Professional Documents
Culture Documents
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Tất cả phần đáp áp giữa kỳ và cuối kỳ được của được cập nhập trên driver tài
liệu của Zen Cha
https://forms.gle/Ae4QLDRyi2HzKzhe6
Tiền cọc này sẽ được trả lại nếu sau khi bạn kết thúc học phần chia sẻ lại tài liệu học
của bạn cho Zen Cha như: Báo Cáo thí nghiệm, Vở Ghi đầy đủ, Giải bài tập, Giải đề
cương, review chia sẻ môn học đó trên zen cha hoặc tài liệu liên quan đến môn học (như
bài giảng của thầy cô, sách,…)
Lưu ý: Chuyển tiền cọc mới được gửi tài liệu qua gmail
Gmail là nguồn gửi tài liệu nên cần chính xác, chuyển tiền xong chưa nhận được tài liệu nhắn trực
tiếp với ad để hỗ trợ
A. Vận tốc của dung dịch trong ống truyền nhiệt có thể đạt
tới 7,5 m/s do đó hệ số cấp nhiệt lớn hơn so với trong
thiết bị tuần hoàn tự nhiên tới 3-4 lần.
B. Vận tốc của dung dịch trong ống truyền nhiệt có thể đạt
tới 10 m/s do đó hệ số cấp nhiệt lớn hơn so với trong
thiết bị tuần hoàn tự nhiên tới 3-4 lần.
C. Vận tốc của dung dịch trong ống truyền nhiệt có thể đạt
tới 3,5 m/s do đó hệ số cấp nhiệt lớn hơn so với trong
thiết bị tuần hoàn tự nhiên tới 3-4 lần.
D. Vận tốc của dung dịch trong ống truyền nhiệt có thể đạt
tới 7,5m/s do đó hệ số cấp nhiệt lớn hơn so với trong
thiết bị tuần hoàn tự nhiên tới 6-8 lần.
E. Vận tốc của dung dịch trong ống truyền nhiệt có thể đạt
tới 3,5m/s do đó hệ số cấp nhiệt lớn hơn so với trong
thiết bị tuần hoàn tự nhiên tới 6-8 lần.
2. Trong truyền nhiệt, các phương thức bố trí chiều chuyển động
giữa hai lưu thể
A. thu nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan
bị phá hủy và quá trình solvat hóa thu nhiệt
B. thu nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan
bị phá hủy và quá trình solvat hóa tỏa nhiệt
C. tỏa nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan
bị phá hủy và quá trình solvat hóa thu nhiệt
D. Tỏa nhiệt của dung môi do quá trình solvat hóa
E. tỏa nhiệt của dung môi do mạng lưới tinh thể của chất tan
bị phá hủy và quá trình solvat hóa tỏa nhiệt
4. Sử dụng thiết bị trao đổi nhiệt loại ống chùm để đun nóng
dung dịch muối ăn bằng hơi nước bão hòa được cho đi như thế
nào ?
A. Hình tròn
B. Hình oval
C. Hình lục giác
D. Hình vuông
E. Hình tam giác
13. Xác định nhiệt lượng trao đổi do bức xạ nhiệt giữa hai bức
tường có bề mặt là 1 m2. Nhiệt độ của một tường là 137oC và
nhiệt độ của tường kia là 37oC. Một tường bằng thép ε=0,8;
một tường bằng đồng ε=0,2. Hệ số bức xạ của vật đen tuyệt đối
Co=5,7 W/m2.K4
A. 380435,65 kW
B. 206,53 kW
C. 380435,65 J
D. 206,53 J
E. 206,53 W
14.Hệ thống cô đặc 3 nồi liên tục xuôi chiều được sử dụng để cô
đặc dung dịch NaNO3 từ nồng độ 8% đến nồng độ 40% khối
lượng. Năng suất tính theo dung dịch đầu là 5 tấn/h. Hơi nước
dùng cho hệ thống hơi nước bão hòa ở áp suất 4 at và nhiệt độ
143oC. Độ chân không của thiết bị ngưng tụ là 0,8 at. Chọn
phân bố hơi thứ ở từng nồi như sau: Nồi 1: Nồi 2 : Nồi 3=1,0 :
1,1 :1,2
A. Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động
ngược chiều là 140oC xuôi chiều là 127oC
B. Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động
ngược chiều là 140oC xuôi chiều là 127oC
C. Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động
ngược chiều là 140oC xuôi chiều là 127oC
D. Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động
ngược chiều là 139,5oC xuôi chiều là 99oC
E. Hiệu số nhiệt độ trung bình khi hai lưu thể chuyển động
ngược chiều là 100oC xuôi chiều là 70oC
16.Ưu điểm của máy lạnh kiểu nén hơi hai cấp
A. Chất lỏng sôi chuyển động từ trên xuống dưới trong ông
tuần hoàn
B. Chất lỏng sôi chuyển động từ dưới lên trên trong ống tuần
hoàn
C. vận tốc tuần hoàn phụ thuộc….
D. vận tốc tuần hoàn phụ thuộc vào hiệu số nhiệt độ hữu ích
E. vận tốc tuần hoàn bị…
20.Độ dẫn nhiệt phụ thuộc vào
cấu trúc, khối lượng riêng, hàm ẩn, áp suất, nhiệt độ của vật
thể
21.Cô đặc màng
Dung dịch chuyển động dọc theo bề mặt truyền nhiệt ở dạng
màng nỏng từ dưới lên trên
22.Các điểm khác nhau của chu trình thực so với chu trình lý
tưởng của máy nén hơi là (0,2)
A. nén hơi bão hoà khô, làm quá lạnh bằng tác nhân lạnh lỏng
B. nén hơi bão hoà ẩm, làm quá lạnh bằng tác nhân lạnh lỏng,
giãn trong máy giãn
C. nén hơi bão hoà khô, làm quá lạnh bằng tác nhân lạnh
lỏng, giãn trong van tiêt lưu
D. nén hơi bão hoà khô, làm quá lạnh bằng tác nhân lạnh
lỏng, giãn trong máy giãn
E. nén hơi bão hoà ẩm, làm quá lạnh bằng tác nhân lạnh lỏng,
giãn trong van tiêt lưu
23.Trong hệ thống cô đặc nhiều nồi xuôi chiều
A. Nhiệt độ của dung dịch ở nồi sau thấp hơn nồi trước và
nồng độ dung dịch sau lớn hơn nồi trước
B. Hệ số truyền nhiệt ở nồi trước nhỏ hơn nồi sau
C. Nhiệt độ và nồng độ của dung dịch nồi sau thấp hơn nồi
trước
D. Độ nhớt của dung dịch giảm theo chiều tăng của nhiệt độ
dung dịch từ nòi trước sang nồi sau
E. Dung dịch không thể chuyển động từ nồi trước sang nồi
sau nên phải dùng bơm
24.Chia ngăn lưu thể chảy trong các ống trong thiết bị trao đổi
nhiệt loại ống chum nhằm :
A. Tăng vận tốc lưu thể đi ngoài ống
B. Tăng hệ số cấp nhiệt phía ngoài ống
C. Tăng vận tốc lưu thể chảy trong ống
D. Nhằm giảm tổn thất áp suất phía trong ống
E. Nhằm giảm tổn thất áp suất phía ngoài ống
25.Trong hệ thống cô đặc nhiều nồi,khi phân phối hiệu số nhiệt độ
hữu ích theo điều kiện các nồi bằng nhau và tổng bề mặt
truyền nhiệt các nồi cô đặc nhỏ nhất thì
Hiệu số nhiệt độ hữu ích của các nồi bằng nhau và lượng nước
bốc hơi của các nồi tỉ lệ tương ứng với hệ số truyền nhiệt
26.Quá trình dẫn nhiệt…
D. xảy ra trong vật thể rắn ,trong môi trường khí và lỏng
nếu chất khí và lỏng ở trạng thái đứng yên hay chuyển
động
E. chỉ xảy ra trong vật thể rắn.
27.Vị trí lắp đặt cốc tháo nước ngưng thấp hơn so với cửa tháo
nước ngưng của thiết bị trao đổi nhiệt
A. Bằng 0,5 mét
B. Nhỏ nhất là 0,9 mét
C. Bằng 0,1 mét
D. Bằng 0,2 mét
E. Nhỏ nhất là 0,5 mét
28.Về phương thức làm việc
A. Cốc tháo nước ngưng loại phao hở làm việc gián đoạn, cốc
tháo nước ngưng của phao kín làm việc liên tục
B. Cốc tháo nước ngưng loại phao hở làm việc gián đoạn
hoặc liên tục, cốc tháo nước ngưng của phao kín làm việc
gián đoạn
C. Cốc tháo nước ngưng loại phao hở làm việc gián đoạn ,cốc
tháo nước ngưng của phao kín làm việc gián đoạn hoặc
liên tục
D. Cốc tháo nước ngưng loại phao hở làm việc gián đoạn ,cốc
tháo nước ngưng của phao kín làm việc gián đoạn
E. Cốc tháo nước ngưng loại phao hở làm việc gián đoạn
hoặc liên tục, cốc tháo nước ngưng của phao kín làm việc
liên tục
29.Thiết bị cô đặc phòng đốt ngoài
30.Tính công suất lý thuyết của máy lạnh làm việc theo chu trình
Carnot nghịch. Biết: nhiệt độ của tác nhân lạnh tại dàn bốc hơi
(dàn lạnh) là -18 độ, nhiệt độ của tác nhân lạnh tại dàn ngưng
tụ (dàn nóng) là 40 độ; năng suất của máy lạnh Q = 15438 W
là rẻ, tận dụng được,có thể dùng nhiều nhiên liệu để đốt lò
như than,khí
33.Trong công thức tính hệ số cấp nhiệt khi hơi ngưng tụ trên bề
mặt ngoài của một ống nằm ngang:Nu=1,28A..... l là
35.Thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp loại ống xoắn ruột gà KHÔNG
có đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau:
A. Dễ làm sạch ngoài ống
B. Khó làm sạch trong ống
C. Chế tạo dễ và đơn giản
D. Đạt được vận tốc cao trong ống
E. Bề mặt truyền nhiệt trên một đơn vị thể tích lớn hơn so
với thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp ống chùm
36.Trong các khí: N2, O2, CO2, NH3, CH4. Các chất khí có khả
năng hấp thụ và bức xạ các tia bức xạ là:
A. N2, CO2, CH4
B. N2, O2, CH4
C. N2, O2, CO2
D. CO2, NH3, CH4
E. O2, CO2, NH3
37.Phương trình vi phân dẫn nhiệt được thiết lập với giải thiết:…
A. Khi nhiệt được dẫn đi trong vật thể thì khối lượng
riêng, nhiệt dung riêng, độ dẫn nhiệt của vật thể không
biến đổi theo không gian và thời gian
B. Khi nhiệt được dẫn đi trong vật thể thì độ dẫn nhiệt và
khối lượng riêng của vật thể không biến đổi theo thời
gian và KG
C. Khi nhiệt được dẫn đi trong vật thể thì nhiệt dung riêng,
độ nhớt và độ dẫn nhiệt không biến đổi theo thời gian
và KG
D. Khi nhiệt được dẫn đi trong vật thể thì khối lượng riêng
và độ dẫn nhiệt không biến đổi theo thời gian và KG
E. Khi nhiệt được dẫn đi trong vật thể thì khối lượng
riêng, nhiệt dung riêng và sức căng bề mặt không biến
đổi theo thời gian và KG.
38.Thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp loại nào sau đây KHÔNG dùng
để đun nóng:
A. Thiết bị TDN gián tiếp loại tấm
41.Ưu điểm của thiết bị trao đổi nhiệt trực tiếp so với thiết bị trao
đổi nhiệt gián tiếp
A. Diễn ra trong các thiết bị làm việc gián đoạn, giai đoạn
đầu và cuối của quá trình liên tục
A. Hệ số truyền nhiệt
B. Hệ số dẫn nhiệt
C. Hệ số cấp nhiệt
D. Hệ số cấp nhiệt độ
E. Hệ số dẫn nhiệt độ
44.Phương pháp đun nóng bằng hơi nước bão hoà KHÔNG dùng
được cho trường hợp nào sau đây
A. Nhiệt độ đun nóng đạt được trong khoảng từ 180oC-280OC
B. Yêu cầu đun nóng đồng đều
C. Yêu cầu thiết bị nhỏ gọn
D. Yêu cầu dễ điều chỉnh nhiệt độ
E. Nâng nhiệt độ không khí từ 2oC-90OC
45.Để thực hiện cô đặc nhiều nồi
Cần phải tạo được chêch lệch áp suất giữa hơi đốt và hơi thứ
trong các nồi
46.Chu trình lý tưởng của máy nén hơi, theo trình tự
A. Nén đoạn nhiệt hơi tác nhân lạnh; ngưng tụ hơi thành
lỏng; giãn trong van tiết lưu; bốc hơi tác nhân lạnh
B. Nén đoạn nhiệt hơi tác nhân lạnh; giãn đoạn nhiệt trong
máy giãn; ngưng tụ hơi thành lỏng; bốc hơi tác nhân lạnh
C. Nén đoạn nhiệt hơi tác nhân lạnh; ngưng tụ hơi thành
lỏng; bốc hơi tác nhân lạnh; giãn đoạn nhiệt trong máy
giãn;
D. Nén đoạn nhiệt hơi tác nhân lạnh;làm quá lạnh tác nhân
lạnh lỏng; giãn đoạn nhiệt trong máy giãn; bốc hơi tác
nhân lạnh
E. Nén đoạn nhiệt hơi tác nhân lạnh; ngưng tụ hơi thành
lỏng; giãn đoạn nhiệt trong máy giãn; bốc hơi tác nhân
lạnh
47.Một thiết bị truyền nhiệt có hiệu số nhiệt độ trung bình là 54
độ, hệ số α1 250 W/m2đô, α2 = 100 W/m2độ. ống truyền nhiệt
bằng thép có độ dày δ = 3mm. Hệ số dẫn nhiệt λ = 50 W/m.độ.
