such as France để chọn đáp án đúng:
and Italy. Destinations: Điểm Laura Gless thúc đẩy các

(A) destinations đến chương trình học do khoa


A
(B) ambitions Ambitions: Tham vọng tổ chức ở những điểm

(C) purposes đến như Pháp và Ý.


Purposes: Mục đfch
(D) intentions
Intentions: Ý định
123. Mr. Stafford e-mailed the clients to Dựa vào nghĩa của từ
ask ------- there is a train station near để chọn đáp án đúng: Ông Stafford đã gửi email
their office. So: Do đó cho khách hàng để hỏi
(A) so C
About: Về liệu có ga tàu nào gần
(B) about
Whether: Liệu văn phòng của họ không.
(C) whether
(D) of Of: Của

28
124. Last year, the city ------- nearly 500 Dựa vào nghĩa của từ
building permits to small-business để chọn đáp án đúng: Năm ngoài, thành phố
owners. Regarded: Coi cái gì đã ban hành gần 500
(A) regarded B là giấy phép xây dựng cho
(B)issued Issued: Ban hành các chủ doanh nghiệp
(C) performed Performed: Trình diễn nhỏ.
(D) constructed
Constructed: Xây dựng
125. Local merchants are hopeful that if
Các thương lái địa
this new business succeeds, ------- will
phương đang mong đợi
also benefit.
Cần chủ ngữ nên chỉ có rằng nếu doanh nghiệp
(A) theirs A
thể chọn đại từ sở hữu mới này thành công,
(B) them
doanh nghiệp của họ
(C) their
cũng sẽ được lợi.
(D) themselves
126. Following the retirement of Mr. Dựa vào nghĩa của từ
Whalenr the company ------- a search for để chọn đáp án đúng:
a new CEO. Connected: Kết nối Sau việc về hưu của ông
(A) connected B Launched: Tiến hành Whalen, công ty đã tiến
(B) launched Persuaded: Thuyết hành tìm kiếm CEO mới.
(C) persuaded phục
(D) treated
Treated: Đối xử
127. Ms. Travaglini filed the paperwork Dựa vào nghĩa của từ
with the facilities department ————— để chọn đáp án đúng:
—— a week ago. Beyond: Vượt ngoài Bà Travaglini tập hợp các

(A) beyond B Over: Hơn tài liệu với ban quản lý

(B) over Past: Qua thiết bị hơn 1 tuần trước.

(C) past
Through: Xuyên suốt

29
(D) through
128. After the lease ------- . customers
have the option of purchasing the car or Sau khi bản hợp đồng
returning it to their local dealer. cho thuê hết hạn, khách
(A) expired D 2 vế câu cùng thì hiện tại hàng có sự lựa chọn giữa
(B) is expiring đơn mua hoặc trả lại cho các
(C) will be expiring nhà môi giới địa phương.
(D) expires
129. The Jones News Hour is broadcast Dựa vào nghĩa của từ
------- on radio and television. để chọn đáp án đúng:
(A) instinctively Instinctively: Theo bản
(B) simultaneously năng Chương trình Jones

(C) collectively B News Hour được chiếu


Simultaneously: Đồng
(D) mutually đồng thời trên đài và TV.
thời

Collectively: Tập thể

Mutually: Lẫn nhau


130. Ms. Choi would have been at the
keynote address if her train ------- on Cấu trúc câu điều kiện
time. loại 3 If + S + Had + Bà Choi đáng lẽ ra đã nơi
(A) arrives C V(pp)/Ved, S + would/ cần đến nếu tàu của cô
(B) will arrive could…+ have + ấy đến đúng giờ
(C) had arrived V(pp)/Ved
(D) arriving

