Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập gk1
Ôn tập gk1
1. Nhận biết (không hạn chế thuốc thử): nhận biết theo thứ tự sau:
T
Chất cần nhận biết Thuốc thử Hiện tượng
T
Muối axit yếu
1 = CO3 dung dịch HCl, H2SO4 loãng CO2 không mùi
= SO3 SO2 mùi hắc
2 Axit (có H-…) Quỳ tím Quỳ tím hóa đỏ
3 Bazơ (có –OH) Quỳ tím Quỳ tím hóa xanh
Dung dịch BaCl2 hoặc
4 Muối sunfat (=SO4) Kết tủa trắng BaSO4
Ba(OH)2 hoặc Ba(NO3)3
5 Muối clorua (-Cl) Dung dịch AgNO3 Kết tủa trắng AgCl
d. Cho vài giọt axit H2SO4 đặc vào cốc nghiệm chứa 1 ít đường.
e. Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3.
f. Cho dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng dung dịch CaCO3.
Câu 2. Cho các chất sau: Fe, Cu, CO2, CaO, Na2CO3, H2SO4, CuSO4, NaOH.
a. Cặp chất nào tác dụng với nhau tạo ra chất khí nhẹ hơn không khí?
c. Cặp chất nào tác dụng với nhau tạo kết tủa màu xanh lam.
d. Cặp chất nào tác dụng với nhau tạo ra chất khí không duy trì sự cháy.
Câu 3. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết:
a) Các dung dịch: NaOH, HCl, Na2SO4, NaNO3.
Câu 4. Cho 140kg vôi sống thành phần chính là Canxi oxit tác dụng với nước dư thu được
dung dịch Canxi hiđroxit. Biết thành phần vôi sống chứa 20% tạp chất không tác dụng được với
nước. Khối lượng Canxi hiđroxit thu được là bao nhiêu?
Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 10,7 gam Sắt (III) hidroxit đến khi khối lượng không đổi.
a. Viết phản ứng hóa học?
b. Tính khối lượng oxit sắt thu được?
c*. Cần bao nhiêu ml dung dịch axit clohiđric 1M để hòa tan hoàn toàn lượng oxit sắt thu
được?
Câu 6: Cho 100 gam dung dịch H2SO4 9,8% tác dụng với 50 gam dung dịch NaOH 20% thu
được dung dịch X.
a. Viết phản ứng hóa học?
b. Tính nồng độ C% các chất có trong dung dịch X?
Câu 7: Trộn 30 ml dung dịch chứa 2,2 gam CaCl2 với 70 ml dung dịch chứa 1,7 gam AgNO3.
a. Cho biết hiện tượng. Viết phương trình?
b. Tính khối lượng chất rắn sinh ra?
c. Tính nồng độ mol các chất còn lại trong dung dịch. Biết thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể?