You are on page 1of 1

9

10 B
11 TL 2:1
1
2
12
3
10

13
B
10

14 C
10
4
5 15
16 72
6 E-E
17 E 12P9/h9
F
332
18
F E
7 19
20
8 C
TL 2:1
21
Mức dầu cao nhất
F-F 22
Mức dầu thấp nhất
8P9/h9
234±0,7
175±0,4
509 274
23
20Js9/h9
24 D
TL 4:1 G-G
25
26 ∅110H7/k6 10 25 45 20 25 60
27
∅60k6
44 19.K1.21.15 Vòng chắn dầu ∅110 1 Thép CT38
43 19.K1.21.14 Trục bị dẫn 1 Thép 40Cr
28 42 Then bằng 12x8x45 1 Thép C45
41 Vòng phớt ∅50 1 Cao su Cao su chịu dầu
29 40 19.K1.21.13 Nắp ổ thủng ∅110 1 GX15-32
A 39 Chốt định vị 5x34 2 Thép C45 TCVN2041-86
30 38 Then bằng 20x12x56 1 Thép C45
37 19.K1.21.12 Vòng đệm ∅10x∅45 1 Thép CT38 ∅10x∅45x5mm
20P9/h9
31 ∅70H7/k6 36 Đai ốc khóa M10 2 Thép CT38 TCVN1916-95
A-A 35 Then bằng 10x8x32 1 Thép C45
BẢNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT 34 SKF32008X Ổ lăn 32008X 2 SKF Rolling Bearing
32 TL 2:1
33 Vòng đệm hãm 1 Thép C45
G G Thép C45

10Js9/h9
32 Then bằng 8x7x22 1

10P9/h9
Trục

7 7 7 7 10
Động cơ I II Máy Công Tác
∅40k6

∅68H7

Thông Số
∅68H7/k6

31 Vòng phớt ∅30 1 Cao su Cao su chịu dầu


∅80H7/h6
∅30

∅36H7/k6
Công Suất P (kW) 5.5 4.8 4.6 4.4 Thép C45
∅25k6

30 Đai ốc chặn 1
Tỷ Số Truyền u 1 2.5 2.25 29 19.K1.21.11 Vòng chắn dầu ∅58 1 Thép CT38
Số Vòng quay n (v/ph) 1425 1425 356.25 125 28 19.K1.21.10 Bánh răng côn nhỏ 1 Thép C45
D Moment xoắn T (N.mm) 32671 32344 122960 333058 27 19.K1.21.09 Vòng chắn dầu ∅110 1 Thép CT38
57 26 SKF 32212 Ổ lăn 32212 2 SKF Rolling Bearing
55 30 30 30 40 25 Đệm điều chỉnh ∅110 1 Thép C45
33 24 19.K1.21.08 Nắp ổ ∅110 1 GX15-32

392
23 Bulông M6x20 12 Thép CT38
22 Nút tháo dầu M16 1 Thép CT38
A YÊU CẦU KỸ THUẬT 21 Đệm kín M16 1 Carton
1. Hộp giảm tốc chỉ quay 1 chiều. 20 Đệm kín M12 1 Carton
2. Hộp giảm tốc phải sơn các mặt không gia công. 19 Que thăm dầu 1 Thép CT38
∅60H7/k6 3. Hộp giảm tốc lắp xong phải chạy rà trong 2 giờ để kiểm tra tiếng ồn, sự tăng 18 19.K1.21.07 Bánh răng côn lớn 1 Thép C45
nhiệt độ tại các ổ, mức độ rò rỉ dầu. Sau đó thay dầu bôi trơn và xả cặn dầu. 17 19.K1.21.06 Thân hộp 1 GX15-32
Thay dầu bôi trơn và thay mỡ ổ lăn theo định kỳ khoảng 1000h làm việc. 16 19.K1.21.05 Nắp hộp 1 GX15-32
∅110H7 15 Bulông M14x50 2 Thép CT38 TCVN1916-95
4. Bôi sơn lên bề mặt ghép lắp và thân để làm kín.
34 14 Đai ốc M14 8 Thép CT38 TCVN1916-95
5. Lỗ chốt định vị nắp hộp và thân hộp được gia công đồng bộ theo thân và nắp Đệm vênh 14
13 8 Thép 65Mn TCVN2061-77
35 hộp giảm tốc.
12 Bulông M14x80 6 Thép CT38 TCVN1916-95
36 11 Đệm cửa thăm 1 Carton
19 là khóa 2019 (khóa nhập học theo MSSV)
K1.21 là học kỳ 1 năm 2021 (học kỳ thực hiện 10 19.K1.21.04 Nắp cửa thăm 1 GX15-32
37 GHI CHÚ: đồ án). 9 Nút thông hơi M10 1 Thép CT38
1. Font name sử dụng trong bản vẽ là TCVN 7284 8 Đệm điều chỉnh ∅80 1 Thép C45
38 01 là chi tiết gia công, chế tạo (chi tiết
Bulông M6x35 Thép CT38
2. Font size (chiều cao chữ số) kích thước và các ghi chú trong bản vẽ là không tiêu chuẩn) số 01. 7 6 TCVN1916-95
∅50
39 3.5. Chiều cao số ký hiệu chi tiết và một số chữ như: Yêu cầu kỹ thuật, 6 19.K1.21.03 Trục dẫn 1 Thép 40Cr
Bảng đặc tính kỹ thuật... là 5. 5 19.K1.21.02 Nắp ổ thủng ∅68 1 GX15-32
∅42k6 4 1 Thép C45
44 3. Kiểu đường: Đường tâm sử dụng CENTER, đường khuất sử dụng HIDDEN Đệm điều chỉnh ∅68
40 4. Bề rộng nét theo tỉ lệ 1:2:4. Thường nét mảnh 0.25, nét đậm 0.5, nét rất 3 19.K1.21.01 Ống lót trục I 1 GX15-32
2 Bulông M8x25 4 Thép CT38 TCVN1916-95

8 7 7
đậm 1. Tuy nhiên tùy tình hình thực tế máy in SV có thể quyết định bề
41 rộng nét sao cho bản vẽ in ra có thể phân biệt được rõ nét mảnh, nét 1 Bulông vòng M10x20 2 Thép C45
STT Ký hiệu Tên gọi Số lượng Vật liệu Ghi chú
đậm, nét rất đậm
Số lượng Khối lượng Tỉ lệ
42 5. Kiểu mũi tên: Open30 (Size 3.5) ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY

20
6. Các chú thích chỉ có tính chất tham khảo (sinh viên không được ghi vào
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
43 bản vẽ của mình) được đặt tròng vùng có biểu tượng trên bản Tờ số: Tổng số tờ:

5 5 5 5
Chức năng Họ và Tên Chữ ký Ngày Trường Đại học SPKT TP.HCM
vẽ này. Thiết kế Nguyễn Đắc Khả BẢN VẼ LẮP HỘP GIẢM TỐC MỘT CẤP
Khoa Cơ khí Chế tạo máy
Hướng dẫn Nguyễn Văn Đoàn (BÁNH RĂNG CÔN)
Duyệt Lớp: MSSV:
17 23 15 10 120

You might also like