30
TEST 4

ĐÁP
CÂU GIẢI THÍCH TẠM DỊCH
ÁN
101. ------- account will be
Cần một tính từ sở hữu
credited after we receive the
returned merchandise.
A. you (đại từ nhân xưng) tài khoản của bạn sẽ được
C B. Yours (đại từ sở hữu) thanh toán sau khi chúng tôi
(A) You
C. Your (tính từ sở hữu) nhận được hàng
(B) Yours
D. Yourself (đại từ phản
(C) Your
thân
(D) Yourself
102. Late entries for the cake Dựa vào nghĩa của từ để
decoration contest will not be chọn đáp án đúng
-------.
A. solved (được xử lý)
đăng ký muộn cho cuộc thi
B B. accepted (được chấp
(A) solved trang trí bánh kem sẽ không
nhận) được chấp nhận
(B) accepted
C. decided (được quyết
(C) decided
định)
(D) earned
D. earned (kiếm được)
103. The newspaper has
seen an ------- in the number
Chọn một danh từ điền vào
of subscribers who read the
chỗ trống. Sau “an” là một Tờ báo chứng kiến sự tăng ở
online version. A
danh từ, nên chọn đáp án A. số lượng người theo dõi
increase
(A) increase
(B) increases

31
(C) increasingly
(D) increased
104. Every attorney at the
firm of Duncan and Hulce has
practiced law ------- more than
ten years. luật sư ở công ty Duncan &
Chọn giới từ. ‘ for’ thể hiện 1
B Hulce đã thực hành luật trong
khoảng thời gian
(A) at hơn 10 năm
(B) for
(C) on
(D) by
105. Prethart Tool Company
has created a more ------- drill điền 1 tính từ vào chỗ trống
than its previous models.
công ty dụng cụ Prehar đã tạo
nhìn vào từ “than” thấy đây
A ra mẫu khoan hiệu quả hơn
(A) powerful là cấu trúc so sánh hơn,
mẫu trước
(B) powers nhưng câu lại chưa có tính
(C) powerfully từ
(D) power
106. To find out if an item on
this Web site is in stock,------- Điền một trạng từ đứng
- highlight the item and click trước động từ highlight
the "Check on it“ button. để xem sản phẩm trên trang
B A. mostly (hầu hết) web còn hàng hay không, đơn
(A) mostiy B. simply (đơn giản) giản ấn nút “kiểm tra”
(B) simpiy C. enough (đủ)

(C) enough D. quite (khá)

(D) quite

32
107. Mr. Jones ——————
— Ms. Cheng’s clients while
she is on a business trip to Chia động từ dựa vào thì
Hong Kong. ông Jones sẽ trợ giúp khách
A câu này là sự kết hợp của hàng của cô Chen khi cô ấy đi
(A) will assist thị hiện tại đơn và tương lai công tác tại Hongkong
(B) assisted đơn qua từ while
(C) to assist
(D) is assisted
108. The Jossty Company
Chọn từ phù hợp dựa vào
offers insurance policies to
nghĩa
renters at the lowest rates —
—-——--. Công ty Jossly đưa ra các
A. ready ( sẵn sàng)
C chính sách bảo hiểm để thuê
B. strong (khỏe)
(A) ready nhà với mức thấp nhất hiện có
C. available (có sẵn)
(B) strong
D. agreeable (có thể đồng
(C) available
ý)
(D) agreeable
109. ——————— the
Editorial Department receives Chọn từ nối phù hợp.
the author's final approval.
The manuscript should be A. as soon as (ngay khi Ngay khi mà phòng biên tập
sent to the printer. mà) nhận được sự đồng ý cuối
A
B. still (đến) cùng của tác giả, bản thảo sẽ
(A) As soon as C. In the meantime (trong được gửi đến nhà in
(B) Still lúc đó)
(C) In the meantime D. for example (ví dụ)
(D) For example

33
110. Sidewalks in the town of
Newburgh are ------- one
meter wide.
chọn loại từ phù hợp.
Vỉa hè trên phố Edinburgh
B
(A) general được mở rộng 1 mét
Đây là cấu trúc câu bị động
(B) generally
(C) generalize
(D) generalization
111. The housing authority
dựa vào nghĩa để chọn đáp
has formed a ------- to look for
án đúng
new construction locations.
Đội quản lý nhà ở đã thành lập
D A. member (thành viên) 1 hội đồng để tìm kiếm địa
(A) member
B. building (nhà) điểm xây dựng mới
(B) building
C. Frontier (biên giới)
(C) frontier
D. committee (hội đồng)
(D) committee
112. A recent study has found
that those ------- regularly
read food labels tend to be một nghiên cứu gần đây đã
healthier. Chọn đại từ quan hệ phù tìm ra rằng những người
C hợp. Who thay thế cho thường xuyên đọc các nhãn
(A) what those, đều chỉ người. trên thức ăn có xu hướng
(B) where khỏe mạnh hơn.
(C) who
(D) when
113. If you are not ------- with Chọn dạng từ phù hợp. chỗ Nếu bạn không hài lòng với
C
your Electoshine toothbrush, trống đứng sau động từ to bàn chải Electoshine của