bề mặt truyền nhiệt là 25m2 . Hỏi lượng nhiệt Q trao đổi là bao
nhiêu
A. Lượng nhiệt trao đổi; Q = 76 kW
B. Lượng nhiệt trao đổi; Q = 96 kW
C. Lượng nhiệt trao đổi; Q = 9601 kW
D. Lượng nhiệt trao đổi; Q = 66 kW
E. Lượng nhiệt trao đổi; Q = 116 kW
48.Nhiệt độ sôi dung dịch…
A. Luôn lớn hơn nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất
B. Phụ thuộc vào nồng độ chất tan
C. Phụ thuộc vào tính chất của dung môi và nồng độ chất tan
D. Phụ thuộc vào tính chất của dung môi và chất tan, nồng độ
chất tan và áp suất dung dịch
E. Phụ thuộc vào tính chất của dung môi và chất tan, nồng độ
chất tan
49.Trong các máy nén hơi, làm việc theo chu trình Carnot nghịch,
cần phải tieu tốn công L nhằm
A. Vận tốc tuần hoàn không phụ thuộc vào chênh lệch nhiệt
độ giữa hơi đốt và dung dịch
B. Chất lỏng sôi chuyển động từ dưới lên trên trong ống trung
tâm
C. Tốc độ tuần hoàn được duy trì không đổi trong suốt quá
trình vận hành
D. Chất lỏng sôi chuyển động từ dưới lên trên trong ống
truyền nhiệt
E. Khối lượng riêng của hỗn hợp lỏng hơi tăng lên từ dưới lên
trên trong ống truyền nhiệt
C. Bằng tổng trở lực truyền nhiệt của hai thể, công với trở lực
dẫn nhiệt của các lớp tường và có thứ nguyên là (m2.độ)/W
D. Bằng tổng trở lực truyền nhiệt của hai lưu thể, công với trở
lực dẫn nhiệt của lớp tường và có thứ nguyên là (m2.độ)/W
E. Bằng tổng trở lực truyền nhiệt của lưu thể, công với trở lực
dẫn nhiệt của lớp tường và có thứ nguyên là (m.độ)/W
57.Trong thiết bị cô đặc phòng đốt ngoài
A. Không đổi
B. Tăng nếu số ngăn là số chẵn
C. Tăng
D. Giảm nếu số ngăn là số lẻ
E. Giảm
60.Tổn thất nhiệt độ do cột áp thủy tĩnh trong ống truyền nhiệt
(Δ”)
A. Gây ra bởi nhiệt độ sôi ở đấy thiết bị cô đặc luôn lớn hơn
nhiệt độ sôi của dung dịch trên mặt thoáng thường được
tính theo áp suất ở đáy ống truyền nhiềt
B. Gây ra bởi nhiệt độ sôi ở đấy thiết bị cô đặc luôn lớn hơn
nhiệt độ sôi của dung dịch trên mặt thoáng thường được
tính theo áp suất ở giữa ống truyền nhiềt
C. Gây ra bởi nhiệt độ sôi ở đấy thiết bị cô đặc luôn lớn hơn
nhiệt độ sôi của dung dịch trên mặt thoáng thường được
tính theo áp suất ở đáy buồng đốt
D. Gây ra bởi nhiệt độ sôi ở đấy thiết bị cô đặc luôn lớn hơn
nhiệt độ sôi của dung dịch trên mặt thoáng thường được
tính theo áp suất ở cửa vào buồng bốc
E. Gây ra bởi nhiệt độ sôi ở đấy thiết bị cô đặc luôn lớn hơn
nhiệt độ sôi của dung dịch trên mặt thoáng thường được
tính theo áp suất cửa vào buồng đốt
61.Hãy xác định bề mặt truyền nhiệt của một thiết bị đun nóng
gián tiếp bằng hơi nước bão hòa nhiệt độ t1 = 135 độ để đun
nóng Glyxerin với năng suất 6000kg/h từ nhiệt độ t2đ = 28 độ
đén t2c = 90 độ. Cho biết hệ số truyền nhiệt của thiết bị α =
284,12 W/(m2.C), nhiệt dung riêng của Glyxerin C2 = 2,55
kj/(kg.độ)
A. 12,96 m2
B. 9,6 m2
C. 32,96 m2
D. 45 m2
E. 20 m2
62.Một trong những đặc điểm của thiết bị ngưng tụ loại baromet
là:
64.Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng tới hệ số cấp nhiệt?
A. Nhiệt độ t3 = 1105,8 độ
B. Nhiệt độ t3 = 900,6 độ
C. Nhiệt độ t3 = 529,3 độ
D. Nhiệt độ t3 = 640,5 độ
E. Nhiệt độ t3 = 805,4 độ
1:hơi đốt ,2: khí không ngưng,3: nước ngưng,5: sản phẩm cô
đặc,4: dung dịch vào, 6: hơi thứ