34
you may return it for a fuil be và đứng trước giới từ mình, bạn có thể trả lại và
refund. nên sẽ là một tính từ được hoàn tiền

(A) satisfaction
(B) satisfying
(C) satisfied
(D) satisfy
114. DG Feed Supply has
shown strong growth heading
------- the end of the fiscal
Tìm một giới từ phù hợp.
year. Nhà cung cấp đồ ăn DG đã
B cho thấy sự phát triển mạnh
cụm từ head into (st) là dẫn
(A) among mẽ đến cuối năm tài chính
đến
(B) into
(C) around
(D) between
115. Book fair volunteers may
be asked to work longer shifts
Chọn động từ phù hợp. Nhìn
if the need ------- . những tình nguyện viên của
vào vế đầu tiên, thấy rằng
hội chợ sách có thể được yêu
B đây là câu điều kiện loại 1,
(A) arise cầu làm việc ca dài hơn nếu
vậy sau ‘the need’ là một
(B) arises nhu cầu tăng cao
động từ hiện tại số ít.
(C) had arisen
(D) arising
116. On Tuesday, Mr. Molina vào thứ ba, ông Molina sẽ ghé
will visit the Seoul office for chọn một giới từ chỉ thời thăm văn phòng tại Seoul lần
D
the first time -------- becoming gian phù hợp. đầu tiên kể từ khi trở thành
vice-president of operations. phó giám đốc vận hành.

35
(A) under
(B) past
(C) until
(D) since
117. Attendees said the
fireworks were the most -------
- part of the festival. chọn tính từ để điền vào chỗ
người tham dự nói rằng pháo
trống. Đứng sau “the most” -
B hoa là phần ấn tượng nhất
(A) impression so sánh hơn
của lễ hội
(B) impressive nhất cần là một tính từ
(C) impresses
(D) impressed
118. The interview panel felt
that Dinah Ong’s education fit Dựa vào nghĩa để tìm
the job description of junior một trạng từ phù hợp. Đội ngũ phỏng vấn cảm thấy
accountant ———————. rằng nền tảng giáo dục của
A A. perfectly (hoàn toàn) Dinah Ong’s hoàn toàn phù
(A) perfectly B. recently (gần đây) hợp với yêu cầu công việc là
(B) recently C. routinely (thường lệ) một kế toán
(C) routinely D. occasionally (đôi khi)

(D) occasionally
119. The new software
makes it possible to track phần mềm mới có thể theo dõi
purchases ------- at multiple Chọn loại từ phù hợp. Đứng những mua bán một cách
D
points-of—sale. sau động từ là trạng từ đáng tin cậy ở nhiều điểm
bán
(A) rely

36
(B) reliable
(C) reliant
(D) reliably
120. ------- the next few
months. Camion Vehicles will
add more features to its
sedans. chọn giới từ chỉ thời gian. trong vài tháng tới, Camion
D over + time = thể hiện 1 Vehicles sẽ thêm nhiều đặc
(A) Provided khoảng thời gian điểm vào xe ô tô
(B) Applying
(C) Toward
(D) Over
121. Altona Printing is
expecting a ------- upturn in Dựa vào nghĩa để chọn đáp
holiday card orders in the án
next few weeks. Altona Printing đang hy vọng
A A. đáng kể sự cải thiện đáng kể đặt hàng
(A) considerabte B. rộng thiệp lễ hội vào mấy tuần nữa
(B) wide C. trung tâm
(C) central D. có ưu thế
(D) dominant
122. By creating innovative
packaging ------- . EK2 Bằng việc tạo ra những thiết
Beverages hopes consumers chọn dạng từ phù hợp. kế bao bì cải tiến, EK2
will reuse their water bottles. B Đứng sau tính từ packaging Beverages hi vọng khách
là một danh từ. hàng sẽ tái sử dụng những
(A) designed chai nước của họ
(B) designs

37
(C) designing
(D) designers
123. Throughout her tenure at
LPID Systems, Ms. Patterson
has —------ at defining trong suốt nhiệm kỳ tại LPID
complex concepts in simple điền từ phù hợp với nghĩa. Systems, bà Patterson đã
terms. A xuất sắc trong việc định
(A) excelled excel at = good at nghĩa những cái niệm phúc
(B) organized tạp bằng những thuật ngữ
(C) instructed
(D) simplified
124. Winstet Food Service
has ------- to expand the
Chọn dạng từ trong câu
cafeteria‘s menu offerings.
Winslet Food service đã hứa
D đứng trước to thì phải là 1 rằng sẽ mở rộng menu của
(A) promptly
động từ. ngoài ra đây còn là quán ăn.
(B) before
thì hiện tại hoàn thành
(C) although
(D) promised
125. . ------- the results of the
customer survey, we may
chọn liên từ phù hợp
consider extending the store‘s
dựa vào kết quả của khảo sát
evening hours until 9 PM.
A. bởi vì khách hàng, chúng ta có thể
B
B. dựa vào cân nhắc nới thêm thời gian
(A) Because
C. tuy vậy mở cửa của hàng
(B) Depending on
D. để
(C) Whereas
(D) in order for

38
126. Yerrow Cameras‘ lenses
have a long telephoto reach
yet an ------- lightweight tìm loại từ phù hợp
casing. lens của Yerrow Cameras có
D đằng sau ‘an’ và trước tầm tiêu cự dài nhưng một cái
(A) exceptions ‘lightweight’ - tính từ thì là vỏ cực kì mỏng
(B) exception một trạng từ
(C) excepting
(D) exceptionally
127. After postponing her
studies for many years, Ms. dựa vào nghĩa chọn đáp án
Ruiz ------- earned a degree in đúng
sau khi hoãn việc học trong
law.
nhiều năm, cô Ruiz cuối cùng
C A. xuyên suốt
cũng đạt được một tấm bằng
(A) thoroughly B. khác biệt
về Luật
(B) distinctly C. cuối cùng
(C) eventually D. đã
(D) already
128. Afavorable report on the
------- of Seesom Eyewear
convinced the partners to điền loại từ thích hợp. một báo cáo về tiền lãi được
invest in the company. ưa chuộng của kính mắt
A đứng ngay sau mạo từ ‘the’ Seesom đã thuyết phục
(A) profitability và trước giới từ ‘of’ là một những cổ đông đầu tư tiền vào
(B) profitable danh từ công ty
(C) profited
(D) profitably

39
129. In Monday's meeting,
Mr. Ito ------- the need to hire dựa vào nghĩa chọn đáp án
enough workers for the peak đúng
vào cuộc họp ngày thứ 2, ông
season.
Ito nhấn mạnh nhu cầu thuê
B A. e ngại
đủ nhân công cho mùa cao
(A) hesitated B. nhấn mạnh
điểm
(B) emphasized C. làm chủ
(C) dominated D. phát hành
(D) launched
130. Pugh Tower won the
Best New Building Award for dựa vào nghĩa chọn đáp án
its creative ------- of đúng
Tháp Pugh thắng giải tòa nhà
sustainable materials.
mới đẹp nhất nhờ sự sáng tạo
C A. quy trình
hợp nhất của những nguyên
(A) routine B. phụ kiện
liệu bền vững.
(B) accessory C. hợp nhất
(C) incorporation D. sự đệ trình
(D) submission

40
TEST 5

ĐÁP
CÂU GIẢI THÍCH TẠM DỊCH
ÁN
101. The custodial staff -------
Dựa vào nghĩa của từ để chọn
that we clean our dishes
đáp án đúng
before leaving the kitchen.
Nhân viên giám sát yêu cầu
Requests: Yêu cầu
A chúng tôi rửa bát trước khi rời
(A) requests Behaves: Cư xử
khỏi bếp
(B) behaves
Uses: Sử dụng
(C) uses
Visits: Thăm
(D) visits
102. If customers lose their
original warranty -------. they
Cần điền một danh từ
can download a new one
Nếu khách hàng mất chứng
from the Web site.
A. Certify (v) nhận bảo hành gốc của họ, họ
B
B. Certificate (n) có thể tải bản mới từ trên
(A) certify
C. Certifiable (adj) website
(B) certificate
D. Certifiably (adv)
(C) certifiable
(D) certifiably
103. Our Portview branch is
located ------- the central Chi nhánh Portview của
business district‘ between chúng tôi được đặt vị trí ở
District là không gian lớn, sử
Burnside Avenue and Everett D quận thương mại trung tâm,
dụng giới từ IN
Street. giữa Đại lộ Burnside và phố
Everett
(A) on

41
(B) to
(C) for
(D) in
104. None of the employees -
------ that Mr. Annan planned
to retire at the end of the year. Cần sử dụng động từ ở dạng
Không nhân viên nào biết
quá khứ dựa vào các yếu tố
C Mr.Annan đã lên kế hoạch
(A) knowingly khác trong câu
nghỉ hưu vào cuối năm
(8) known  C: knew
(C) knew
(D) to know
105. Apply to Joneston
Stores today so as not to
miss ------- chance to join a Ứng tuyển vào Joneston
great sales team. Cần sử dụng tính từ sở hữu Stores hôm nay để không bỏ

B trước danh từ “chance” lỡ cơ hội của bạn được tham


(A) you gia vào đội ngũ bán hàng
(B) your tuyệt vời
(C) yours
(D) yourself
106. Employees are eligible Nhân viên đủ điều kiện nhận
Dựa vào nghĩa của từ để chọn
to receive a ------- salary if được lương cao hơn nếu họ
đáp án đúng:
they complete a special hoàn thành một khóa học
marketing course. Possible: Khả thi marketing đặc biệt
D
Frequent: Thường xuyên
• Be eligible for N/ V-ing:
(A) possible Closed: Đóng
(B) frequent đủ tư cách, đủ điều kiện
Higher: Cao hơn
(C) closed cho …

42
(D) higher
107. Keeping the Deal, Jan
Butler‘s latest volume on
management style, is her … her most commercially Keeping the deal, quyển mới

most commercially ------- (adv) … book (n) nhất của Jan Butler về
book to date.  Cần một tính từ phương pháp quản trị, là
B
được bổ nghĩa bởi quyển sách thành công nhất
(A) successfully trạng từ về mặt thương mại cho đến
(B) successful commercially bây giờ
(C) succeed
(D) success
108. Present this postcard to
Cần một danh từ chỉ người,
a sales ------- at any of our
dựa vào nghĩa của từ để chọn
stores and receive a £5.00 Đưa tấm bưu thiếp này cho
đáp án đúng:
gift card. một cộng tác viên bán hàng
B Accessory: phụ kiện của chúng tôi ở bất cứ cửa
(A) accessory Associate: cộng tác viên hàng nào để nhận được thẻ
(B) associate Faculty: ngành, bộ phận
quà tặng 5 bảng
(C) faculty
Formula: công thức
(D) formula109.
109. Lakeside Shopping Dựa vào nghĩa và dạng từ để
Center has undergone ------- chọn đáp đúng -> cần tính từ
renovations in the last bổ nghĩa cho renovations
Trung tâm thương mại
decade.
A Multiple (adj) nhiều Lakeside đã trải qua nhiều sự
Multiply (v) nhân lên cải tiến trong thập kỷ vừa rồi
(A) multiple
(B) multiply Multiples (n) bội số

(C) multiples Multiplied (adj) đã nhân lên

43
(D) multiplied
110. There is a mandatory Dựa vào nghĩa của từ để chọn
meeting today for everyone đáp án đúng
involved in managing or Có một cuộc họp bắt buộc
A. Người buôn bán
recruiting -------. ngày hôm nay cho tất cả mọi
B. Tình nguyện viên
(A) staplers B người liên quan đến việc quản
C. Thiết bị
(B) volunteers lý hoặc tuyển dụng tình
D. Trụ sở.
(C) devices
Cần chọn danh từ chỉ đối nguyện viên
(D) headquarters
tượng có thể được quản lý và
tuyển dụng -> B
111. The Smeeville bus
system will accept only Rove
Fare cards ------- May 1 May 1 onward -> ngày 1 tháng
onward. 5 trở đi Hệ thống bus Smeeville sẽ chỉ
B chấp nhận thẻ Rove Fare từ
 Cần dùng giới từ phù
(A) new ngày 1 tháng 5
hợp: from
(B) from
(C) while
(D) when
112. Relocating for work is ---
---- a difficult decision, but it
can be rewarding. Cần một trạng từ với nghĩa phù Chuyển địa điểm vì công việc
hợp: có thể hiểu được có thể hiểu được là một quyết
A
(A) understandably định khó khăn, nhưng nó cũng
(B) understanding đáng làm
(C) understood
(D) understand

44
113. Last week Parmax
Corporation ------- a
disagreement with its main
competitor concerning patent Tuần trước Tập đoàn Parmax
infringement. Cần động từ ở dạng quá khứ dàn xếp một bất đồng với đối
D
(last week) thủ chính của họ, liên quan
(A) settling đến xâm phạm bằng sáng chế
(B) settler
(C) settle
(D) settled
114. Khoury Dairy's upgraded
milk—bottling system has -----
-- increased productivity in
Hệ thống đóng chai sữa được
the Tallahassee plant. Cần một trạng từ để bổ sung
nâng cấp của Khoury Dairy đã
D thông tin cho động từ
tăng đều đặn năng suất của
(A) consistency “increased”
nhà máy Tallahassee
(B) consistencies
(C) consistent
(D) consistently
115. The Rinka 2000 blender
has not received a single -----
-- in the New Products Web
Máy xay Rinka 2000 đã không
forum.
A single … -> cần một danh từ nhận được một lời phàn nàn
B
số ít nào trên trang diễn đàn New
(A) complained
Product
(B) complaint
(C) complaining
(D) complain

45
116. After raising $45 million
last year, Yamamoto
Technologies is now ------- Dựa vào nghĩa của từ để chọn Sau khi kêu gọi được 45 triệu
Seattle's best-funded đáp án đúng đô năm ngoái, Yamamoto
companies.
C Companies -> cần chọn giới Technologies bây giờ là một

(A) into từ dùng với danh từ số nhiều: trong những công ty được góp
among vốn nhiều nhất của Seattle
(B) over
(C) among
(D) across
117. Deangelo's Delights was
so popular that the owner Dựa vào nghĩa của từ để chọn

opened two ------- bakeries. đáp án đúng


Deangelo’s Delights quá phổ
B A. Có thể cho phép được biến nên người chủ mở thêm
(A) allowable B. Thêm
hai hiệu bánh nữa
(B) additional C. Không hứng thú
(C) uninterested D. Bao gồm
(D) inclusive
118. Chef Octavia Farina took
over Fratelli’s Restaurant ----- Dựa vào nghĩa của từ và câu
-- the previous chef left to để chọn đáp án đúng Bếp trưởng Octavia Farina
open a new restaurant. tiếp quản nhà hàng Fratelli’s
D A. Trừ khi Restaurant sau khi bếp
(A) unless B. Thay vì trưởng cũ rời đi để mở nhà
(B) rather than C. Giả sử hàng mới
(C) as if D. Sau khi

(D) after

46
119. The director of
Wingstom Foods commended
Ms. Weiss for increasing ------
Giám đốc của Wingstom
- in the bakery division. Cần một danh từ làm tân ngữ
Foods khen Ms. Weiss vì đã
C đứng sau động từ
tăng sản lượng của bộ phận
(A) produced “increasing”
làm bánh
(B) producing
(C) production
(D) productive
120. Greg Owens. founder of
multi-national Hermes Taxi
Service, used to drive a taxi -- Greg Owens, người sáng lập
Cần sử dụng đại từ phản thân
-----. công ty đa quốc gia Hermes
C để nhấn mạnh theo nghĩa của
(A) he Taxi Service, từng chính là
câu
(B) his người lái taxi
(C) himself
(D) his own
121. Starlight Theaters is Dựa vào nghĩa của từ để chọn
proud to announce record đáp án
earnings for the third quarter.
Far exceeding ------- . A. Adjustments: sự điều
chỉnh Starlight Theaters tự hào giới
(A) adjustments D B. Endorsements: sự tán thiệu doanh thu kỷ lục cho quý
(B) endorsements thành 3, vượt xa những kỳ vọng
(C) computations C. Computations: sự tính
(D) expectations toán
D. Expectations: sự kỳ vọng

47
122. Employees can attend
one of the many workshops Dựa vào nghĩa của từ để chọn

offered. ------- seems most đáp án đúng


Nhân viên có thể tham dự một
interesting. A. Whichever: Cái nào
A trong những buổi hội thảo,
(A) whichever B. However: Dù thế nào cái nào có vẻ hấp dẫn nhất
(B) however C. Everyone: Mọi người
(C) everyone D. Much: nhiều
(D) much
123. ------- her strong
negotiation skills, Marie
Russel was made Sanwa.
Vì kỹ năng thương thảo tốt,
lnc.‘s lead sales contact. Dựa vào nghĩa của câu, cần
Marie Russel được làm đại
A một liên từ chỉ nguyên do ->
diện bán hàng hàng đầu của
(A) Given given (=because of)
công ty Sanwa
(B) Deciding
(C) Finding
(D) Because
124. A locked suggestion box
will allow employees to Dựa vào nghĩa của từ để chọn
submit feedback to đáp án đúng Một hộp gợi ý được khóa sẽ
management -------.
A. Ẩn danh cho phép nhân viên gửi phản
A
B. Ước lượng hồi đến ban quản lý một cách
(A) anonymously
C. Rõ ràng ẩn danh
(B) approximately
(C) expressly D. Kiên nhẫn

(D) patiently
125. A new strategy is under Dựa vào nghĩa của từ để chọn Một chiến lược mới đang
development to ------- our D đáp án đúng được phát triển để quảng bá

48
products more aggressively A. Đầu tư sản phẩm của chúng ta quyết
overseas. B. Cạnh tranh liệt hơn ở nước ngoài
C. Tham gia
(A) invest D. Quảng bá
(B) compete
(C) participate
(D) market
126. ------- on the city's
ongoing revitalization project,
Mayor Owen promised that
residents would be pleased Cần V-ing bắt đầu mệnh đề Bình luận về dự án tái tạo
with the results. phụ nói về hành động chủ động thành phố đang diễn ra, Thị
D
của chủ ngữ trưởng Owen hứa rằng cư
(A) Comment (“Thị trưởng Owen) dân sẽ hài lòng với kết quả
(B) Comments
(C) Commented
(D) Commenting
127. -------, repairs to the Dựa vào nghĩa của từ để chọn
plumbing pipes in the Moffett đáp án đúng, cần chọn một
Building will be costly. trạng từ mang nghĩa tiêu cực Thật không may, sửa chữa
B A. To lớn đường ống nước của tòa nhà
(A) Tremendously
B. Không may Moffett sẽ tốn kém
(B) Unfortunately
(C) Casually C. Tình cờ

(D) Enormously D. Khổng lồ

128. The CEO's speech will Dựa vào nghĩa của từ để chọn Bài phát biểu của CEO sẽ
be recorded in its ------- and A đáp án đúng được thu âm toàn bộ và sẽ
made available to employees được cung cấp cho nhân viên
A. Toàn bộ

49
who could not attend the B. Hệ thống nào không thể tham gia buổi
meeting. C. Nhận thức họp
D. Ước tính
(A) entirety
(B) system
(C) perception
(D) estimation
129. Trails on the southeast
side of the mountain are often Dựa vào nghĩa của từ và vế

closed ------- because storms sau của câu để chọn đáp án


đúng Đường ở phía đông nam của
tend to occur without warning.
núi thường được đóng đột
D A. Tai nạn xuất vì bão thường xảy ra mà
(A) accidentally B. Trùng hợp không có cảnh báo
(B) coincidentally C. Dốc
(C) steeply D. Đột xuất
(D) unexpectedly
130. Please submit your hours Cần một liên từ để kết nối hai
------- any work-related đối tượng của câu
expense reports by Friday. Làm ơn đệ trình số giờ của
A. cũng như bạn cũng như bất cứ báo cáo
A B. hơn tất cả
(A) as well as chi phí liên quan đến công
C. them vào (không chọn việc nào trước thứ 6
(B) above all
(C) in addition được vì thiếu “to”

(D) in case that D. trong trường hợp

CHÚC CÁC BẠN ÔN LUYỆN VÀ ĐẠT KẾT QUẢ TỐT NHẤT!


ĐỘI NGŨ ACE THE FUTURE ENGLISH.

50

You might also like